HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2015/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3807/TTr-UBND ngày 26/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2014 của tỉnh Bình Thuận; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2014: | 7.733.984 triệu đồng. |
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2014: | 8.089.492 triệu đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2014: | 7.955.567 triệu đồng. |
4. Cân đối ngân sách địa phương năm 2014: |
|
- Tổng thu ngân sách địa phương: | 8.089.492 triệu đồng. |
Bao gồm: |
|
+ Thu NSNN để lại cho NS địa phương: | 4.201.902 triệu đồng. |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang: | 187.555 triệu đồng. |
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: | 832.706 triệu đồng. |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 2.692.543 triệu đồng. |
+ Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng: | 159.000 triệu đồng. |
+ Thu viện trợ: | 7.198 triệu đồng. |
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: | 8.588 triệu đồng. |
- Tổng chi ngân sách địa phương: | 7.955.567 triệu đồng. |
- Kết dư ngân sách địa phương: | 133.925 triệu đồng. |
a) Cân đối ngân sách tỉnh: |
|
- Tổng thu ngân sách tỉnh: | 6.234.699 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
+ Thu NSNN điều tiết NS tỉnh: | 2.721.321 triệu đồng |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang: | 41 triệu đồng |
+ Thu bẻ sung từ ngân sách Trung ương: | 2.692.543 triệu đồng |
+ Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8: | 159.000 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: | 646.361 triệu đồng |
+ Thu viện trợ: | 7.198 triệu đồng |
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: | 8.235 triệu đồng |
- Tổng chi ngân sách tỉnh: | 6.234.359 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách tỉnh: | 340 triệu đồng |
b) Cân đối ngân sách huyện: |
|
- Tổng số thu ngân sách huyện: | 3.725.650 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
+ Thu điều tiết ngân sách huyện: | 1.211.985 triệu đồng |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang: | 135.836 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: | 2.206.134 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: | 171.342 triệu đồng |
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: | 353 triệu đồng |
- Tổng chi ngân sách huyện: | 3.670.176 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách huyện: | 55.474 triệu đồng |
c) Cân đối ngân sách xã: |
|
- Tổng thu ngân sách xã: | 717.262 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách xã: | 268.596 triệu đồng. |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang: | 51.678 triệu đồng. |
+ Thu bổ sung từ ngân sách huyện: | 381.985 triệu đồng. |
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: | 15.003 triệu đồng. |
- Tổng chi ngân sách xã: | 639.151 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách xã: | 78.111 triệu đồng |
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận Khóa IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
- 2 Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017
- 1 Quyết định 72/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 53/2010/QĐ-UBND
- 2 Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 69/2015/QĐ-UBND Quy định định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 70/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2016
- 5 Nghị quyết 82/2015/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Nghị quyết 83/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 70/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2016
- 2 Quyết định 72/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 53/2010/QĐ-UBND
- 3 Nghị quyết 82/2015/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 83/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 69/2015/QĐ-UBND Quy định định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7 Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực năm 2017