HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2007/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 19 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐƯỢC TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XIV KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về Qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và Lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Mức thu: (Theo biểu chi tiết đính kèm)
2. Tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí:
- Đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh của các cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh, hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, nhà máy, bệnh viện, đơn vị sản xuất, nhà ga, bến xe: Được trích để lại 25% trên tổng số phí thu được để trang trải cho công tác thu phí; 75% còn lại nộp Ngân sách Nhà nước.
- Đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh đối với các công trình xây dựng: Được trích để lại 10% trên tổng số phí thu được để trang trải cho công tác thu phí, 90% còn lại nộp Ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn )
Số TT | Đối tượng thu phí | Mức thu | |
T.phố, T.trấn Cao Lộc, Đồng đăng, CK T.Thanh | Thị trấn khác | ||
1 | Đối với cá nhân, Hộ gia đình không kinh doanh: | 10.000 đ/hộ/tháng | 8.000 đ/hộ/tháng |
2 | Hộ KD buôn bán nhỏ, Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của Doanh nghiệp, cơ quan HCSN: |
|
|
| - Hộ kinh doanh không thường xuyên | 1.000 đ/hộ/ngày | 1.000 đ/hộ/ngày |
| - Hộ gia đình có cửa hàng KD, hộ kinh doanh tại chợ: |
|
|
| + Kinh doanh hàng ăn, uống | 40.000 đ/hộ/tháng | 30.000 đ/hộ/tháng |
| + Buôn bán rau, hoa quả | 30.000 đ/hộ/tháng | 20.000 đ/hộ/tháng |
| + Kinh doanh buôn bán hàng hoá khác | 20.000 đ/hộ/tháng | 10.000 đ/hộ/tháng |
| - Trường học, nhà trẻ | 100.000 đ/ĐV/tháng | 50.000 đ/ĐV/tháng |
| - Trụ sở làm việc của các Doanh nghiệp | 80.000 đ/ĐV/tháng | 50.000 đ/ĐV/tháng |
| - Trụ sở của các cơ quan HCSN; Cấp Sở, Ban, Ngành | 50.000 đ/ĐV/tháng | 30.000 đ/ĐV/tháng |
| + Cấp phòng có trụ sở độc lập | 30.000 đ/ĐV/tháng | 30.000 đ/ĐV/tháng |
3 | Cửa hàng, K.sạn, nhà hàng KD ăn, uống: |
|
|
| - Nhà hàng kinh doanh ăn, uống 200.000 đ/ĐV-tháng | 100.000 đ/ĐV-tháng |
|
| - Khách sạn không kinh doanh ăn uống |
|
|
| + Dưới 20 phòng | 100.000 đ/ĐV/tháng | 70.000 đ/ĐV/tháng |
| + Từ 20 phòng trở lên | 150.000 đ/ĐV/tháng | 100.000 đ/ĐV/tháng |
| - Nhà trọ | 70.000 đ/hộ/tháng | 50.000 đ/hộ/tháng |
| - Dịch vụ rửa xe | 50.000đ/hộ/tháng | 40.000đ/hộ/tháng |
| - KS có ăn uống: |
|
|
| + Dưới 20 phòng | 150.000 đ/ĐV/tháng | 120.000 đ/ĐV/tháng |
| + Từ 20 phòng trở lên | 200.000 đ/ĐV/tháng | 150.000 đ/ĐV/tháng |
| - Giết mổ gia súc, đại gia súc | 200.000 đ/hộ/tháng | 120.000 đ/hộ/tháng |
| - Hộ giết mổ gia cầm, | 60.000 đ/hộ/tháng | 50.000 đ/hộ/tháng |
| - Hộ kinh doanh Hàng tươi sống | 40.000 đ/hộ/tháng | 30.000 đ/hộ/tháng |
4 | Nhà máy, Bệnh viện, đơn vị sản xuất, nhà ga, bến xe |
|
|
| - Nhà máy, đơn vị sản xuất | 240.000 đ/ĐV/tháng | 150.000 đ/ĐV/tháng |
| - Bệnh viện: |
|
|
| + Bệnh viện đa khoa trung tâm | 500.000 đ/ĐV/tháng |
|
| + Các bệnh viện khác | 240.000 đ/ĐV/tháng | 150.000 đ/ĐV/tháng |
| - Nhà ga | 1.000.000 đ/ĐV-tháng | 600.000 đ/ĐV-tháng |
| - Bến xe: |
|
|
| + Bến xe khách | 1.000.000 đ/ĐV/tháng | 600.000 đ/ĐV/tháng |
| + Bến xe tải | 500.000 đ/ĐV/tháng | 300.000 đ/ĐV/tháng |
5 | Công trình XD: |
|
|
| - Công trình xây dưng nhà ở của Tư nhân, hộ gia đình: |
|
|
| + Đến 50 m2 sàn | 100.000 đ/CT | 60.000 đ/CT |
| + Trên 50 m2 đến 100 m2 | 200.000 đ/CT | 120.000 đ/CT |
| + Trên 100m2 đến 150 m2 | 300.000 đ/CT | 180.000 đ/CT |
| + Trên 150m2 đến 200m2 | 400.000 đ/CT | 250.000 đ/CT |
| + Trên 200 đến 250 m2 | 500.000 đ/CT | 350.000 đ/CT |
| + Trên 250 m2 đến 500 m2 | 600.000 đ/CT | 450.000 đ/CT |
| + Trên 500 m2 trở lên | 1.000.000 đ/CT | 750.000 đ/CT |
| - Công trình XD nhà nước, doanh nghiệp | 0,05%/GTXLCT | 0,05%/GTXLCT |
- 1 Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Mục V tại Phụ lục V kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2013 về gia hạn thời gian thực hiện Quyết định 1917/QĐ-UBND quy định tỷ lệ để lại trên số thu phí cho tổ chức thu phí vệ sinh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2011 quy định tỷ lệ để lại trên số thu phí cho tổ chức thu phí vệ sinh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 6 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 10 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 75/2012/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2011 quy định tỷ lệ để lại trên số thu phí cho tổ chức thu phí vệ sinh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2013 về gia hạn thời gian thực hiện Quyết định 1917/QĐ-UBND quy định tỷ lệ để lại trên số thu phí cho tổ chức thu phí vệ sinh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Mục V tại Phụ lục V kèm theo Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành