Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận, chi tiết tại các biểu 62/CK-NSNN; 63/CK-NSNN; 64/CK-NSNN; 65/CK-NSNN; 66/CK-NSNN; 67/CK-NSNN; 68/CK-NSNN và thuyết minh đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở TC;
- Lưu: VT.NDT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Trên cơ sở số liệu thu-chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận đã đối chiếu khớp đúng với Kho bạc nhà nước tỉnh Ninh Thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thuyết minh về báo cáo quyết toán quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Ninh Thuận như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thực hiện đạt: 4.387.581 triệu đồng so dự toán Bộ Tài chính giao đạt 141% (4.387.581/3.105.300 triệu đồng), so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đạt 113% (4.387.581/3.900.000 triệu đồng); cụ thể:

- Thu nội địa: 3.394.947 triệu đồng, so dự toán Bộ Tài chính giao đạt 144% (3.394.947/2.355.300 triệu đồng) và đạt 126% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.394.947/2.700.000 triệu đồng), trong đó:

Thu cân đối chi (thu nội địa không bao gồm thu tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết): 3.055.271 triệu đồng đạt 147% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.055.271/2.085.300 triệu đồng) và đạt 128% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.055.271/2.380.000 triệu đồng).

Thu tiền sử dụng đất: 277.040 triệu đồng, (trong đó bao gồm số ghi thu ghi chi các dự án là 913 triệu đồng), đạt 139% so dự toán Bộ Tài chính giao (277.040/200.000 triệu đồng) và đạt 111% so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (277.040/250.000 triệu đồng).

Thu xổ số kiến thiết: 62.636 triệu đồng, đạt 89% so dự toán Bộ Tài chính và dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (62.636/70.000 triệu đồng).

- Thu viện trợ: 44.862 triệu đồng.

- Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính: 34.000 triệu đồng.

- Thu huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện: 939 triệu đồng.

- Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu: 912.833 triệu đồng đạt 122% so dự toán Bộ Tài chính giao (912.833/750.000 triệu đồng) và đạt 76% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (912.833/1.200.000 triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2021:

Tổng thu ngân sách địa phương năm 2021: 10.685.923 triệu đồng (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách), bao gồm các khoản sau:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 3.074.147 triệu đồng, đạt 151% so Bộ Tài chính (3.074.147/2.038.370 triệu đồng) và đạt 130% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.074.147/2.362.270 triệu đồng).

- Thu viện trợ: 8.058 triệu đồng.

- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 34.000 triệu đồng;

- Thu kết dư năm trước: 851.484 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn năm trước: 3.510.607 triệu đồng.

- Thu vay ngân sách địa phương: 52.278 triệu đồng.

- Thu bổ sung ngân sách trung ương: 3.155.349 triệu đồng, đạt 96% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.155.349/3.066.631 triệu đồng).

3. Chi ngân sách địa phương năm 2021:

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 10.374.494 triệu đồng đạt 198% so dự toán Bộ Tài chính giao (10.374.494/5.225.901 triệu đồng) và đạt 185% Hội đồng nhân dân tỉnh giao (10.374.494/5.606.109 triệu đồng) trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 10.373.436 triệu đồng, gồm:

Chi đầu tư: 2.538.708 triệu đồng đạt 149% so dự toán Bộ Tài chính giao (2.538.708/1.707.426 triệu đồng) và đạt 144% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (2.538.708/1.757.426 triệu đồng).

Chi thường xuyên: 3.992.361 triệu đồng, đạt 116% so dự toán Bộ Tài chính giao (3.992.361/3.439.071 triệu đồng) và đạt 112% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (3.992.361/3.571.071 triệu đồng).

Chi trả lãi vay vốn vay lại của Chính phủ: 2.692 triệu đồng (trong đó: chi trả lãi, phí vay các dự án vay lại của Chính phủ: 907 triệu đồng; ghi thu - ghi chi phí gốc hóa dự án vay lại của Chính phủ 1.785 triệu đồng).

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 21.000 triệu đồng.

Chi chuyển nguồn sang năm 2022 để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ: 3.478.818 triệu đồng.

Chi hoàn trả cấp trên: 339.857 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc: 1.058 triệu đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương: 311.430 triệu đồng (10.685.924 triệu đồng - 10.374.494 triệu đồng), trong đó:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh là 231.333 triệu đồng.

- Kết dư ngân sách cấp huyện là 57.569 triệu đồng.

- Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 22.527 triệu đồng.

5. Xử lý kết dư ngân sách:

a) Phần kết dư ngân sách cấp huyện, xã: 80.096 triệu đồng được chuyển vào thu ngân sách năm sau và Ủy ban nhân dân các cấp trình HĐND cùng cấp quyết định phân bổ theo quy định pháp luật hiện hành.

b) Phần kết dư ngân sách cấp tỉnh: 231.333 triệu đồng.

- Theo dõi, xử lý nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu hết nhiệm vụ chi: 107.828 triệu đồng (Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ năm 2021 còn thừa, gồm kinh phí thực hiện chế độ chính sách, kinh phí thực hiện CTMTQG và kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu hủy bỏ tại Kho bạc Nhà nước tỉnh), trong đó nguồn kinh phí sự nghiệp 28.964 triệu đồng, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 78.864 triệu đồng (Mục I, Phần A, biểu Phụ lục 02 về xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

- Theo dõi, xử lý khi Bộ Tài chính có ý kiến đối với các khoản giảm trừ trước khi tính tăng thu năm 2020 và năm 2021: 31.783 triệu đồng (gồm kinh phí thu hồi các khoản chi năm trước, kinh phí thực hiện theo kiến nghị thanh tra, kiểm toán…) các khoản phát sinh này không được giao dự toán, do đó xem như các khoản được loại trừ khi tính tăng thu và đã UBND tỉnh đề nghị Bộ Tài chính giảm trừ khi tính tăng thu tại văn bản số 3562/UBND-KTTH ngày 19/7/2021, văn bản số 2565/UBND-KTTH ngày 14/6/2022 và văn bản 4094/UBND-KTTH ngày 09/9/2022, hiện nay Bộ Tài chính chưa có ý kiến, vì vậy tạm thời theo dõi trong kết dư, xử lý khi có văn bản chính thức của Bộ Tài chính (Mục II, Phần A, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

- Số kinh phí kết dư ngân sách cấp tỉnh còn lại 91.722 triệu đồng (231.333 triệu đồng - 107.828 triệu đồng - 31.783 triệu đồng) được sử dụng để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay của ngân sách nhà nước, trích quỹ dự trữ tài chính theo quy định tại Điều 72 Luật NSNN năm 2015 (Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh), cụ thể:

Trả nợ gốc vốn vay 2023: 11.715 triệu đồng (Chuyển nguồn sang năm 2023 để trả nợ gốc vốn vay các dự án vay lại của Chính phủ theo quy định) (Mục I, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 40.000 triệu đồng. (Mục II, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư).

Số kinh phí còn lại 40.007 triệu đồng (91.722 triệu đồng - 11.715 triệu đồng - 40.000 triệu đồng) thực thực hiện trích 70% thực hiện cải cách tiền lương theo quy định: 28.005 triệu đồng (Chuyển nguồn sang năm 2023). (Mục III, Phần B, phụ lục 02 biểu xử lý kết dư ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

30% còn lại sau khi trích thực hiện cải cách tiền lương là 12.002 triệu đồng, thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 43 của Nghị định 163/2016/NĐ- CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước “Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền quyết định cho phép sử dụng vào năm sau thì được chuyển nguồn sang năm sau tiếp tục sử dụng”. Do đó, đối với 30% kết dư còn lại số tiền: 12.002 triệu đồng, giao UBND tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ và chuyển nguồn sang năm 2023 để thực hiện.

Trên đây là công khai thuyết minh quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

5,485,209.00

10,633,645.20

194%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2,362,270.00

3,074,147.55

130%

-

Thu NSĐP được hưởng 100%

786,270.00

886,003.17

113%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,576,000.00

2,188,144.38

139%

2

Thu bổ sung từ NSTW

3,066,631.00

3,155,348.68

103%

-

Thu bổ sung cân đối

1,791,848.00

1,791,848.00

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,274,783.00

1,363,500.68

107%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0.00

34,000.00

 

4

Thu kết dư

0.00

851,483.71

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

56,308.00

3,510,607.50

 

6

Thu viện trợ

0.00

8,057.77

 

7

Thu vay của ngân sách tỉnh (vay lại của Chính phủ)

0.00

52,278.45

 

B

TỔNG CHI NSĐP

5,614,769.00

10,374,493.96

185%

I

Chi cân đối NSĐP

4,331,326.00

5,776,037.91

133%

1

Chi đầu tư phát triển

1,757,426.00

2,007,449.07

114%

2

Chi thường xuyên

2,296,288.00

3,744,896.86

163%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1,800.00

2,691.98

150%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000.00

21,000.00

2100%

5

Dự phòng ngân sách

83,082.00

0.00

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

191,730.00

0.00

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,283,443.00

778,723.01

61%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

8,660.00

6,261.25

72%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,274,783.00

772,461.76

61%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0.00

3,478,817.92

 

IV

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

0.00

339,856.62

 

V

Chi trả nợ gốc

0.00

1,058.51

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

0.00

311,429.69

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0.00

1,058.51

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0.00

0.00

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0.00

1,058.51

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0.00

69,192.46

 

1

Vay để bù đắp bội chi

0.00

69,192.46

 

2

Vay để trả nợ gốc

0.00

0.00

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

0.00

142,040.31

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Đồng

Số TT

Số TT

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu ngân sách NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ (A B C D)

3,900,000

2,362,270

8,749,672.13

7,478,296.52

224%

317%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3,900,000

2,362,270

4,353,580.92

3,082,205.31

112%

130%

I

Thu nội địa

2,700,000

2,362,270

3,394,946.52

3,073,208.24

126%

130%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

580,000

580,000

475,760.89

475,760.89

82%

82%

-

Thuế giá trị gia tăng

238,000

238,000

162,685.14

162,685.14

68%

68%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

56,000

56,000

69,739.41

69,739.41

125%

125%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

286,000

286,000

241,762.19

241,762.19

85%

85%

-

Thuế tài nguyên

0

0

1,574.14

1,574.14

 

 

-

Thuế môn bài

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Thu khác

0

0

0.00

0.00

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

34,000

34,000

40,020.92

40,020.92

118%

118%

-

Thuế giá trị gia tăng

20,400

20,400

19,476.70

19,476.70

95%

95%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12,600

12,600

19,869.84

19,869.84

158%

158%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

13.07

13.07

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Thuế tài nguyên

1,000

1,000

661.31

661.31

66%

66%

-

Thuế môn bài

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Thu khác

0

0

0.00

0.00

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

181,000

136,000

556,464.62

491,664.61

307%

362%

-

Thuế giá trị gia tăng

77,000

77,000

175,232.17

175,232.17

228%

228%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

59,000

59,000

314,882.38

314,882.38

534%

534%

-

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

45,000

0

66,333.39

1,533.38

147%

 

-

Thuế tài nguyên

0

0

16.68

16.68

 

 

-

Thuế môn bài

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Tiền thuê mặt đất mặt nước

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Thu khác

0

0

0.00

0.00

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

699,000

699,000

1,061,539.97

1,061,539.97

152%

152%

-

Thuế giá trị gia tăng

597,100

597,100

938,425.80

938,425.80

157%

157%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

66,600

66,600

79,801.48

79,801.48

120%

120%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,300

1,300

436.68

436.68

34%

34%

-

Thuế tài nguyên

34,000

34,000

42,876.01

42,876.01

126%

126%

-

Thuế môn bài

0

0

0.00

0.00

 

 

-

Thu khác

0

0

0.00

0.00

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

162,000

162,000

164,286.13

164,286.13

101%

101%

6

Thuế bảo vệ môi trường

400,000

148,800

298,699.59

111,164.48

75%

75%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

251,200

0

25.22

0.00

0%

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

148,800

148,800

91.75

91.75

0%

0%

7

Lệ phí trước bạ

114,000

114,000

113,240.39

113,240.39

99%

99%

8

Thu Phí, lệ phí

68,000

56,100

59,253.50

43,422.57

87%

77%

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

11,900

0

16,652.88

821.95

140%

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu; trong đó:

56,100

56,100

42,600.62

42,600.62

76%

76%

 

Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

9,600

9,600

11,430.88

11,430.88

119%

119%

 

Lệ phí Môn bài

10,100

10,100

0.00

0.00

0%

0%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0.00

0.00

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2,000

2,000

2,952.12

2,952.12

148%

148%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

25,800

25,800

88,073.77

88,073.77

341%

341%

12

Thu Tiền sử dụng đất

250,000

250,000

277,039.89

277,039.89

111%

111%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

737.43

737.43

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

70,000

70,000

62,635.81

62,635.81

89%

89%

-

Thuế giá trị gia tăng

0

0

23,690.03

0.00

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

2,560.16

0.00

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

4,249.89

0.00

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

32,135.74

0.00

 

 

-

Thu khác

0

0

0.00

0.00

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30,000

20,270

52,613.52

46,931.76

175%

232%

16

Thu khác ngân sách

68,000

48,100

120,007.84

72,117.38

176%

150%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

3,200

3,200

7,668.74

7,668.74

240%

240%

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

13,000

13,000

13,951.39

13,951.39

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0.00

0.00

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1,200,000

0

912,832.76

0.00

 

 

1

Thuế xuất khẩu

0

0

0.00

0.00

 

 

2

Thuế nhập khẩu

0

0

41,719.52

0.00

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

0.00

0.00

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

0

0

877,405.86

0.00

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

26.99

0.00

 

 

6

Thu khác

0

0

-6,319.61

0.00

 

 

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

0

0

44,862.34

8,057.77

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

939.31

939.31

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

34,000.00

34,000.00

 

 

C

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

851,483.71

851,483.71

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

3,510,607.50

3,510,607.50

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

5,614,769

3,475,637

2,139,132

10,374,494

7,281,132

3,093,362

185%

209%

145%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4,331,326

2,245,559

2,085,767

6,548,500

3,838,109

2,710,391

151%

171%

130%

I

Chi đầu tư phát triển

750,880

604,380

146,500

2,537,392

1,987,358

550,034

338%

329%

375%

1

Chi đầu tư cho các dự án

750,880

604,380

146,500

2,525,532

1,978,445

547,087

336%

327%

373%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

-

262,750

95,884

166,866

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

52

52

-

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

-

-

297,625

58,263

239,361

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

-

-

66,238

63,489

2,749

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

10,600

8,000

2,600

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

1,260

913

347

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3,135,646

1,401,938

1,733,708

3,987,415

1,827,059

2,160,356

127%

130%

125%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,399,000

329,568

1,069,432

1,382,533

330,143

1,052,390

99%

100%

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

20,374

20,374

-

13,344

13,344

-

65%

65%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1,800

1,800

-

2,692

2,692

-

150%

150%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

-

21,000

21,000

-

2100%

2100%

 

V

Dự phòng ngân sách

83,082

44,711

38,371

-

-

-

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

191,730

191,730

-

-

-

-

 

 

 

VII

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên

167,188

-

167,188

-

-

-

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,283,443

1,230,078

53,365

6,261

1,622

4,639

0%

0%

9%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

8,660

1,783

6,877

6,261

1,622

4,639

72%

91%

67%

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

6,133

1,783

4,350

6,089

1,622

4,467

99%

91%

103%

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

2,527

-

2,527

172

-

172

7%

 

7%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,274,783

1,228,295

46,488

-

-

-

0%

0%

0%

1

Vốn đầu tư phát triển

1,006,546

1,006,546

-

-

-

-

0%

0%

 

2

Vốn sự nghiệp

268,237

221,749

46,488

-

-

-

0%

0%

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

3,478,818

3,100,486

378,332

 

 

 

D

CHI HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

339,857

339,857

-

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

-

-

-

1,059

1,059

-

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

Tổng chi ngân sách địa phương

4,965,009

9,104,005

 

A

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

1,491,155

1,823,931

122.32%

B

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

3,473,854

3,839,731

110.53%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

1,610,926

1,987,358

123.37%

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

1,978,445

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

95,884

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

0

52

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

0

77,743

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

0

24,186

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

17,875

 

1.6

Chi thể dục thể thao

0

0

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

0

53

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

0

1,675,707

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

0

1,470

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

0

17,486

 

1.11

Chi đầu tư khác

0

0

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà ước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

8,000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

913

 

II

Chi thường xuyên

1,623,687

1,828,681

112.63%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

337,638

330,143

97.78%

2

Chi khoa học và công nghệ

20,374

13,344

65.49%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

419,994

424,874

101.16%

4

Chi văn hóa thông tin

23,322

17,540

75.21%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15,367

15,643

101.80%

6

Chi thể dục thể thao

15,221

7,992

52.51%

7

Chi bảo vệ môi trường

8,760

4,075

46.52%

8

Chi các hoạt động kinh tế

325,936

462,169

141.80%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

346,057

437,093

126.31%

10

Chi bảo đảm xã hội

50,191

24,649

49.11%

11

Chi thường xuyên khác

7,845

21,462

273.56%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1,800

2,692

149.55%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

21,000

2100.00%

V

Dự phòng ngân sách

44,711

0

0.00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

191,730

0

0.00%

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

3,100,486

 

D

Chi nộp Ngân sách cấp trên

0

339,857

 


Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Dự toán khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Dự toán khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

TỔNG SỐ

5,827,094

2,306,363

1,790,335

1,800

-

1,000

1,783

-

1,783

-

1,727,596

8,764,148

1,987,358

1,827,059

2,692

-

21,000

1,622

-

1,622

3,100,486

1,823,931

150%

86%

102%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4,096,698

2,306,363

1,790,335

-

-

-

1,783

-

1,783

-

-

3,919,192

1,987,358

1,827,059

-

-

-

1,622

-

1,622

103,153

 

96%

86%

102%

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Ninh Thuận

10,849

 

10,849

 

 

 

 

 

 

 

 

10,319

 

9,380

 

 

 

 

 

 

940

 

95%

 

86%

2

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

17,963

 

17,963

 

 

 

 

 

 

 

 

17,282

 

16,344

 

 

 

 

 

 

938

 

96%

 

91%

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

376,644

153,648

222,996

 

 

 

733

 

733

 

 

369,348

151,104

211,969

 

 

 

732

 

732

5,544

 

98%

98%

95%

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

21,334

11,260

10,074

 

 

 

 

 

 

 

 

49,047

39,409

8,725

 

 

 

 

 

 

913

 

230%

350%

87%

5

Sở Tư pháp

8,046

 

8,046

 

 

 

 

 

 

 

 

7,844

 

7,421

 

 

 

 

 

 

423

 

97%

 

92%

6

Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận

11,594

 

11,594

 

 

 

 

 

 

 

 

11,047

 

10,542

 

 

 

 

 

 

505

 

95%

 

91%

7

Sở Khoa học và Công nghệ

43,924

100

43,824

 

 

 

 

 

 

 

 

42,699

52

20,216

 

 

 

 

 

 

22,431

 

97%

52%

46%

8

Sở Tài chính

8,436

 

8,436

 

 

 

 

 

 

 

 

8,259

 

7,855

 

 

 

 

 

 

403

 

98%

 

93%

9

Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận

14,657

 

14,657

 

 

 

 

 

 

 

 

14,425

 

13,336

 

 

 

 

 

 

1,089

 

98%

 

91%

10

Sở Giao thông - Vận tải

85,114

8,902

76,212

 

 

 

 

 

 

 

 

84,779

8,762

75,361

 

 

 

 

 

 

656

 

100%

98%

99%

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

385,788

49,461

336,327

 

 

 

600

 

600

 

 

412,986

81,985

305,420

 

 

 

600

 

600

24,981

 

107%

166%

91%

12

Sở Y tế

353,672

87,864

265,808

 

 

 

 

 

 

 

 

339,060

76,742

245,845

 

 

 

 

 

 

16,473

 

96%

87%

92%

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

55,559

13,136

42,423

 

 

 

 

 

 

 

 

58,870

17,486

40,950

 

 

 

 

 

 

434

 

106%

133%

97%

14

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

40,002

4,284

35,718

 

 

 

 

 

 

 

 

37,946

3,860

31,940

 

 

 

 

 

 

2,146

 

95%

90%

89%

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

20,213

-

20,213

 

 

 

 

 

 

 

 

28,839

9,492

17,760

 

 

 

 

 

 

1,586

 

143%

 

88%

16

Sở Thông tin và Truyền thông

13,119

-

13,119

 

 

 

 

 

 

 

 

12,516

-

12,190

 

 

 

 

 

 

326

 

95%

 

93%

17

Sở Nội vụ

17,543

-

17,543

 

 

 

200

 

200

 

 

17,313

-

16,228

 

 

 

51

 

51

1,034

 

99%

 

93%

18

Thanh tra Nhà nước

24,710

17,875

6,835

 

 

 

 

 

 

 

 

24,443

17,875

6,303

 

 

 

 

 

 

265

 

99%

100%

92%

19

Đài phát thanh và truyền hình

17,520

-

17,520

 

 

 

 

 

 

 

 

17,362

 

15,643

 

 

 

 

 

 

1,718

 

99%

 

89%

20

Liên minh hợp tác xã tỉnh Ninh Thuận

1,786

 

1,786

 

 

 

 

 

 

 

 

1,748

 

1,748

 

 

 

 

 

 

-

 

98%

 

98%

21

Ban Dân tộc

2,763

 

2,763

 

 

 

 

 

 

 

 

2,614

 

2,511

 

 

 

 

 

 

104

 

95%

 

91%

22

BQL các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận

2,521

 

2,521

 

 

 

 

 

 

 

 

2,405

 

2,334

 

 

 

 

 

 

71

 

95%

 

93%

23

Văn phòng Tỉnh ủy

69,909

34

69,875

 

 

 

 

 

 

 

 

62,153

33

56,410

 

 

 

 

 

 

5,710

 

89%

98%

81%

24

Uỷ ban mặt trận TQVN tỉnh Ninh Thuận

6,045

 

6,045

 

 

 

 

 

 

 

 

5,941

 

5,794

 

 

 

 

 

 

147

 

98%

 

96%

25

Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM Ninh Thuận

10,091

3,129

6,962

 

 

 

 

 

 

 

 

8,946

2,174

6,536

 

 

 

 

 

 

235

 

89%

69%

94%

26

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Ninh Thuận

3,020

 

3,020

 

 

 

 

 

 

 

 

2,691

 

2,643

 

 

 

 

 

 

48

 

89%

 

88%

27

Hội Nông dân

3,737

 

3,737

 

 

 

 

 

 

 

 

3,565

 

3,461

 

 

 

 

 

 

104

 

95%

 

93%

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh Ninh Thuận

2,092

 

2,092

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

1,956

 

 

 

 

 

 

43

 

96%

 

93%

29

BCH Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Ninh Thuận

1,091

 

1,091

 

 

 

 

 

 

 

 

788

 

788

 

 

 

 

 

 

-

 

72%

 

72%

30

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

907

 

907

 

 

 

 

 

 

 

 

904

 

904

 

 

 

 

 

 

-

 

100%

 

100%

31

Hội Nhà báo tỉnh Ninh Thuận

340

 

340

 

 

 

 

 

 

 

 

336

 

308

 

 

 

 

 

 

28

 

99%

 

91%

32

Hội Luật gia tỉnh Ninh Thuận

492

 

492

 

 

 

 

 

 

 

 

453

 

453

 

 

 

 

 

 

-

 

92%

 

92%

33

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Ninh Thuận

1,763

 

1,763

 

 

 

 

 

 

 

 

1,673

 

1,673

 

 

 

 

 

 

-

 

95%

 

95%

34

Hội Kiến trúc sư

89

 

89

 

 

 

 

 

 

 

 

89

 

89

 

 

 

 

 

 

-

 

100%

 

100%

35

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Ninh Thuận

246

 

246

 

 

 

 

 

 

 

 

222

 

222

 

 

 

 

 

 

0

 

90%

 

90%

36

Hội người mù

331

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

323

 

323

 

 

 

 

 

 

-

 

97%

 

97%

37

Hội Đông y

874

 

874

 

 

 

 

 

 

 

 

820

 

819

 

 

 

 

 

 

2

 

94%

 

94%

38

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Ninh Thuận

383

 

383

 

 

 

 

 

 

 

 

375

 

375

 

 

 

 

 

 

-

 

98%

 

98%

39

Hội Cựu Thanh niên xung phong

175

 

175

 

 

 

 

 

 

 

 

162

 

160

 

 

 

 

 

 

2

 

93%

 

92%

40

Hội Làm vườn tỉnh Ninh Thuận

278

 

278

 

 

 

 

 

 

 

 

266

 

266

 

 

 

 

 

 

-

 

96%

 

96%

41

Hội Khuyến học

401

 

401

 

 

 

 

 

 

 

 

368

 

368

 

 

 

 

 

 

-

 

92%

 

92%

42

Hội người tù yêu nước

252

 

252

 

 

 

 

 

 

 

 

249

 

249

 

 

 

 

 

 

-

 

99%

 

99%

43

Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

91,607

9,426

82,181

 

 

 

 

 

 

 

 

91,584

9,407

82,177

 

 

 

 

 

 

-

 

100%

100%

100%

44

Trường Chính trị

13,145

 

13,145

 

 

 

 

 

 

 

 

12,552

 

9,805

 

 

 

 

 

 

2,747

 

95%

 

75%

45

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

23,475

 

23,475

 

 

 

 

 

 

 

 

23,468

 

13,282

 

 

 

 

 

 

10,185

 

100%

 

57%

46

Vườn Quốc gia Núi Chúa

10,990

 

10,990

 

 

 

 

 

 

 

 

10,946

 

10,439

 

 

 

 

 

 

507

 

100%

 

95%

47

Vườn Quốc gia Phước Bình

6,854

 

6,854

 

 

 

 

 

 

 

 

6,790

 

6,679

 

 

 

 

 

 

111

 

99%

 

97%

48

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

136,257

77,463

58,794

 

 

 

 

 

 

 

 

125,849

67,989

57,860

 

 

 

 

 

 

-

 

92%

88%

98%

49

Công an tỉnh

11,908

 

11,908

 

 

 

 

 

 

 

 

11,908

 

11,908

 

 

 

 

 

 

-

 

100%

 

100%

50

Ban an toàn giao thông

2,300

 

2,300

 

 

 

 

 

 

 

 

2,202

 

1,904

 

 

 

 

 

 

298

 

96%

 

83%

51

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Ninh Thuận

294

 

294

 

 

 

250

 

250

 

 

514

 

269

 

 

 

239

 

239

6

 

175%

 

91%

52

Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

820

 

820

 

 

 

 

 

 

 

 

624

 

624

 

 

 

 

 

 

-

 

76%

 

76%

53

Ban Quản lý Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng tỉnh Ninh Thuận

1,127

 

1,127

 

 

 

 

 

 

 

 

1,102

 

1,102

 

 

 

 

 

 

-

 

98%

 

98%

54

Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2 tỉnh Ninh Thuận

682

 

682

 

 

 

 

 

 

 

 

679

 

679

 

 

 

 

 

 

-

 

100%

 

100%

55

Ban Giảm nhẹ rủi ro và tăng cường khả năng chống chịu thiên tai lấy trẻ em làm trung tâm tỉnh Ninh Thuận

4,271

 

4,271

 

 

 

 

 

 

 

 

4,238

 

4,238

 

 

 

 

 

 

-

 

99%

 

99%

56

Tòa án nhân dân

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

196

 

196

 

 

 

 

 

 

-

 

98%

 

98%

57

Bảo hiểm xã hội tỉnh

248,483

 

248,483

 

 

 

 

 

 

 

 

194,381

 

194,381

 

 

 

 

 

 

-

 

78%

 

78%

58

BQL Công trình Dân dụng và công nghiệp tỉnh

1,355

 

1,355

 

 

 

 

 

 

 

 

1,333

 

1,333

 

 

 

 

 

 

-

 

98%

 

98%

59

Ban Xây dựng năng lực và Thực hiện các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận

36,875

 

36,875

 

 

 

 

 

 

 

 

36,873

 

36,873

 

 

 

 

 

 

-

 

100%

 

100%

60

Các đơn vị khác

1,869,782

1,869,782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,730,477

1,500,987

229,489

 

 

 

 

 

 

 

 

93%

80%

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

1,800

 

 

1,800

 

 

 

 

 

 

 

2,692

 

 

2,692

 

 

 

 

 

 

 

150%

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

21,000

 

 

 

 

21,000

 

 

 

 

 

2100%

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

44,711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

191,730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191,730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

1,491,155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,491,155

1,823,931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,823,931

122%

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,997,332.75

 

 

 

 

 

 

 

 

2,997,332.75

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

Tổng số

1,594,732.00

1,277,479.00

317,253.00

96,700.00

213,676.00

6,877.00

1,823,931.43

1,265,588.00

558,343.43

173,748.36

377,718.07

6,877.00

114.37

99.07

175.99

179.68

176.77

100.00

1

UBND thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

320,902.00

248,109.00

72,793.00

12,458.00

60,325.00

10.00

363,139.40

243,665.97

119,473.43

12,458.00

107,005.43

10.00

113.16

98.21

164.13

100.00

177.38

100.00

2

UBND huyện Ninh Phước

328,372.00

284,701.00

43,671.00

14,529.00

28,062.00

1,080.00

355,377.68

283,188.71

72,188.97

22,123.77

48,985.20

1,080.00

108.22

99.47

165.30

152.27

174.56

100.00

3

UBND huyện Thuận Nam

122,597.00

90,181.00

32,416.00

13,477.00

17,821.00

1,118.00

136,712.88

89,635.48

47,077.40

20,139.13

25,820.27

1,118.00

111.51

99.40

145.23

149.43

144.89

100.00

4

UBND huyện Ninh Hải

236,344.00

194,970.00

41,374.00

12,592.00

28,155.00

627.00

294,888.46

194,020.12

100,868.35

52,562.00

47,679.35

627.00

124.77

99.51

243.80

417.42

169.35

100.00

5

UBND huyện Ninh Sơn

227,535.00

183,380.00

44,155.00

17,279.00

25,971.00

905.00

254,252.85

182,254.40

71,998.44

25,973.53

45,119.91

905.00

111.74

99.39

163.06

150.32

173.73

100.00

6

UBND huyện Thuận Bắc

140,295.00

102,498.00

37,797.00

12,844.00

24,363.00

590.00

163,953.70

99,411.10

64,542.60

16,065.92

47,886.68

590.00

116.86

96.99

170.76

125.09

196.55

100.00

7

UBND huyện Bác Ái

218,687.00

173,640.00

45,047.00

13,521.00

28,979.00

2,547.00

255,606.46

173,412.23

82,194.23

24,426.00

55,221.23

2,547.00

116.88

99.87

182.46

180.65

190.56

100.00

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

 

TỔNG SỐ

8,660

-

8,660

6,133

-

-

-

6,133

6,133

-

2,527

-

-

-

2,527

2,527

-

6,261

1,315

4,946

1,622

1,143

1,143

-

4,946

4,946

-

172

172

-

-

-

-

-

72%

#DIV/0!

57%

I

Ngân sách cấp tỉnh

1,783

-

1,783

1,783

-

-

-

1,783

1,783

-

-

-

-

-

-

-

-

1,622

-

1,622

1,622

-

-

-

1,622

1,622

-

-

-

-

-

-

-

-

91%

 

91%

1

Sở Nông nghiệp và PNTN

733

0

733

733

0

 

 

733

733

 

0

0

 

 

0

-

 

732

0

732

732

0

0

 

732

732

 

0

0

0

 

0

 

 

100%

 

100%

2

Sở Nội vụ

200

0

200

200

0

 

 

200

200

 

0

0

 

 

0

-

 

51

0

51

51

0

0

 

51

51

 

0

0

0

 

0

 

 

26%

 

26%

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

600

0

600

600

0

 

 

600

600

 

0

0

 

 

0

-

 

600

0

600

600

0

0

 

600

600

 

0

0

0

 

0

 

 

100%

 

100%

4

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

250

0

250

250

0

 

 

250

250

 

0

0

 

 

0

-

 

239

0

239

239

0

0

 

239

239

 

0

0

0

 

0

 

 

96%

 

96%

II

Ngân sách huyện (xã)

6,877

-

6,877

4,350

-

-

-

4,350

4,350

-

2,527

-

-

-

2,527

2,527

-

4,639

1,315

3,324

-

1,143

1,143

-

3,324

3,324

-

172

172

 

-

-

-

-

67%

#DIV/0!

48%

1

UBND thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

10

0

10

10

0

 

 

10

10

 

0

0

 

 

0

-

 

10

0

10

 

0

-

 

10

10

 

0

0

-

 

0

-

 

100%

#DIV/0!

100%

2

UBND huyện Ninh Phước

1,080

0

1,080

1,080

0

 

 

1,080

1,080

 

0

0

 

 

0

-

 

1,023

0

1,023

 

0

-

 

1,023

1,023

 

0

0

-

 

0

-

 

95%

#DIV/0!

95%

3

UBND huyện Thuận Nam

1,118

0

1,118

890

0

 

 

890

890

 

228

0

 

 

228

228

 

617

66

551

 

66

66

 

551

551

 

0

0

-

 

0

-

 

55%

#DIV/0!

49%

4

UBND huyện Ninh Hải

627

0

627

380

0

 

 

380

380

 

247

0

 

 

247

247

 

1,023

744

279

 

665

665

 

279

279

 

79

79

79

 

0

-

 

163%

#DIV/0!

44%

5

UBND huyện Ninh Sơn

905

0

905

905

0

 

 

905

905

 

0

0

 

 

0

-

 

1,076

351

725

 

343

343

 

725

725

 

8

8

8

 

0

-

 

119%

#DIV/0!

80%

6

UBND huyện Thuận Bắc

590

0

590

590

0

 

 

590

590

 

0

0

 

 

0

-

 

242

0

242

 

0

-

 

242

242

 

0

0

-

 

0

-

 

41%

#DIV/0!

41%

7

UBND huyện Bác Ái

2,547

0

2,547

495

0

 

 

495

495

 

2,052

0

 

 

2,052

2,052

 

649

154

495

 

69

69

 

495

495

 

85

85

85

 

0

-

 

25%

#DIV/0!

19%