Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1058/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hiệp Đức; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4031/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 15/4/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr- STNMT ngày 19/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hiệp Đức, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát việc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Hiệp Đức;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.687,54

2.317,01

6.053,41

3.075,14

4.502,33

2.211,87

4.649,12

11.680,93

3.292,28

6.101,23

3.602,03

2.202,19

1

Đất Nông nghiệp

NNP

46.141,04

1.832,85

5.704,48

2.915,89

4.249,88

1.817,89

4.404,47

11.350,35

3.056,48

5.664,89

3.074,53

2.069,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.693,03

126,23

53,41

66,05

550,98

318,19

24,27

24,20

19,33

205,55

97,87

206,93

 

Trong đó: Chuyên trồng lúa

LUC

1.262,42

65,22

42,00

46,82

537,80

214,17

13,70

-

19,36

94,90

82,40

146,05

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

2.037,70

213,37

237,28

148,95

386,28

198,73

81,17

9,71

45,52

354,13

241,78

120,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.557,29

633,14

1.459,10

77,81

708,04

354,20

589,84

2.224,53

882,81

444,76

575,90

607,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.073,66

-

1.042,96

1.080,45

685,47

68,84

436,32

4.206,85

15,17

1.015,39

326,16

196,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24.697,26

854,64

2.911,05

1.542,28

1.895,42

877,88

3.272,80

4.885,05

2.088,24

3.640,00

1.821,83

908,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,75

0,87

0,68

0,36

-

0,06

0,07

-

5,41

-

-

0,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

74,34

4,60

-

-

23,70

-

-

-

-

5,06

10,98

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.231,93

450,67

271,26

109,06

252,38

390,82

227,14

224,46

217,54

436,34

525,14

127,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,27

0,88

-

7,82

-

-

15,57

-

-

-

4,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,22

-

-

-

23,10

14,12

-

-

6,00

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,42

-

10,20

0,76

0,24

0,25

-

0,50

0,34

-

-

0,13

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

46,93

4,56

-

-

0,11

2,25

-

-

39,59

-

0,42

-

2.6

Đất SD cho hoạt động

khoáng sản

SKS

53,07

-

20,44

-

14,99

-

-

-

13,66

2,50

-

1,47

2.7

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

24,40

12,61

-

-

1,00

-

-

-

5,74

-

4,45

0,60

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.100,65

167,45

79,70

39,33

89,14

110,43

113,55

70,24

47,87

152,43

180,15

50,37

-

Đất giao thông

DGT

515,07

100,21

62,22

28,94

51,75

42,78

26,64

63,37

39,31

45,08

26,28

28,47

-

Đất thủy lợi

DTL

89,85

20,18

0,14

-

6,14

13,67

-

-

-

7,00

33,35

9,38

-

Đất xây dựng CSVH

DVH

6,31

5,54

0,01

0,13

-

0,29

0,14

-

0,20

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,15

2,42

0,18

0,23

0,33

0,34

0,75

0,14

0,30

0,17

0,18

0,11

-

Đất XD cơ sở GD & ĐT

DGD

35,06

7,24

1,80

0,55

4,79

5,79

0,67

2,23

3,71

2,72

1,93

3,61

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

20,12

4,69

1,87

0,60

3,31

2,62

1,04

0,55

0,49

1,18

2,60

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

280,28

3,30

3,98

-

0,06

0,01

81,67

-

0,04

91,52

99,68

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,92

0,49

0,51

0,02

0,22

0,05

0,04

0,02

0,19

0,03

0,32

0,04

-

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

4,67

0,79

-

0,03

0,08

2,70

-

1,00

0,08

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,19

0,33

-

-

-

0,85

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

135,65

20,16

8,98

8,82

22,46

40,63

2,60

2,93

0,96

4,73

15,81

7,56

-

Đất XD cơ sở KH&CN

DKH

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở DVXH

DXH

3,22

0,64

-

-

-

-

-

-

2,58

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,82

1,22

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,06

0,87

0,33

0,46

2,64

1,53

0,51

0,62

0,90

1,12

0,60

0,51

2.10

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

12,68

11,05

-

-

-

1,62

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

430,81

-

20,71

16,13

74,39

70,27

24,69

31,70

21,75

61,50

82,80

26,91

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

170,99

170,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,40

4,45

1,07

0,55

0,57

0,09

0,32

0,36

0,49

0,87

0,28

0,34

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,48

1,90

0,67

-

0,15

0,21

-

0,31

0,18

0,06

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,22

0,99

-

0,18

0,80

2,58

-

-

0,11

0,43

0,67

0,46

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

937,80

71,52

137,65

43,45

38,12

12,13

72,41

120,65

75,40

123,25

202,11

41,11

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

340,03

2,27

0,50

0,38

7,13

175,34

0,10

-

5,51

94,18

49,38

5,24

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

0,62

-

-

-

-

-

0,09

-

-

0,29

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

314,57

33,49

77,67

50,20

0,07

3,17

17,51

106,13

18,26

-

2,36

5,72

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

104,91

57,54

0,60

1,00

5,38

11,04

15,00

1,10

6,00

6,05

1,20

-

1

Đất Nông nghiệp

NNP

96,92

51,45

0,60

0,79

5,23

10,52

14,00

1,10

6,00

6,05

1,18

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,88

6,99

-

0,09

0,75

3,67

-

-

-

0,38

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,96

6,54

-

0,08

0,27

0,69

-

-

-

0,38

-

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

24,17

14,35

0,10

0,27

1,58

3,80

-

-

-

4,07

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,85

22,00

0,30

0,23

2,84

3,05

0,80

0,33

-

-

0,30

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

31,02

8,11

0,20

0,20

0,06

-

13,20

0,77

6,00

1,60

0,88

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,40

3,54

-

0,17

0,15

0,52

1,00

-

-

-

0,02

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,90

0,20

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,90

0,20

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,83

-

-

0,14

0,15

0,52

-

-

-

-

0,02

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,29

1,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

2,25

1,92

-

0,03

-

-

0,30

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,59

2,55

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

107,97

46,50

1,41

1,68

6,19

10,15

19,00

2,88

10,99

6,40

1,98

0,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,49

4,65

-

0,09

0,80

3,07

-

-

1,50

0,38

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,82

4,20

-

0,08

0,27

0,39

-

-

1,50

0,38

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,76

14,02

0,25

0,27

1,88

3,98

0,60

0,11

0,10

4,22

0,24

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,59

21,93

0,70

0,57

3,45

2,90

3,60

1,48

1,35

0,17

0,74

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,13

5,90

0,46

0,75

0,06

0,20

14,80

1,29

8,04

1,63

1,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

34,40

-

-

-

18,30

-

-

-

1,45

-

-

14,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

34,15

-

-

-

18,30

-

-

-

1,20

-

-

14,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,54

0,13

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

0,25

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,81

2,55

-

0,19

-

-

0,07

-

-

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2,59

2,55

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

-

-

0,15

-

-

0,07

-

-

-

-

-