Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1737/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2020 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; số 1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng Bình, Đại Lộc;

Xét đề nghị của UBND huyện Phú Ninh tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 26/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-STNMT ngày 23/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Ninh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Phú Ninh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phú Ninh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Ninh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 24 PD KHSD dat 2021 Phú Ninh.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.564,67

972,44

3.167,05

1.495,62

648,02

2.837,29

1.596,09

7.131,22

3.474,28

1.623,65

1.383,69

1.235,31

1

Đất Nông nghiệp

NNP

19.511,91

707,84

1.455,76

1.240,36

474,92

2.181,42

1.172,25

5.592,67

3.241,99

1.340,44

1.172,71

931,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.646,77

445,67

291,24

583,14

135,93

490,94

430,57

196,40

741,17

655,24

374,21

302,27

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

4.236,07

369,20

291,24

523,51

126,43

450,51

430,57

134,82

638,85

655,24

313,43

302,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.011,63

156,52

113,33

305,17

141,08

229,85

230,71

61,93

262,49

179,94

136,59

194,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.049,66

97,98

225,76

252,00

164,25

503,28

407,61

677,52

577,56

446,35

292,47

404,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.539,90

-

379,67

-

-

442,63

-

1.390,18

327,42

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.210,80

-

433,35

100,00

32,72

514,72

100,00

3.266,54

1.320,24

57,11

363,58

22,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,32

6,93

12,41

0,05

0,88

-

3,36

0,10

4,27

0,40

-

1,92

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,82

0,74

-

-

0,06

-

-

-

8,84

1,40

5,86

5,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.845,87

257,77

1.689,97

240,38

169,82

618,67

415,67

1.473,94

230,12

248,08

198,20

303,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,89

3,75

-

-

1,56

1,76

3,34

-

-

-

28,48

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

-

0,20

-

1,82

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

124,09

-

-

10,09

15,08

45,35

6,40

-

30,00

-

-

17,17

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,46

6,46

16,26

0,67

0,77

0,75

15,99

2,70

0,16

1,63

-

0,07

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

26,28

-

0,58

2,41

2,05

6,97

0,24

-

14,03

-

-

-

2.6

Đất hoạt động khoáng sản

SKS

373,93

-

-

-

-

-

-

371,93

2,00

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.818,45

95,52

1.596,93

96,43

59,78

405,31

192,50

952,79

71,16

125,48

72,65

149,89

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,79

2,88

-

0,08

0,11

0,19

0,51

0,06

2,82

-

-

0,14

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

677,84

61,77

48,31

65,12

0,00

98,47

101,54

60,54

51,84

67,67

44,65

77,93

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

44,66

-

-

-

44,66

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,53

0,22

0,83

0,63

8,97

0,61

0,69

0,68

0,60

0,91

0,91

1,48

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

82,71

6,44

3,82

7,30

12,94

8,64

15,26

4,59

4,86

10,69

3,09

5,08

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

0,15

0,45

0,86

0,29

0,68

0,38

0,23

0,67

1,28

0,61

2,04

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

203,15

46,77

8,78

22,98

5,68

13,97

40,50

3,15

7,61

9,57

12,16

31,98

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

23,35

-

5,20

-

7,20

7,28

2,05

-

-

-

-

1,62

2.17

Đất khu vui chơi giải trí CĐ

DKV

2,19

0,28

-

-

0,70

-

0,61

-

-

0,05

-

0,55

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,37

1,30

1,93

1,39

1,35

2,56

3,81

1,26

1,44

3,25

0,84

1,24

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,94

0,72

0,08

1,37

0,58

0,52

0,27

-

0,17

1,48

0,51

0,24

2.20

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

300,56

26,67

6,60

24,32

5,90

22,96

31,55

76,01

41,61

23,36

28,42

13,16

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,75

4,39

-

6,50

0,24

2,41

0,03

-

-

2,65

5,88

0,65

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,25

0,45

-

0,23

0,14

0,24

-

-

1,13

0,06

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

206,89

6,83

21,32

14,88

3,28

37,20

8,17

64,61

2,17

35,13

12,78

0,52

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT

 

165,50

10,98

1,00

5,22

12,93

50,80

11,32

12,87

34,70

5,77

0,24

19,66

1

Đất Nông nghiệp

NNP

161,55

10,25

1,00

4,71

12,15

50,39

10,78

12,77

34,40

5,77

0,21

19,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,71

2,49

-

0,10

0,70

7,41

1,30

0,12

5,00

5,09

0,20

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,71

2,49

-

0,10

0,20

4,91

1,30

0,12

-

5,09

0,20

1,30

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

15,21

2,86

-

0,24

1,00

1,04

3,50

0,80

1,60

0,32

-

3,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

84,59

4,90

1,00

4,37

9,95

11,78

5,98

4,85

27,80

0,36

-

13,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

38,03

-

-

-

0,50

30,16

-

7,00

0,00

-

0,01

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,07

0,73

-

0,03

0,78

0,31

0,34

0,10

0,30

-

0,03

0,45

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,08

0,43

-

-

0,15

0,31

0,34

0,10

0,30

-

-

0,45

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,63

-

-

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

-

3

Đất chưa sử dụng

 

0,88

-

-

0,48

-

0,10

0,20

-

-

0,00

-

0,10

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

171,25

11,15

1,70

5,41

12,65

51,59

13,28

13,17

35,10

6,47

0,91

19,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,31

2,49

-

0,10

0,70

7,41

2,90

0,12

5,00

5,09

0,20

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,31

2,49

-

0,10

0,20

4,91

2,90

0,12

-

5,09

0,20

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,15

3,26

0,20

0,34

1,20

1,54

3,90

0,90

1,80

0,72

0,24

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89,42

5,40

1,30

4,97

10,25

12,48

6,48

5,15

28,30

0,66

0,33

14,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,36

-

0,20

-

0,50

30,16

-

7,00

-

-

0,14

0,36

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

5,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,86

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

5,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,86

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,69

-

-

0,03

0,63

-

-

-

-

-

0,03

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,88

-

-

0,48

-

0,10

-

-

-

0,20

-

0,10

1.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,30

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,10

1.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

-

-

0,28

-

-

-

-

-

0,20

-

-

1.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-