- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Quyết định 524/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện
- 9 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10 Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 4007/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nông Sơn tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 1700/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 13 Quyết định 1701/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 1737/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1738/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4019/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tiên Phước; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 31/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT ngày 22/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Phước, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiên Phước trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tiên Phước triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng cộng |
| 45.454,81 | 837,90 | 2.095,14 | 1.650,80 | 3.761,87 | 7.495,01 | 2.522,83 | 2.518,00 | 2.575,22 | 1.954,97 | 3.734,77 | 3.723,76 | 4.809,97 | 2.359,96 | 1.312,74 | 4.101,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.538,15 | 543,65 | 1.595,11 | 1.572,77 | 3.564,02 | 6.756,22 | 2.410,13 | 2.327,46 | 2.381,20 | 1.824,78 | 3.377,72 | 3.515,86 | 4.446,79 | 2.137,41 | 1.169,59 | 3.915,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.491,46 | 105,99 | 150,53 | 113,80 | 162,63 | 225,79 | 116,50 | 103,77 | 214,81 | 213,03 | 395,06 | 152,34 | 107,90 | 158,45 | 114,92 | 155,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.708,46 | 89,24 | 86,69 | 82,85 | 90,78 | 172,95 | 81,13 | 84,58 | 131,63 | 151,01 | 243,25 | 106,48 | 82,88 | 101,61 | 95,35 | 108,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.609,11 | 39,34 | 39,34 | 62,19 | 167,41 | 178,98 | 93,87 | 124,28 | 107,23 | 81,50 | 196,21 | 130,54 | 86,81 | 111,71 | 74,18 | 115,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.314,15 | 325,78 | 547,33 | 302,73 | 836,16 | 795,86 | 340,78 | 331,10 | 732,40 | 549,35 | 753,07 | 518,55 | 309,68 | 817,53 | 446,17 | 707,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.958,20 | - | - | - | 119,63 | 2.602,18 | 215,61 | - | - | - | 401,94 | 228,26 | 1.904,23 | 20,71 | - | 1.465,64 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22.115,19 | 69,95 | 855,23 | 1.093,58 | 2.276,85 | 2.950,09 | 1.642,28 | 1.766,65 | 1.323,85 | 979,69 | 1.626,11 | 2.465,54 | 2.035,94 | 1.027,84 | 532,12 | 1.469,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,34 | 1,91 | 2,69 | 0,38 | 1,35 | 3,32 | 1,08 | 1,67 | 2,69 | 1,21 | 5,33 | 2,46 | 2,24 | 1,17 | 0,67 | 1,18 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,70 | 0,69 | - | 0,09 | - | - | - | - | 0,21 | - | - | 18,17 | - | - | 1,54 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.849,03 | 291,17 | 498,94 | 78,01 | 188,36 | 737,60 | 112,08 | 165,47 | 193,74 | 130,07 | 349,17 | 206,80 | 350,73 | 221,26 | 141,54 | 184,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 372,89 | 1,36 | 261,07 | - | - | - | - | - | - | 0,50 | 11,95 | - | - | 98,01 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 534,98 | 0,42 | - | - | - | 297,00 | - | - | - | 0,32 | - | - | 237,24 | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 93,51 | 14,60 | 64,81 | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | 13,80 | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,13 | 1,21 | 0,17 | 0,12 | - | 0,28 | - | - | 0,11 | - | 0,24 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở SX PNN | SKC | 11,62 | 1,14 | 8,04 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | 1,84 | - | - | 0,10 | 0,25 | - |
2.6 | Đất SD cho HĐ khoáng sản | SKS | 42,40 | - | 5,29 | - | 0,39 | - | 2,34 | 15,93 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | 16,44 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 1.138,84 | 112,75 | 90,61 | 30,07 | 50,17 | 252,77 | 30,98 | 49,13 | 83,91 | 51,59 | 126,63 | 86,21 | 31,02 | 54,40 | 42,78 | 45,81 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,22 | - | 0,05 | 0,17 | - | - | - | - | 2,06 | 0,24 | 5,12 | - | - | 1,58 | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,38 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,10 | - | - | - | 6,00 | - | - | - | 4,10 | - | - | 5,00 | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 613,07 | - | 46,66 | 23,19 | 39,71 | 43,73 | 36,37 | 38,85 | 61,78 | 46,26 | 77,83 | 39,29 | 23,35 | 36,44 | 50,91 | 48,71 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,71 | 85,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,69 | 2,77 | 0,26 | 0,63 | 0,49 | 0,32 | 0,80 | 0,52 | 0,28 | 0,68 | 0,33 | 4,94 | 0,43 | 0,23 | 0,55 | 0,46 |
2.14 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 85,69 | 21,74 | 4,83 | 2,91 | 5,06 | 9,15 | 3,17 | 3,44 | 4,18 | 3,99 | 6,46 | 4,57 | 4,06 | 4,44 | 4,10 | 3,58 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,59 | 2,01 | - | - | - | 0,13 | 0,15 | 0,35 | 0,54 | 0,49 | 0,19 | 0,75 | - | - | - | - |
2.16 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 67,62 | 5,34 | 4,23 | 5,83 | 3,11 | 8,23 | 3,37 | 1,72 | 2,15 | 12,64 | 4,89 | 2,51 | 2,97 | 2,85 | 2,63 | 5,15 |
2.17 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 1,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,38 | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất khu VC giải trí cộng đồng | DKV | 2,34 | 1,16 | - | 0,68 | - | 0,27 | - | - | 0,15 | - | - | 0,09 | - | - | - | - |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,53 | 1,24 | 0,76 | 0,78 | 0,85 | 0,77 | 0,70 | 0,90 | 2,23 | 1,50 | 1,27 | 0,74 | 0,64 | 0,76 | 0,61 | 0,77 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,08 | 0,37 | 0,15 | 0,30 | 0,08 | 0,37 | 0,06 | 0,10 | 0,26 | 0,07 | 0,28 | 0,20 | - | 0,45 | 0,63 | 1,77 |
2.21 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 728,95 | 39,36 | 11,99 | 13,09 | 82,40 | 124,65 | 33,94 | 54,55 | 29,45 | 11,79 | 105,55 | 48,71 | 51,02 | 21,98 | 39,08 | 61,40 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,41 | 0,01 | - | - | 0,10 | - | 0,21 | - | 0,56 | - | 0,53 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 67,63 | 3,08 | 1,09 | 0,02 | 9,49 | 1,19 | 0,63 | 25,07 | 0,29 | 0,12 | 7,88 | 1,09 | 12,45 | 1,29 | 1,60 | 2,36 |
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 441,83 | 69,62 | 129,60 | 2,39 | 11,70 | 112,80 | 1,38 | 3,00 | 15,97 | 15,32 | 16,75 | 37,64 | 9,40 | 3,24 | 5,18 | 7,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 362,34 | 67,92 | 126,46 | 2,37 | 11,27 | 41,38 | 1,35 | 3,00 | 15,67 | 14,75 | 16,21 | 36,88 | 9,33 | 2,83 | 5,18 | 7,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 29,53 | 4,66 | 4,76 | 0,25 | 0,54 | 2,50 | - | 0,26 | 3,09 | 2,89 | 5,19 | 4,42 | 0,32 | 0,04 | - | 0,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,05 | 1,69 | 2,73 | 0,25 | 0,02 | 2,05 | - | 0,09 | 2,12 | 2,89 | 3,61 | 1,02 | 0,19 | 0,02 | - | 0,37 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 45,40 | 7,80 | 9,39 | 0,48 | 1,32 | 12,70 | 0,23 | 0,35 | 3,10 | 2,25 | 2,68 | 3,20 | 0,23 | 0,54 | 1,11 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 74,45 | 21,51 | 16,56 | 0,55 | 1,73 | 6,48 | 0,01 | 0,67 | 3,91 | 3,01 | 5,29 | 8,66 | 4,46 | 0,46 | 1,06 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,05 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 212,85 | 33,96 | 95,75 | 1,10 | 7,68 | 19,59 | 1,11 | 1,72 | 5,57 | 6,60 | 3,05 | 20,60 | 4,32 | 1,80 | 3,01 | 7,01 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,07 | - | - | - | 0,01 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 58,69 | 1,20 | 3,14 | 0,03 | 0,43 | 51,22 | 0,03 | - | 0,30 | 0,53 | 0,49 | 0,76 | 0,07 | 0,41 | - | 0,08 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,09 | 0,20 | - | - | 0,37 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | 0,37 | - | 0,01 |
2.1.1 | Đất giao thông | DGT | 1,09 | 0,20 | - | - | 0,37 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | 0,37 | - | 0,01 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,63 | - | 0,14 | 0,03 | 0,03 | 0,25 | - | - | 0,30 | 0,53 | 0,49 | 0,76 | 0,07 | - | - | 0,04 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 |
2.6 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 53,91 | - | 3,00 | - | 0,04 | 50,84 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 20,80 | 0,50 | - | - | 0,003 | 20,20 | - | - | - | 0,04 | 0,05 | - | - | 0,003 | - | - |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 369,98 | 70,33 | 126,64 | 2,97 | 11,67 | 41,95 | 1,71 | 3,37 | 16,13 | 14,98 | 16,52 | 37,40 | 9,58 | 3,02 | 5,53 | 8,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 30,80 | 5,19 | 4,85 | 0,30 | 0,58 | 2,58 | 0,02 | 0,31 | 3,16 | 2,93 | 5,25 | 4,47 | 0,34 | 0,08 | 0,08 | 0,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 17,62 | 1,99 | 2,76 | 0,27 | 0,04 | 2,07 | 0,01 | 0,11 | 2,16 | 2,91 | 3,63 | 1,04 | 0,21 | 0,02 | 0,02 | 0,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 47,72 | 8,37 | 9,42 | 0,63 | 1,48 | 12,90 | 0,33 | 0,44 | 3,23 | 2,33 | 2,73 | 3,47 | 0,33 | 0,59 | 1,29 | 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 78,15 | 22,77 | 16,62 | 0,85 | 1,93 | 6,67 | 0,25 | 0,90 | 4,17 | 3,12 | 5,39 | 8,86 | 4,59 | 0,56 | 1,15 | 0,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,05 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 213,20 | 34,01 | 95,75 | 1,20 | 7,68 | 19,69 | 1,11 | 1,72 | 5,57 | 6,60 | 3,15 | 20,60 | 4,32 | 1,80 | 3,01 | 7,01 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,07 | - | - | - | 0,01 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 17,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 17,86 | - | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 17,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 17,86 | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,27 | 0,20 | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 |
DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Tiên Kỳ | Xã Tiên Phong | Xã Tiên Cẩm | Xã Tiên Hà | Xã Tiên Lãnh | Xã Tiên Lập | Xã Tiên An | Xã Tiên Thọ | Xã Tiên Mỹ | Xã Tiên Cảnh | Xã Tiên Hiệp | Xã Tiên Ngọc | Xã Tiên Sơn | Xã Tiên Lộc | Xã Tiên Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,80 | 0,50 | - | - | 0,003 | 20,20 | - | - | - | 0,04 | 0,05 | - | - | 0,003 | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 20,12 | 0,50 | - | - | 0,003 | 19,57 | - | - | - | 0,04 | - | - | - | 0,003 | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,68 | - | - | - | - | 0,63 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 4007/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nông Sơn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1700/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1701/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1737/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 1058/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam