ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2015/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 24 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 10 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên dự án khai thác mỏ | Đơn vị tính | Hàm lượng (%) | Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai | Ghi chú | |||
Chất có ích trong quặng đầu | Chất có ích trong tinh quặng | Chất có ích trong đuôi thải | Khoáng sản thành phẩm | Khoáng sản nguyên khai để tính phí BVMT | ||||
1 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê | Tấn | 48,38 | 60,56 | 23,08 | 1 | 1,48 |
|
2 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II). | Tấn | 42,24 | 60,15 | 16,85 | 1 | 1,71 |
|
3 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Lũng Rầy, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên (kể cả phần mở rộng). | Tấn | 46,63 | 61,0 | 15,0 | 1 | 1,45 |
|
4 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ. | Tấn | 60,0 | 60,0 | - | 1 | 1 | Quặng chỉ qua rửa sơ bộ nên không có đuôi thải |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 15,81 | 57,5 | 0,03 | 1 | 3,64 |
|
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Bản Kẹp, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. | Tấn | 19,52 | 63,35 | 1,02 | 1 | 3,37 |
|
3 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Tả Pan, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. | Tấn | 21,99 | 66,665 | 1,04 | 1 | 3,13 |
|
4 | Dự án đầu tư khai thác mỏ chì, kẽm Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình. | Tấn | 19,1 | 63,035 | 2,81 | 1 | 3,70 |
|
1 | Dự án khai thác mỏ antimon Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh. | Tấn | 11,19 | 99,85 | 2,0 | 1 | 10,65 |
|
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng antimon Bản Trang, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc. | Tấn | 7,25 | 98,27 | 1,64 | 1 | 17,22 |
|
3 | Dự án đầu tư khai thác mỏ antimon Phe Thán, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc. | Tấn | 6,97 | 98,27 | 1,64 | 1 | 18,13 |
|
1 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 15,26 | 21,67 | 3,83 | 1 | 1,56 |
|
2 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Nả Viền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê. | Tấn | 12,35 | 28,25 | 4,42 | 1 | 3,01 |
|
3 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 19,24 | 35,77 | 4,01 | 1 | 2,09 |
|
4 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Nả Pia, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê. | Tấn | 17,63 | 31,32 | 3,7 | 1 | 1,98 |
|
5 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Đồng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang. | Tấn | 12,16 | 17,29 | 0,96 | 1 | 1,46 |
|
6 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 2, thôn Bản Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 14,63 | 21,14 | 2,87 | 1 | 1,55 |
|
7 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Lùng Chang, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên. | Tấn | 12,36 | 26,59 | 1,99 | 1 | 2,37 |
|
8 | Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên | Tấn | 20,0 | 37,64 | 4,96 | 1 | 2,17 |
|
1 | Dự án khai thác khoáng sản mỏ thiếc, vônfram Tả Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn. | Tấn | 48,21 | 99,75 | 0,25 | 1 | 2,07 |
|
- 1 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016
- 4 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 2033/2014/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 5 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2033/2014/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016
- 8 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang