UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 979/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Về phí và lệ phí;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 178/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái, như sau:
1. Sét làm gạch
Thành phẩm | Định mức sét nguyên khai | Ghi chú |
1.000 viên gạch đặc | 2,2 m3 |
|
1.000 viên gạch rỗng | 1,7 m3 |
|
2. Đất sét
Thành phẩm | Đơn vị (m3) | Quy đổi ra trọng lượng đá nguyên khai (tấn) | Ghi chú |
Đất sét | 1 | 1,45 |
|
3. Đá làm khoáng chất công nghiệp, làm xi măng
Thành phẩm | Đơn vị (m3) | Quy đổi ra trọng lượng đá nguyên khai (tấn) | Ghi chú |
Đá làm khoáng chất công nghiệp, làm xi măng | 1 | 1,53 |
|
4. Quặng sắt
Thành phẩm | Đơn vị (tấn) | Quy đổi ra trọng lượng quặng nguyên khai (tấn) | Ghi chú |
Tinh quặng sắt hàm lượng ≥ 60% | 1 | 2,3 |
|
Tinh quặng sắt hàm lượng < 60% | 1 | 1,9 |
|
5. Quặng chì-kẽm
Thành phẩm | Đơn vị (tấn) | Quy đổi ra trọng lượng quặng nguyên khai (tấn) | Ghi chú |
Tinh quặng chì, kẽm hàm lượng ≥ 50% | 1 | 6,0 |
|
Tinh quặng chì, kẽm hàm lượng < 50% | 1 | 5,0 |
|
Tỷ lệ quy đổi nêu trên được áp dụng để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh Yên Bái căn cứ nội dung quy định tại
Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần phải xây dựng tỷ lệ quy đổi không nằm trong danh mục tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Đôlômít, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 6 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoảng sản nguyên khai đối với một số dự án khai thác khoáng sản kim koại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do tỉnh Hà Giang ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 11 Luật khoáng sản 2010
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoảng sản nguyên khai đối với một số dự án khai thác khoáng sản kim koại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do tỉnh Hà Giang ban hành
- 4 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Đôlômít, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái