ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(Chi tiết phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2015.
Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điểu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương)
Số TT | DANH MỤC | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ tiết | Cơ quan thu | ||||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | ||||||||
Tỉnh | Huyện, TP, TX | Xã, phường, thị trấn | |||||||
I | BỔ SUNG PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến bãi, mặt nước |
|
|
|
|
| 100% | UBND cấp xã | |
a) | Khu vực thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường dưới 5 ngày (tổ chức đám cưới, đám hỏi, trông giữ phương tiện, trừ đám hiếu) | đ/ngày | 200.000 |
|
|
|
|
| |
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường từ 5 ngày trở lên, sử dụng hàng tháng (kinh doanh dịch vụ, thi công xây dựng, sửa chữa công trình, trừ hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình có tính chất khẩn cấp như: khắc phục sự cố đường ống nước sạch, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường, vỉa hè) | đ/m2/ tháng | 10.000 |
|
|
|
|
| |
b) | Khu vực thị xã |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường dưới 5 ngày (tổ chức đám cưới, đám hỏi, trông giữ phương tiện, trừ đám hiếu) | đ/ngày | 150.000 |
|
|
|
|
| |
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường từ 5 ngày trở lên, sử dụng hàng tháng (kinh doanh dịch vụ, thi công xây dựng, sửa chữa công trình, trừ hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình có tính chất khẩn cấp như: khắc phục sự cố đường ống nước sạch, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường,vỉa hè) | đ/m2/ tháng | 8.000 |
|
|
|
|
| |
c) | Khu vực thị trấn |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường dưới 5 ngày (tổ chức đám cưới, đám hỏi, trông giữ phương tiện, trừ đám hiếu) | đ/ngày | 100.000 |
|
|
|
|
| |
| - Sử dụng tạm thời hè đường, lòng đường, lề đường từ 5 ngày trở lên, sử dụng hàng tháng (kinh doanh dịch vụ, thi công xây dựng, sửa chữa công trình, trừ hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình có tính chất khẩn cấp như: khắc phục sự cố đường ống nước sạch, cáp điện, cáp quang, ống dẫn xăng dầu, khí đốt; lún sụt nền, mặt đường, vỉa hè) | đ/m2/ tháng | 6.000 |
|
|
|
|
| |
| * Việc lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố, thực hiện theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
| Nộp NSNN 100% | Các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính. | ||||
| - Cấp bản sao từ sổ gốc | đồng/bản | 3.000 |
|
|
|
| ||
| - Chứng thực bản sao từ bản chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang, tối đa thu không quá 100.000đ/bản) | đồng/ trang | 2.000 |
|
|
|
| ||
| - Chứng thực chữ ký | đ/trường hợp | 10.000 |
|
|
|
| ||
II | CHỈNH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phí qua cầu |
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Cầu phao Ô Xuyên |
|
| 100% |
|
|
| Hạt Giao thông huyện Gia Lộc | |
| - Khách đi bộ | đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
| ||
| - Xe đạp | - | 2.000 |
|
|
|
| ||
| - Xe đạp điện, xe máy, xe máy điện | - | 3.000 |
|
|
|
| ||
| - Xe thô sơ súc vật kéo | - | 6.000 |
|
|
|
| ||
| - Súc vật trâu, bò, ngựa, bê, nghé | - | 4.000 |
|
|
|
| ||
| - Xe thô sơ người kéo | - | 4.000 |
|
|
|
| ||
b) | Cầu phao dân sinh Kim Tân-Kim Khê, huyện Kim Thành |
|
| 60% |
| 40% |
| Hạt Giao thông huyện Kim Thành | |
| - Khách đi bộ | đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
| ||
| - Xe đạp | - | 2.000 |
|
|
|
| ||
| - Xe đạp điện, xe máy, xe máy điện | - | 3.000 |
|
|
|
| ||
2 | Phí đấu giá (đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân). Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm: |
|
| 100% |
|
|
| Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và các doanh nghiệp bán đấu giá tài sản | |
| - Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | đ/hồ sơ | 150.000 |
|
|
|
| ||
| - Từ trên 500 triệu đồng | - | 200.000 |
|
|
|
| ||
3 | Lệ phí đăng ký cư trú |
|
| - Phường, xã thuộc thành phố Hải Dương: 35% - Xã, TT miền núi được để lại 100% - Khu vực khác được để lại 70% - Số còn lại nộp NSNN | Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú | ||||
a) | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
| ||||||
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần đăng ký | 15.000 | ||||||
| - Khu vực còn lại | đ/lần đăng ký | 7.000 |
|
|
|
| ||
b) | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
|
|
| ||
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần cấp | 20.000 |
|
|
|
| ||
| - Khu vực còn lại | đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
|
| ||
| * Riêng trường hợp do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà: |
|
|
|
|
|
| ||
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
|
| ||
| - Khu vực còn lại | đ/lần cấp | 5.000 |
|
|
|
| ||
c) | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
|
|
|
| |
| - Phường nội thành thành phố Hải Dương | đ/lần đính chính | 8.000 |
|
|
|
|
| |
| - Khu vực còn lại | đ/lần đính chính | 4.000 |
|
|
|
|
| |
| * Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
|
|
|
| |
| * Miễn lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp GCN nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
| 100% |
|
|
| - Sở xây dựng thu đối với các công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử- văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc địa giới hành chính do mình quản lý; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định. | |
| - Cấp phép xây dựng công trình (trừ nhà ở riêng lẻ của nhân dân thuộc đối tượng phải có giấy phép) | đ/1 giấy phép | 150.000 |
|
|
|
| ||
| - Gia hạn giấy phép xây dựng | đ/lần | 15.000 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các quy định khác về thu, nộp, quản lý, sử dụng thực hiện theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Hải Dương và các quy định hiện hành./.
- 1 Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 1 Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Nghị quyết 117/2015/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông tỉnh Hải Dương
- 6 Nghị quyết 191/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí tỉnh Long An
- 7 Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 8 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 42/2009/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 11 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 12 Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 15 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 42/2009/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Quyết định 65/2004/QĐ-UB về danh mục, mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 63/2013/NQ-HĐND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 191/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí tỉnh Long An
- 6 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8 Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng