Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 121/1999/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 121/1999/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 1999 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 15/2/1993.
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.
Xét đề nghị của các ông Cục tưởng Cục bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cho đăng ký chính thức 07 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 05 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc trừ chuột.

Điều 2. Cho đăng ký bổ sung 35 loại thuốc bảo vệ thực vật vào Danh mục bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 18 loại thuốc trừ sâu, 11 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 04 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

Điều 4. Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật; Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức xã hội, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất, kinh doanh, buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Ngô Thế Dân

(Đã ký)

 

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BNN-BVTV ngày 25 tháng 8 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)

Số
TT

Tên hoạt chất xin đăng ký chính thức

Tên thương mại xin đăng ký chính thức

Mục đích xin
đăng ký

Tên tổ chức

Thuốc trừ sâu

1

Abamectin

Vertimec1.8 EC/ND

- Sâu tơ hại bắp cải

 

 

 

 

- Dòi đục lá hại cà chua

Novartis Vietnam Ltd

2

Acephate

Lancer 75sản phẩm

- Sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus, India Ltd.

3

Acephate

Monster 40EC

- Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn tỉnh Quảng Nam

4

5

Malathion

Thiodicarb

Malate 73 EC

Larvin 75 WP

- Sâu cuốn lá hại lúa

- Sâu khoang hại lạc

Công ty thuốc trừ sâu Sài gòn

Rhône-Poulenc AG

Thuốc trừ cỏ

1

Isoxaflutole

Merlin 750 WG

- Cỏ hại ngô

Rhône-Poulenc AG

Thuốc trừ chuột

1

Sulfur 33% + Carbon

Woolf cygar 33%

- Trừ chuột

Tesco lntenational Technicaland Sciencific Cooperation Ltd Budapet - Hungary

 

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/1999/QĐ-BNN-BVTV ngày 25 tháng 8 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)

Số
TT

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức xin
đăng ký

Thuốc trừ sâu

1

Binhdan 95 WP

Nereistoxin

(Dymehypo)

- Dòi đục lá hại dưa chuột

- Sâu vẽ bùa hại cam

Jiangyin jianglian lndustry Trade Co.

2

Bulldock 025 EC

Cyfluthrin

- Bọ xít hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

3

Cascade * 5 EC

Flufenoxuron

- Trừ nhện đỏ hại cam

- Trừ nhện đỏ hại chè

Cyanamid Ltd.

4

Confidor 100 SL

Imidacloprid

- Bọ trĩ hại xoài

- ệpR hại cam

- Rày xanh hại xoài

- Rệp vảy hại cà phê

Bayer Agritech Sài Gòn

5

DC Tron Plus 98.8 EC

Petrleum sprayoil

- Trừ nhện đỏ hại cam

Caltex Vietnam

6

Dipel 6..4 DF

Bacillus thuringiensis- var.kurstaki

- Sâu tơ hại bắp cải

Abbott Austra-Asia PTY

7

Gaucho 020 FS

Gaucho 060 FS

Imidacloprid

Imidacloprid

- Đổi hàm lượng HC

- Trừ bọ trĩ hại lúa

- Đổi hàm lượng HC

- Trừ bọ trĩ hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

8

Kinalux 25 BC

Quinalphos

- Đặt tên

- Sâu khoang hại lạc

United Phosphorus Ltd India

9

Lebaycid 50 EC

Fenthion

- Bọ xít dài hại lúa

Bayer Aritech Sài Gòn

10

Malathion + Fenvalerate

Malvate 21 EC

- Hỗn hợp 2 hoạt chất (1 hoạt chất mới trong danh mục đăng ký chính thức đợt này)

- Sâu khoang hại lạc

Cty TTS Sài Gòn

11

Marshal 200 SC

Carbosulfan

- Đổi hàm lượng sai, dạng thuốc

- Sâu đục thân hại lúa

FMC International, SA

12

Metox 809 8 EC

Cypermethrin 2.0% + Isoprocarb 6.0%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất đã có trong DM

- Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Bộ Quốc phòng

13

Nibas 50 ND

Febucarb (BPMC)

- Đặt tên

- Trừ rầy nâu hại lúa

 

14

Nitox 30 EC

Dimethoate 27.0% + Cypermethrin 3.0%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất đã có trong danh mục

- Sâu cuốn lá hại lúa

 

15

Perkill 50 EC

Permethrin

- Đặt tên

- Sâu xanh hại đậu xanh

United Phosphorus Ltd India

16

Sát trùng đơn (sát trùng đan) 5H

Nereistoxin (Dymehypo)

- Đổi dạng thuốc

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu

- Bộ Quốc phòng

17

Selecron 500 EC

Profenofos

- Rầy xanh hại chè

Novanrtis Vietnam Ltd

18

Thuricide OF 36 BIU

Bacillus thuringienisis var.kurstaki

- Sâu tơ hại bắp cải

SDS Biontech K.K Japan

Thuốc trừ bệnh

1

Đồng oxyclorua 80 BTN

Copper oxychloride

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Trừ giả sương mai hại dưa chuột

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

 

Đồng oxyclorua 80 BTN

Copper oxychloride

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Bệnh mốc sương hại nho

 

 

Đồng oxyclorua 50HP

Copper oxychloride

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Sương mai cà chua

 

 

Đồng oxycloua 50HP

Copper oxychloride

- Đổi hàm lượng hoạt chất

- Bệnh phấn trắng hại chôm chôm

 

2

Antracol 70 WP

Propineb

- Bệnh giả sương mai hại dưa

- Bệnh đốm lá cà chua

Bayer Agritech Sài Gòn

3

Bayfidan 250 EC

Triadimenol

- Bệnh phấn trắng hại chôm chôm

Bayer Agritech Sài Gòn

4

Binhtaxyl 25 EC

Metalaxyl

- Đặt tên

- Bệnh sương mai khoai tây

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co. Ltd.

5

Bonanza 100 DD

Cyproconazole

- Bệnh đốm lá hại lạc

- Bệnh rỉ sắt hại cà phê

Novartis Vietnam Ltd.

6

COC 85 WP

Copper oxychoride

- Đặt tên

- Bệnh sơng mai cà chua

Tan Quy Co.

7

Cupenix 80 BTN

Mancozeb 37% + Copper


Oxychloride 43%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất đã có trong danh mục

- Bệnh mốc sương hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

8

Eolicur 250 EW

Tebuconazole

(Terbuconazole)

- Trừ bệnh đốm lá hành

- Bệnh khô vằn hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

9

Manage 5WP

Imibenconazole

- Đổi hàm lượng chất

Hokko Ltd. Japan

 

 

 

- Bệnh phồng lá chè

 

10

Monceren 250 SC

Pencycuron

- Chết ẻo cây con hại lạc

Bayer Agritech Sài Gòn

11

Stamer 20 WP

Oxolinic acid

- Trừ bệnh bạc lá lúa

Sumitomo Chem Co., Ltd

Thuốc trừ cỏ

1

Kocin 60EC

Butachlor

- Đặt tên

- Trừ cỏ hại lúa

Jiangyin Jianglian lndustry Trade Co., Ltd

2

Niphosate 480 SL

Glyphosate

- Trừ cỏ hại cao su

Công ty thuốc trừ sâu

 

 

Isopropylamine salt

 

Bộ Quốc phòng

3

Pro - amine 48SL

2.4D

- Đổi hàm lượng hoạt chất, dạng

- Trừ cỏ hại lúa

lmaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

4

Riceguard 22 SC

Anilofos 22.89%

+ Ethoxysulfuron 0.87%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất đã có trong danh mục

- Trừ cỏ hại lúa

Agrevo GmbH Germany

Kích thích sinh trưởng cây trồng

1

Progibb 10SP

Gibberellc acid

- Đổi hàm lượng hoạt chất, dạng

- Kích thích sinh trưởng cà chua

Tan Quy Co., TP.HCM

 

Progibb T20 tablet

Gibberellic acid

- Kích thích sinh trưởng lúa

- Kích thích sinh trưởng nho

 

2

Vimogreen 1.34DD

Acid Gibberellic

+ ZnSO4 + MnSO4

+ CuSO4 + NPK

+ FeSO4 + Borax

- Kích thích sinh trưởng lúa

- Kích thích sinh trưởng nho

- Kích thích sinh trưởng cải xanh

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam