ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 05 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2017 (Đính kèm lộ trình).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã triển khai, thực hiện theo đúng tiến độ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
LỘ TRÌNH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp tỉnh
Stt | Nhóm dịch vụ thủ tục hành chính | Năm thực hiện | Cơ quan chủ trì thực hiện | |
Mức 3 | Mức 4 | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 2016 | 2017 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất | 2016 | 2017 | |
3 | Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất | 2016 | 2017 | |
4 | Cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước | 2016 | 2017 | |
5 | Cấp phép khoáng sản | 2016 | 2017 | |
6 | Cấp, đổi giấy phép lái xe | 2016 | 2017 | Sở Giao thông Vận tải |
7 | Cấp phép bưu chính | 2016 | 2017 | Sở Thông tin và Truyền thông |
8 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 2016 | 2017 | |
9 | Cấp chứng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 2016 | 2017 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y | 2016 | 2017 | |
11 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động tàu cá | 2016 | 2017 | |
12 | Giấy phép khai thác thủy sản | 2016 | 2017 | |
13 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | 2016 | 2017 | Sở Tư pháp |
14 | Đăng ký hành nghề luật sư | 2016 | 2017 | |
15 | Khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2016 | 2017 | |
16 | Giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2016 | 2017 | |
17 | Cấp giấy chứng nhận, chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân | 2016 | 2017 | Sở Y tế |
18 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược | 2016 | 2017 | |
19 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc | 2016 | 2017 | |
20 | Thông báo thực hiện khuyến mại | 2016 | 2017 | Sở Công Thương |
21 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2016 | 2017 | |
22 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2016 | 2017 | |
23 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2016 | 2017 | |
24 | Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2016 | 2017 | |
25 | Đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật | 2016 | 2017 |
2. Cấp huyện
Stt | Nhóm dịch vụ thủ tục hành chính | Năm thực hiện | Cơ quan chủ trì thực hiện | |
Mức 3 | Mức 4 | |||
1 | Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | 2016 | 2017 | UBND các huyện, thị thành |
2 | Đăng ký kinh doanh bia, rượu, thuốc lá | 2016 | 2017 | |
3 | Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm | 2016 | 2017 | |
4 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 2016 | 2017 |
3. Cấp xã
Stt | Nhóm dịch vụ thủ tục hành chính | Năm thực hiện | Cơ quan chủ trì thực hiện | |
Mức 3 | Mức 4 | |||
1 | Khai sinh | 2016 | 2017 | UBND các xã, phường, thị trấn |
2 | Kết hôn | 2016 | 2017 | |
3 | Đăng ký việc giám hộ | 2016 | 2017 |
- 1 Kế hoạch 138/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017
- 2 Kế hoạch 199/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai và đầu tư cơ sở vật chất cho các xã, phường năm 2016
- 3 Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 771/QĐ-UBND danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 245/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020
- 6 Quyết định 22/2016/QĐ-UBND về Quy chế cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 7 Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của năm 2016 của cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An
- 8 Kế hoạch 37/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9 Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 3605/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Đề án cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 12 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015 - 2016 định hướng đến năm 2020
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Bạc Liêu
- 15 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 1 Kế hoạch 138/KH-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017
- 2 Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định
- 3 Kế hoạch 199/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai và đầu tư cơ sở vật chất cho các xã, phường năm 2016
- 4 Quyết định 771/QĐ-UBND danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 245/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020
- 6 Quyết định 22/2016/QĐ-UBND về Quy chế cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 7 Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của năm 2016 của cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 3605/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Đề án cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 9 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015 - 2016 định hướng đến năm 2020
- 10 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Bạc Liêu