- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10 Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 13 Quyết định 12561/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Thành, tỉnh Long An
- 14 Quyết định 12564/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
- 15 Quyết định 12566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12560/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẾN LỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 12102/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bến Lức;
Theo đề nghị của UBND huyện Bến Lức tại Tờ trình số 16472/TTr-UBND ngày 22/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9899/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bến Lức với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Bến Lức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bến Lức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12560/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Bến Lức | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Hòa | Xã Bình Đức | Xã Lương Bình | Xã Lương Hòa | Xã Tân Bửu | Xã An Thạnh | Xã Thạnh Đức | Xã Nhựt Chánh | Xã Thanh Phú | Xã Long Hiệp | Xã Mỹ Yên | Xã Phước Lợi | Xã Tân Hòa | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TN=(1)+(2)+(3) |
| 28.785,72 | 100 | 869,68 | 4.993,14 | 2.923,96 | 2.310,50 | 1.734,73 | 3.195,99 | 1.783,14 | 2.553,23 | 1.351,66 | 1.457,85 | 1.182,51 | 1.226,82 | 940,87 | 755,00 | 1.506,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.135,31 | 56,05 | 123,07 | 4.032,17 | 2.381,06 | 1.833,31 | 774,00 | 1.567,52 | 970,46 | 585,10 | 596,98 | 688,05 | 538,71 | 443,73 | 413,41 | 310,33 | 877,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.527,64 | 15,73 | 54,02 | 4,70 |
| 3,54 |
| 77,49 | 956,43 | 560,14 | 420,23 | 561,97 | 516,50 | 393,96 | 364,27 | 290,86 | 323,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.527,64 | 15,73 | 54,02 | 4,70 |
| 3,54 |
| 77,49 | 956,43 | 560,14 | 420,23 | 561,97 | 516,50 | 393,96 | 364,27 | 290,86 | 323,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.383,75 | 11,75 | 34,75 | 983,82 | 166,17 | 496,74 | 570,27 | 598,41 | 8,13 | 5,01 | 77,40 | 20,30 | 10,40 | 18,10 | 29,45 | 4,48 | 360,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.815,27 | 27,15 | 24,09 | 2.762,89 | 2.205,28 | 1.327,66 | 203,73 | 869,36 | 1,25 | 0,41 | 91,42 | 84,35 | 1,44 | 31,49 | 9,17 | 13,30 | 189,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 141,36 | 0,49 |
| 141,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 97,82 | 0,34 | 10,21 | 6,27 | 6,98 | 4,00 |
| 0,33 | 4,35 | 19,54 | 7,41 | 19,57 | 3,26 | 0,18 | 9,90 | 1,69 | 4,13 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 169,47 | 0,59 |
| 133,13 | 2,63 | 1,37 |
| 21,93 | 0,30 |
| 0,52 | 1,86 | 7,11 |
| 0,62 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.650,41 | 43,95 | 746,61 | 960,97 | 542,90 | 477,19 | 960,73 | 1.628,47 | 812,68 | 1.968,13 | 754,68 | 769,80 | 643,80 | 783,09 | 527,46 | 444,67 | 629,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,13 | 0,12 | 21,33 |
|
|
|
| 12,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 54,70 | 0,19 | 0,97 | 0,12 | 0,16 |
|
| 51,75 | 0,10 | 0,14 | 0,50 | 0,14 | 0,23 | 0,14 | 0,18 | 0,10 | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.367,98 | 8,23 | 120,47 |
|
|
| 166,12 | 361,00 | 67,00 | 939,95 |
| 105,53 |
| 236,91 |
|
| 371,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 265,08 | 0,92 |
|
|
|
| 139,72 |
|
|
|
| 125,36 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 212,47 | 0,74 | 15,96 | 13,76 | 13,98 | 0,63 | 2,26 | 55,83 | 31,99 | 28,44 | 3,52 | 5,11 | 17,03 | 13,91 | 8,67 | 1,38 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 825,64 | 2,87 | 108,01 | 34,54 | 3,48 | 4,87 | 114,32 | 109,76 | 21,49 | 50,33 | 13,03 | 114,11 | 23,59 | 101,67 | 97,69 | 28,75 |
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 14,45 |
|
|
|
|
|
| 14,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.465,55 | 8,57 | 133,03 | 398,19 | 171,61 | 104,84 | 153,27 | 161,63 | 117,39 | 258,67 | 371,75 | 65,94 | 96,73 | 117,21 | 142,32 | 55,85 | 117,12 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.938,92 | 6,74 | 103,53 | 385,45 | 162,29 | 98,83 | 142,13 | 145,22 | 103,58 | 219,66 | 80,92 | 52,38 | 75,79 | 107,11 | 105,74 | 42,66 | 113,63 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 22,37 | 0,08 | 2,23 | 3,12 | 0,77 | 1,03 | 0,16 | 1,37 | 6,19 | 2,79 | 0,49 | 0,06 | 1,70 | 0,63 | 1,07 | 0,18 | 0,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 269,74 | 0,94 | 2,39 | 0,10 | 0,28 | 0,36 | 2,50 |
| 0,11 | 0,85 | 262,41 | 0,36 |
|
| 0,29 | 0,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,55 | 0,03 | 2,22 | 0,15 | 0,30 | 0,14 | 0,62 | 0,11 | 0,26 | 3,18 | 0,11 | 0,43 | 0,09 | 0,09 | 0,32 | 0,35 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 70,70 | 0,25 | 13,11 | 3,16 | 4,02 | 1,33 | 2,99 | 5,30 | 2,07 | 3,93 | 5,20 | 2,82 | 12,83 | 2,92 | 2,66 | 7,02 | 1,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,70 | 0,05 |
| 0,40 |
|
| 0,47 |
| 1,94 | 9,19 |
|
| 2,19 | 0,43 |
| 1,08 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 10,99 | 0,04 | 1,34 | 2,18 | 1,07 | 1,36 |
| 1,93 | 0,26 | 0,08 | 0,93 | 0,33 | 0,96 | 0,38 | 0,17 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,92 | 0,00 | 0,25 | 0,08 |
| 0,03 | 0,07 | 0,06 | 0,05 |
| 0,05 | 0,04 | 0,10 | 0,03 |
| 0,02 | 0,14 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,40 | 0,02 | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
| 2,20 |
|
| 1,06 |
|
| 1,07 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,17 | 0,01 |
|
|
|
|
| 4,04 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,53 | 0,06 | 1,84 |
| 0,66 | 1,11 | 0,53 | 0,93 | 0,62 | 1,04 | 1,56 | 2,01 | 0,30 | 0,94 | 2,91 | 2,08 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 86,99 | 0,30 | 4,35 | 3,22 | 2,16 | 0,65 | 2,60 | 2,66 | 2,18 | 7,08 | 17,88 | 7,40 | 2,61 | 3,62 | 29,16 | 1,39 | 0,03 |
- | Đất xd cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,48 | 0,02 | 0,70 | 0,33 | 0,06 |
| 1,20 | 0,01 | 0,13 | 0,78 |
| 0,11 | 0,03 |
|
| 0,98 | 0,15 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 10,09 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 10,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,67 | 0,01 | 0,18 | 0,02 | 0,08 | 0,07 | 0,34 | 0,22 | 0,26 | 0,04 | 0,04 | 0,25 | 0,02 | 0,07 | 0,45 | 0,27 | 0,36 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 25,97 | 0,09 | 6,28 | 0,23 | 0,13 | 0,09 | 0,34 |
|
| 8,98 | 2,03 | 5,00 | 0,69 | 0,52 | 0,59 | 0,30 | 0,79 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.095,67 | 14,23 |
| 152,38 | 146,56 | 129,19 | 193,70 | 510,72 | 499,45 | 561,95 | 282,15 | 255,91 | 453,85 | 285,05 | 256,42 | 334,21 | 34,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 274,90 | 0,95 | 274,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,40 | 0,05 | 6,31 | 0,66 | 0,66 | 0,30 | 0,31 | 0,56 | 0,53 | 1,46 | 0,59 | 0,29 | 0,48 | 0,68 | 0,69 | 0,46 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,17 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,86 | 0,02 | 0,95 | 0,47 |
| 0,11 |
|
| 0,67 | 0,66 | 0,30 | 0,64 | 0,38 | 1,28 | 0,49 | 0,91 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.887,11 | 6,56 | 58,11 | 349,62 | 206,24 | 237,09 | 172,21 | 276,27 | 73,80 | 117,51 | 80,77 | 91,52 | 50,80 | 25,65 | 19,84 | 22,44 | 105,24 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 102,55 | 0,36 |
| 10,98 |
|
| 18,14 | 73,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 869,68 | 3,02 | 869,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (KV chuyên trồng lúa nước, KV chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KNN | 12.342,91 | 42,88 | 78,11 | 2.767,59 | 2.205,28 | 1.331,20 | 203,73 | 946,85 | 957,68 | 560,55 | 511,65 | 646,32 | 517,94 | 425,45 | 373,44 | 304,16 | 512,96 |
5 | Khu lâm nghiệp (KV rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 141,36 | 0,49 |
| 141,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 2.633,06 | 9,15 | 120,47 |
|
|
| 305,84 | 361,00 | 67,00 | 939,95 |
| 230,89 |
| 236,91 |
|
| 371,00 |
9 | Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 212,47 | 0,74 | 15,96 | 13,76 | 13,98 | 0,63 | 2,26 | 55,83 | 31,99 | 28,44 | 3,52 | 5,11 | 17,03 | 13,91 | 8,67 | 1,38 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 487,37 | 1,69 | 290,86 | 13,76 | 13,98 | 0,63 | 2,26 | 55,83 | 31,99 | 28,44 | 3,52 | 5,11 | 17,03 | 13,91 | 8,67 | 1,38 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.095,67 | 14,23 |
| 152,38 | 146,56 | 129,19 | 193,70 | 510,72 | 499,45 | 561,95 | 282,15 | 255,91 | 453,85 | 285,05 | 256,42 | 334,21 | 34,13 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 4.921,31 | 17,10 | 108,01 | 186,92 | 150,04 | 134,06 | 308,02 | 620,48 | 520,94 | 612,28 | 295,18 | 370,02 | 477,44 | 386,72 | 354,11 | 362,96 | 34,13 |
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12560/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Bến Lức | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Hòa | Xã Bình Đức | Xã Lương Bình | Xã Lương Hòa | Xã Tân Bửu | Xã An Thạnh | Xã Thạnh Đức | Xã Nhựt Chánh | Xã Thanh Phú | Xã Long Hiệp | Xã Mỹ Yên | Xã Phước Lợi | Xã Tân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 795,15 | 15,59 | 42,73 | 1,52 | 1,09 | 63,46 | 47,66 | 259,14 | 72,20 | 5,60 | 6,41 | 231,36 | 10,09 | 28,91 | 2,72 | 6,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,11 | 5,89 | 5,82 |
| 1,00 |
| 2,36 | 101,76 | 18,40 | 2,00 | 2,14 | 126,36 | 5,09 | 24,67 | 1,62 | 6,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,11 | 5,89 | 5,82 |
| 1,00 |
| 2,36 | 101,76 | 18,40 | 2,00 | 2,14 | 126,36 | 5,09 | 24,67 | 1,62 | 6,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 193,61 | 8,70 | 6,60 | 0,86 |
| 26,18 | 4,23 | 71,36 | 35,50 | 1,40 | 1,00 | 30,00 | 5,00 | 2,61 |
| 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 237,61 | 1,00 | 30,31 | 0,66 | 0,09 | 37,28 | 41,07 | 47,20 | 18,30 | 2,20 | 1,27 | 55,00 |
| 1,63 | 1,10 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 60,82 |
|
|
|
|
|
| 38,82 |
|
| 2,00 | 20,00 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 12560/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Bến Lức | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Hòa | Xã Bình Đức | Xã Lương Bình | Xã Lương Hòa | Xã Tân Bửu | Xã An Thạnh | Xã Thạnh Đức | Xã Nhựt Chánh | Xã Thanh Phú | Xã Long Hiệp | Xã Mỹ Yên | Xã Phước Lợi | Xã Tân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.290,55 | 18,48 | 61,87 | 2,09 | 1,09 | 255,05 | 474,15 | 336,93 | 438,09 | 12,80 | 7,65 | 237,45 | 25,35 | 38,65 | 3,23 | 377,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 717,46 | 8,78 | 5,82 |
| 1,00 |
| 2,36 | 122,55 | 370,25 | 9,20 | 3,38 | 132,45 | 19,13 | 34,41 | 2,13 | 6,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 717,46 | 8,78 | 5,82 |
| 1,00 |
| 2,36 | 122,55 | 370,25 | 9,20 | 3,38 | 132,45 | 19,13 | 34,41 | 2,13 | 6,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 799,58 | 8,70 | 6,60 | 0,86 |
| 39,85 | 165,23 | 128,36 | 38,80 | 1,40 | 1,00 | 30,00 | 5,00 | 2,61 |
| 371,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 710,59 | 1,00 | 47,96 | 1,23 | 0,09 | 215,20 | 306,56 | 47,20 | 29,04 | 2,20 | 1,27 | 55,00 | 0,61 | 1,63 | 1,10 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,49 |
| 1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 61,43 |
|
|
|
|
|
| 38,82 |
|
| 2,00 | 20,00 | 0,61 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 49,39 |
|
|
|
|
|
| 49,37 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1 Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 12561/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Thành, tỉnh Long An
- 5 Quyết định 12564/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
- 6 Quyết định 12566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An