- 1 Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 12558/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tân Hưng, tỉnh Long An
- 5 Quyết định 12559/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
- 6 Quyết định 12560/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bến Lức, tỉnh Long An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng Tờ trình số 452/TTr- UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 538/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hà Quảng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(25) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 81.117,52 | 3.444,31 | 1.141,44 | 3.339,45 | 2.673,22 | 4.592,93 | 5.204,63 | 3.590,88 | 4.764,52 | 3.083,02 | 7.198,13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75.924,48 | 3.181,88 | 1.031,22 | 3.057,95 | 2.559,37 | 4.339,93 | 4.955,83 | 3.237,10 | 4.397,97 | 2.926,15 | 6.917,83 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.906,36 | 256,97 | 58,93 | 27,57 | 92,58 | 271,16 | 262,52 | 1,95 | 144,50 | 261,35 | 165,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 890,97 | 166,10 | 24,61 |
| 3,20 |
| 199,73 | 1,73 |
| 81,93 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.043,21 | 91,02 | 138,96 | 567,19 | 272,05 | 476,97 | 629,78 | 856,96 | 589,52 | 150,43 | 903,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 371,13 | 30,52 | 38,11 | 3,88 | 3,88 | 20,86 | 22,31 | 10,69 | 33,03 | 21,61 | 12,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47.992,28 | 578,01 | 474,68 | 2.277,57 | 1.904,73 | 2.875,85 | 1.829,53 | 2.157,59 | 3.338,18 | 876,56 | 5.035,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.308,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.256,34 | 2.219,67 | 318,55 | 181,59 | 285,91 | 692,35 | 2.208,55 | 209,78 | 292,48 | 1.613,69 | 798,94 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8.936,86 | 1.974,39 | 310,02 | 52,67 | 97,03 | 412,27 | 1.587,50 | 105,22 | 146,54 | 791,70 | 519,63 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 46,39 | 5,69 | 1,99 | 0,15 | 0,22 | 2,70 | 3,13 | 0,13 | 0,26 | 2,51 | 1,86 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.767,92 | 212,77 | 97,95 | 69,51 | 83,85 | 182,14 | 208,86 | 111,69 | 112,77 | 119,85 | 180,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 88,59 | 11,23 | 4,09 | 0,22 | 0,10 | 5,25 | 2,33 |
| 5,12 |
| 0,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,08 | 4,64 | 0,73 | 0,05 | 0,23 | 0,20 | 0,07 |
| 0,09 |
| 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,77 | 7,95 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,42 | 0,33 | 0,70 |
|
|
| 0,18 |
| 0,01 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,35 |
| 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,80 | 0,91 | 0,87 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.566,56 | 104,09 | 36,53 | 49,38 | 50,45 | 117,68 | 108,55 | 84,84 | 73,97 | 52,44 | 87,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.300,95 | 85,25 | 25,26 | 46,82 | 48,63 | 97,81 | 98,28 | 80,73 | 62,74 | 49,24 | 81,58 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 62,49 | 6,01 | 2,00 | 0,25 | 0,27 | 2,16 | 5,11 |
| 3,92 | 0,74 | 2,63 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,84 | 0,55 | 0,11 | 0,11 | 0,00 | 0,14 | 0,09 | 0,02 | 0,07 | 0,13 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,34 | 0,89 | 0,81 | 0,26 | 0,13 | 0,10 | 0,14 | 0,36 | 0,37 | 0,08 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 46,67 | 6,13 | 3,09 | 1,89 | 1,39 | 2,09 | 2,32 | 2,11 | 2,15 | 1,44 | 2,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,87 | 1,90 | 1,11 |
|
| 0,99 | 0,54 |
| 1,46 | 0,34 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,85 | 0,16 | 0,21 | 0,01 |
| 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,03 | 0,13 | 0,03 |
| 0,01 |
| 0,08 | 0,03 |
| 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 84,27 |
| 1,49 |
|
| 12,51 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,61 | 0,26 |
|
|
|
| 1,13 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 44,16 | 2,48 | 1,68 | 0,01 | 0,03 | 1,33 | 0,93 | 1,52 | 2,56 | 0,46 | 0,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,96 | 0,43 | 0,64 |
|
| 0,51 |
|
| 0,65 |
| 0,62 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,71 | 0,55 | 0,16 | 0,26 | 0,16 | 0,45 | 0,08 | 0,21 | 0,49 | 0,25 | 0,23 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 507,13 |
|
| 16,04 | 19,00 | 32,55 | 38,46 | 23,52 | 23,11 | 19,27 | 38,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,66 | 40,07 | 23,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,46 | 4,89 | 1,92 | 0,36 | 0,20 | 0,44 | 0,22 | 0,89 | 0,21 | 0,09 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,35 | 0,08 | 0,05 | 1,39 |
| 0,14 | 0,05 | 0,09 | 0,36 |
| 0,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 421,89 | 37,84 | 27,42 |
| 13,71 | 25,37 | 56,89 |
| 8,91 | 46,92 | 54,12 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 41,70 | 0,19 | 0,35 | 1,82 |
|
| 2,04 | 2,13 | 0,49 | 0,88 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,21 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.425,11 | 49,66 | 12,27 | 211,99 | 29,99 | 70,86 | 39,95 | 242,09 | 253,78 | 37,02 | 99,31 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
| 71.487,25 | 6.534,64 | 2.046,05 | 2.502,99 | 2.243,41 | 3.707,00 | 4.377,44 | 2.456,72 | 3.728,56 | 2.633,98 | 6.006,74 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.585,75 | 3.444,31 | 1.141,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.262,10 | 196,62 | 62,72 | 3,88 | 7,08 | 20,86 | 222,04 | 12,42 | 33,03 | 103,54 | 12,54 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 62.557,35 | 2.797,68 | 793,23 | 2.459,16 | 2.190,64 | 3.568,20 | 4.038,08 | 2.367,37 | 3.630,66 | 2.490,25 | 5.834,67 |
6 | Khu du lịch | KDL | 84,27 |
| 1,49 |
|
| 12,51 |
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.308,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 63,66 | 40,07 | 23,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 32,77 | 7,95 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 71,61 | 48,02 | 23,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.012,49 |
|
| 23,91 | 26,70 | 72,85 | 78,68 | 53,41 | 41,75 | 20,92 | 121,43 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 508,51 |
|
| 16,04 | 19,00 | 32,55 | 38,64 | 23,52 | 23,12 | 19,27 | 38,10 |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(25) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 81.117,52 | 3.665,78 | 3.968,03 | 3.740,43 | 3.523,35 | 2.766,50 | 3.233,52 | 5.152,41 | 4.993,98 | 3.185,52 | 4.886,04 | 2.969,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75.924,48 | 3.414,07 | 3.677,65 | 3.583,20 | 3.374,42 | 2.627,63 | 3.053,58 | 4.874,34 | 4.536,92 | 2.874,06 | 4.520,74 | 2.782,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.906,36 |
| 494,48 | 78,96 | 2,76 | 77,11 | 193,46 | 233,91 | 7,26 | 18,17 | 244,13 | 13,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 890,97 |
| 222,46 |
|
| 32,62 | 0,47 | 0,77 | 1,58 |
| 155,78 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.043,21 | 735,14 | 151,84 | 516,55 | 652,33 | 190,61 | 234,80 | 696,73 | 1.044,12 | 553,16 | 271,53 | 319,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 371,13 | 17,73 | 34,08 | 5,21 | 2,54 | 7,99 | 42,87 | 12,29 | 14,27 | 4,69 | 20,20 | 11,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47.992,28 | 2.661,20 | 2.129,29 | 2.982,23 | 2.257,14 | 1.620,87 | 2.044,30 | 2.965,00 | 3.393,47 | 2.087,89 | 2.375,69 | 2.126,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.308,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.308,74 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.256,34 |
| 853,29 |
| 459,65 | 729,85 | 534,63 | 964,39 | 77,74 | 209,78 | 295,00 | 310,49 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8.936,86 |
| 633,34 |
| 238,40 | 690,50 | 465,98 | 324,98 | 21,00 | 136,43 | 249,35 | 179,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 46,39 |
| 14,66 | 0,25 |
| 1,20 | 3,52 | 2,04 | 0,06 | 0,37 | 5,45 | 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.767,92 | 77,16 | 267,93 | 98,35 | 62,69 | 63,45 | 139,41 | 163,64 | 114,43 | 70,19 | 275,23 | 55,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 88,59 |
|
| 2,27 | 0,03 | 0,01 | 9,96 |
|
| 4,37 | 43,31 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,08 |
|
|
| 0,14 | 0,20 | 0,16 | 0,20 |
| 0,06 | 0,10 | 0,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,77 |
|
| 0,58 |
|
| 4,13 | 20,00 |
|
| 0,09 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,42 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,14 | 0,36 | 0,07 | 0,13 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,35 |
| 2,13 |
|
|
| 2,95 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,80 |
| 0,39 | 0,41 |
|
| 1,09 |
|
| 0,01 | 0,10 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.566,56 | 45,94 | 150,91 | 60,98 | 44,63 | 32,22 | 61,60 | 82,80 | 73,75 | 43,47 | 160,38 | 44,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.300,95 | 42,46 | 125,81 | 57,50 | 38,15 | 27,85 | 38,30 | 76,25 | 67,08 | 35,34 | 74,92 | 40,94 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 62,49 | 0,18 | 10,29 | 0,82 | 0,27 | 2,11 | 11,54 | 2,88 | 0,52 | 1,27 | 9,26 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,84 |
| 0,10 | 0,02 | 0,10 | 0,12 | 0,09 | 0,08 |
|
|
| 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,34 | 0,46 | 0,23 | 0,06 | 0,17 | 0,06 |
| 0,16 | 0,33 | 0,23 | 0,36 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 46,67 | 1,35 | 2,88 | 1,72 | 1,08 | 1,19 | 1,12 | 2,02 | 4,75 | 2,30 | 2,24 | 1,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,87 |
| 0,84 |
|
| 0,62 | 0,48 |
|
|
| 1,59 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,85 |
| 0,01 |
|
| 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,25 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,57 | 0,02 |
|
| 0,02 |
| 0,02 | 0,06 | 0,01 | 0,08 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 84,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,27 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,61 | 1,22 | 0,01 |
| 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 44,16 | 0,25 | 10,12 | 0,87 | 2,85 | 0,25 | 9,96 | 1,20 | 0,64 | 3,54 | 1,25 | 1,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,96 |
| 0,63 |
|
|
| 0,08 | 0,12 | 0,38 | 0,66 | 0,23 |
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,71 | 0,31 | 0,66 | 0,15 | 0,21 | 0,24 | 0,15 | 0,22 | 0,21 | 0,25 | 1,37 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 507,13 | 25,84 | 59,60 | 19,32 | 14,61 | 14,71 | 31,32 | 31,14 | 33,49 | 19,89 | 36,59 | 10,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,46 | 0,80 | 0,45 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 1,23 | 0,14 | 0,61 | 0,81 | 0,42 | 0,14 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,35 | 0,02 | 0,14 | 0,11 | 0,27 | 0,01 | 0,48 | 0,04 | 0,66 | 0,21 | 0,08 | 0,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 421,89 |
| 39,42 | 13,61 |
| 15,92 | 19,14 | 28,92 | 1,37 |
| 32,34 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 41,70 | 4,25 | 13,56 | 0,72 | 2,65 |
| 7,21 | 0,05 | 3,98 | 1,06 | 0,33 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,21 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.425,11 | 174,56 | 22,45 | 58,87 | 86,24 | 75,41 | 40,53 | 114,42 | 342,63 | 241,27 | 90,07 | 131,77 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
| 71.487,25 | 2.820,11 | 3.381,20 | 3.035,08 | 2.750,93 | 2.423,34 | 2.702,35 | 4.028,62 | 3.584,02 | 2.377,74 | 5.671,51 | 2.474,81 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.585,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.262,10 | 17,73 | 256,55 | 5,21 | 2,54 | 40,61 | 43,34 | 13,06 | 15,85 | 4,69 | 175,98 | 11,83 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 62.557,35 | 2.661,20 | 2.982,58 | 2.982,23 | 2.716,79 | 2.350,72 | 2.578,93 | 3.929,39 | 3.471,21 | 2.297,67 | 3.979,43 | 2.437,28 |
6 | Khu du lịch | KDL | 84,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,27 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 1.308,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.308,74 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 63,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 32,77 |
|
| 0,58 |
|
| 4,13 | 20,00 |
|
| 0,09 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 71,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.012,49 | 115,34 | 81,97 | 27,73 | 16,99 | 17,30 | 44,64 | 34,91 | 63,11 | 55,43 | 100,29 | 15,13 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 508,51 | 25,84 | 60,10 | 19,32 | 14,61 | 14,71 | 31,32 | 31,27 | 33,85 | 19,96 | 36,72 | 10,57 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6)+…(25) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 87,31 | 23,23 | 2,15 | 3,11 | 5,19 | 5,72 | 13,57 | 1,09 | 1,08 | 1,12 | 8,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,26 | 14,61 | 0,13 | 0,06 | 0,70 | 0,87 | 3,07 |
| 0,03 | 0,05 | 0,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,41 | 9,75 | 0,06 |
|
|
| 2,88 |
|
| 0,03 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,42 | 4,15 | 0,03 | 2,44 | 1,36 | 3,27 | 2,60 | 0,98 | 0,92 | 0,97 | 2,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,50 | 1,25 | 0,05 | 0,09 | 0,001 | 0,26 | 0,17 |
|
| 0,02 | 0,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 30,98 | 3,00 | 1,64 | 0,51 | 3,13 | 1,28 | 7,72 | 0,01 | 0,13 | 0,07 | 5,43 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,63 | 0,06 | 0,30 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,02 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,31 | 0,15 |
|
|
| 0,04 | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,15 | 0,07 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6)+…(25) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 87,31 | 0,50 | 4,65 | 1,68 | 3,59 | 2,59 | 2,23 | 0,30 | 1,14 | 1,67 | 3,84 | 0,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,26 |
| 0,91 | 0,48 |
| 0,05 | 0,99 | 0,17 |
| 0,11 | 2,58 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,41 |
| 0,36 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| 2,31 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,42 | 0,48 | 0,36 | 0,95 | 1,70 | 0,98 | 0,50 | 0,13 | 1,10 | 1,38 | 0,62 | 0,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,50 |
| 0,04 | 0,01 | 0,01 |
| 0,10 |
| 0,01 | 0,06 | 0,24 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 30,98 | 0,02 | 3,16 | 0,24 | 1,88 | 1,56 | 0,64 |
| 0,03 | 0,12 | 0,12 | 0,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,63 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,31 |
| 0,026 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,24 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,24 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 80,03 | 22,51 | 2,11 | 3,11 | 4,86 | 5,72 | 13,57 | 1,09 | 1,05 | 1,08 | 8,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,43 | 14,06 | 0,12 | 0,06 | 0,43 | 0,87 | 3,07 |
|
| 0,03 | 0,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,51 | 9,43 | 0,05 |
|
|
| 2,88 |
|
| 0,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,70 | 4,07 | 0,02 | 2,44 | 1,30 | 3,27 | 2,60 | 0,98 | 0,92 | 0,96 | 2,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,23 | 1,17 | 0,03 | 0,09 | 0,001 | 0,26 | 0,17 |
|
| 0,0004 | 0,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,64 | 3,00 | 1,64 | 0,51 | 3,13 | 1,28 | 7,72 | 0,01 | 0,13 | 0,07 | 5,43 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,63 | 0,06 | 0,30 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,02 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,21 | 0,14 |
|
|
| 0,04 | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,60 | 1,06 |
| 0,32 | 0,09 | 0,68 | 0,34 |
| 0,09 |
| 0,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,20 | 0,18 |
|
| 0,08 | 0,21 | 0,01 |
| 0,09 |
| 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,002 |
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,76 | 0,06 |
|
| 0,08 | 0,20 |
|
|
|
| 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,06 |
|
| 0,004 | 0,01 | 0,46 | 0,25 |
|
|
| 0,24 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,59 | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 |
|
|
|
| 0,01 | 0,08 |
|
|
| 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 80,03 | 0,50 | 1,93 | 1,25 | 3,59 | 2,54 | 0,55 | 0,19 | 1,14 | 1,43 | 3,21 | 0,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,43 |
| 0,50 | 0,42 |
|
| 0,05 | 0,13 |
| 0,11 | 2,20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,13 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,70 | 0,48 | 0,21 | 0,59 | 1,70 | 0,98 | 0,07 | 0,06 | 1,10 | 1,14 | 0,46 | 0,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,23 |
| 0,04 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | 0,06 | 0,22 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28,64 | 0,02 | 1,03 | 0,24 | 1,88 | 1,56 | 0,43 |
| 0,03 | 0,12 | 0,12 | 0,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,63 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,60 |
| 0,02 |
| 0,03 |
| 0,23 | 0,09 |
| 0,10 | 0,22 | 0,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,20 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
| 0,01 | 0,17 | 0,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,23 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,76 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,01 | 0,10 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,06 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,02 | 0,05 |
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,09 |
| 0,06 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Xuân Hòa | Thị trấn Thông Nông | Xã Cải Viên | Xã Cần Nông | Xã Cần Yên | Xã Đa Thông | Xã Hồng Sỹ | Xã Lũng Nặm | Xã Lương Can | Xã Lương Thông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 41,27 | 8,90 | 0,09 | 1,27 | 0,88 | 1,87 | 0,61 | 0,30 | 0,24 | 0,00 | 1,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,08 | 1,11 |
|
|
| 0,97 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,50 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18,01 | 6,95 | 0,09 | 1,27 | 0,88 | 0,90 | 0,61 | 0,30 | 0,09 | 0,001 | 1,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17,87 | 6,94 | 0,09 | 1,25 | 0,88 | 0,84 | 0,61 | 0,30 | 0,09 |
| 1,42 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,08 |
|
| 0,02 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,06 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,002 |
|
|
|
| 0,001 |
|
|
| 0,001 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Mã Ba | Xã Ngọc Đào | Xã Ngọc Động | Xã Nội Thôn | Xã Quý Quân | Xã Sóc Hà | Xã Thanh Long | Xã Thượng Thôn | Xã Tổng Cọt | Xã Trường Hà | Xã Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 41,27 | 0,05 | 0,14 | 0,18 | 1,65 | 0,01 | 0,04 | 20,06 | 0,02 | 1,92 | 1,52 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,99 |
|
| 0,18 |
|
|
| 19,81 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18,01 | 0,05 | 0,14 |
| 1,65 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,02 | 1,92 | 1,52 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17,87 | 0,05 | 0,14 |
| 1,65 | 0,01 | 0,04 |
| 0,02 | 1,92 | 1,52 | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
STT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch (Ha) | Diện tích hiện trạng (Ha) | Tăng thêm | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | |||||
Diện tích (Ha) | Diện tích chia theo loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Số tờ | |||||||||
Đất trồng lúa (Ha) | Đất rừng phòng hộ (Ha) | Đất rừng đặc dụng (Ha) | Đất khác | |||||||||
(1) | (2) | (3)=(4) +(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +(8)+(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc công an xã Trường Hà | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Trường Hà | Tờ 56 |
| 2023 |
2 | Trụ sở làm việc công an xã Sóc Hà | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Xã Sóc Hà | Tờ 46 |
| 2023 |
3 | Trụ sở làm việc công an xã Lũng Nặm | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Lũng Nặm | Tờ 41 xã Kéo Yên Cũ |
| 2023 |
4 | Trụ sở làm việc công an xã Cần Yên | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Cần Yên | Tờ 23 |
| 2023 |
5 | Trụ sở làm việc công an xã Cần Nông | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
| 0,23 | Xã Cần Nông | Tờ 55 |
| 2023 |
6 | Trụ sở làm việc công an xã Cải Viên | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Cải Viên | Tờ 25 - Xã Vân An (Cũ) |
| 2023 |
7 | Trụ sở làm việc công an xã Tổng Cọt | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Tổng Cọt | Tờ 92 |
| 2023 |
8 | Trụ sở làm việc công an xã Nội Thôn | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | Xã Nội Thôn | Tờ 101 |
| 2023 |
9 | Đầu tư xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Hà Quảng/Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 | 3,35 |
| 3,35 | 0,56 | 0,76 |
| 2,03 | TT Xuân Hoà | Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,57,58 (tỷ lệ 1/500); |
| 2022 |
10 | Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng | 4,20 |
| 4,20 | 1,99 |
|
| 2,21 | TT Xuân Hoà | Tờ 33,38,39,43 (tỷ lệ 1/500) |
| 2022 |
11 | Dự án ĐTXD công trình (giai đoạn 2) Khu kinh tế quốc phòng Thông Nông - Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 - Đầu tư xây dựng công trình Đoàn: Doanh trại đội sản xuất số 8 | 0,74 |
| 0,735 |
|
|
| 0,735 | Xã Lũng Nặm | Tờ 93;94 |
| 2023 |
12 | Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Long thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thanh Long | Tờ 51,58 | 2024 |
|
13 | Trụ sở làm việc Công an xã Yên Sơn thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Xã Yên Sơn | Tờ 65 | 2024 |
|
14 | Trụ sở làm việc Công an xã Lương Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Lương Thông | Tờ 86 | 2024 |
|
15 | Trụ sở làm việc Công an xã Quý Quân thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| Xã Quý Quân | Tờ 01-BĐLN | 2024 |
|
16 | Trụ sở làm việc Công an xã Đa Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Xã Đa Thông | Tờ 153 | 2024 |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp các hạng mục công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,40 |
|
| Xã Sóc Hà | Tờ 01, 02-BĐLN | 2024 |
|
18 | Trường bắn, TTHL Ban CHQS huyện Hà Quảng | 1,61 |
| 1,61 | 0,09 | 1,49 |
| 0,03 | TT Xuân Hoà | Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 93 (tỷ lệ 1/1000); | 2024 |
|
19 | Xây dựng chốt chiến đấu Dân quân thường trực biên giới đất liền xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 2,77 |
| 2,77 |
|
|
| 2,77 | Xã Cần Yên | Tờ 6 xã Cần Yên (Cũ) | 2024 |
|
B | DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía bắc, tỉnh Cao Bằng. Tiểu dự án: Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 204 (đoạn thị trấn Thông Nông - xã Cần Yên), huyện Hà Quảng. | 7,97 | 3,54 | 4,43 | 0,54 | 1,26 |
| 2,63 | Xã Cần Yên | Tờ số: 30,35,36,44,45,53,54,55,61 ,67,73,74 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 |
9,99 | 4,12 | 5,87 | 0,31 | 2,37 |
| 3,19 | Xã Lương Thông | Tờ số: 27,28,44,64,65,85,86,104,1 29,151,152,172, 173,191 (tỷ lệ 1/1000); 03,04 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 | ||
16,75 | 4,83 | 11,92 | 2,86 | 5,98 |
| 3,08 | Xã Đa Thông | Tờ số: 8,17,34,35,54,77,94,96,116 ,117,136,137,153, 154 (tỷ lệ 1/1000); 01,02 (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 | ||
2,08 | 0,43 | 1,65 |
| 1,64 |
| 0,01 | TT Thông Nông | Tờ số: 01, (tỷ lệ 1/10.000) |
| 2023 | ||
C | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu tái định cư thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 4,20 |
| 4,20 | 3,03 |
|
| 1,17 | TT Xuân Hoà | Tờ 10,18 |
| 2021 |
2 | Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 20,77 | 1,19 | 19,57 | 7,47 | 0,74 |
| 11,36 | TT Xuân Hoà | Tờ 50-5; 49-5; 45-5; 44-5; 43-5; 38-5; 39-5; 37-5; 31- 5; 30-5; 29-5; 28-5; 22-5; 21-5; 14-5; 13-5; 17; 16; 12; 11; 8; 7; 2; 4; 129- 10.000; 130-10.000 |
| 2022 |
4,95 | 0,34 | 4,61 | 2,20 | 0,09 |
| 2,32 | Xã Trường Hà | Xã Nà Sác cũ thuộc các tờ: 48; 50; 49; 57; 61-10.000 |
| 2022 | ||
3 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Làng Lỷ, Nội Thôn - Xóm Bản Khẻng, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng | 0,97 |
| 0,97 |
| 0,60 |
| 0,37 | Xã Nội Thôn | Tờ 20,30 |
| 2023 |
0,85 |
| 0,85 |
| 0,55 |
| 0,30 | Xã Cải Viên | Tờ 73,74 Xã Vân An Cũ |
| 2023 | ||
4 | Đường GTNT Pác Thin, xóm Pác Thin, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,95 |
| 0,95 |
| 0,05 |
| 0,90 | Xã Lương Can | Tờ 80 |
| 2023 |
5 | Đường giao thông liên xã: Đoạn Xóm Khau Dựa, Xã Cần Nông - Xóm Lũng Tỳ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 1,00 |
| 1,00 |
| 0,85 |
| 0,15 | Xã Cần Nông | Tờ 83,67 |
| 2023 |
1,16 |
| 1,16 |
| 1,05 |
| 0,11 | Xã Lương Thông | Tờ 2 - BĐLN |
| 2023 | ||
6 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Pác Ngàm, Đa Thông - Xóm Ngọc Sỹ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,55 |
| 0,55 |
| 0,43 |
| 0,12 | Xã Đa Thông | Tờ 1 |
| 2023 |
0,60 |
| 0,60 |
| 0,50 |
| 0,10 | Xã Lương Thông | Tờ 2,3 |
| 2023 | ||
7 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Khỉnh, Xã Đa Thông - Xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,90 |
| 0,90 |
| 0,90 |
|
| Xã Đa Thông | Tờ 3 |
| 2023 |
0,84 |
| 0,84 |
| 0,84 |
|
| Xã Lương Thông | Tờ 4-BĐLN |
| 2023 | ||
8 | Đường GTNT Phia Viềng - Lũng Khỉnh, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,78 |
| 0,78 |
| 0,37 |
| 0,41 | Xã Đa Thông | Tờ 3 |
| 2023 |
9 | Đường GTNT Phiêng Pục - Bó Moọc, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,82 |
| 0,82 |
| 0,24 |
| 0,58 | Xã Ngọc Động | Tờ 49,50 |
| 2023 |
10 | Đường giao thông Lũng Rịch - Rặc Rậy, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,72 |
| 0,72 |
| 0,33 |
| 0,39 | Xã Lương Thông | Tờ 3-BĐLN |
| 2023 |
11 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Đâu Hồng Sỹ - Xóm Noóc Mò, Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,01 |
| 0,07 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 81,88 |
| 2023 |
0,16 |
| 0,16 |
| 0,13 |
| 0,03 | Xã Ngọc Đào | Tờ 16 xã Phù Ngọc Cũ |
| 2023 | ||
12 | Đường giao thông liên xã: Đoạn Co phầy - Tả Piẩu Nội Thôn - Ngườm Vài, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Nội Thôn | Tờ 1,5 |
| 2023 |
0,71 |
| 0,71 |
| 0,05 |
| 0,66 | Xã Cải Viên | Tờ 30 - Xã Vân An Cũ; 17,18,19,28,29,21,22,32,43 |
| 2023 | ||
13 | Đường GTNT từ nhà văn hóa Lũng Đa - nhóm Lũng Rẩu B, xóm Nhỉ Đú, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,16 |
| 0,16 |
| 0,10 |
| 0,06 | Xã Cải Viên | Tờ 4,10,18 xã Vân An Cũ |
| 2023 |
14 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Nhùng, Quý Quân - xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,95 |
| 0,95 |
| 0,40 |
| 0,55 | Xã Quý Quân | Tờ 51,52,54,60,01-BĐLN |
| 2023 |
0,57 |
| 0,57 |
| 0,33 |
| 0,24 | Xã Lương Thông | Tờ 4 - BĐLN |
| 2023 | ||
15 | Dự án Định canh, định cư Tả Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng (Đường giao thông từ Tả Cán - Đồn Biên Phòng) | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
| 0,90 | Xã Tổng Cọt | Tờ 3 và BĐLN |
| 2023 |
16 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Mai Nưa, Xuân Hòa - xóm Kẻ Hiệt, xã Ngọc Đào | 0,07 |
| 0,07 | 0,01 |
|
| 0,06 | TT Xuân Hoà | Tờ 69 - 1/500 |
| 2023 |
0,43 |
| 0,43 | 0,03 | 0,25 |
| 0,15 | Xã Ngọc Đào | Tờ 22,27 - xã Đào Ngạn Cũ |
| 2023 | ||
17 | Đường GTNT UBND xã - Hoà Trung, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Xã Ngọc Động | Tờ 82,89,90 |
| 2023 |
18 | Đường nội đồng Đà Sa - Nà Khau, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,33 |
| 0,33 | 0,13 |
|
| 0,20 | Xã Đa Thông | Tờ 97,117 |
| 2023 |
19 | Đường nội đồng Phai Piếu - Bản Chang, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,14 |
| 0,14 | 0,05 |
|
| 0,09 | Xã Đa Thông | Tờ 97,117 |
| 2023 |
20 | Nâng cấp đường GTNT loại C từ nhà bia tưởng niệm đến nhóm Cô Mười (Xóm Nặm Đin), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,01 |
| 0,03 | Xã Cải Viên | Tờ 08,15,24,25 (Xã Vân An cũ) |
| 2023 |
21 | Đường GTNT Xam Kha - Cốc Lại, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Cần Yên | Tờ 44,48 (Xã Vị Quang cũ) |
| 2023 |
22 | Đường GTNT xóm Bó Thẩu, xóm Tả Cáp đến xóm Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,23 |
| 0,23 |
| 0,16 |
| 0,07 | Xã Cần Nông | Tờ 1-BĐLN, 64,73 |
| 2023 |
23 | Đường Làng Can - Roỏng Thốc, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
| 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | Xã Lương Can | Tờ 60 |
| 2023 |
24 | Đường giao thông nội đồng xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Sóc Hà | Tờ 14,15 |
| 2023 |
25 | Đổ bê tông đường GTNT (Găn Gù - Biên Thế) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,25 |
| 0,25 | 0,12 |
|
| 0,13 | Xã Ngọc Đào | Tờ 35,40 - Xã Đào Ngạn (Cũ) | 2024 |
|
26 | Mở mới đường GTNT Lũng Chang - Lũng Khoen xóm Độc Kít xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,63 |
| 0,63 |
| 0,63 |
|
| Xã Ngọc Đào | Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ) | 2024 |
|
27 | Đổ bê tông đường nội đồng (Nà Vừ), xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,30 |
| 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 | Xã Ngọc Đào | Tờ 41,42 - Xã Đào Ngạn (Cũ) | 2024 |
|
28 | Đổ bê tông đường GTNT (Tín Đeng- Bó Mèo Văn) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,15 |
| 0,15 | 0,10 |
|
| 0,05 | Xã Ngọc Đào | Tờ 42,46,47,50 - Xã Đào Ngạn (Cũ) | 2024 |
|
29 | Đổ bê tông đường nội đồng Bố Khuất - Thôm Nưa, xóm Kéo Chang, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng | 0,07 |
| 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 | Xã Ngọc Đào | Tờ 40,41 - Xã Đào Ngạn (Cũ) | 2024 |
|
30 | Đường GTNT Tềnh Cà Lừa Lũng Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,60 |
| 0,60 |
| 0,56 |
| 0,04 | Xã Quý Quân | Tờ 01 - BĐLN, 19 | 2024 |
|
31 | Đường GTNT Lũng Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
| Xã Quý Quân | Tờ 01 - BĐLN | 2024 |
|
32 | Đường giao thông Keng Tao, xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,10 |
| 0,40 | Xã Quý Quân | Tờ 01 - BĐLN, 69,73,74,75 | 2024 |
|
33 | Đường giao thông liên xã: Xã Lương Can - TT. Thông Nông - Xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,55 |
| 0,55 | 0,12 |
|
| 0,43 | TT Thông Nông | Tờ 42,43,44,45,46,47, 48,55,61,62,66,67,71, 75,76,77 tỷ lệ 1/500; Tờ 18,25,35,36,39 tỷ lệ 1/1000; Tờ 01 tỷ lệ 1/10.000 | 2024 |
|
34 | Đường GTNT Sông Giang, Lũng Lặc, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,48 |
| 0,48 |
|
|
| 0,48 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 15,16,6,7,8 - Xã Hồng Sỹ (Cũ) | 2024 |
|
35 | Nâng cấp đường GTNT Lũng Bông- Khau Sở, xóm Lũng Bông, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 49,50,58,59, 60,61,54,46,53,47 - Xã Sỹ Hai (Cũ) | 2024 |
|
36 | Mở mới đường GTNT từ Làng Linh đến Lũng Mềnh, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| 0,18 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 81,82,83 - Xã Hồng Sỹ (Cũ) | 2024 |
|
37 | Đường nội đồng Cốc Chia - Nà Tẻ, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
| 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Đa Thông | Tờ 138,154 | 2024 |
|
38 | Cầu giao thông Bản Giế, xóm Quang Trung 1, xã Lương Thông | 0,03 |
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Xã Lương Thông | Tờ 85 | 2024 |
|
39 | Đường GTNT Cọt Nưa - Lũng Mắn, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Tổng Cọt | Tờ 41,78,64 | 2024 |
|
40 | Đường GTNT liên xã Lũng Lặc - Hồng Sỹ, Thiêng Ngoại, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Tổng Cọt | Tờ 71,72 | 2024 |
|
0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Hồng Sỹ | Tờ 01-BĐLN | 2024 |
| ||
41 | Đường GTNT Lũng Đa - Cô Mười, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,08 |
| 0,08 | 0,02 | 0,03 |
| 0,03 | Xã Cải Viên | Tờ 4,8,01-BĐLN xã Vân An (Cũ) | 2024 |
|
42 | Bê tông đường GTNT Cha Vạc - nhóm Cô Phầy, xã Cải Viên | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,02 |
| 0,05 | Xã Cải Viên | Tờ 38,47,59,01-BĐLN - Xã Vân An (Cũ) | 2024 |
|
43 | Đường GTNT liên xã: Pó Dài xã Nội Thôn - Tả Cán xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,25 |
| 0,25 |
| 0,20 |
| 0,05 | Xã Nội Thôn | Tờ 02- BĐLN | 2024 |
|
44 | Đường giao thông liên xã: Đoạn Lũng Luông, xã Lũng Nặm - Bản Hoàng xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,28 |
| 0,28 |
| 0,10 |
| 0,18 | Xã Lũng Nặm | Tờ 28,36,01-BĐLN xã Kéo Yên (Cũ) | 2024 |
|
0,23 |
| 0,23 |
|
| 0,20 | 0,03 | Xã Trường Hà | Tờ 43,70-BĐLN | 2024 |
| ||
45 | Đường GTNT từ nhóm Pò Tán sang Lũng Nặm xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,01 |
| 0,05 | Xã Lũng Nặm | Tờ 28,39,49,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ) | 2024 |
|
46 | Mở mới đường GTNT Lũng In-Lũng Chấn, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,02 |
| 0,03 | Xã Lũng Nặm | Tờ 90,95,96,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ) | 2024 |
|
47 | Bê tông tuyến Cả Thổ-Nặm Nà, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,01 |
| 0,05 | Xã Thượng Thôn | Tờ 110,111,112,02-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ) | 2024 |
|
48 | Đường GTNT Mũng Mùn-Tràng Đi, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,02 |
| 0,08 | Xã Thượng Thôn | Tờ 2,10,21,01-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ) | 2024 |
|
49 | Đường giao thông nội đồng xóm Nà Vạc, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,10 |
| 0,10 | 0,08 |
|
| 0,02 | TT Xuân Hoà | Tờ 7-5,83,84,88 | 2024 |
|
50 | Đường GTNT Mạ Rảng-Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,02 |
| 0,10 | Xã Mã Ba | Tờ 71,72,73,02-BĐLN xã Mã Ba (Cũ); Tờ 29,30,34,35,01-BĐLN xã Hạ Thôn (Cũ) | 2024 |
|
51 | Đường GTNT Lũng Niểng-Lũng Nọi, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Mã Ba | Tờ 64,65,66 xã Mã Ba (Cũ) | 2024 |
|
52 | Đường GTNT Vài Thai - Pèng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,03 |
| 0,04 | Xã Yên Sơn | Tờ 3,01 - BĐLN | 2024 |
|
53 | Đường giao thông liên xã Thanh Long - Yên Sơn | 0,45 |
| 0,45 |
| 0,25 |
| 0,20 | Xã Yên Sơn | Tờ 29,37,48,21,38,39,49, 50,61,62,63,64,70,71,78,79 | 2024 |
|
54 | Đường nội đồng Bản Gải - Bó Rẳng, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,07 |
| 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 | Xã Cần Yên | Tờ 23,29 Xã Cần Yên (Cũ) | 2024 |
|
55 | Đường GTNT nội đồng xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,39 |
| 0,39 | 0,25 |
|
| 0,14 | Xã Cần Yên | Tờ 34,37,42,43 - Xã Vị Quang (Cũ) | 2024 |
|
56 | Đường giao thông Khuổi Diều, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,08 |
| 0,08 | 0,02 | 0,02 |
| 0,04 | Xã Lương Can | Tờ 12,22,32,01-BĐLN | 2024 |
|
57 | Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Bản Láp, xã Quý Quân - Nà Cháo, Lũng Mật, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,03 |
| 0,07 | Xã Sóc Hà | Tờ 65,66,71,76, 81,83,02- BĐLN | 2024 |
|
58 | Đường giao thông Nà Đuồn (nối tiếp) và xây mới cầu vượt lũ Nà Đuốm - Nà Đin xóm Nà Nghiêng, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng | 0,05 |
| 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Xã Sóc Hà | Tờ 38,39,44,45 | 2024 |
|
59 | Đường GTNT xóm Lũng Cát xã Nà Sác, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,08 |
| 0,08 |
| 0,03 |
| 0,05 | Xã Trường Hà | Tờ 15,16,22,23,24, 36,42,43,01-BĐLN xã Nà Sác (Cũ) | 2024 |
|
60 | Bể nước sinh hoạt cộng đồng xóm Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Mã Ba | Tờ 27 - Xã Hạ Thôn Cũ |
| 2023 |
61 | Xây dựng bể nước SHTT nhóm hộ Cô Mười xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Cải Viên | Tờ 8 (Xã Vân An cũ) |
| 2023 |
62 | Xây bể nước SHTT nhóm hộ Tèng Pô thuộc xóm Chông Mạ, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Cải Viên | Tờ 49 |
| 2023 |
63 | Làm mới nước SHTT Nà Tôm, Quang Trung 2, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
| Xã Lương Thông | Tờ 04- BĐLN | 2024 |
|
64 | Kè chống sạt lở xóm Dẻ Gà, Bản Lích, xã Lương Thông | 0,15 |
| 0,15 | 0,05 |
|
| 0,10 | Xã Lương Thông | Tờ 104 | 2024 |
|
65 | Mương thủy lợi dẫn nước vào ruộng Nặm Rằng xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Tổng Cọt | Tờ 58,69 | 2024 |
|
66 | Mương thủy lợi Rằng Hán xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Xã Tổng Cọt | Tờ 103,104 | 2024 |
|
67 | Mương thủy lợi xóm Cọt Phố 01 tuyến Rằng Pú-Lũng Khuyen, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Xã Tổng Cọt | Tờ 102,108 | 2024 |
|
68 | Nước sinh hoạt xóm Lũng Tô, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Nội Thôn | Tờ 54 | 2024 |
|
69 | Bể nước sinh hoạt tập trung xóm Rủ Rả, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao bằng | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Nội Thôn | Tờ 120 | 2024 |
|
70 | Công trình nước SHTT xóm Yên Luật, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
| TT Xuân Hoà | Tờ 02- BĐLN | 2024 |
|
71 | Mương Lũng Bùng, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,05 |
| 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Xã Cần Yên | Tờ 75,76 Xã Cần Yên (Cũ) | 2024 |
|
72 | Nhà văn hoá xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Cải Viên | Tờ 25 (Xã Vân An cũ) |
| 2023 |
73 | Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Rặc, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 |
|
| Xã Ngọc Đào | Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ) | 2024 |
|
74 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Chá, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Ngọc Đào | Tờ 14 - Xã Phù Ngọc (Cũ) | 2024 |
|
75 | Xây mới nhà văn hóa xóm Đào Bắc, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Ngọc Đào | Tờ 15 - Xã Đào Ngạn (Cũ) | 2024 |
|
76 | Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Hà, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Ngọc Đào | Tờ 20 - Xã Đào Ngạn (Cũ) | 2024 |
|
77 | Xây mới nhà văn hóa xóm Kéo Chang, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Ngọc Đào | Tờ 30 - Xã Đào Ngạn (Cũ) | 2024 |
|
78 | Nhà văn hóa xóm Sơn Hà, xã Đa Thông | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,04 |
|
| Xã Đa Thông | Tờ 03- BĐLN | 2024 |
|
79 | Nhà Văn hóa trung tâm huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,54 |
| 0,54 | 0,52 |
|
| 0,02 | TT Xuân Hoà | Tờ 17-5,23-5 | 2024 |
|
80 | Nâng cấp nhà văn hóa xóm Địa Long, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Sóc Hà | Tờ 16 | 2024 |
|
81 | Trường Mầm non thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (HM 06 lớp học và công trình phụ trợ) | 0,11 |
| 0,11 | 0,10 |
|
| 0,01 | TT Xuân Hoà | Tờ 34-5 | 2024 |
|
82 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú TH&THCS Yên Sơn, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Yên Sơn | Tờ 78 | 2024 |
|
83 | Trường PT Dân tộc bán trú TH&THCS Bình Lãng, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | Xã Thanh Long | Tờ 45 - Xã Bình Lãng (Cũ) | 2024 |
|
84 | Xây mới chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Cần Yên | Tờ 23 |
| 2023 |
85 | Sân vận động xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
| 0,54 | Xã Đa Thông | Tờ 117 |
| 2023 |
86 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hà Quảng | 0,28 |
| 0,28 | 0,21 |
|
| 0,07 | TT Xuân Hoà | Tờ 31-5, 32-5, 37-5 (Tỷ lệ 1/500) |
| 2022 |
87 | Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2023 |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Hóng xã Thượng Thôn | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
| 0,27 | Xã Thượng Thôn | Tờ 45 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Chíp xã Thượng Thôn | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thượng Thôn | Tờ 25 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Bó Pu xã Thượng Thôn | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
| 0,24 | Xã Thượng Thôn | Tờ 33 (Xã Vần Dính Cũ) |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Sang xã Thượng Thôn | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Thượng Thôn | Tờ 2 (Xã Vần Dính Cũ) |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Poóc xã Mã Ba | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
| 0,19 | Xã Mã Ba | Tờ 57 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước vải địa xóm Kéo Nặm xã Mã Ba | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Xã Mã Ba | Tờ 62 (Xã Hạ Thôn Cũ) |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Pán xã Cải Viên | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Cải Viên | Tờ 53 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rẩu xã Cải Viên | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Cải Viên | Tờ 51 (Xã Vân An Cũ) |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Đông Có xã Cải Viên | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
| 0,24 | Xã Cải Viên | Tờ 23 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Giỏng xã Lũng Nặm | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 | Xã Lũng Nặm | Tờ 78 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rỳ xã Nội Thôn | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Nội Thôn | Tờ 101 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Pác Hoan xã Nội Thôn | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Nội Thôn | Tờ 74 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Ngườm Luông xã Tổng Cọt | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
| 0,22 | Xã Tổng Cọt | Tờ 55 |
| 2023 | |
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Cọt Nưa xã Tổng Cọt | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Tổng Cọt | Tờ 64 |
| 2023 | |
88 | Điểm du lịch Bãi Tình tại xã Thanh Long giai đoạn 1 | 20,00 |
| 20,00 | 0,13 |
|
| 19,87 | Xã Thanh Long | Tờ 68,69,02-BĐLN | 2024 |
|
89 | Hỗ trợ đầu tư du lịch cộng đồng tại Nặm Ngùa, xã Ngọc Động (giai đoạn 2) | 0,58 |
| 0,58 | 0,40 |
|
| 0,18 | Xã Ngọc Động | Tờ 77 | 2024 |
|
90 | Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng năm 2024 | 0,0008 |
| 0,0008 |
|
|
| 0,0008 | Xã Cần Yên | Tờ số 30 (1/1000) | 2024 |
|
0,0044 |
| 0,0044 | 0,0008 |
|
| 0,0036 | Xã Lương Can | Tờ số 47,60 (1/1000) | 2024 |
| ||
91 | Ổn định dân cư xóm Cô Mười, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 2,094 | 0,052 | 2,042 | 0,035 | 0,004 |
| 2,003 | Xã Cải Viên | Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 8,15,25 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2023 |
92 | Ổn định dân cư xóm Ngườm Vài, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 3,614 | 0,170 | 3,444 |
| 1,081 |
| 2,363 | Xã Nội Thôn | Tờ số: DC02 (tỷ lệ 1/10.000); 5,7,8,11,12,15,16 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2023 |
93 | Nâng cấp, mở rộng đường liên xóm từ Quốc lộ 4A đến Giằng Hán - Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 2,581 | 0,741 | 1,840 | 0,076 | 0,122 |
| 1,642 | Xã Tổng Cọt | Tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 43,44,58,68,69,82,93, 95,103,104 (tỷ lệ 1/1000); |
| 2023 |
94 | Mở mới tuyến đường Tả Cáp - Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 4,417 | 0,052 | 4,365 | 0,433 | 2,121 |
| 1,811 | Xã Cần Nông | Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,64,65,73,74,80,81 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2023 |
95 | Đập, mương thủy lợi Mốc 632, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,120 |
| 0,120 | 0,030 | 0,020 |
| 0,070 | Xã Cần Yên | Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 2,3,7,13 (tỷ lệ 1/1000) |
| 2023 |
D | CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá Phòng Tài chính - Kế hoạch (huyện Thông Nông cũ) (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) | 0,0621 |
| 0,0621 |
|
|
| 0,0621 | TT Thông Nông | Tờ 51 |
| 2022 |
2 | Đấu giá Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,3587 | 0,3587 |
|
|
|
|
| TT Xuân Hoà | Tờ 55 - 5 |
| 2023 |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất: Các lô đất TĐC tại khu Tái định cư Cửa khẩu Sóc Giang, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,5260 | 0,5260 |
|
|
|
|
| Xã Sóc Hà | Tờ 26 (538 524 - 5 - b) |
| 2023 |
4 | Đấu giá Trung tâm Y tế huyện Thông Nông cũ (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) | 0,0169 |
| 0,0169 |
|
|
| 0,0169 | TT Thông Nông | Tờ 56-5 |
| 2023 |
E | KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nà Cháo, xóm Nà Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0,45 |
| 0,45 | 0,03 | 0,21 |
| 0,21 | Xã Sóc Hà | Tờ 56 (tỷ lệ 1/1000) và 02 BĐLN |
| 2022 |
2 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bản Chá, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 2,134 |
| 2,134 |
| 2,134 |
|
| Xã Ngọc Đào | Tờ 02-BĐLN xã Phù Ngọc (Cũ) |
| 2023 |
3 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (chuyển từ đất quốc phòng sang đất xây dựng trụ sở, cụ thể từ Đồn Biên phòng Tổng Cọt) | 0,767 |
| 0,767 |
|
|
| 0,767 | Xã Tổng Cọt | Tờ 77 |
| 2023 |
Tổng |
| 147,68 | 16,35 | 131,33 | 22,46 | 31,23 | 0,20 | 77,44 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 12558/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tân Hưng, tỉnh Long An
- 5 Quyết định 12559/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
- 6 Quyết định 12560/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bến Lức, tỉnh Long An