Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1281/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI, VÙNG CHĂN NUÔI TẬP TRUNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI, VÙNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI LỢN TẬP TRUNG CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1786/QĐTTg ngày 27/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển ngành chăn nuôi Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020; Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tình về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020; Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương liên quan) tại Văn bản số 203/TTr-SNN ngày 13/4/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 (theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 (theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh), với các nội dung chủ yếu sau:

I. Mục tiêu phát triển

1. Mục tiêu chung

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 nhằm thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; tạo môi trường, điều kiện thuận lợi để huy động các nguồn lực, các thành phần kinh tế tham gia phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại tập trung công nghiệp, sản xuất hàng hóa quy mô lớn, chất lượng cao, áp dụng kỹ thuật tiên tiến, nâng cao hiệu quả và năng suất chăn nuôi, bảo vệ môi trường.

2. Mục tiêu cụ thể

a) Tổng đàn, sản lượng chăn nuôi

- Tốc độ tăng bình quân giá trị gia tăng lĩnh vực chăn nuôi trên 10%/năm; đến năm 2020, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi đạt 17.079 tỷ đồng, trong đó sản phẩm chủ lực chiếm 94%, gồm: Lợn 60%, bò 15%, hươu 5%, gia cầm 14%.

- Tổng đàn đến năm 2020; Lợn 765.000 con, trong đó lợn nái ngoại đạt 30%; bò 290.000 con, trong đó bò lai Zê bu đạt 50%, bò thịt chất lượng cao 10%; hươu 102.300 con, gia cầm 7,9 triệu con.

- Tỷ trọng sản phẩm chăn nuôi hàng hóa theo hướng trang trại Quy mô vừa và lớn trong tổng sản lượng ngành chăn nuôi chiếm trên 50%; cụ thể: Chăn nuôi lợn chiếm 60%, chăn nuôi trâu, bò chiếm 20%, chăn nuôi gia cầm (gà, vịt...) theo hướng trang trại thâm canh bán thâm canh chiếm 35%.

- Sản phẩm chăn nuôi: Đến năm 2020 đạt 210.353 tấn thịt hơi xuất chuồng, trong đó: Thịt lợn chiếm 81,5%; thịt bò chiếm 8,3%; thịt gia cầm chiếm 5,8%; thịt trâu, dê ... chiếm 4,4%. Sản lượng trứng đạt 287 triệu quả. Sản phẩm chăn nuôi theo hình thức liên kết đạt 50% đối với lợn; 20% đối với bò; 25% đối với gia cầm; 35% đối với hươu.

b) Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung

Đến năm 2020, quy hoạch 450 vùng chăn nuôi tập trung với tổng diện tích 5.380,22ha. Trong đó, quy hoạch phát triển trang trại chăn nuôi lợn: 2.583,5ha; hình thành 476 trang trại tại 224 vùng chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp, bán công nghiệp.

c) Giết mổ, chế biến, kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm

Đến năm 2020 có 01 nhà máy (công suất giết mổ 500 con gia súc/ngày) và 43 cơ sở giết mổ tập trung (trong đó 37 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt ≥ 70 con gia súc/ngày/cơ sở, 05 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 30 - 70 gia súc/ngày/cơ sở, 01 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 1.500 con gia cầm/ngày); 100% gia súc được giết mổ tại các cơ sở giết mổ tập trung, 100% thịt gia súc tiêu thụ trên địa bàn được kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.

d) Về bảo vệ môi trường và kiểm soát dịch bệnh: 100% trang trại có hệ thống xử lý chất thải chăn nuôi đảm bảo kỹ thuật và có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường; kiểm soát, khống chế cơ bản các loại bệnh truyền nhiễm nguy hiểm: Lở mồm long móng gia súc, Tai xanh và Dịch tả lợn, Cúm gia cầm...

II. Nội dung quy hoạch điều chỉnh, bổ sung

1. Tiêu chí quy hoạch

- Khoảng cách từ trang trại, vùng trang trại chăn nuôi tập trung đến khu dân cư, công trình công cộng khác tối thiểu 500m đối với chăn nuôi lợn (kể cả trang trại giống lợn), 300m đối với chăn nuôi trâu, bò, gia cầm, hươu, dê; cách bệnh viện, trường học, cơ sở giết mổ, chế biến thịt, chợ buôn bán gia súc, gia cầm tối thiểu 1.000m (khoảng cách được tính từ hàng rào khu vực chuồng trại của trang trại đến hàng rào vườn hộ dân cư, cơ quan, tổ chức gần nhất; khu vực chuồng trại bao gồm phần chuồng trại và hệ thống xử lý chất thải, trường hợp hộ dân cư có diện tích vườn rộng, hàng rào cách xa nhà ở và công trình phụ thì khoảng cách được tính từ điểm cách xa nhà ở, công trình phụ là 20m, cách đường liên xã, liên huyện tối thiểu 100m, cách đường quốc lộ và đường sắt xe lửa tối thiểu 200m);

- Diện tích tối thiểu cho 1 vùng trang trại: 3ha đối với đồng bằng, 5ha đối với miền núi;

- Bố trí tại các vùng dễ tiêu thoát nước thải, không bị ngập lụt, trước mắt ưu tiên các vùng thuận lợi giao thông, điện, nước;

- Không bố trí trang trại chăn nuôi nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về việc bảo vệ công trình thủy lợi;

- Không quy hoạch trang trại chăn nuôi nằm phía thượng nguồn các công trình cấp nước sinh hoạt theo quy hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

- Tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật về bảo vệ môi trường.

2. Vùng đưa ra ngoài quy hoạch đã phê duyệt

- Đưa ra ngoài quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh 70 vùng với tổng diện tích 1.001,7ha, trong đó chăn nuôi lợn là 21 vùng với tổng diện tích 237,7ha; cụ thể tại các huyện như sau:

Huyện Hương Khê 4 vùng với diện tích 61 ha; huyện Hương Sơn 12 vùng với diện tích 158 ha; huyện Vũ Quang 8 vùng với diện tích 55 ha; huyện Đức Thọ 4 vùng với diện tích 107 ha; huyện Can Lộc 14 vùng với diện tích 223ha; huyện Nghi Xuân 6 vùng với diện tích 191 ha; huyện Thạch Hà 9 vùng với diện tích 113,5 ha; huyện Lộc Hà 1 vùng với diện tích 2 ha; huyện Cẩm Xuyên 10 vùng với diện tích 67 ha; huyện Kỳ Anh 2 vùng với diện tích 24 ha.

- Đưa ra ngoài quy hoạch 389 vùng chăn nuôi tập trung theo Quy hoạch xây dựng nông thôn mới thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, với tổng diện tích 2.941 ha. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã rà soát điều chỉnh Quy hoạch xây dựng nông thôn mới các xã theo đúng quy định.

3. Vùng bổ sung vào quy hoạch đã phê duyệt

Bổ sung vào quy hoạch chăn nuôi tập trung 426 vùng với tổng diện tích 4.766,7ha, trong đó quy hoạch chăn nuôi lợn là 159 vùng với tổng diện tích 1.592,6ha. Bố trí cụ thể tại các huyện như sau:

Huyện Hương Khê 39 vùng, diện tích 364ha; huyện Hương Sơn 37 vùng, diện tích 419,7ha; huyện Vũ Quang 30 vùng, diện tích 1.033,3ha; huyện Đức Thọ 38 vùng, diện tích 349ha; huyện Can Lộc 47 vùng, diện tích 446,02ha; huyện Nghi Xuân 16 vùng, diện tích 215ha; huyện Thạch Hà 33 vùng, diện tích 350,3ha; huyện Lộc Hà 29 vùng, diện tích 273,8ha; huyện Cẩm Xuyên 86 vùng, diện tích 588,3ha; huyện Kỳ Anh 58 vùng, diện tích 636,8ha; Thị xã Hồng Lĩnh 8 vùng, diện tích 53,3ha; thành phố Hà Tĩnh 5 vùng, diện tích 37,2ha.

4. Kết quả sau điều chỉnh, bổ sung quy hoạch

4.1. Diện tích và vùng quy hoạch

Đến năm 2020, toàn tỉnh có 459 vùng trang trại chăn nuôi tập trung, với diện tích 5.478,42 ha; cụ thể: Hương Khê 41 vùng, diện tích 396ha; Hương Sơn 40 vùng, diện tích 497,7ha; Vũ Quang 34 vùng, diện tích 1.148,3ha; Đức Thọ 40 vùng, diện tích 374,1 ha; Can Lộc 51 vùng, diện tích 551,02ha; Nghi Xuân 20 vùng, diện tích 358ha; Thạch Hà 33 vùng, diện tích 395,3ha; Lộc Hà 31 vùng, diện tích 291,8ha; Cẩm Xuyên 97 vùng, diện tích 701ha; Kỳ Anh 59 vùng, diện tích 674,8ha; thị xã Hồng Lĩnh 8 vùng, diện tích 53,3ha; thành phố Hà Tĩnh 5 vùng, diện tích 37,2ha (chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).

Trong đó: Chăn nuôi lợn, đến 2020, có 235 vùng với diện tích 2.637,5ha để phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tại 12 huyện, thành phố, thị xã; dự kiến xây dựng 487 trang trại chăn nuôi lợn tập trung trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau: Hương Khê: 252ha, với 28 vùng, 49 trang trại; Hương Sơn: 340,1 ha, với 27 vùng, 59 trang trại; Vũ Quang: 377ha, với 18 vùng, 65 trang trại; Đức Thọ: 138,3ha, với 18 vùng, 27 trang trại; Can Lộc: 436,7ha, với 31 vùng, 84 trang trại; Nghi Xuân: 125,9ha, với 7 vùng, 24 trang trại; Thạch Hà: 231,7ha, với 15 vùng, 44 trang trại; Lộc Hà: 90,1 ha, với 15 vùng, 18 trang trại; Cẩm Xuyên: 380,9 ha, với 46 vùng, 70 trang trại; Kỳ Anh: 247,3ha, với 25 vùng, 42 trang trại; Hồng Lĩnh: 8,5ha, với 2 vùng, 2 trang trại; TP Hà Tĩnh: 9ha, với 3 vùng, 3 trang trại (chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).

Khi quy hoạch chi tiết các trang trại, yêu cầu Chủ đầu tư và cơ quan thẩm định quy hoạch cần xác định rõ địa điểm khu vực chuồng trại để đảm bảo tiêu chí khoảng cách với môi trường xung quanh.

4.2. Quy hoạch tổng đàn

- Đàn lợn: Đến năm 2020, tổng đàn 765.000 con; sản lượng thịt hơi xuất chuồng 171.000 tấn. Trong đó, tổng đàn lợn trong chăn nuôi trang trại đạt 459 ngàn con, chiếm 60% tổng đàn lợn toàn tỉnh, phân bố tại các huyện: Can Lộc 75,9 ngàn con; Hương Sơn 61,2 ngàn con; Cẩm Xuyên 57,15 ngàn con; Thạch Hà 54,6 ngàn con; Kỳ Anh 46,1 ngàn con; Hương Khê 42,7 ngàn con; Vũ Quang 36,15 ngàn con; Đức Thọ 33,3 ngàn con; Nghi Xuân 27,8 ngàn con; Lộc Hà 17,1 ngàn con; thị xã Hồng Lĩnh 7 ngàn con.

- Đàn bò: Tổng đàn 290.000 con; sản lượng thịt hơi xuất chuồng 17.400 tấn. Trong đó, tổng đàn bò trong chăn nuôi theo bướng tập trung, trang trại đạt 43.500 con, chiếm 15% tổng đàn bò toàn tỉnh.

- Đàn hươu: Tổng đàn đạt 102.300 con; sản lượng nhung hươu đạt 33,9 tấn.

- Đàn trâu: Tổng đàn 121.000 con; sản lượng thịt hơi xuất chuồng 4.940 tấn.

- Đàn gia cầm: Tổng đàn 7,9 triệu con, sản lượng thịt xuất chuồng 10.917 tấn; sản lượng trứng 287 triệu quả. Trong đó, tổng gia cầm trong chăn nuôi theo hướng tập trung, trang trại đạt 2,7 triệu con, chiếm 35% tổng đàn gia cầm toàn tỉnh.

4.3. Quy hoạch phát triển sản xuất giống

a) Giống lợn

- Lợn nái cấp ông bà: Đến năm 2020, có 6 trang trại chăn nuôi quy mô 300 con trở lên, gồm: Trại chăn nuôi lợn nái tại Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà; Trung tâm sản xuất lợn giống Mitraco tại Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh; Trại chăn nuôi tại xã Phú Lộc, huyện Can Lộc (cơ sở 1 và cơ sở 2) và 2 cơ sở tại các huyện; với tổng đàn nái cấp ông bà 6.500 con;

- Lợn nái cấp bố mẹ: Đến năm 2020, có 80 trang trại quy mô 300 con trở lên, với tổng đàn nái 41.400 con, trong đó Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh 23.400 con/35 trại; các huyện 15.600 con/43 trại, đáp ứng được 51,3% nhu cầu chăn nuôi trang trại, công nghiệp và chăn nuôi quy mô vừa và nhỏ theo hình thức liên kết với doanh nghiệp thông qua hợp tác xã, tổ hợp tác và 02 trang trại quy mô 1.200 con/trại liên kết với Công ty cổ phần Chăn nuôi CP (do Công ty điều tiết giống trên phạm vi cả nước), (chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo).

b) Giống bò

- Xây dựng trung tâm bò giống sinh sản chất lượng cao 100% máu ngoại quy mô 1.500 con tại các huyện Kỳ Anh và Cẩm Xuyên. Nhập ngoại 16.000 liều tinh bò thịt chất lượng cao để phối giống cho đàn bò nái nền lai Zêbu đạt tiêu chuẩn, cung cấp giống cho các vệ tinh chăn nuôi bò thịt liên kết quy mô từ 10 - 20 con/hộ.

- Tiếp tục nhập đủ quy mô 5.000 con bò sữa để nhân giống, cung cấp cho các vệ tinh liên kết với Công ty CP Sữa Việt Nam tại xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn và xã Thường Nga, huyện Can Lộc.

c) Giống hươu

Xây dựng trung tâm giống hươu hạt nhân tại xã Sơn Quang, huyện Hương Sơn (quy mô 1.000 con) để cung cấp giống đảm bảo chất lượng trên địa bàn tỉnh.

d) Giống trâu

Xây dựng các vùng giống trâu tại các địa phương số lượng đàn trâu lớn như phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh; các xã Cẩm Minh và Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên; xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân... để cung cấp con giống tốt cho người chăn nuôi; bình tuyển, chọn lọc những con có tầm vóc lớn, phẩm chất tốt để làm giống.

e) Giống gia cầm

Quy hoạch mỗi huyện từ 5 đến 6 cơ sở sản xuất giống gia cầm thương phẩm; xây dựng 12 đến 15 lò ấp trứng, giống gia cầm quy mô 50.000 - 100.000 trứng giống tại các vùng chăn nuôi gia cầm phát triển như Nghi Xuân, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Can Lộc,...

4.4. Định hướng quy hoạch một số yếu tố phục vụ phát triển trang trại chăn nuôi

a) Cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi: Khai thác hết công suất, nâng sản lượng sản xuất của nhà máy thức ăn chăn nuôi Thiên Lộc (công suất 120 ngàn tấn/năm) để nâng cao tỷ trọng thức ăn sản xuất nội tỉnh trên thị trường.

b) Cơ sở giết mổ tập trung, chế biến sản phẩm:

- Cơ sở giết mổ tập trung: Đến năm 2020 có 01 nhà máy (công suất giết mổ 500 con/ngày/cơ sở) và 43 cơ sở giết mổ tập trung (trong đó 37 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt ³70 con gia súc/ngày/cơ sở, 05 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 30 - 70 gia súc/ngày/cơ sở, 01 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 1.500 con gia cầm/ngày/cơ sở) đáp ứng kiểm soát được cơ bản số lượng gia súc, gia cầm giết mổ để kinh doanh trên thị trường.

- Cơ sở chế biến tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi: Khai thác hết công suất Nhà máy chế biến súc sản Mitraco (công suất 500 con/ngày và chế biến sâu các sản phẩm cung cấp cho thị trường) tại khu công nghiệp Vũng Áng.

c) Hệ thống giao thông

Xây dựng mới, nâng cấp hệ thống giao thông nhằm đảm bảo cho phát triển các vùng chăn nuôi tập trung đạt hiệu quả cao nhất. Đến năm 2020, xây dựng và nâng cấp 208,5km đường giao thông nối các vùng chăn nuôi với tuyến đường chính; trong đó xây dựng mới 140,7km, nâng cấp 67,8km.

d) Hệ thống điện

Đến năm 2020, xây dựng mới 37 trạm điện với tổng công suất 5.500KVA và nâng cấp, kéo dây mới khoảng 50km đường dây cao thế, 350km đường dây hạ thế vào các vùng chăn nuôi tập trung nhằm đảm bảo đủ nguồn điện cho sinh hoạt sản xuất.

III. Các giải pháp thực hiện quy hoạch

Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các giải pháp tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trong tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020; Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn, tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, đồng thời tập trung thực hiện các giải pháp sau:

1. Hoàn thành việc giao đất, cho thuê đất cho các tổ chức, cá nhân trong vùng quy hoạch để phát triển chăn nuôi

- Khẩn trương tiến hành việc giao đất, cho thuê đất và tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân trong vùng quy hoạch để phát triển trang trại chăn nuôi lợn, phấn đấu hoàn thành xong trong năm 2015, nhằm giúp các tổ chức, cá nhân an tâm đầu tư, thế chấp vay vốn và tham gia liên kết, đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển sản xuất.

- Các sở, ngành, địa phương liên quan tạo điều kiện thuận lợi, hướng dẫn thực hiện các thủ tục, hồ sơ liên quan đến công tác giao đất, thuê đất, giải phóng mặt bằng cho các tổ chức, cá nhân để phát triển chăn nuôi theo quy hoạch đã được duyệt.

2. Về tổ chức sản xuất

- Tổ chức lại sản xuất theo hướng liên doanh liên kết theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc liên kết một số khâu trong chuỗi; trong đó doanh nghiệp đóng vai trò "đầu kéo".

- Tổ chức sản xuất theo phương châm doanh nghiệp hóa sản phẩm, liên kết hóa sản xuất, xã hội hóa đầu tư.

3. Về công tác giống

- Đối với giống lợn: Đẩy mạnh phát triển các cơ sở giống lợn 100% máu ngoại cấp bố mẹ quy mô từ 300 con trở lên nhằm đáp ứng nhu cầu con giống chất lượng cao cho nhu cầu phát triển chăn nuôi, đặc biệt là chăn nuôi liên kết quy mô vừa và nhỏ; đến năm 2020, toàn tỉnh có 80 cơ sở lợn nái cấp bố mẹ quy mô 300 con trở lên.

- Giống bò: Tiếp lục thực hiện Chương trình Zêbu hóa đàn bò, tạo đàn nái nền đủ tiêu chuẩn cho công tác lai tạo đàn bò thịt chất lượng cao. Triển khai thực hiện có hiệu quả Dự án chăn nuôi bò thịt chất lượng cao; năm 2015 nhập khẩu 1.500 bò nái thuần để tạo đàn bò chuyên thịt chất lượng cao 100% máu ngoại. Thực hiện tốt công tác nhân giống bò sữa tại xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn để cung cấp con giống cho các vệ tinh liên kết với Công ty CP Sữa Việt Nam.

- Giống Hươu: Tăng cường công tác bình tuyển, chọn lọc đàn hươu giống; triển khai xây dựng Dự án Trung tâm hươu giống tại huyện Hương Sơn.

- Giống trâu: Bình tuyển, lựa chọn những con có tầm vóc lớn, phẩm chất tốt ở các vùng có truyền thống nuôi trâu như Kỳ Anh, Can Lộc, Cẩm Xuyên... để làm giống; thực hiện luân chuyển trâu đực giữa các địa phương trong tỉnh để tránh hiện tượng đồng huyết; mua trâu đực giống tốt từ các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An... để nâng cao năng suất, tầm vóc đàn trâu địa phương. Liên kết với Trung tâm giống trâu (tỉnh Thái Nguyên) của Viện Chăn nuôi thực hiện công tác thụ tinh nhân tạo, hàng năm tạo ra từ 1.000 - 2.000 con trâu có tầm vóc lớn, sinh trưởng, phát triển tốt.

- Giống gia cầm: Du nhập các giống gia cầm phù hợp với điều kiện chăn nuôi của tỉnh. Nâng cấp các cơ sở ấp nở để tạo ra con giống tốt, sạch bệnh cung cấp cho nhu cầu phát triển đàn gia cầm.

4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung trên địa bàn tỉnh

- Tiếp tục thực hiện hiệu quả các chính sách của Trung ương và của tỉnh đã ban hành: Nghị định số 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư o nông nghiệp, nông thôn; Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Nghị quyết số 90/2014/NĐ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

- Rà soát, điều chỉnh một số cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung để phù hợp với tình hình thực tiễn sản xuất.

5. Công tác tuyên truyền và quản lý nhà nước

Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến về các nội dung, chủ trương, chính sách của phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung đến toàn thể nhân dân, từng bước thay đổi tư duy từ sản xuất truyền thống nhỏ lẻ sang sản xuất hàng hóa quy mô lớn nhằm nâng cao giá trị gia tăng, thực hiện thành công tái cơ cấu ngành chăn nuôi.

Tăng cường quản lý nhà nước và chỉ đạo thực hiện tốt quy hoạch, tránh phát triển trang trại chăn nuôi ngoài quy hoạch.

IV Tổ chức thực hiện quy hoạch

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tiếp tục tổ chức thực hiện tốt các chức năng, nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 và Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để b/c)
- Cục Chăn nuôi; (để b/c)
- Đ/c Bí thư, các PBT Tỉnh ủy; (để b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh;
- Ngân hàng Nhà nước tỉnh;
- Chi nhánh các NH; CSXH, NN và PTNT, PT;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PT-TH tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu VT, NL.
Gửi VB giấy (64b) và ĐT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 01

KẾT QUẢ SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI, VÙNG CHĂN NUÔI TẬP TRUNG TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện/xã/vùng

Số vùng

DT (ha)

Trong đó: QH chăn nuôi lợn (ha)

Vị trí

Đối tượng nuôi

Hiện trạng sử dụng đất

Ghi chú

 

Tổng

459

5.478,42

2.637,5

 

 

 

 

I

Hương Khê

41

396,0

252

 

 

 

 

1

Hương Thủy

4

20

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Động Đỏ, thôn 8

, gia cầm

Đất trồng keo

 

Vùng 2

1

5

 

Đi Ba Cạnh, thôn 7

, gia cầm

Đất trng keo

 

Vùng 3

1

5

5

Nhà Già, thôn 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

5

 

Động Trường, thôn 7

Bò; gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

2

Lộc Yên

3

30

25

 

 

 

 

Vùng 1

1

10

5

Cây Đa, Chà Vạng, thôn Hưng Yên

Lợn, gia cầm

Đất rừng trồng

 

Vùng 2

1

15

15

Khe Tảy; thôn Trường Sơn

Lợn, bò, gà

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Trạng Nậy, thôn Hưng Yên

Lợn, , gà

Đất lâm nghiệp

 

3

Hương Giang

2

25

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

15

 

Động Trường, Khe Pheo, thôn 6

Tổng hợp

 

 

Vùng 2

1

10

5

Vùng Trại Rười, thôn 6

Bò, gà, lợn

Đất lâm nghiệp

 

4

Hương Lâm

2

20

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

10

 

Rào Giàng, thôn 9

Đất rừng trồng

 

Vùng 2

1

10

 

Tu B 3, thôn 12

Đất rừng trồng

 

5

Hương Long

2

17

12

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Động Hầu, thôn 3

Tổng hợp

Đất rừng trồng

 

Vùng 2

1

12

12

Trại Cây Mít, thôn 3

Lợn,, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

6

Hương Trà

2

35

15

 

 

 

 

Vùng 1

1

30

10

Vùng Quân Khí, thôn Tây Trà

Lợn, gia cầm

Đất trồng cây lâu năm

 

Vùng 2

1

5

5

Khu vực Khe Gát, thôn Tây Trà

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

7

Hương Vĩnh

3

20

15

 

 

 

 

Vùng 1

1

10

5

Lầy Sâu, thôn Ngọc Mỹ

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hằng năm

 

Vùng 2

1

5

5

Cây Trôi, thôn Vinh Ngọc

Lợn, gia cầm

Đất trồng cây hằng năm

 

Vùng 3

1

5

5

Nhà Bằng, thôn Trại Tuần

Lợn, gia cầm

Đất trồng cây hằng năm

 

8

Vùng 1

1

6

 

Động Ng, thôn 3

Bò, gia cầm

Đất rừng trồng

 

Vùng 2

1

5

5

Động Rú, thôn 13

Lợn, gia cầm

Đất rừng trồng

 

Vùng 3

1

5

5

Trạng Nẹo, thỏa 13

Lợn, gia cầm

Đất rừng trồng

 

Vùng 4

1

5

5

Làng TN lập nghiệp; thôn 11

Lợn, gia cầm

Đất rừng trồng

 

9

Phương Mỹ

4

38

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

15

 

Đng Đức Trung, thôn 1

Bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

10

 

Chà Hớt, thôn Tân Thành

Bò, trâu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

8

 

Vùng Thọ Tràng, thôn Tân Thành

Bò, trâu, gia cầm

Đất trồng cây lâu năm

 

Vùng 4

1

5

 

Khe Tráy, thôn Tân Thành

Bò, trâu, gia cầm

Đất lâm nghiệp, ăn quả

 

10

Gia Ph

1

5

5

Khe Nác, thôn Ninh Cường

, gia cầm

Đất rừng trồng

 

11

Hương Xuân

1

50

50

Tu B3 KCTK 241B

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 3851/UBND- NL ngày 08/9/2014

12

Hòa Hải

1

20

20

Bãi Đền, xóm 1

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

13

Hương Trạch

1

12

12

Đồng Cây Mang, thôn 1 La Khê

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

14

Hà Linh

3

17

17

 

 

 

 

Vùng 1

1

6

6

Bãi Tập, xóm 13

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

6

6

Bãi Nậy, xóm 13

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Khe Bứa, xóm 16

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

15

Hương Bình

3

34

34

 

 

 

 

Vùng 1

1

20

20

Vùng Đồng Điền; xóm Bình Hưng

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 2

1

9

9

Đồng Cây Cua, thôn Bình Thái

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng rừng, đất nông nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Đồng Cồn Môn, thôn Bình Hải

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng rừng

 

16

Hương Đô

1

5

5

Đồng Băng, Cây Mộc, thôn 9

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng rừng

 

17

Phú Gia

2

17

7

 

 

 

 

Vùng 1

1

7

7

Đường 7, thôn Phú Bình

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

10

 

Vùng Rào Giữa, thôn Phú Lâm

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

18

Phúc Đồng

1

5

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

5

Vùng Thiên Lăng, xóm 3

Lợn

Đất chưa sử dụng

 

19

Hương Liên

1

5

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

5

Vùng Khe Thờ, xóm 3

Lợn

Đất lâm nghiệp

 

II

Hương Sơn

40

497,7

340,1

 

 

 

 

1

Sơn Tiến

2

25

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

20

 

Khe Lầy, thôn Hòa Tiến

Tng hợp

Đất chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

5

5

Vùng Trạng Chấy, Cơn Lim, thôn Côn Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014

2

Sơn Lĩnh

2

12,5

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Cây Tràng, Ruộng Cạn, thôn 2, 3

, gà

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

7.5

 

H Cạn, thôn 9

Tổng hợp

Đất SX nông nghiệp

 

3

Sơn Bình

2

10

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Trèo Bòi, thôn 4

Gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

 

Đng Rậm, thôn 15

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

4

Sơn Tây

5

108

40

 

 

 

 

Vùng 1

1

63

 

Vùng Rào Qua, thôn Bồng Phải

Tổng hp

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

5

 

Vùng Khe Lầm, thôn Bồng Phải

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

25

25

Xóm Hà Chua, làng Mới

Lợn. gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 4

1

5

5

Phố Tây, thôn Bồng Phải

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

10

10

Vùng Khe Lâm, xóm Hoàng Nam

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

5

Sơn Mai

2

10

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Nhà Cục, xóm Kim Lĩnh

Đất lâm nghiệp, SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

5

Đi Khe Dài, xóm 2

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

6

Sơn Quang

5

40

20

 

 

 

 

Vùng 1

1

20

 

Vùng Chua Nội, thôn 10

Hươu

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

5

Xóm Bảo Sơn

Lợn, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

Vùng 3

1

5

5

Vùng Khe Sn, thôn 10

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

5

5

Vùng Cây Khế, thôn 10

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

5

5

Vùng Hc Ny, thôn 3

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

7

Sơn Kim II

2

31

31

 

 

 

 

Vùng 1

1

18

18

Lô 13, thôn Thành Sơn

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 2

1

13

13

Vùng Khe Bén, Khe Bềnh, thôn Thượng Kim

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

8

Sơn Long

1

5

5

Bãi Trạng, thôn 8

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

9

Sơn Thủy

1

5

5

Cửa Khâu, xóm Hoành Tráng

Lợn, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

10

Sơn Hồng

1

5

5

Vùng Phao Lưới, xóm 2

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

11

Sơn Ninh

1

5

5

Đập Băng Truông, xóm 15

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

12

Sơn Kim 1

4

177

177

 

 

 

 

Vùng 1

1

6

6

Vùng Rảo Mắc, thôn Hà Trai

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

15

15

Vùng Rảo Mắc, thôn Hà Trai

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

6

6

Vùng Rảo Mắc, thôn Hà Trai

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

150

150

Sườn Chân Khe 5, thôn Khe 5

Lợn, hươu, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (30ha +

13

Sơn Lâm

6

31

21

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Ba Cháng, thôn Lâm Đồng

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

5

 

Vùng Cu Canh, thôn Lâm Trung

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Chân vùng Sắn Đường, thôn Lâm Trung

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

5

5

Vùng Hố Nậy, thôn Lâm Đồng

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

5

5

Sườn vùng Má Môi, thôn Lâm Bình

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 6

1

6

6

Chân vùng Khe Gát, thôn Lâm Phúc

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

14

Sơn Dim

2

11,1

11,1

 

 

 

 

Vùng 1

1

5,1

5,1

Vùng Hc C, thôn 3

Bò, lợn, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014

Vùng 2

1

6

6

Vùng H Rộng, thôn 4

Lợn, Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

15

Sơn Phúc

2

12,1

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

6,5

 

Vùng Trấm, Lèo Heo, xóm Cao Sơn

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

5,6

 

Vùng Động Léc, xóm Cao Sơn

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

16

Sơn An

1

5

5

Chân sườn Rú Chuối, thôn cồn

Lợn, bò, gia cm

Đất lâm nghiệp

 

17

Sơn Giang

1

5

5

Vùng Hố Vực, thôn 9

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

III

Vũ Quang

34

1148,3

377

 

 

 

 

1

Hương Điền

1

100

 

Khe Ná Con, thôn Hoa Thị

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

2

Sơn Thọ

1

400

200

 

 

 

 

Vùng 1

1

400

200

Eo Nậm, thôn 7

Bò, lợn, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

12

12

Núi Động Cc, thôn 1

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

3

TT Vũ Quang

2

60

15

 

 

 

 

Vùng 1

1

25

 

Giăng Bùi, Cây Dỗi, tổ dân phố 3

Bò, Hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

35

15

Vùng Núi Động Cốc, Đá Nậy (tổ dân phố 1 và 4)

Lợn, Bò, Hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

4

Hương Minh

3

66

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

40

 

Khe Cùng đến Khe Cây Sông, thôn Hợp Lý

, Hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

15

 

Khe Cấy, thôn Hợp Trùa (QĐ 1303 ghi khu vực Cồn Chứa, thôn 4)

Bò, Hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 3

1

11

5

Vùng Eo Đất, thôn Hợp Duận

, lợn, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

5

Đức Lĩnh

7

126,8

51

 

 

 

 

Vùng 1

1

40

 

Khe Ông Honh, thôn Thanh Bình

, hươu, GC

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 2

1

30,8

20,0

Chợ Tràng, thôn Mỹ Ngọc

Lợn, Bò, Hươu, gia cầm

Đất Lâm Nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (15ha

Vùng 3

1

5

 

Mật Cật, thôn Bình Phong (tên trong QH 1303: Thôn Bình Long)

Bò, gia cầm

Đất Lâm Nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBNTD

Vùng 4

1

5

 

vùng Chọ Nghèn, thôn Cao Phong

Bò, gia cầm

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 5

1

10

5

Vùng Cồn Lò, thôn Tân Hưng (tên trong QH 1303: thôn Quang Hưng)

Bò, lợn, gia cầm

Đất Lâm Nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 6

1

10

 

Khe Xuôi, thôn Cửa Lĩnh

bò, gia cầm.

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 7

1

26

26

Núi Long Cao, thôn Cao Phong

Bò, lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

6

Đức Giang

3

26,2

20

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Chọ Quản, thôn 1 (Bồng Giang)

Bò, gia cầm

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 2

1

15

15

Núi Cây Khế, xóm 2

Lợn, bò, gia cầm

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 3

1

6,2

5

Đập Hợp Trổ, thôn 2 (Văn Giang)

Lợn, bò, gia cầm

Đất Lâm Nghiệp

 

7

Đức Hương

4

69

26

 

 

 

 

Vùng 1

1

17

5

Mụ Đàng, thôn Hương Giang

Bò, Hươu, lợn, GC

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 2

1

41

10

Động Tý, Rú Rẹn, thôn Hương Giang

Bò, Hươu, lợn, GC

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Cồn Rú Quan, thôn Hương Giang

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

6

6

Cồn Chứa, thôn Hương Giang

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

8

Đức Bồng

5

41

10

 

 

 

 

Vùng 1

1

7

5

Rú Đồng Dài, thôn 6

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

8

5

Chung Lu, xóm 6

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

 

Chuối, thôn 8

Bò, hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

10

 

Cồn Làng Ph, thôn 6

Bò, hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

11

 

Khe Mương, thôn 8

Bò, hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

9

Đức Liên

3

93

25

 

 

 

 

Vùng 1

1

45

 

Đồng Cây Khế, thôn Liên Hòa

Bò, hươu, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

5

5

Chân núi H Khe Son, thôn Hội Trung

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

43

20

Núi Cồn Vải, thôn Bình Quang

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

10

Ân Phú

2

77

25

 

 

 

 

Vùng 1

1

67

20

Đồng Quán, thôn 1

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (60ha + 7ha)

Vùng 2

1

10

5

Cây Mưng, thôn 1

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

11

Hương Quang

2

39,3

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

30,2

 

Khe Trẽn, thôn Tùng Quang

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

9,1

 

Khe Trẹo, thôn Kim Quang

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

12

Hương Thọ

1

50

 

Khoảnh 5, tiu khu 160

Bò, hươu, GC

Đất lâm nghiệp

 

IV

Đức Th

40

374,0

138,3

 

 

 

 

1

Đức An

4

37

32

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Cụp Bùi, Khe Thấp, xóm Long Sơn

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND

Vùng 2

1

7

7

Cụp Bng, xóm Long Sơn

Lợn,, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

20

20

Bãi Dọc, thôn Tân Tiến (tên trong QH 1303: Bãi Dạ)

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hằng năm

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 4

1

5

5

Hồ Trọc Xối, thôn Tân Tiến

Lợn, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

2

Đc Lập

1

8

 

Đồng Nhà Nấm, Đồng Hẻo, xóm Đồng Hà

Bò, gia cầm

Đất hai lúa

 

3

Đức Nhân

2

6,5

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Nhơn, Trọt Trèo, thôn Khang Ninh

, gia cầm

Đất lúa, đất bằng chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

3,5

 

Vùng 14, thôn Khang Ninh

,

Đất SX nông nghiệp, gia trại

 

4

Đức Lâm

1

3

 

Đng Cây, xóm 5

, bò, vịt

Đất nông nghiệp của HGĐ

 

5

Đức Dũng

3

57,3

29,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

20

20

Bc Khe Lang, thôn 10

Bò, lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

27,8

 

Trại Bắc Hà, thôn Ngoại Xuân

, gà, vịt

Đất nông nghiệp

 

Vùng 3

1

9,5

9,5

Đi Ong Voi, thôn 10

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

6

Liên Minh

1

5

 

Nương Lành, thôn Thọ Ninh

Bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

7

Trường Sơn

2

10,5

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

7

 

Cồn Môn, thôn Vạn Phúc

Bò, gà

Đất nông nghiệp HGĐ

 

Vùng 2

1

3,5

 

Đồng Cửa, thôn Kim Mã

Đất lâm nghiệp

 

8

Tân Hương

3

12,5

12,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

4,5

4,5

Khe Chui, thôn Tân Thành

Bò, lợn, gia cầm

Đất LN đã có bìa trang

 

Vùng 2

1

3

3

Thôn Tân Thành

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Thôn Tân Lộc

Lợn, Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

9

Đức Lang

7

69

41

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Trùa Ở, thôn Tân Quang

, gia cầm

Đất lâm nghiệp đã có bìa

 

Vùng 2

1

17,5

 

Khúp Dầu, thôn Tân Quang

Lợn, Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp đã có bìa

 

Vùng 3

1

5,5

 

Rú Đụn, thôn Tiến Long

, gia cầm

Đất lâm nghiệp đã có bìa

 

Vùng 4

1

25

25

Đồng Nẩy, Eo Truông, thôn Tân Quang

Lợn, Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp đã có lâm bạ

 

Vùng 5

1

5

5

Thôn Tân Quang

Lợn, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

Vùng 6

1

5

5

Thôn Tân Quang

Lợn, gia cầm

Đất LN và đất chưa sử dụng

 

Vùng 7

1

6

6

Thôn Tân Quang

Lợn, gia cầm

Đất mt nước

 

10

Đức Tùng

1

4,7

 

Vùng Tấu, thôn Thanh Kim và Thịnh Kim

Gà, vịt, bò

Nuòi trồng thủy sản

 

11

Yên Hồ

3

20,5

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

6

 

Vùng Đò Hào, xóm 3

Gà, vịt, bò

Đất nông nghiệp

 

Vùng 2

1

11

 

Đồng Trẩu, Dam Đá, thôn Tiến Hòa

Gà, vịt, bò

Đất nông nghiệp

 

Vùng 3

1

3,5

 

Vùng Hạ Eo, thôn 6

Gà, vịt, bò

Đất nông nghiệp

 

12

Tùng Anh

1

3

 

Bãi Soi, thôn Châu Trinh

Đất nông nghiệp

 

13

Đức Đồng

2

6,5

6,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,5

3,5

Khe Bằng, thôn Sơn Thành

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

3

3

Khe Tràm, thôn Sơn Thành

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

14

Đức Vĩnh

1

92,8

 

Vùng Bãi Cát ven sông Lam, Thôn Vĩnh Phúc, Vĩnh Đại

Trâu, bò, gà, vịt

Đất trồng màu năng suất thấp

 

15

Đức Thủy

2

8

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Đng Trên, xóm 7

Bò, gia cầm

Đất trồng lúa và NTTS

 

Vùng 2

1

5

5

Lang Tùng, xóm 1

Lợn, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

16

Bùi Xá

2

7,5

4,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Đập Quan, Cồn Mai, thôn Hoa Đình

Bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

Vùng 2

1

4,5

4,5

Trạng Ngang, thôn Hạ Tứ

Lợn, Bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

17

Đức Thanh

1

5

 

Đng Tùng, xóm Mới

Bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

18

Đức Long

2

7,3

7,3

 

 

 

 

Vùng 1

1

4

4

Đồng Bà Nghẹo, xóm Tân Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

Vùng 2

1

3,3

3,3

Vùng Cây Vông, thôn Long Lập

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

19

Trung Lễ

1

9,9

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

9,9

 

Đồng Cháng, thôn Trung Khánh

Đất nông nghiệp

 

V

Can Lộc

51

551,02

436,7

 

 

 

 

1

Gia Hanh

1

6,6

 

Vùng Cụp Đính, thôn Nhân Phong

Bò, gia súc, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

2

Thường Nga

4

42,9

33,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

9,4

 

Vùng Tàu Voi, thôn Bông Sơn

Bò sữa

 

 

Vùng 2

1

25

25

Đồng Cụp Bưởi, thôn 7 (tên trong QH 1303: Đồng Cụp Bùi, xóm 7)

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (8ha + 17ha)

Vùng 3

1

5

5

Đng Cụp Bưởi, thôn 7

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

 

Vùng 4

1

3,5

3,5

Đng Cao Bàu, thôn 3

Lợn, gia cầm

Đất trồng lúa nước

 

3

M Lc

4

18

14

 

 

 

 

Vùng 1

1

4

 

Vùng Giêng Chại, thôn Bắc Đô

Bò, trâu, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

3

Đồng Đường Cảnh, thôn Đại Đồng

Lợn, Bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước

 

Vùng 3

1

6

6

Vùng Vườn Cũ, thôn Nhật Tân

Lợn, Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

5

5

Vùng Cồn Xanh, thôn Sơn Thủy

Lợn, Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

4

Phú Lộc

8

163,5

160,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

15

15

Vùng Thầm Thôm, Trại Lực, thôn Trà Sơn

Tổng hợp

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

21

21

Vùng Làng Nồi, thôn Hồng Sơn

Tổng hợp

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

26

26

Đng Choi, thôn Hồng Sơn

Tổng hợp

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

85

85

Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn

Tổng hợp

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

4,5

4,5

Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn

Lợn, Bò, gia cầm

Đất trồng cây lâu năm

 

Vùng 6

1

7

7

Cửa Nương 2, thôn Trà Sơn

Lợn, Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 7

1

2

2

Đồng Lim, thôn Hồng Sơn

Lợn, gia cầm

Đất nông nghiệp

Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014

Vùng 8

1

3

 

Làng Hội, thôn Trà Sơn

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

5

Trung Lộc

2

9

6

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Đồng Tùng Lưu, thôn Cồn Soi

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

6

6

Đồng Mụ Vàng, thôn Minh Tân

Lợn,, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

6

Yên Lộc

1

10

 

Vùng Trạm Sanh, thôn Đồng Lĩnh

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

7

Thanh Lộc

4

16

16

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

3

Vùng Đồng Lối, thôn Thanh Sơn

Lợn, Bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

3

Vùng Hoang Chài, thôn Thanh Hợp

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

 

Vùng 3

1

4

4

Đồng Cầu Só, thôn Thanh Tiến

Lợn, Bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

 

Vùng 4

1

6

6

Đồng Đập, thôn Thanh Sơn

Lợn,, gia cầm

Đất LN và đất trồng lúa nước

 

8

Vượng Lộc

3

9

6

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Đồng Giuông, thôn Hồng Vương

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

3

Đồng Nhà Hiền, thôn Hồng Vượng

Lợn, bò, gia cầm

Đất hoang hóa, đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

3

3

Vùng Đồng Cô thôn Đoài Duyệt

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

9

Tiến Lộc

1

30

 

Đồng Vựng, thôn Hồng Hà

Bò, gia cầm

Đất gia trại và NTTS

 

10

Tùng Lộc

3

9

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Núi Ông, thôn Tân Tùng Sơn

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

 

Vùng Đá Mài, thôn Tân Sơn

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

3

 

Vùng Cồn Lối, thôn Tân Thành

Bò, gia cm

Đất SX nông nghiệp

 

11

Song Lộc

2

6

3

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Cồn Nấp, thôn Tam Bình

Bò, gia cầm, thy cẩm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

5

Vùng Đồng Bệ, Nhà Rậm, thôn Vĩnh Giai

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

12

Trường Lộc

2

14,5

10

 

 

 

 

Vùng 1

1

4,5

 

Vùng Rú Đền, rú Đồn, thôn Quỳnh Sơn

Bò, gia cầm

Đất lò gạch cũ

 

Vùng 2

1

10

10

Ngã Ba, Bọng Hõm, thôn Đồng Thạc

Lợn, Bò, gia cầm

 

Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014

13

Đồng Lộc

1

3

 

Vùng Eo Đào, xóm Bãi Cát

Bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

 

14

Xuân Lc

2

8

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Lò Gạch, thôn Trung Xá

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

 

Vùng Dăm De, thôn Duy Nại

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

15

Sơn Lộc

2

15

12

 

 

 

 

Vùng 1

1

12

12

Vùng Đồng Hoang, thôn Thượng

Lợn, Bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

 

Vùng 2

1

3

 

Vùng Cồn Bông, thôn Trung Sơn

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

16

Thượng Lộc

4

73,82

65

 

 

 

 

Vùng 1

1

30

30

Lên Lệ Hợp Chuối, thôn Anh Hùng

Lợn, Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 2

1

30

30

Ba Hốp Lày Táy, thôn Anh Hùng

Lợn, Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Vùng Đất Thó, xóm Anh Hùng

Lợn, Bò, gia cm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

8,82

 

Vùng Động Éc, Động Lều, xóm Sơn Bình

Bò, gia cầm

Đất khai thác ManGan cũ

 

17

Thiên Lộc

2

48,2

48,2

 

 

 

 

Vùng 1

1

35,8

35,8

Vùng Ràng Ràng thôn 1, 4, 15

Lợn, Bò, gia cầm

 

 

Vùng 2

1

12.4

12,4

Vùng Chiếc Bệt, thôn 8, 9

Lợn, Bò, gia cầm

 

 

18

Thuần Thiện

2

54

54

 

 

 

 

Vùng 1

1

30

30

Cố Trâm, Ông Nghèn, thôn Liên Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 2

1

24

24

Đồng Trại, thôn Cứu Quốc

Lợn, Bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

 

19

Vĩnh Lộc

1

8.5

8,5

Vùng Rú Sim, thôn Tứ Xuyên

Lợn, Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

20

Quang Lộc

1

3

 

Kẻ Lệch, xóm Thường Lợi

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

21

Kim Lộc

1

3

 

Đồng Dồng, thôn 1

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

VI

Nghi Xuân

20

358

125,9

 

 

 

 

1

Xuân Trường

1

4

 

Đồng Chằm, Thôn Trường Phúc

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

2

Xuân Yên

2

17

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

10

 

Đồng Nười, thôn Yên Giáp

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

7

 

Thôn Trung Lộc

Bò, gia cầm

Đất trồng Phi lao

 

3

Xuân Thành

2

9,8

5,9

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,9

 

Đồng Cần, thôn Thành Văn

, gia cầm

Đất chưa sử dụng, đất SXNN

 

Vùng 2

1

5,9

5.9

Đồng Cần, Đồng Nái, Thôn Thành Văn

Lợn, bò, gia cầm

Đất cát đất SXNN

Văn bản số 5513/UBND-NL1 ngày 08/12/2014, vùng Đồng Nái 3.3ha

4

Xuân Mỹ

3

117,6

10

 

 

 

 

Vùng 1

1

67,6

 

Rào Mỹ Dương, Cồn Mồ, thôn 10

, gia cầm

Đất chưa sử dụng, SXNN

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (7ha + 60,6ha)

Vùng 2

1

40

 

Nhà Ngai, thôn 10

Bò cao sản

Đất nông nghiệp

 

Vùng 3

1

10

10

Thôn 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

 

5

Xuân Lĩnh

1

6

 

Mũi Thing, thôn 1

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

6

Xuân Hồng

1

7,8

 

Khe Mạng, thôn 2

Gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

7

Xuân Hội

1

11

 

Đồng Trăm Mẫu, thôn Hội Phú

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

8

Xuân Viên

2

21

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

17

 

Cồn Chua (Ven chân núi Hồng Lĩnh)

Bò, gia cầm

Đất trang trại

Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND

Vùng 2

1

4

 

Cồn Đất Vàng, xóm Ngư Sơn

Bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

9

Xuân Giang

1

4,6

 

Chùa Điệu, thôn Hồng Khánh

Bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

10

Xuân Hi

1

3,2

 

Thôn Hi Lc

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

11

Cương Gián

1

96

50

Ven chân núi Hồng Lĩnh, thôn Đại Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND + mở rộng (73+23)

12

C Đạm

1

20

20

Bãi Cát Mồng Gà, thôn 2

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND

13

Xuân Liên

3

40

40

 

 

 

 

Vùng 1

1

25

25

Đồng Kiện, Hồ Cửa Đền, thôn Cường Thịnh

Lợn, bò, gia cầm

Đất mặt nước và chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

10

10

Con Troong, thôn An Phúc Lộc

Lợn, bò, gia cầm

Bãi cát + đất NN

 

Vùng 3

1

5

5

Đất Chọ, thôn Cường Thịnh

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

VII

Thch Hà

33

395,3

231,7

 

 

 

 

1

Thạch Khê

2

10,6

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,6

 

Nam Cửa Khe Bắc, thôn Phúc Lan

Bò, gia cầm

Đất NN, đất chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

7

 

Đồng Cồn Trại, thôn Long Giang

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

2

Thạch Vĩnh

4

32

20

 

 

 

 

Vùng 1

1

4

 

Đng Cơn Bứa, thôn Bàu Am

Bò, gia cầm

Đất trồng cây lâu năm

 

Vùng 2

1

3

 

Làng Ngà, thôn Bàu Am

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

5

 

Đồng Cựa Rộ, thôn Bàu Am, Hương Xá

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

20

20

Xóm Vĩnh Cát

Lợn, gia cầm

Đất chăn nuôi

 

3

Thạch Hải

1

6

 

Xứ Đồng Đồi Phồi, thôn Bàu Hang, Bắc Hải

Bò, gia cầm

Đất NN, đất chưa sử dụng

 

4

Thạch Hương

2

15

10

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Đồng Hoang Dầu, thôn Tân tiến

Gia cầm

Đất NN, đất chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

10

10

Vùng Vườn Toàn, thôn Tân Hòa

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

5

Thạch Lâm

1

5,6

 

Vùng Trại Ong Thanh, thôn La xá

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

6

TT.Thạch Hà

1

4

 

Đồng Đội Đoan, tổ dân phố 4

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

7

Thạch Trị

1

20

5

Đồng Trạng Dài, thôn Bắc Dinh

Bò, lợn, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

8

Nam Hương

1

25

 

Vùng Động Trúc, thôn Yên Thượng

Đất lâm nghiệp

 

9

Phù Việt

1

3

 

Đng Mí, thôn Trung Tiến

Đất SX nông nghiệp

 

10

Thạch Sơn

1

6,3

 

Đập Dung Tèo, thôn Đỉnh Hàn

Gia cầm

Đất chưa sử dụng và mặt nước

 

11

Thạch Tiến

2

18

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

14,3

 

Xứ Ngọc Bạng (Kẻ Bạng), thôn Thôn Trầm

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

3,7

 

Xứ Cơn Dài, thôn Long Minh

Bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

12

Thạch Xuân

1

27

 

Xứ Đồng Hạ, thôn Quyết Tiến

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (20ha + 7ha)

13

Thạch Đài

2

71

65

 

 

 

 

Vùng 1

1

6

 

Vùng Ao Quan Trửa, thôn Kỳ Sơn

Bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng và mặt nước

 

Vùng 2

1

65

65

Vùng Trại Mới, xóm Kỳ Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (25ha + 40ha)

14

Thạch Lưu

2

57,6

57,6

 

 

 

 

Vùng 1

1

30

30

Xứ Đồng Bãi Cát, thôn Trung Nam

Lợn, bò, gia cầm

Đất bằng chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

27,6

27,6

Đập Bún, thôn Trung Tiến

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

15

Thạch Điền

1

9

9

Xứ đồng Quan, thôn Phúc Lộc Điền

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước và đất chưa sử dụng

 

16

Bắc Sơn

3

41,5

41,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

8,5

8,5

Đồng Cồn Trường, thôn Tân Sơn. Xuân Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước

 

Vùng 2

1

28

28

Vùng Đập Bún, Đập Bạng, thôn Xuân Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Vùng Đồi Cơn Mít, thôn Trung Sơn

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

17

Ngọc Sơn

1

5

5

Vùng Đá Đen, thôn Nam Sơn

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

18

Thạch Lạc

1

4

4

Xứ Đồng Bàu Mưng, thôn Quang

Lợn, gia cầm

Đất bằng chưa sử dụng

 

19

Thạch Hội

1

3,6

3,6

Đồng Dưng, thôn Liên Phố

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

20

Việt Xuyên

2

11

7

 

 

 

 

Vùng 1

1

7

7

Vùng Hà Mạo,Cồn Chạn, thôn Trung Trinh

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp và đất chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

4

 

Vùng Rai Rai, thôn 4

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp và đất chưa sử dụng

 

21

Thạch Liên

1

10,1

 

Vùng Cồn Dinh, Đội Tám, thôn Khang, Thôn Quý

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

22

Tượng Sơn

1

10

4

Vùng Cồn Trửa, thôn Thượng Phú

Trâu, bò, lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

VIII

Lộc Hà

31

291,8

90,1

 

 

 

 

1

Tân Lộc

7

53,4

26,9

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,5

 

Đồng Con Mua, thôn Tân Thượng

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

23

 

Nương Dưa, Vườn Hóp, thôn Tân Thượng

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

12

12

Cồn Đầu, thôn Tân Thượng

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

Vùng 4

1

3,8

3,8

Đồng Anh Tam, thôn Tân Thượng

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 5

1

4,6

4,6

Đồng Con Cù, thôn Kim Tân

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 6

1

3,5

3,5

Đồng Làng Thàng, thôn Kim Tân

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 7

1

3

3

Đồng Con Lu, thôn Kim Tân

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

2

Hồng Lộc

7

93,7

38

 

 

 

 

Vùng 1

1

15

15

Vùng Cồn Trữa, thôn Trung Sơn

Lợn, Bò, trâu, gia cầm

Đất SX nông và lâm nghiệp

Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014

Vùng 2

1

11,7

 

Vùng Đá Voi, thôn Thượng Phú

Trâu, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

30

 

Đá Hang, Thủng Váy, thôn Thượng Phú, Yến Giang

Trâu, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

14

 

Hồ Thâm, Nương Kem, thôn Đồng Thịnh

Trâu, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

4

4

Cồn Đượm, xóm 5

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 6

1

16

16

Bãi Ràn, thôn Thượng Phú

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (11 ha + 4ha)

Vùng 7

1

3

3

Vùng Lòi Troi, thôn Đồng Thịnh

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

3

Thịnh Lộc

8

60,5

12

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Cơn Mưng, thôn Hồng Phong

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

12

 

Vùng Khe Cạn, thôn Hồng Phong

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

19,5

 

Đồng Mội, thôn Hồng Phong

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

3

 

Đá Đứng, thôn Hồng Phong

Trâu, bò. Gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

12

6

Rành Rành, thôn Hòa Bình

Trâu, Bò, lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 6

1

3

 

Chân Núi Bồng Sơn, thôn Hòa Bình

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp

 

Vùng 7

1

3

 

Vùng Cỏ Mây, thôn Hồng Phong

Lợn, bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

Vùng 8

1

3

3

Vùng Chân Truông, thôn Hồng Thịnh

Lợn, bò, gia cầm

Đất hoang bằng và lâm nghiệp

 

4

An Lộc

4

12,3

3

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,3

 

Vùng Bãi Thủng, thôn Xuân Triều

Trâu, bò, gia cầm

Đất hoang bng, trang trại

 

Vùng 2

1

3

 

Vùng Bình Bang, Nước Chua, thôn Xuân Triều

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

3

 

Vùng Đồng Đội, Đập Yên, thôn Chân Thành

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

3

 

Mụ Quận, thôn Đồng Đức

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

5

Thạch M

2

15,9

7,2

 

 

 

 

Vùng 1

1

8,7

 

Hồ Hữu Ninh thôn Hữu Ninh

Gia cầm kết hợp NTTS

Đất SX nông nghiệp, mặt nước

 

Vùng 2

1

7,2

7,2

Đồng Đập Sơn Ngoài thôn Tây Giang

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Văn bản 5255/UBND- NL1 ngày 21/11/2014

6

Phù Lưu

3

56

3

 

 

 

 

Vùng 1

1

16

 

Hói Tùng, Cồn Đá thôn Bắc Sơn

Trâu, bò, gia cầm

Đất NN, nuôi trồng thủy sản

 

Vùng 2

1

20

3

Đồng Cận, Bắc Ráng thôn Bắc Sơn, Thái Hòa

Lợn, bò, trâu, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

20

 

Đồng Đá, Đập Nước thôn Thái Hòa

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

IX

Cm Xuyên

97

701,0

380,9

 

 

 

 

1

Cm Quang

 

20

14

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Lò Gạch cũ, thôn 1

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

8

8

Khuông Ngoại, thôn 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

Vùng 3

1

3

 

Vùng Kênh N4, thôn 2

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

3

3

Vùng Đô Lương, thôn 3

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 5

1

 

 

Vùng Cồn Mô, Đồng Cần, thôn 5

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

2

Cm Quan

10

57

43

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Đồng Cồn Tùng, thôn 4

Trâu, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

3

 

Đồng Bến Ngàn, thôn 10

Trâu, bò, gia cầm

Đất hoang bằng

 

Vùng 3

1

3

3

Vùng Đông Lò Gạch, thôn 9

Lợn, trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

3

 

Vùng Trọt Sơn, thôn 11

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 5

1

5

5

Vùng Đồng Ôn thôn 7 (tên trong QH 1303: Đồng Ôn, thôn 10)

Lợn, bò, gia cầm

Đất hoang bằng

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 6

1

10

10

Vùng Trại Tuân, thôn 1

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp và hoang bằng

Mở rộng 2ha

Vùng 7

1

5

5

Vùng Giáp Nam, thôn 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất nông, lâm nghiệp và ao hồ

 

Vùng 8

1

10

10

Vùng Bà Vinh, Anh Toàn, thôn 1

Ln, bò, gia cầm

Đất hoang bằng, đất lâm nghiệp

 

Vùng 9

1

10

10

Vùng Giáp Đồng, thôn 11

Lợn, bò, gia cầm

Đất nông, lâm nghiệp và ao hồ

 

Vùng 10

1

3

 

Vùng K Tran, thôn 11

Trâu, bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

3

Cm Sơn

6

85

25

 

 

 

 

Vùng 1

1

52

 

Vùng Bãi Tràn, Hồ Thượng Tuy, thôn 1 (tên trong QH 1303: Bãi Tràn, Hồ Thượng Trung)

Trâu, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (20ha + 32ha)

Vùng 2

1

8

 

Vùng Hồi Mơ, thôn 6

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

6

6

Vườn Cây, thôn 1

Lợn, bò, lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

9

9

Vùng Trậm Trì, thôn 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông và lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

6,5

6,5

Lăng Con Già, thôn 2

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Văn bản số 5240/UBND- NL1 ngày 20/11/2014

Vùng 6

1

3,5

3,5

Mép dưới Đập Ngoài, thôn 6

Lợn, bò, gia cầm

Đất hoang hóa

 

4

Cm Mỹ

6

44

27

 

 

 

 

Vùng 1

1

12

12

Vùng Đập Như Hà, thôn 1

Lợn, bò, hươu, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

15

15

Vùng Trại Bộ Đội, thôn 1

Lợn, bò, hươu, gia cầm

Đất SX nông và lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

 

Vùng Thổ Công, thôn 5

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 4

1

3

 

Vùng Lăng Cương Đụng, thôn 6

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Vùng 5

1

3

 

Vùng Động Trường, thôn 10

Trâu, , gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Vùng 6

1

6

 

Vùng Cồn Rng, thôn 8

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

5

Cm Thịnh

4

16

13

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Đồng Kiệt Kiệt, thôn Tiến Thắng

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

5

Đồng Bảo Ngào, thôn Sơn Trung

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng a khác

 

Vùng 3

1

4

4

Vùng Đồng Tẻ, thôn Sơn Trung

Lợn, bò, gia cầm

Đt SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

4

4

Vùng Đồng Queeng, thôn Tiến

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

6

Cm Lc

11

195

131,1

 

 

 

 

Vùng 1

1

8,4

 

Đồng Bạy, thôn Hoa Thám

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

4

 

Vùng Đồng Đưng, thôn Quang Trung I

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 3

1

35

 

Đồng Kênh, Đồng Cháng, thôn Trung Đoài, Trần Phú

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

3

 

Vùng Núi Tròn, thôn Hưng Đạo

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 5

1

10

 

Vùng Đồng Họ, thôn Nam Văn

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 6

1

3,5

 

Vùng Đồng Kênh, thôn Đình Phùng

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Mở rộng 59,3 ha

Vùng 7

1

82,3

82,3

Chợ Đút Trại Xã, Đồng Thếm, Hoang Lẽ, Ruộng Làng, thôn Nam Văn, Nam Hà. Lạc Thọ

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Vùng 8

1

20

20

Đồng Bão, thôn Nam Văn

Lợn, bò, gia cm

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND

Vùng 9

1

9

9

Đồng Sau, thôn Hưng Đạo

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 10

1

16,2

16,2

Đồng Hồ, thôn Lạc Thọ, Hoa Thám

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 11

1

3,6

3,6

Vùng Bàu Bà, thôn Nam Văn

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

7

Cm Minh

4

25,9

19,1

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,8

 

Cây Bàng, thôn 1

Tổng hợp

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

3

 

Vùng Đồng Địa, thôn 9

Trâu, bò, hươu, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

12

12

Vùng Đập Cộc, thôn 7

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước

 

Vùng 4

1

7,1

7,1

Vùng gần Kênh Nhà Lê, thôn 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

8

Cẩm Phúc

4

14

8

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Bến Mạ, thôn 3

Trâu, bò, gia cầm

Đất NN và đất mặt nước

 

Vùng 2

1

3

 

Vùng Cồn Eo, thôn 3

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Vùng Đàng Ngang, thôn 1

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

3

3

Vùng Bờ Mõm, thôn 4

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

9

Cẩm Hưng

4

26,4

15,3

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,5

3,5

Vùng Bụi Hoa, thôn 13

Lợn, trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp và ao hồ

 

Vùng 2

1

11,1

 

Vùng Đồng Mua, thôn 3

Trâu, bò, gia cầm

Đất hoang bằng

 

Vùng 3

1

5

5

Đồng Sơn Kim, thôn 6

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

6,8

6,8

Vùng Cồn Đường, Gìếng Cựu, Thôn

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

10

Cẩm Huy

3

17,6

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

10

 

Đồng Mặt Nên, thôn 4

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3,8

 

Đồng Đội Khoai Ngoài, thôn 7

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

3,8

 

Vùng Bàu Tổng, thôn 3, 4

Trâu, bò, gia cầm

Đất trang trại và SX nông nghiệp

 

11

Cm Du

10

39,5

22,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung

Trâu, bò, gia cầm

Đất NN và hoang bằng

 

Vùng 2

1

-1

 

Vùng Bàu Mương, thôn Tân Mỹ

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

3

 

Vùng Bàu Cọc, thôn Tân Mỹ

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

3

 

Vùng H Nam Trung Niên, thôn Tân Mỹ

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 5

1

4

4

Vùng Cồn Mồ, thôn Phương Trứ

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 6

1

3

3

Vùng Trọt Su, thôn Quốc Tiến

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 7

1

3,5

3,5

Vùng Đìa Lác, thôn Ái Quốc

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp và mặt nước

 

Vùng 8

1

3

 

Vùng Sơn Cước, thôn Tân Mỹ

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 9

1

9

9

Cồn Gát, thôn Ái Quốc

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 10

I

3

3

Vùng Đùng Đùng, Mặt Lộng, thôn Ai Quốc

Lợn, bò, gia cầm

Đất mặt nước và đất hoang hóa

 

12

Cm Dương

4

20,9

3

 

 

 

 

Vùng 1

1

5,7

 

Đồng Quan, thôn Đông Đoài

Trâu,, gia

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

6

3

Vùng Nam Kênh N8, thôn Bắc Thành

Lợn, gia cầm

Đất trang trại

Văn bản số 585/UBND-NL1, ngày 04/02/2015 bổ sung 3.036ha Chăn nuôi lợn

Vùng 3

1

5.2

 

Vùng Bài Lài, thôn Hồng Vân

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

4

 

Vùng bắc Kênh N8, thôn Bắc Thành

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

13

Cm Hòa

6

26

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Hạ Kênh N8,9, thôn Quý Hòa

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

6

 

Vùng Hạ và Thượng Kênh N8,9, thôn Minh Hòa, Đại Hòa

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

5

 

Vùng Hạ và Thượng Kênh N8, thôn Đồng Hòa

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

6

 

Vùng Bàu Cợi, Bàu Sen. thôn Nhân Hòa

Trâu, bò, gia cầm

Đất nông nghiệp và hoang hóa

 

Vùng 5

1

3

 

Vùng Trạm Nen, thôn Mỹ Hòa

Trâu, bò, gia cầm

Đất hoang hóa

 

Vùng 6

1

3

 

Vùng Bàu Mạn, thôn Nhân Hòa

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

14

Cm Trung

3

30,9

16,9

 

 

 

 

Vùng 1

1

10

 

Vùng Bàu Mô, thôn 5

Trâu,, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

16,9

16,9

Đồng Tào, Đồng Nương, thôn 8, 9

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

4

 

Đồng Bến Ngà, thôn 8B

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

15

Cm Thạch

3

14

6

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Vùng Hồ Cá, thôn Xuân Lâu

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

6

6

Vùng Chòi, thôn Na Trung

Lợn, trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

5

 

Vùng Cồn Ngói, thôn Xuân Lầu

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

16

Cm Bình

2

10

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Vùng Đập Rấn, thôn Đồng Châu

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

 

Vùng Cồn Trại, thôn Trung Trạm

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

17

Cm Nam

3

11

4

 

 

 

 

Vùng 1

1

3,5

 

Vùng Bàu Cầu, thôn Nam Yên

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3,5

 

Vùng Hồ Cựu Chiến Binh, thôn Yên Thành

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

4

4

Vùng Hồ Cựu Chiến Binh, thôn Yên Thành

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

18

Cm Yên

2

9,8

4

 

 

 

 

Vùng 1

1

5,8

 

Vùng Thổ Đôi, thôn Minh Lạc

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

4

4

Vùng Đồng Nhược, thôn Yên Thành

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

19

Cm Thăng

2

13

4

 

 

 

 

Vùng 1

1

9

 

Thôn 5

Trâu, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

4

4

Thôn 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

Văn bản số 4558/UBND- NL ngày 28/11/2013

20

Cm Lĩnh

2

9

9

 

 

 

 

Vùng 1

1

6

6

Cồn 3 Cầu, thôn 4

Lợn, gia cầm

Đất SX nông và lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

3

3

Xứ Bục, thôn 8

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

21

Cm Lộc

1

3

3

Đập Làng, thôn 5

Lợn, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

22

Cm Hà

1

10

10

Vùng Đồng Chày, thôn Đồng Xuân

Lợn, gia cầm

Đất hoang bằng

 

23

Cm Thành

1

3

3

Vùng Bãi Tran, thôn Đng Mỹ

Lợn, gia cầm

Đất trang trại

 

X

Kỳ Anh

59

674,8

247,3

 

 

 

 

1

Kỳ Phong

4

88,3

38,3

 

 

 

 

Vùng 1

1

40

 

Cồn Nhà Xà, thôn Nam Phong

Trâu, bò

Đất trồng cây lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

10

 

Cồn Đá Bạc, thôn Đồng Thịnh

Trâu, bò

Đất trồng cây LN

 

Vùng 3

1

33

33

Cồn Ngang, Trại Dứa, thôn N/

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

5,3

5,3

Cồn Mu, thôn Tân Phong

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 5337/UBND- NL1 ngày 26/11/2014

2

Kỳ Xuân

1

20

 

Cồn Đá To, thôn Xuân Thắng

Trâu, bò

Đất lâm nghiệp, nông nghiệp

 

3

Kỳ Hoa

6

55

11

 

 

 

 

Vùng 1

1

6

 

Cồn Nấm, thôn Hoa Đồng

Trâu, bò

Đất trồng cây lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

8

 

Vĩnh Lớ, thôn Hoa Đồng

Trâu, bò

Đất trồng cây lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

17

 

Cơn Gáo, thôn Hoa Tân

Trâu, bò

Đất trồng cây lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

13

 

Cồn Cày, thôn Hoa Thắng

Trâu, bò

Đất trồng cây lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

6

6

Cồn Trâm, thôn Hoa Sơn

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp, trang trại

 

Vùng 6

1

5

5

Cụp Thung, thôn Hoa Đông

Lợn, bò, gia cầm

Đất chưa sử dụng

 

4

Kỳ Thư

2

8

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

 

Cồn Cần, thôn Liên Miêu

Bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

5

Hàng Me, thôn Thanh Hòa

Lợn, gia cầm

Đất trồng lúa nước khác

 

5

Kỳ Văn

3

18

3

 

 

 

 

Vùng 1

1

7

 

Trại Kho Dầu, thôn Văn Lạc

Bò, Gia súc, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

Vùng 2

1

8

 

Trại Ngân Sách, thôn Văn Lạc

Bò, Gia súc, gia cầm

Đất trồng cây hằng năm

 

Vùng 3

1

3

3

Vùng Đồng Dồng, thôn Đại Đồng

Lợn, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

6

Kỳ Lâm

3

77

15

 

 

 

 

Vùng 1

1

12

 

Đồng Ao, thôn Hải Hà

Trâu, bò

Đất SX nông và lâm

 

Vùng 2

1

50

 

Vùng Ông Nghệ, thôn Xuân Hà

Trâu, bò

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

15

15

Đập Cây Rễ, thôn Đồng Hà

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp; trang trại

 

7

K Tây

2

18

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

13

 

Động Giang, thôn Tân Cu

Trâu, bò

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

5

5

Vùng Cây Trâm, thôn Đông Xuân

Lợn; bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp, trang trại

 

8

Kỳ Lạc

1

5

 

Vùng Cửa Thời, thôn Lạc Tiến

Trâu, bò

Đất lâm nghiệp

 

9

Kỳ Phương

1

3

 

Vùng Thầu Dầu, thôn Hồng Hải

Trâu,, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

10

K Liên

1

20

 

Ry Tre, thôn Hoành Nam

Gia súc, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

 

Kỳ Đồng

3

23

13

 

 

 

 

11

Vùng 1

1

10

10

Khe Chanh, thôn Đồng Phú

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp, trang trại

 

Vùng 2

1

10

 

Khe Chuyên, Đồng Trụ Tây

gia súc, gia cầm

Đất lâm nghiệp, trang trại

 

Vùng 3

1

3

3

Động Hói, thôn Hồ Vân Giang

Lợn, gia cầm

Đất trồng lúa

 

12

Kỳ Tiến

1

10

 

Đồng Xạ, thôn Hưng Phú

Gia súc, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

13

K Thượng

2

25

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Nhạ Vang, thôn Phúc Lập

Gia súc, gia cầm

Đất trồng cây lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

20

 

Cửa Thờ, thôn Phúc Thành 2

Trâu, bò

Đất trồng cây lâm nghiệp

 

14

Kỳ Giang

4

36,5

24

 

 

 

 

Vùng 1

1

6.5

 

Trại Mía, thôn Tân Thành

Gia súc, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

Vùng 2

1

6

 

Đồng Vĩnh, thôn Tân Khê

Gia súc, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm

 

Vùng 3

1

8

8

Đồng Lệ, thôn Tân Phong

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng lúa nước

 

Vùng 4

1

16

16

Đồng Xạ, Chảo Vao, thôn Tân Phong

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm khác

 

15

K Sơn

2

40

0

 

 

 

 

Vùng 1

1

30

 

Vùng Đá Quại, thôn Sơn Bình

Trâu, bò

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

10

 

Cây Trâm, thôn Mỹ Lợi

Trâu, bò

Đất lâm nghiệp

 

16

Kỳ Trung

7

69

5

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Cồn Liền, thôn Đất Đỏ

gia súc, gia cầm

Đất đồi chứa sử dụng

 

Vùng 2

1

3

 

Khe Dong, thôn Đất Đ

gia súc, gia cầm

Đất đồi chứa sử dụng

 

Vùng 3

1

10

 

Đá Bạc, thôn Bắc Sơn

Trâu, bò

Đất đồi chứa sử dụng

 

Vùng 4

1

10

 

Chả Gai, thôn Bắc Sơn

Trâu, bò

Đất đồi chứa sử dụng

 

Vùng 5

1

10

 

Mụ Quảng, thôn Đông Sơn

Trâu, bò

Đất đồi chứa sử dụng

 

Vùng 6

1

26

 

Khu Trang trại, thôn Nam Sơn

Gia súc. gia cầm

Đất đồi chứa sử dụng

 

Vùng 7

1

5

5

Hậu Cần, thôn Đất đỏ

Lợn, bò, gia cm

Đất trang trại, đất lâm nghiệp

 

17

K Tân

3

19

14

 

 

 

 

Vùng 1

1

5

 

Ca Miệu, thôn Trung Mỹ

Trâu, bò

Đất nông nghiệp

 

Vùng 2

1

8

8

Xứ Cồn Hàng, thôn Trung Mỹ

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm khác

 

Vùng 3

1

6

6

Đồng Sim, thôn Đồng Văn

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông nghiệp

 

18

Kỳ Nam

1

6

 

Lối Tròn, Cửa Truông, thôn Minh Tân

Trâu, bò

Đất trồng cây hàng năm khác

 

19

Kỳ Bc

2

19

19

 

 

 

 

Vùng 1

1

15

15

Cồn Chùa, xóm 4

Lợn, bò, gia cầm

 

 

Vùng 2

1

4

4

Cồn Táu, thôn Tân Tiến

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm khác

 

20

Kỳ Phú

1

10

10

Xóm Cộ Đồng Lều, thôn Phú Long

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm khác

 

21

Kỳ Hưng

3

42

37

 

 

 

 

Vùng 1

1

32

32

Truông Bằng, Vườn Đồi, thôn Tân Hà

Lợn, bò, gia cầm

Đất SX nông, lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (30ha + 2ha)

Vùng 2

1

5

 

Vùng Nà Vng

Trâu, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

5

Vùng Chỗ Hác

Lợn, gia cầm

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 1626/UBND- NL ngày 22/4/2014

22

Kỳ Long

1

15

15

Thôn Liên Minh

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

23

K Hợp

1

8

18

Tùng Vại, thôn Trường Xuân

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

24

Kỳ Khang

1

7

7

Khe Cà, thôn Quảng Ích

Lợn, bò, gia cm

Đất lâm nghiệp

 

25

Kỳ Thịnh

1

5

5

Vùng Mụ Dẻ, thôn Trường Sơn

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp, gia trại

 

26

K Ninh

1

3

3

Vùng Cồn Mả, thôn Vĩnh Thuận

Lợn, bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp, gia trại

 

27

K Trinh

1

15

 

Vùng Mũi Động, thôn Tân Sơn

Bò, gia cầm

Đất lâm nghiệp

 

XI

TX Hồng Lĩnh

8

53,3

8,5

 

 

 

 

1

Thun Lộc

2

8,5

8,5

 

 

 

 

Vùng 1

1

4

4

Đồng Phải, xóm 3, 4

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm khác

 

Vùng 2

1

4.5

4,5

Cồn Mộc, xóm 10, 11

Lợn, bò, gia cầm

Đất trồng cây hàng năm khác

 

2

Đậu Liêu

4

28,8

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

6,8

 

Trang Lòi, Khi 4

Bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

Vùng 2

1

10

 

Nhà Bọc, Mù Sỹ, Trùa Cộ, Trọt Rấy, Khối 3

Bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

Vùng 3

1

7

 

Nhà Khéo, Bè Bè, Khối 3

Bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

Vùng 4

1

5

 

Dưới chân Hồ Đá Bạc, Tổ dân phố 8

Bò, gia cầm

Đất hoang hóa

 

3

Nam Hồng

2

16

 

 

 

 

 

Vùng 1

1

8

 

Vùng Cồn Vạt, Mụ Tý, Nhà Luộc, khối phố 7

Bò, gia cầm

 

 

Vùng 2

1

8

 

Vùng Con Mòn, Cồng Đung, Biền Sà, Khối phố 7

Bò, gia cầm

 

 

XII

TP Hà Tĩnh

5

37.2

9

 

 

 

 

1

Thạch Môn

2

10

6

 

 

 

 

Vùng 1

1

3

3

Vùng Lò Gạch, xóm Tiền Tiến

Lợn

Đất NN, đất chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

7

 

Vùng Cửa Thờ, xóm Tiền Tiến

Trâu, bò, lợn, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

2

Thạch Hạ

1

18

3

Vùng Đồng Ghè, xóm Liên Thanh

Trâu, bò, lợn, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

3

Thạch Trung

1

4,2

 

Vùng Đập Oanh, Bát Mậu, thôn Đức Phú

Trâu, bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

4

Thạch Bình

1

5

 

Vùng Đội Thủng, thôn Bình Bắc

Trâu, bò, gia cầm

Đất nông nghiệp

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾT QUẢ SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI, VÙNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI LỢN TẬP TRUNG, CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 1281/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, xã, vùng

Svùng

DT (ha)

Số TT

Vị trí

Hiện trạng sử dụng đất

Ghi chú

 

Tổng

235

2637,5

487

 

 

 

I

Hương Khê

28

252

49

 

 

 

1

Huơng Thủy

1

5

1

Nhà Già, thôn 4

Đất lâm nghiệp

 

2

Lộc Yên

3

25

5

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Cây Đa, Chả Vạng, thôn Hưng Yên

Đất rừng trồng

 

Vùng 2

1

15

3

Khe Táy, xóm Trường Sơn

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 3

1

5

1

Trạng Nậy, thôn Hưng Yên

Đất lâm nghiệp

 

3

Hương Long

1

12

3

Trại cây Mít, thôn 3 (tên trong QH 2696 là Trại Cây Rút)

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

4

Hương Trà

2

15

3

 

 

 

Vùng 1

1

10

2

Vùng Quân Khí, thôn Tây Trà

Đất trồng cây lâu năm

 

Vùng 2

1

5

1

Khu vực Khe Gát, thôn Tây Trà

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (4ha + 1ha)

5

Hương Vĩnh

3

15

3

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Lầy Sâu, thôn Ngọc Mỹ

Đất trồng cây hằng năm

 

Vùng 2

1

5

1

Cây Trôi, thôn Vinh Ngọc

Đất trồng cây hằng năm

 

Vùng 3

1

5

1

Nhà Bằng, thôn Trại Tuần

Đất trồng cây hàng năm

 

6

Phúc Trạch

3

15

3

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Động Rú thôn 13

Đất rừng trồng

 

Vùng 2

1

5

1

Trạng Nẹo, thôn 13

Đất rừng trồng

 

Vùng 3

1

5

1

Làng TN lập nghiệp, thôn 11

Đất rừng trồng

 

7

Hương Xuân

1

50

9

Tu B 3, K3, TK 241B

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 3851/UBND-NL ngày 08/9/2014

8

Hòa Hải

1

20

4

Bãi Đền, thôn 1

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

9

Hương Trch

1

12

2

Đồng Cây Mang, thôn 1 La Khê

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

10

Hà Linh

3

17

3

 

 

 

Vùng 1

1

6

1

Bãi Tập, thôn 13

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

6

1

Bãi Nậy, thôn 13

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

1

Khe Bứa, thôn 16

Đất lâm nghiệp

 

11

Hương Bình

3

34

7

 

 

 

Vùng 1

1

20

4

Vùng Đồng Điền, thôn Bình Hưng

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

9

2

Đồng Cây Cua, thôn Bình Thái

Đất SX nông lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

1

Đồng Cồn Môn, thôn Bình Hải

Đất trồng rừng

 

12

Hương Đô

1

5

1

Đồng Băng, Cây Mộc, thôn 9

Đất trồng rừng

 

13

Phú Gia

1

7

1

Đường 7, thôn Phú Bình

Đất lâm nghiệp

 

14

Phúc Đồng

1

5

1

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Vùng Thiên Lăng, xóm 3

Đất chưa sử dụng

 

15

Hương Liên

1

5

1

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Vùng Khe Thờ, xóm 3

Đất lâm nghiệp

 

16

Hương Giang

1

5

1

Vùng Trại Rười, thôn 6

Đất lâm nghiệp

 

17

Gia Ph

1

5

1

Vùng Khe Nác, thôn Ninh Cường

Đất lâm nghiệp

 

II

Hương Sơn

27

340,1

59

 

 

 

1

Sơn Tiến

1

5

1

Vùng Trạm Chấy, Cơn Lim, thôn Côn Sơn

Đất chưa sử dụng

Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014

2

Sơn Tây

3

40

8

 

 

 

Vùng 1

1

25

5

Làng Mới, thôn Hà Chua

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBN

Vùng 2

1

5

1

Phố Tây, thôn Bồng Phải

Đất lâm nghiệp

Vùng 3

1

10

2

Vùng Khe Lầm, thôn Hoàng Nam

Đất lâm nghiệp

 

3

Sơn Mai

1

5

1

Đồi Khe Dài, thôn 2

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (3 ha+ 2ha)

4

Sơn Quang

4

20

4

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Thôn Bảo Sơn

Đất chưa sử dụng

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5

1

Vùng Khe Sn, thôn 10

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

1

Vùng Cây Khế, thôn 10

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

5

1

Vùng Hc Ny, thôn 3

Đất lâm nghiệp

 

5

Sơn Kim II

2

31

5

 

 

 

Vùng 1

1

18

3

Lô 13, thôn Thành Sơn

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (10 ha + 8ha)

Vùng 2

1

13

2

Vùng Khe Bén, Khe Bềnh, thôn Thượng

Đất lâm nghiệp

 

6

Sơn Long

1

5

1

Bãi Trạng, thôn 8

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

7

Sơn Thủy

1

5

1

Cửa Khâu, thôn Hoành Tráng

Đất trồng cây hàng năm

 

8

Sơn Hồng

1

5

1

Vùng Phao Lưới, thôn 2

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

9

Sơn Ninh

1

5

1

Đập Băng Truông, thôn 15

Đất lâm nghiệp

 

10

Sơn Kim I

4

177

28

 

 

 

Vùng 1

1

6

1

Vùng Rào Mắc, thôn Hà Trai

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

15

1

Vùng Rào Mắc, thôn Hà Trai

Đất làm nghiệp

Vùng 3

1

6

1

Vùng Rào Mắc, thôn Hà Trai

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

150

23

Sườn chân Khe 5, thôn Khe 5

Đất lâm nghiệp

 

11

Sơn Lâm

4

21

4

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Vùng Sắn Đường, thôn Lâm Trung

Đâí lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

5

1

Vùng Hố Nậy, thôn Lâm Đồng

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

6

1

Sườn vùng Má Môi, thôn Lâm Bình

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

6

1

Chân vùng Khe Gát, thôn Lâm Phúc

Đất lâm nghiệp

 

12

Sơn Diệm

2

11,1

2

 

 

 

Vùng 1

1

5,1

1

Vùng Hc Cố, thôn 3

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014

Vùng 2

1

6

1

Vùng H Rộng, thôn 4

Đất lâm nghiệp

 

13

Sơn An

1

5

1

Chân sườn Rú Chuối thôn cồn

Đất lâm nghiệp

 

14

Sơn Giang

1

5

1

Vùng H Vực, thôn 9

Đất lâm nghiệp

 

III

Vũ Quang

18

377

65

 

 

 

1

Sơn Thọ

1

200

34

 

 

 

Vùng 1

1

200

34

Eo Nâm, thôn 8

Đất lâm nghiệp

 

2

Đức Lĩnh

3

51

10

 

 

 

Vùng 1

1

20

4

Chọ Tràng, thôn Mỹ Ngọc

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

5

1

Vùng Cồn Lò, thôn Tân Hưng (Tên trong QH 2696: thôn Quang Hưng)

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

 

Vùng 3

1

26

5

Núi Long Cao, thôn Cao Phong

Đất lâm nghiệp

3

Đức Giang

2

20

3

 

 

 

Vùng 1

1

15

2

Núi Cây Khế, thôn 2

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5

1

Đập Hợp Trồ, thôn 2 Văn Giang

Đất lâm nghiệp

 

4

Đức Hương

4

26

5

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Cồn Rú Quan, thôn Hương Giang

Đất SX nông, lâm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

6

1

Cồn Chứa, thôn Hương Giang

Đất SX nông, lâm

 

Vùng 3

1

5

1

Mụ Đàng, thôn Hương Giang

Đất Lâm Nghiệp

 

Vùng 4

1

10

2

Động Tý, Rú Rẹn, thôn Hương Giang

Đất Lâm Nghiệp

 

5

Đức Bồng

2

10

2

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Rú Đông Dài, thôn 6

Đất SX nông, lâm

 

Vùng 2

1

5

1

Chung Lu, xóm 6

Đất SX nông, lâm

 

6

Đức Liên

2

25

3

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Chân núi Hồ Khe Sơn, thôn Hội Trung

Đất SX nông, lâm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

20

2

Núi Cồn Vải, thôn Bình Quang

Đất SX nông, lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (5+15)

7

Ân Phú

2

25

5

 

 

 

Vùng 1

1

20

4

Đồng Quán, thôn 1

Đất SX nông, lâm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5

1

Cây Mưng, thôn 1

Đất lâm nghiệp

8

TT Vũ Quang

1

15

2

Vùng Núi Động Cốc, Đá Nậy (tổ dân phố 1 và 4)

Đất lâm nghiệp

 

9

Hương Minh

1

5

1

Vùng Eo Đất, thôn Họp Duận

Đất lâm nghiệp

 

IV

Đức Th

18

138,3

27

 

 

 

1

Đức An

3

32

6

 

 

 

Vùng 1

1

20

4

Bãi Dọc, thôn Tân Tiến

Đất trồng cây hàng năm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5

1

Hồ Trọc Xối, thôn Tân Tiến

Đất SX nông, lâm

Vùng 3

1

7

1

Cụp Bng, xóm Long Sơn

Đất SX nông nghiệp

 

2

Đức Dũng

2

29,5

4

 

 

 

Vùng 1

1

20

3

Bắc Khe Lang, thôn 10

Đất SX nông, lâm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

9,5

1

Đi Ông Voi, thôn 10

Đất lâm nghiệp

 

3

Tân Hương

3

12,5

3

 

 

 

Vùng 1

1

3

1

Thôn Tân Thành

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5

1

Thôn Tân Lộc

Đất lâm nghiệp

Vùng 3

1

4,5

1

Khe Chui, thôn Tân Thành

Đất LN đã có bìa trang trại

 

4

Đức Lạng

4

41

8

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Thôn Tân Quang

Đất trồng cây hàng năm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5

1

Thôn Tân Quang

Đất SX nông lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

6

1

Thôn Tân Quang

Đất mặt nước

 

Vùng 4

1

25

5

Đồng Nẩy, Eo Truông, thôn Tân Quang

Đất lâm nghiệp

 

5

Đức Đồng

2

6,5

2

 

 

 

Vùng 1

1

3,5

1

Khe Bằng, thôn Sơn Thành

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

3

1

Khe Tràm, thôn Sơn Thành

Đất lâm nghiệp

 

6

Đức Thủy

1

5

1

Lang Tùng, thôn 1

Đất trồng cây hàng năm

QH theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

7

Bùi Xá

1

4,5

1

Trạng Ngang thôn Hạ Tứ (Tên trong QH 2696: Sọc 2, xóm 3)

Đất trồng cây hàng năm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (3ha + 1,5ha)

8

Đức Long

2

7,3

2

 

 

 

Vùng 1

1

4

1

Đồng Bà Nghẹo, thôn Tân Sơn

Đất trồng cây hàng năm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

3,3

1

Cây vông, thôn Long Lập

Đất trồng cây hàng năm

V

Can Lộc

31

436,7

84

 

 

 

1

Thường Nga

3

33,5

7

 

 

 

Vùng 1

1

25

5

Đồng Cụp Bưởi, thôn 7

Đất trồng lúa nước khác

Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014 diện tích 3 ha

Vùng 2

1

5

1

Đồng Cụp Bưởi, thôn 7

Đất trồng lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 3

1

3,5

1

Đồng Cao Bàu, thôn 3

Đất trồng lúa nước

2

Mỹ Lộc

3

14

3

 

 

 

Vùng 1

1

3

1

Đồng Đuờng Cảnh, thôn Đại Đồng

Đất trồng lúa nước

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

6

1

Vùng Vườn Cũ, thôn Nhật Tân

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

5

I

Vùng Cồn Xanh, thôn Sơn Thủy

Đất SX nông nghiệp

 

3

Phú Lộc

7

160,5

29

 

 

 

Vùng 1

1

15

3

Vùng Thầm Thôm, Trại Lực, thôn Trà Sơn

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

21

4

Vùng Làng Nồi, thôn Hồng Sơn

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

26

5

Đồng Choi, thôn Hồng Sơn

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 4

1

85

14

Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 5

1

4,5

1

Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn

Đất trồng cây lâu năm

Vùng 6

1

7

1

Cửa Nương 2, thôn Trà Sơn

Đất lâm nghiệp

Vùng 7

1

2

1

Đồng Lìm, thôn Hồng Sơn

Đất nông nghiệp

Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014

4

Trung Lộc

1

6

1

Đồng Mụ Vàng, thôn Minh Tân

Đất SX nông nghiệp

 

5

Thanh Lộc

4

16

4

 

 

 

Vùng 1

1

3

1

Vùng Hoang Chài, thôn Thanh Hợp

Đất trồng lúa nước khác

 

Vùng 2

1

4

1

Đồng Cầu Thỏ, thôn Thanh Tiến

Đất trông lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 3

1

6

1

Đồng Đập, Thôn Thanh Sơn

Đất SX nông lâm nghiệp

Vùng 4

1

3

1

Đồng Lôi, thôn Thanh Sơn

Đất nông nghiệp

 

6

Vượng Lộc

2

6

2

 

 

 

Vùng 1

1

3

1

Đồng Nhà Hiền, thôn Hồng Vượng

Đất SX nông lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

3

1

Vùng Đồng Cô, thôn Đoài Duyệt

Đất SX nông nghiệp

 

7

Song Lộc

1

3

1

Vùng Đồng Bệ, Nhà Rậm, thôn Vĩnh Giai

Đất SX nông nghiệp

 

8

Trường Lộc

1

10

2

Nga Ba, Bọng Hõm, thôn Đồng Thạc

 

Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014

9

Sơn Lộc

1

12

2

Vùng Đồng Hoang, thôn Thượng Sơn

Đất trồng lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

10

Thượng Lộc

3

65

13

 

 

 

Vùng 1

1

30

6

Lên Lệ Hợp Chuối, thôn Anh Hùng

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

30

6

Ba Hốp Lày Táy, thôn Anh Hùng

Đất lâm nghiệp

Vùng 3

1

5

1

Vùng Đất Thó, thôn Anh Hùng

Đất lâm nghiệp

 

11

Thiên Lộc

2

48,2

9

 

 

 

Vùng 1

1

35,8

7

Vùng Ràng Ràng, thôn 1, 4, 15

 

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

12,4

2

Vùng Chiếc Bệt, thôn 8, 9

 

12

Thun Thiện

2

54

9

 

 

 

Vùng 1

1

30

5

Cố Trâm, Ông Nghèn, thôn Liên Sơn

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

24

4

Đồng Trại, thôn Cứu Quốc

Đất trồng lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

13

nh Lộc

1

8,5

2

Vùng Rú Sim, thôn Tứ Xuyên

Đất SX nông nghiệp

 

VI

Nghi Xuân

7

125,9

24

 

 

 

1

Xuân Thành

1

5,9

1

Đồng Cần, Đồng Nái, thôn Thành Văn

Đất cát + đất SXNN

Văn bản sỏ 5513/UBND-NL1 ngày 08/12/2014, vùng Đồng Nái 3,3ha

2

Xuân Mỹ

1

10

2

Thôn 4

Đất trồng lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

3

Cương Gián

1

50

10

Ven chân núi Hồng Lĩnh, thôn Đại Sơn

Đất lâm nghiệp

4

Cô Đạm

1

20

4

Bãi Cát Mồng Gà, thôn 2

Đất trồng lúa nước khác

5

Xuân Liên

1

40

7

 

 

 

 

Vùng 1

1

25

4

Đồng Kiện, Hồ Cửa Đền, thôn Cường Thịnh

Đất chưa sử dụng

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (15+10)

 

Vùng 2

1

10

2

Con Troong, thôn An Phúc Lộc

Bãi cát + đất NN

 

 

Vùng 3

1

5

1

Đất Chọ, thôn Cường Thịnh

Đất SX nông nghiệp

 

VII

Thch Hà

15

231,7

44

 

 

 

1

Thạch Vĩnh

1

20

4

Thôn Vĩnh Cát

Đất chăn nuôi

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

2

Thạch Hương

1

10

2

Vùng Vườn Toàn, thôn Tân Hòa

Đất SX nông nghiệp

 

3

Thch Tr

1

5

1

Đồng Trạng Dài, thôn Bắc Dinh

Đất bằng chưa sử dụng

 

4

Thạch Đài

1

65

12

Vùng Trại Mới, thôn Kỳ Sơn

Đất chưa sử dụng

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (17,3ha + 47,7ha)

5

Thạch Lưu

2

57,6

11

 

 

 

Vùng 1

1

30

5

Xứ Đồng Bãi Cát, thôn Trung Nam

Đất bằng chưa sử dụng

 

Vùng 2

1

27,6

6

Đập Bún, thôn Trung Tiến

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

6

Thạch Điền

1

9

2

Xứ Đồng Quan, thôn Phúc Lộc Điền

Đất SX nông nghiệp

7

Bc Sơn

3

41,5

7

 

 

 

Vùng 1

1

8,5

1

Đồng Cồn Trường, thôn Tân Sơn, Xuân

Đất trồng lúa nước

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

28

5

Vùng Đập Bún, Đập Bạng, thôn Xuân Sơn

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 3

1

5

1

Vùng Đồi Cơn Mít, thôn Trung Sơn

Đất lâm nghiệp

 

8

Ngọc Sơn

1

5

1

Vùng Đá Đen, thôn Nam Sơn

Đất lâm nghiệp

 

9

Thạch Lạc

1

4

1

Xứ Đồng Bàu Mưng, thôn Quang Lạc

Đất bằng chưa sử dụng

 

10

Thạch Hội

1

3,6

1

Đồng Dưng, thôn Liên Phố

Đất SX nông nghiệp

 

11

Việt Xuyên

1

7

1

Vùng Hà Mạo,Cồn Chạn, thôn Trung Trinh

Đất SX nông nghiệp

 

12

Tượng Sơn

1

4

1

Vùng Cồn Trừa, thôn Thượng Phú

Đất SX nông nghiệp

 

VIII

Lộc Hà

15

90,1

18

 

 

 

1

Tân Lộc

5

26,9

6

 

 

 

Vùng 1

1

12

2

Cồn Đầu, thôn Tân Thượng

Đất trồng cây hàng năm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (6ha - 6ha)

Vùng 2

1

3,8

1

Đồng Anh Tam, thôn Tân Thượng

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

4,6

1

Đồng Con Cù, thôn Kim Tân

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

3,5

1

Đồng Làng Thàng, thôn Kim Tân

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 5

1

3

1

Đồng Con Lêu, thôn Kim Tân

Đt SX nông nghiệp

 

2

Hồng Lộc

4

38

6

 

 

 

Vùng 1

1

15

1

Vùng Cồn Trữa, thôn Trung Sơn

Đất SX nông, lâm

Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/1 1/2014

Vùng 2

1

4

1

Cn Đượm, thôn 5

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 3

1

16

3

Bãi Ràn, thôn Thượng Phú

Đất SX nông nghiệp

Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014

Vùng 4

1

3

1

Vùng Lòi Troi, thôn Trung Sơn

Đất SX nông nghiệp

 

3

Thịnh Lộc

3

12

3

 

 

 

Vùng 1

1

6

1

Rành Rành, thôn Hòa Bình

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

3

1

Vùng Cỏ Mày, thôn Hồng Phong

Đất chưa sử dụng

Vùng 3

1

3

1

Vùng Chân Truông, thôn Hồng Thịnh

Đất hoang bằng

 

4

An Lộc

1

5

1

Mụ Quận, thôn Đồng Đức

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

5

Thạch M

1

7,2

1

Đồng Đập Sơn Ngoài, thôn Tây Giang

Đất SX nông nghiệp

Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014

6

Phù Lưu

1

3

1

Đồng Cận, Bắc Ráng, thôn Bắc Sơn, Thái

Đất SX nông nghiệp

 

IX

Cm Xuyên

46

380,9

70

 

 

 

1

Cm Quang

3

14

3

 

 

 

Vùng 1

1

8

1

Khuông Ngoại, thôn 4

Đất chưa sử dụng

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

3

1

Vùng Kênh N4, thôn 2

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

3

1

Vùng Đô Lương, thôn 3

Đất SX nông nghiệp

 

2

Cm Quan

6

43

9

 

 

 

Vùng 1

1

3

1

Vùng Đông Lò Gạch, thôn 9

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

1

Vùng Đồng Ôn, thôn 7

Đất hoang bằng

 

Vùng 3

1

10

2

Vùng Trại Tuân, thôn 1 (Tên trong QH 2696: Cồn Ông Voi, thôn 1)

Đất SX nông, lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (8ha + 2ha)

Vùng 4

1

5

1

Vùng Giáp Nam, thôn 4

Đất SX nông, lâm

 

Vùng 5

1

10

2

Vùng Bà Vinh, Anh Toàn, thôn 1

Đất SX nông, lâm

 

Vùng 6

1

10

2

Vùng Giáp Đồng, thôn 11

Đất SX nông, làm

 

3

Cẩm Sơn

4

25

4

 

 

 

Vùng 1

1

6

1

Vườn Cây, thôn 1

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

9

1

Vùng Trậm Trì, thôn 4

Đất SX nông, lâm

 

Vùng 3

1

6,5

1

Lăng Cơn Già, thôn 2

Đất SX nông nghiệp

Văn bản số 5240/UBND-NL1 ngày 20/11/2014

Vùng 4

1

3,5

1

Mép Dưới Đập Ngoài, thôn 6

Đất hoang hóa

 

4

Cm Mỹ

2

27

3

 

 

 

Vùng 1

1

12

1

Vùng Đập Như Hà, thôn 1

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 2

1

15

2

Vùng Trại Bộ Đội, thôn 1

Đất SX nông, lâm

 

5

Cm Thịnh

3

13

3

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Đồng Bào Ngào, thôn Sơn Trung

Đất trồng lúa khác

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

4

1

Vùng Đồng Tẻ, thôn Sơn Trung

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

4

1

Vùng Đồng Queeng, thôn Tiến Thắng

Đất SX nông nghiệp

 

6

Cm Lạc

5

131,1

22

 

 

 

Vùng 1

1

82,3

14

Chợ Đút, Trại Xã, Đồng Thếm, Hoang Lẽ, Ruộng Làng, thôn Nam Văn, Nam Hà, Lạc Thọ

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND mở rộng (23ha + 59,3ha)

Vùng 2

1

20

3

Đồng Bão, thôn Nam Văn

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 3

1

9

1

Đồng Sau, thôn Hưng Đạo

Đất lâm nghiệp

Vùng 4

1

16,2

3

Đồng Hồ, thôn Lạc Thọ, Hoa Thám

Đất lâm nghiệp

 

Vùng 5

1

3,6

1

Vùng Bàu Bà, thôn Nam Văn

Đất lâm nghiệp

 

7

Cm Minh

2

19,1

 

 

 

 

Vùng 1

1

12

2

Vùng Đập Cộc, thôn 7

Đất trồng lúa nước

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (5ha + 7ha)

Vùng 2

1

7,1

1

Vùng gần Kênh Nhà Lê, thôn 4

Đất SX nông nghiệp

 

8

Cm Phúc

2

8

2

 

 

 

Vùng 1

1

5

1

Vùng Đàng Ngang, thôn 1

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

1

Vùng Bờ Mõm, thôn 4

Đất SX nông nghiệp

 

9

Cm Hưng

3

15,3

3

 

 

 

Vùng 1

1

3,5

1

Vùng Bụi Hoa, thôn 13

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

5

1

Đồng Sơn Kim, thôn 6

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

6,8

1

Vùng Cồn Đường, Giếng Cựu, thôn 5

Đất SX nông nghiệp

 

10

Cm Du

5

22,5

5

 

 

 

Vùng 1

1

4

1

Vùng Cồn Mồ, thôn Phương Trứ

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

1

Vùng Trọt Su, thôn Quốc Tiến

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 3

1

3,5

1

Vùng Đìa Lác, thôn Ái Quốc

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 4

1

9

1

Cồn Gát, thôn Ái Quốc

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 5

1

3

1

Vùng Đùng Đùng, Mặt Lộng, thôn Ái Quốc

Đất SX nông nghiệp

 

11

Cm Trung

1

16,9

2

Đồng Tảo, Đồng Nương, thôn 8, 8

Đất SX nông nghiệp

 

12

Cm Thch

1

6

1

Vùng Chòi, thôn Na Trung

Đất SX nông nghiệp

 

13

Cm Nam

1

4

1

Vùng Hồ Cựu Chiến Binh, thôn Yên Thành

Đất SX nông nghiệp

 

14

Cm Yên

1

4

1

Vùng Đồng Nhược, thôn Yên Thành

Đất SX nông nghiệp

 

15

Cm Thăng

1

4

1

Thôn 4

Đất SX nông nghiệp

Văn bản số 4558/UBND-NL ngày 28/11/2013

16

Cm Lĩnh

2

9

2

 

 

 

Vùng 1

1

6

1

Cồn 3 Cầu, thôn 4

Đất SX nông, lâm

 

Vùng 2

1

3

1

Xứ Bục, thôn 8

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

17

Cm Lộc

1

3

1

Đập Làng, thôn 5

Đất SX nông nghiệp

 

18

Cm Hà

1

10

2

Vùng Đồng Chày, thôn Đông Xuân

Đất hoang bng

 

19

Cm Thành

1

3

1

Vùng Bãi Tran, thôn Đông Mỹ

Đất trang trại

 

20

Cm Dương

1

3

1

Vùng Nam Kênh N8, thôn Bắc Thành

Đất SX nông nghiệp, đất gia trại

Văn bản số 585/UBND-NL1 ngày 04/02/2015

X

Kỳ Anh

25

247,3

42

 

 

 

1

Kỳ Phong

2

38,3

6

 

 

 

Vùng 1

1

33

5

Còn Ngang, Trại Dứa, thôn Nam Phong

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5,3

1

Cồn Mu, thôn Tân Phong

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014

2

Kỳ Hoa

2

11

2

 

 

 

Vùng 1

1

6

1

Cồn Trâm, thôn Hoa Sơn

Đất lâm nghiệp, trang trại

 

Vùng 2

1

5

1

Cụp Thung, thôn Hoa Đông

Đất chưa sử dụng

 

3

Kỳ Thu

1

5

1

Hàng Me, thôn Thanh Hòa (Tên trong QH 2696: Đồng Dồng)

Đất trồng lúa nước khác

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

4

Kỳ Lâm

1

15

2

Đập Cây Rễ, thôn Đồng Hà

Đất lâm nghiệp, tr trại

 

5

Kỳ Tây

1

5

1

Vùng Cây Trâm, thôn Đông Xuân

Đất lâm nghiệp, trang

 

6

Kỳ Đồng

2

13

2

 

 

 

Vùng 1

1

3

1

Động Hói, thôn Hô Vần Giang

Đất trồng lúa

 

Vùng 2

1

10

1

Khe Chanh, thôn Đồng Phú

Đất lâm nghiệp và Ttrại

 

7

Kỳ Giang

2

24

4

 

 

 

Vùng 1

1

8

1

Đồng Lệ, thôn Tân Phong

Đất trồng lúa nước

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

16

3

Đồng Xạ, Chào Vao, thôn Tân Phong

Đất SX nông nghiệp

 

8

K Trung

1

5

1

Hậu Cần, thôn Đất Đỏ

Đất trang trại, đất lâm nghiệp

 

9

K Tân

2

14

2

 

 

 

Vùng 1

1

8

1

Xứ Cồn Hàng, thôn Trung Mỹ

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

6

1

Đồng Sim, thôn Đông Văn

Đất SX nông nghiệp

 

10

K Bc

2

19

4

 

 

 

Vùng 1

1

15

3

Cồn Chùa, xóm 4

 

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (10ha + 5ha)

Vùng 2

1

4

1

Cồn Táu, thôn Tân Tiến

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

11

K Phú

1

10

2

Xóm Cộ Đồng Lêu, thôn Phú Long

Đất SX nông nghiệp

12

K Hưng

2

37

6

 

 

 

Vùng 1

1

32

5

Truông Băng, Vườn Đồi, thôn Tân Hà

Đất SX nông, lâm

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

5

1

Chỗ Hác

Đất lâm nghiệp

Văn bản số 1626/UBND-NX ngày 22/4/2014

13

Kỳ Long

1

15

1

Thôn Liên Minh

Đất lâm nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

14

K Hợp

1

18

3

Tùng Vại, thôn Trường Xuân

Đất lâm nghiệp

 

15

Kỳ Khang

1

7

1

Khe Cà, thôn Quảng Ích

Đất lâm nghiệp

 

16

Kỳ Thịnh

1

5

1

Vùng Mụ Dè, thôn Trường Sơn

Đất lâm nghiệp, gia trại

 

17

Kỳ Ninh

1

3

1

Vùng Cồn Mả, thôn Vĩnh Thuận

Đất lâm nghiệp, gia trại

 

18

Kỳ Văn

1

3

1

Vùng Đồng Dồng, thôn Đại Đồng

Đất nông nghiệp

Văn bản số 1626/UBND-NL ngày 22/4/2014

XI

TX Hồng Lĩnh

2

8,5

2

 

 

 

1

Thuận Lộc

2

8,5

2

 

 

 

Vùng 1

1

4

1

Đồng Phải, xóm 3, 4

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND

Vùng 2

1

4,5

1

Cồn Mộc, xóm 10, 11 (tên trong Quyết định số 2696: Đồng Mậu, xóm 10, 11)

Đất SX nông nghiệp

Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (3ha + 1,5ha)

XII

TP Hà Tĩnh

3

9

3

 

 

 

1

Thạch Môn

2

6

2

 

 

 

Vùng 1

1

3

1

Vùng Lò Gạch, xóm Tiền Tiến

Đất SX nông nghiệp

 

Vùng 2

1

3

1

Vùng Cửa Thờ, xóm Tiền Tiến

Đất SX nông nghiệp

 

2

Thạch Hạ

1

3

1

Vùng Đồng Ghè, xóm Liên Thanh

Đất SX nông nghiệp

 

 

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH HƯỚNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI LỢN GIỐNG NGOẠI CẤP BỐ, MẸ
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Con

TT

Cơ sở chăn nuôi lợn giống

Tổng đàn

Ghi chú

 

Tng cộng

41.400

 

I

Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh

23.400

 

1

Trại Chăn nuôi Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà

1.500

 

2

Trại chăn nuôi Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh

1.200

 

3

Trại chăn nuôi lợn giống huyện Hương Khê

1.200

 

4

Trại chăn nuôi Phú Lộc, huyện Can Lộc

1.000

 

5

Trại chăn nuôi lợn giống chất lượng cao Phú Lộc, huyện Can Lộc

1.000

 

6

Trại chăn nuôi lợn giống huyện Hương Sơn

1.000

 

7

Các trang trại vệ tinh (29 cơ sở)

16.500

 

II

Các trang trại tại các huyện (liên kết và tự bỏ vốn (đầu tư) theo Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

15.600

 

1

Hương Sơn (5 cơ sở)

2.000

 

2

Đức Thọ (3 cơ sở)

2.000

 

3

Kỳ Anh (4 cơ sở)

1.900

 

4

Thạch Hà (6 cơ sở)

1.800

 

5

Huơng Khê (6 cơ sở)

1.700

 

6

Cm Xuyên (6 cơ sở)

1.600

 

7

Can Lộc (6 cơ sở)

1.500

 

8

Vũ Quang (3 cơ sở)

1.400

 

9

Nghi Xuân (3 cơ sở)

1.200

 

10

Lộc Hà (1 cơ sở)

500

 

III

Trang trại liên kết với Công ty cổ phần Chăn nuôi CP

2.400

Công ty CP Chăn nuôi CP điều tiết giống trên cả nước

1

Công ty TNHH Khánh Giang (xã Thuận Lộc, thị xã Hồng Lĩnh)

1.200

2

Hợp tác xã Gia Phúc (xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc)

1.200

Ghi chú: Phụ lục này thay cho Phụ lục 06 kèm theo Quyết định số 2696/QD-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.