ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/QĐ-UBND | Vị Thanh, ngày 30 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chuẩn Quốc gia về bến xe khách;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để áp dụng đối với các đơn vị khai thác bến xe, đơn vị vận tải tham gia vận tải hành khách theo tuyến cố định từ các bến xe trong địa bàn tỉnh Hậu Giang đi các nơi khác, cụ thể như sau:
1. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô cho từng loại bến xe:
a) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 1:
- Trên 150km thu: 3.155 đồng/ghế.
- Từ 60km đến 150km thu: 2.880 đồng/ghế.
- Dưới 60km thu: 2.580 đồng/ghế.
b) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô từ loại 2 đến loại 6:
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 2 được tính bằng 95% bến loại 1.
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 3 được tính bằng 90% bến loại 1.
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 4 được tính bằng 85% bến loại 1.
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 5 được tính bằng 80% bến loại 1.
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 6 được tính bằng 75% bến loại 1.
2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và thu theo số ghế được ghi trong sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện. Loại bến xe được quy định tại Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chuẩn Quốc gia về bến xe khách.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ vào Điều 1 Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện và kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 4576/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10 Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12 Luật giao thông đường bộ 2008
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 4576/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 25/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4 Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 78/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng