ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 4 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN BÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề theo Quyết định này là mức chi phí hỗ trợ tối đa và không bao gồm tiền ăn, tiền đi lại hỗ trợ cho các đối tượng ưu tiên.
Đối với các lớp dạy nghề được chọn xây dựng mô hình điểm được hỗ trợ thêm kinh phí cho các hoạt động xây dựng, kiểm tra, giám sát, tổng kết đánh giá. Mức hỗ trợ tăng thêm không vượt quá 5% so với mức chi phí hỗ trợ được quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011, Quyết định số 08/2013/QĐ- UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 và Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên nghề đào tạo | Số học viên tối đa/lớp (người) | Thời gian đào tạo (tháng) | Số giờ giảng dạy khóa học (giờ học) | Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đồng/HV/ khóa) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, đánh giá | |||||
A | Đối tượng lao động nông thôn chung |
|
|
|
|
|
| |
I | Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, bảo trì xe, máy và thiết bị cơ khí | 35 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 2.000.000 |
2 | Kỹ thuật hàn và gia công cơ khí | 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.000.000 |
3 | Kỹ thuật gò, hàn | 35 | 3 | 337 | 80 | 237 | 20 | 1.800.000 |
4 | Sửa chữa xe máy | 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 1.800.000 |
5 | Điện công nghiệp | 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 1.800.000 |
6 | Điện dân dụng | 35 | 3 | 337 | 80 | 237 | 20 | 1.600.000 |
7 | Điện lạnh dân dụng | 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 1.500.000 |
8 | Mộc dân dụng | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 1.800.000 |
9 | Mộc công nghiệp | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 1.800.000 |
10 | Mộc mỹ nghệ | 35 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.000.000 |
11 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 1.700.000 |
12 | Điện nước xây dựng | 35 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 1.800.000 |
13 | May công nghiệp | 35 | 4 | 436 | 104 | 312 | 20 | 2.000.000 |
14 | Đan lát truyền thống | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
15 | Kỹ thuật sản xuất chổi đót | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
16 | Vận hành máy thi công công trình (xúc/đào/ủi) | 35 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.000.000 |
17 | Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp | 35 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 1.700.000 |
18 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
19 | Chăm sóc da | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
20 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
21 | Trang điểm thẩm mỹ | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
22 | Dệt thổ cẩm | 35 | 2 | 264 | 60 | 189 | 15 | 1.400.000 |
23 | Lái phương tiện thủy nội địa | 35 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.000.000 |
24 | Phục vụ buồng | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 1.800.000 |
25 | Cắt, uốn tóc, giặt là | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 1.800.000 |
26 | Nghiệp vụ lễ tân | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 1.800.000 |
27 | Pha chế đồ uống - Bar | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 1.800.000 |
28 | Kỹ thuật đan lưới đính chì | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
29 | Thêu ren | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
30 | Kỹ thuật sản xuất nón lá | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
31 | Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch | 35 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.000.000 |
32 | Vận hành máy lu | 35 | 3 | 402 | 97 | 285 | 20 | 2.000.000 |
33 | Đan lát bàn ghế và các vật gia dụng bằng sợi nhựa tổng hợp | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
34 | Kỹ thuật làm hương/tăm tre | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
35 | Kỹ thuật sản xuất men rượu | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
II | Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng rau an toàn | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
2 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả cam/bưởi/quýt... | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
3 | Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng tiền… | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
4 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
5 | Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu phụng… | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
6 | Trồng chăm sóc/khai thác cao su | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
7 | Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch cà phê | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
8 | Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch hồ tiêu | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
9 | Kỹ thuật sản xuất nước mắm | 35 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 1.000.000 |
10 | Chế biến và bảo quản nông sản | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
11 | Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
12 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
13 | Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá mực | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
14 | Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
15 | Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
16 | Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
17 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
18 | Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
19 | Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
20 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
21 | Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
22 | Nuôi ong lấy mật | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
23 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném | 35 | 2 | 264 | 60 | 189 | 15 | 1.200.000 |
24 | Kỹ thuật sản xuất lúa giống | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
25 | Kỹ thuật khai thác nhựa thông | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
26 | Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn… | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
27 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
28 | Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
29 | Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
30 | Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
31 | Kỹ thuật nuôi tôm | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
32 | Kỹ thuật trồng rừng | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.600.000 |
33 | Kỹ thuật trồng sả | 30 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
34 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
35 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng | 35 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 800.000 |
36 | Kỹ thuật trồng gừng | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
37 | Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò | 35 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 600.000 |
38 | Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng… | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.200.000 |
39 | Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học | 35 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 800.000 |
40 | Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
41 | Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung | 35 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.400.000 |
B | Đối tượng lao động nông là người dân tộc thiểu số |
|
|
|
| |||
I | Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa xe máy | 20 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.200.000 |
2 | Điện dân dụng | 20 | 3 | 337 | 80 | 237 | 20 | 2.000.000 |
3 | Mộc dân dụng | 20 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.200.000 |
4 | Mộc mỹ nghệ | 20 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.500.000 |
5 | Kỹ thuật xây dựng (Nề) | 20 | 3 | 387 | 90 | 277 | 20 | 2.100.000 |
6 | Điện nước xây dựng | 20 | 3 | 390 | 90 | 280 | 20 | 2.200.000 |
7 | Đan lát truyền thống | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
8 | Kỹ thuật sản xuất chổi đót | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
9 | Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp - ngư nghiệp | 20 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.100.000 |
10 | Dệt thổ cẩm | 20 | 2 | 264 | 60 | 189 | 15 | 1.700.000 |
11 | Kỹ thuật làm hương/tăm tre | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
12 | Kỹ thuật sản xuất men rượu | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
II | Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả cam/bưởi/quýt... | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
2 | Kỹ thuật trồng sắn/ngô/lúa/đậu phụng… | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
3 | Trồng chăm sóc/khai thác cao su | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
4 | Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch cà phê | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
5 | Kỹ thuật trồng chăm sóc/thu hoạch hồ tiêu | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
6 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 700.000 |
7 | Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
8 | Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
9 | Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
10 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
11 | Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
12 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
13 | Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
14 | Nuôi ong lấy mật | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
15 | Kỹ thuật nuôi gà thả vườn | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.100.000 |
16 | Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.100.000 |
17 | Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.100.000 |
18 | Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.100.000 |
19 | Kỹ thuật trồng rừng | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 2.000.000 |
20 | Kỹ thuật khai thác nhựa thông | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
21 | Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn… | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
22 | Kỹ thuật trồng sả | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 1.000.000 |
23 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc và chế biến tương ớt | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
24 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mướp đắng | 20 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 1.000.000 |
25 | Kỹ thuật trồng gừng | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
26 | Kỹ thuật trồng cỏ và chế biến thức ăn cho trâu/bò | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 800.000 |
27 | Kỹ thuật trồng cây dược liệu (sắn dây/nghệ/cà dưa leo/đinh lăng… | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.500.000 |
28 | Kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sinh học | 20 | 1,5 | 176 | 22 | 144 | 10 | 1.000.000 |
29 | Kỹ thuật bảo quản, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
30 | Kỹ thuật nuôi Hươu lấy nhung | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.800.000 |
C | Đối tượng lao động nông là người khuyết tật |
|
|
|
|
| ||
1 | Mộc mỹ nghệ | 20 | 4 | 464 | 115 | 329 | 20 | 2.500.000 |
2 | Đan lát truyền thống | 20 | 2 | 264 | 55 | 194 | 15 | 1.700.000 |
3 | Kỹ thuật sản xuất chổi đót | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
4 | Tin học văn phòng | 20 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.400.000 |
5 | Xoa bóp bấm huyệt (dạy nghề cho người mù) | 10 | 3 | 375 | 90 | 265 | 20 | 2.800.000 |
6 | Kỹ thuật làm hương/tăm tre | 20 | 1 | 120 | 10 | 102 | 8 | 900.000 |
7 | Kỹ thuật làm hoa nhựa, hoa giấy | 20 | 2,5 | 348 | 83 | 245 | 20 | 2.800.000 |
- 1 Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 7499/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 4 Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 7 Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9 Kế hoạch 1186/KH-UBND năm 2016 thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13 Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14 Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 17 Quyết định 224/QĐ-UBND-HC năm 2014 về điều chỉnh Điều 1 Quyết định 693/QĐ-UBND.HC phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định 1959/QĐ-TTg (lần 3) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 18 Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 19 Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 20 Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung danh mục 17 nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 21 Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 22 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9 Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 10 Kế hoạch 1186/KH-UBND năm 2016 thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 11 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 12 Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14 Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15 Quyết định 224/QĐ-UBND-HC năm 2014 về điều chỉnh Điều 1 Quyết định 693/QĐ-UBND.HC phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định 1959/QĐ-TTg (lần 3) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 16 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 17 Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung danh mục 17 nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18 Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 19 Quyết định 7499/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 20 Kế hoạch 121/KH-UBND đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- 21 Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang