ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1575/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “QUY ĐỊNH VỀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG, HỆ SỐ NỞ RỜI CỦA ĐÁ NGUYÊN KHỐI (ĐÁ VÔI, ĐÁ ĐOLOMÍT, ĐÁ SÉT) VÀ TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ GẠCH THÀNH PHẨM SANG ĐẤT SÉT NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên; Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Thông tư số 105/2010/TT-BCT ngày 23 tháng 7 năm 2010 hướng dẫn thi hành một sốđiều của Luật Thuế Tài nguyên; Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 1642/TTr-SXD ngày 29 tháng 9 năm 2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Đôlômít, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam, như sau:
1. Khối lượng riêng một số loại đá:
STT | Tên vật liệu | Khối lượng riêng |
1 | Đá Đôlômít (MgO) ≥ 15% | 2.810 kg/m3 |
2 | Đá sét làm nguyên liệu xi măng | 2.690 kg/m3 |
3 | Đá vôi làm VLXD thông thường | 2.740 kg/m3 |
4 | Đá vôi làm nguyên liệu xi măng | 2.740 kg/m3 |
2. Hệ số nở rờicủa đá nguyên khối (nguyên khai) sang đá sau nổ mìn:
STT | Tên vật liệu | Hệsố nở rờicủa đá | |
Đá nguyên khối | Đá sau nổ mìn | ||
1 | Đá Đolomit (MgO) ≥ 15% | 1,0 | 1,54 |
2 | Đá sét làm nguyên liệu xi măng | 1,0 | 1,48 |
3 | Đá vôi làm VLXD thông thường | 1,0 | 1,50 |
4 | Đá vôi làm nguyên liệu xi măng | 1,0 | 1,50 |
3. Quy đổi gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai:
STT | Tên vật liệu | Định mức tiêu hao đất sét nguyên khai | Ghi chú |
1 | 1000 viên gạch đặc 220 x 105 x 60mm | 1,71 m3 | Mức tối đa |
2 | 1000 viên gạch rỗng 220 x 105 x 60mm | 1,44 m3 |
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh căn cứ khối lượng riêng thực tế, hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường; đá vôi, đá sét làm nguyên liệu xi măng; đá Đôlômít và tỷ lệ quy đổi từ gạch đất sét nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai để thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, và thay thế các Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2014 quy định hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường từ đá nguyên khai sang đá sau nổ mìn; Văn bản số 2478/UBND-NN&TNMT ngày 19 tháng 11 năm 2015 về công nhận trọng lượng riêng đá nguyên khối của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường; Văn bản số 1907/UBND-GTXD ngày 24 tháng 8 năm 2016 về việc chấp thuận áp dụng định mức tiêu hao đất sét cho sản xuất gạch nung tuynen trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường từ đá nguyên khai sang đá sau nổ mìn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét), tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất nguyên khai và hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 5 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1 Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Thông tư 66/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 9 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 10 Luật khoáng sản 2010
- 11 Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 13 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 14 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 1647/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng