ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3169/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2254/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
(Chi tiết theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11002. |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | ||
2 | VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11212 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | ||
3 | VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11003 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | ||
4 | VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11313 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | ||
5 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | |||
6 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | |||
7 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | |||
8 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | |||
9 |
| QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 | |||
10 |
| QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 | |||
11 |
| QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 | |||
12 |
| QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 | |||
13 | VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản phẩm: LT01X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
| QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 | ||
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | |||
2 | TOYOTA; Số loại: Camry G ASV50L-JETEKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng (sản xuất trong nước). |
| 1.214,0 | 1.263,0 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
3 |
| QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 | |||
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HD1250A-E2TD; Trọng tải 1.250 kg; Xe ôtô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
| 182,0 |
|
2 | HD1600A-E2TL; Trọng tải 1.600 kg; Xe ôtô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Không điều hoà) |
|
|
| |
3 | HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI; (Không điều hoà - Cabin đơn) |
|
| 180,0 |
|
4 | HD3450A-E2MP; Trọng tải 3.450 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa – Cabin đôi) |
|
| 352,0 |
|
5 | HD7600A.4x4-E2MP; Trọng tải 7.600 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hoà-Ca bin đôi) |
|
|
| |
6 | HD7800A.4x4-E2TD; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
| |
7 | HD7800A-E2MP; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hoà-Ca bin đôi) |
|
|
| |
8 | HD8000A-E2TD; Trọng tải 8000 kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
| |
9 | HOA MAI; Số loại: HD2350A-E2T; Dung tích 2672cm3; Trọng tải: 2350 kg; Xe ôtô tải tự đổ. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 252,0 |
|
| Xe ô tô xi téc (xe chở xăng): |
|
|
|
|
1 | DONGFENG/DFZ5250GJYGZ4D3; Dung tích 8300. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 1.180,0 |
|
| CTTNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | KIA; số loại: MORNING TA 12G E2 AT-1, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. SX năm 2015 | 2015 |
|
| |
2 | KIA; số loại: K3 YD 16G E2 AT-2, dung tích 1591, xe 05 chỗ. SX năm 2015 | 2015 |
|
| |
3 | KIA; số loại: K3 YD 16G E2 AT, dung tích 1591 cm3, xe 05 chỗ. SX năm 2015 | 2015 |
| 625,0 |
|
| XE DO CTY CỔ PHẦN HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | HYUNDAI GRAND 110 dung tích 1.248; 05 chỗ ngồi. Sản xuất tại Ấn Độ năm 2015. | 2015 |
| 456,0 |
|
2 | HYUNDAI I20 ACTIVE dung tích 1.368 cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015. | 2015 |
| 616,0 |
|
3 | HYUNDAI SONATA dung tích 1.999 cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015. | 2015 |
| 1.010,0 |
|
| CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | MAZDA; Số loại: 6 20G AT; Dung tích 1998, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 920,0 |
|
2 | MAZDA; Số loại: MAZDA/MAZDA2; Dung tích 1496 cm3, số chỗ ngồi 05. Xe nhập khẩu, sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 609,0 |
|
| TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN - TNHH MỘT THÀNH VIÊN (sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
1 | Ô tô khách SAMCO KGQ1 (29 chỗ ngồi). SX năm 2015 | 2015 |
| 1.420,0 |
|
2 | Ô tô khách THACO TB95S-W (39 chỗ ngồi). SX năm 2015 | 2015 |
| 1.990,0 |
|
| CÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VIỆT NAM SX VÀ LẮP RÁP |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS-V15; Ô tô tải thùng kín; Dung tích 2.999; Trọng tải 3.460kg, 03 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015 | 2015 |
| 668,0 |
|
| CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
|
|
| ||
2 |
|
|
| ||
3 |
|
|
| ||
4 |
|
|
| ||
| Đầu kéo: |
|
|
|
|
1 | STQ4257L7Y15S4; Đầu kéo SITOM, Đầu kéo (6x4) - Cầu nhanh |
|
| 890,0 |
|
| Xe chuyên dùng: |
|
|
|
|
1 | ZJV9405CLXDY; Xe chuyên dùng, Moóc lồng CIMC 12.4m-32T/39T |
|
| 310,0 |
|
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11001. |
|
|
| |
2 | VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11111. |
|
|
| |
3 | VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11001. |
|
|
| |
4 | VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11111. |
|
|
| |
5 | VT650; Số loại: VT650CS; Mã sản phẩm: LT00X11006. |
|
| 605,0 |
|
6 | VT650; Số loại: VT650; Tải trọng: 6400kg; Mã sản phẩm: LT00X11001. |
|
| 605,0 |
|
7 | VT650; Số loại: VT650; Tải trọng: 6400kg; Mã sản phẩm: LT00X11111. |
|
| 640,2 |
|
8 | VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11002. |
|
|
| |
9 | VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11212. |
|
|
| |
10 | VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11003. |
|
|
| |
11 | VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11313. |
|
|
| |
| HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 |
|
| |||
2 |
|
| |||
3 |
|
| |||
4 | FORD FOCUS DYB 5D PNDA AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cc, 5 cửa, C346 MCA Trend; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016. | 2015, 2016 |
| 799,0 |
|
| HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015; Xe Nhập khẩu. | 2015 |
| 2.079,0 |
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA; Số loại: Corolla G ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 848,0 |
|
2 | TOYOTA; Số loại: Corolla G ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 795,0 |
|
3 | TOYOTA; Số loại: Corolla V ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 992,0 |
|
4 | TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKPNKU; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
|
| 867,0 |
|
5 | TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKPDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
|
| 798,0 |
|
6 |
|
|
| ||
7 | TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKMRKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN |
|
| 727,0 |
|
8 |
|
|
| ||
9 |
|
|
| ||
10 |
|
|
| ||
11 |
|
|
| ||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
14 | TOYOTA; Số loại: Fortuner TGN51L-NKPSKU; Quy cách: 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4; sản xuất trong nước |
|
| 1.121,0 |
|
15 |
|
|
| ||
16 | TOYOTA; Số loại: Fortuner KUN60L-NKMSKU; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, 4x2; sản xuất trong nước |
|
| 947,0 |
|
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
2015 |
|
| |||
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015. | 2015 |
| 877,0 |
|
2 | TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015. | 2015 |
| 809,0 |
|
3 | TOYOTA; Số loại: Hilux E; Model code: KUN135L-DTFSHU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015. | 2015 |
| 693,0 |
|
| Xe khách: |
|
|
|
|
1 | TOYOTA; Số loại: Hiace; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015. | 2015 |
| 1.251,0 |
|
2 | TOYOTA; Số loại: Hiace; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015. | 2015 |
| 1.161,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Đỏ (R350), Vàng (YR317), Đen (NHA76). (Xe sản xuất trong nước). |
|
| 28,5 |
|
2 | Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM; Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Vàng (YR299) |
|
| 18,0 |
|
3 | Wave Alpha; Số loại: HC125 Wave α; Màu: Đỏ-Đen-Bạc (R263), Đen-Bạc (NHB25), Trắng-Đen-Bạc (NHB55), Xanh-Đen-Bạc (B203), Vàng-Đen-Bạc (YR322). |
|
| 16,1 |
|
4 | SH Mode (Phiên bản cá tính); Số loại: JF511 SH MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-01; Màu sơn: Đỏ-Đen (R350), Bạc-Đen (NHB18) |
|
| 47,6 |
|
| Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 | ACRUZO 2TD1 STD, ký hiệu: 2TD1; Màu sắc: Đỏ, Nâu, Vàng, Xanh |
|
| 33,2 |
|
2 | ACRUZO 2TD1 DX, ký hiệu: 2TD1; Màu sắc: Trắng, Xanh, Đen |
|
| 34,6 |
|
3 | EXCITER 2ND4; Ký hiệu: 2ND1; Màu sắc: Xanh Đen |
|
| 43,2 |
|
4 | NM-X, ký hiệu: GPD150-A, màu sắc: Xám vàng ánh kim |
|
| 73,6 |
|
5 | R3, ký hiệu: YZF-R3, màu sắc: Xanh trắng ánh kim |
|
| 135,0 |
|
| Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
1 | K-PIPE, phanh đĩa, dung tích 125cc |
|
| 33,1 |
|
| Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
1 | Xe máy VIETTHAI |
|
| 8,2 |
|
| Công ty CP xe điện STELLA LTT Nhập khẩu, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
| Xe máy điện (hai bánh) |
|
|
|
|
1 |
|
|
- 1 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1 Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số quy định của Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 về bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số quy định của Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 về bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái