ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 28/TTr-SNV ngày 14/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời hạn giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phối hợp với sở, ngành liên quan ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên thông; trách nhiệm của các bộ phận và cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 163/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Phạm vi | Thời gian giải quyết | Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng) | Ghi chú | |||
Một cửa | Một cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan) | Trong ngày | Hẹn ngày | Theo quy định | Chưa có quy định | ||||
1 | NGƯỜI CÓ CÔNG | 1. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
|
2. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
3. Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
4. Quyết định trợ cấp tiền tuất hành tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
5. Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
6. Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
7. Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
8. Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
9. Hưởng trợ một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC). |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
10. Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
11. Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
12. Giám định vết thương còn sót | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
13. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
| ||
14. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
| ||
15. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 10 ngày. | ||
16. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 10 ngày. | ||
17. Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh giám định trong thời gian 10 ngày. | ||
18. Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần. | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
| ||
19. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần. | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
| ||
20. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
| ||
21. Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | Một cửa |
|
| 10 |
|
| UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
22. Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | Một cửa |
|
| 15 |
|
| UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
23. Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần. | Một cửa |
|
| 10 |
|
| UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
24. Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần. | Một cửa |
|
| 10 |
|
| UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định. | ||
25. Mua bảo hiểm y tế cho: - Người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên. |
| Một cửa liên thông |
| 25 |
|
| UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định 15 ngày, BHXH in thẻ 10 ngày. | ||
26. Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. | Một cửa |
|
| 10 |
|
|
| ||
27. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Một cửa |
|
| 20 |
|
|
| ||
28. Di chuyển hồ sơ đi | Một cửa |
|
| 15 |
|
|
| ||
29. Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến. | Một cửa |
|
| 10 |
|
|
| ||
30. Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”. | Một cửa |
|
| 30 |
|
|
| ||
31. Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh. | Một cửa |
|
| 05 |
|
|
| ||
32. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày. | ||
33. Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
34. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày. | ||
35. Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150. | Một cửa |
|
| 30 |
|
|
| ||
36. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
37. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
38. Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày. | ||
39. Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
40. Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp. |
| Một cửa liên thông |
| 30 |
|
| Sở thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày. | ||
41. Hưởng chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp. | Một cửa |
|
| 30 |
|
|
| ||
42. Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo | Một cửa |
|
| 10 |
|
|
| ||
2 | VIỆC LÀM – AN TOÀN LAO ĐỘNG | 1. Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 10 | 400.000 |
|
|
2. Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Một cửa |
|
| 03 | 300.000 |
|
| ||
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Một cửa |
|
| 03 | Không |
|
| ||
4. Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn. |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận 05 ngày. | ||
6. Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm. | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
7. Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm. | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
8. Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
9. Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – TB&XH | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
10. Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
11. Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
| ||
12. Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần. | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
| ||
13. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
14. Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
15. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
16. Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
3 | DẠY NGHỀ | 1. Thành lập trường trung cấp nghề công lập |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
3. Thành lập trung tâm dạy nghề công lập |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Thành lập trung tâm dạy nghề Tư thục |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề công lập và tư thục | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
8. Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
11. Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
12. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4 | BẢO TRỢ XÃ HỘI | 1. Cứu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ) | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
2. Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
3. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội công lập |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội ngoài công lập |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Thay đổi tên cơ quan, Giám đốc, quy chế của cơ sở BTXH |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
6. Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
7. Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào cơ sở Bảo trợ xã hội | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
8. Tiếp nhận đối tượng trẻ bị bỏ rơi | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
9. Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
10. Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
11. Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
12. Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
| ||
5 | PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | 1. Giải thể trung tâm Giáo dục Lao động xã hội |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
2. Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng | Một cửa |
|
| 03 | Không |
|
| ||
3. Thành lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 5 ngày. | ||
4. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức cá nhân |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Bộ Lao động TBXH | ||
5. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Bộ Lao động TBXH |
- 1 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 1 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 7 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 9 Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 10 Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 43/2003/QĐ-UB ban hành Quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" lĩnh vực Lao động-việc làm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12 Quyết định 44/2003/QĐ-UB về thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" đối với lĩnh vực Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Quyết định 43/2003/QĐ-UB ban hành Quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" lĩnh vực Lao động-việc làm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 44/2003/QĐ-UB về thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" đối với lĩnh vực Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La