ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 06 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 303/TTr-SNV ngày 24/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo (Kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời gian giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm của các bộ phận có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực/Các công việc cụ thể | Phạm vi | Thời gian giải quyết | Mức phí, lệ phí (đồng ) | Ghi chú | |||||||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (ngày làm việc) | Theo quy định | Chưa có quy định | |||||||
I | Giáo dục và Đào tạo | |||||||||||
1 | Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác... theo chương trình giáo dục thường xuyên. | X |
|
| 20 | Không |
|
| ||||
2 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
3 | Công nhận danh hiệu thư viện trường học | X |
|
| 15 | Không |
|
| ||||
4 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
| X |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
5 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
| X |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
6 | Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục trường phổ thông – Đối với Sở GD&ĐT | X |
|
| 20 | Không |
|
| ||||
7 | Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non - Đối với Sở GD&ĐT |
| X |
| 20 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 15 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
8 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện, thành phố |
| X |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
9 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
| X |
| 15 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
10 | Thành lập trường trung học phổ thông |
| X |
| 40 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 30 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
11 | Thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về |
| X |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 10 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 10 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
12 | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
| X |
| 20 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 08 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 07 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
13 | Giải thể trường trung học phổ thông |
| X |
| 20 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 08 ngày; - Sở Nội vụ thẩm định trình: 07 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 05 ngày. | ||||
14 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. |
| X |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
15 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông | X |
|
| 03 | Không |
|
| ||||
16 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | X |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
17 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | X |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
18 | Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài | X |
|
| 35 | Không |
|
| ||||
19 | Gia hạn Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài | X |
|
| 15 | Không |
|
| ||||
20 | Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp) |
| X |
| 60 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 45 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 15 ngày. | ||||
21 | Mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
| 50 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 35 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 15 ngày. | ||||
22 | Cấp phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngẳn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, các tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp và phân hiệu của những cơ sở này; | X |
|
| 32 | Không |
|
| ||||
23 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
| 30 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 20 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | X |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
25 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
| X |
| 35 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 25 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
26 | Sáp nhập, chia, tách và thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
| X |
| 35 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 25 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
27 | Cấp phép hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục | X |
|
| 25 | Không |
|
| ||||
28 | Cấp phép hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp | X |
|
| 25 | Không |
|
| ||||
29 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp |
| X |
| 35 | Không |
| - Sở GD&ĐT thẩm định: 25 ngày; - UBND tỉnh QĐ phê duyệt: 10 ngày. | ||||
II | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||||||||||
1 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông từ sổ gốc | X |
| X |
| 3.000/1 bản |
| Không quá 03 ngày đối với trường hợp yêu cầu qua bưu điện. | ||||
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do nước ngoài cấp | X |
|
| 15 | Không |
|
| ||||
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp trung học phổ thông | X |
|
| 05 | 3.000/1 bản |
|
| ||||
III | Quy chế thi và tuyển sinh | |||||||||||
1 | Đăng ký ưu tiên xét tuyển đại học, cao đẳng | X |
|
| 30 | 15.000/thí sinh |
|
| ||||
2 | Thi, cấp Chứng chỉ nghề phổ thông | X |
|
| 10 | Không |
|
| ||||
3 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | X |
|
| 15 | 8.000/môn |
|
| ||||
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | X |
| X |
| Không |
|
| ||||
5 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông | X |
|
| 03 | Không |
|
| ||||
6 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông | X |
|
| 03 | Không |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
- 1 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 68/2010/QĐ-UBND về lĩnh vực, thời gian tổ chức làm việc ngày thứ 7 hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9 Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 109/2013/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 12 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định về trình tự, hồ sơ và thời hạn giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 13/2009/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện - thị xã thuộc tỉnh Trà Vinh
- 14 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 15 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16 Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
- 17 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 68/2010/QĐ-UBND về lĩnh vực, thời gian tổ chức làm việc ngày thứ 7 hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9 Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2013 danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 109/2013/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 12 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định về trình tự, hồ sơ và thời hạn giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 13/2009/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện - thị xã thuộc tỉnh Trà Vinh
- 14 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 15 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16 Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên