- 1 Quyết định 41/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 55/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 1 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12 Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13 Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 14 Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố đã được UBND tỉnh phê duyệt;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc chấp thuận hủy bỏ một số công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3124/TTr- STNMT ngày 16/8/2023 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định đối với 38 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở tại các xã, phường, thị trấn với tổng diện tích 63,86 ha, cụ thể:
- 30 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 53,05 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
- 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở với diện tích 10,81 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố chỉ đạo các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có hên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan (đặc biệt lưu ý không hợp pháp hóa các vi phạm về đất đai).
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu tư có công kình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch.
- Chịu trách nhiệm về việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư, phải phù hợp quy hoạch sử dụng đất, các loại quy hoạch khác có liên quan và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư khi đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỐ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Số TT | Tên công trình, dự án | Đia điểm thực hiện dự án | Vị trí bản đồ địa chính |
| Ghi chú | ||||||||||||
Số tờ | Số thửa | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | ||||||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | NTS | DGT | DTL | ONT | ODT | MNC | SKC | |||||||
1 | Đất an ninh |
|
|
| 0.28 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
| Huyện Giao Thủy |
|
|
| 0.28 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
| Xây dựng trụ sở công an xã | Xã Bình Hòa | 9 | 158 | 0.13 | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tờ trình số 192/T Tr- SKH&ĐT ngày 12/7/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Xây dựng trụ sở công an xã | Xã Giao An | 15 | 254 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 | |
2 | Đất giao thông |
|
|
| 9.21 | 7.00 |
| 0.21 | 0.42 | 0.74 | 0.24 | 0.57 | 0.03 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 8.22 | 6.02 |
| 0.21 | 0.42 | 0.74 | 0.24 | 0.56 | 0.03 |
|
|
|
|
| Xây dựng tỉnh lộ 485B, đoạn từ đê hữu sông Đào đến QL 21 | Xã Mỹ Thành, TT Mỹ Lộc | nhiều tờ | nhiều thửa | 8.22 | 6.02 |
| 0.21 | 0.42 | 0.74 | 0.24 | 0.56 | 0.03 |
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Huyện Xuân Trường |
|
|
| 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng đường Hữu Nghị | Xã Xuân Trung | nhiều tờ | nhiều thửa | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Huyện Trực Ninh |
|
| 0.09 | 0.08 |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
| |
| Điểm đấu nối dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Đạo, huyện Trực Ninh vào ĐT 488B tại Km4+440 |
|
|
| 0.09 | 0.08 |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
| 2.71 | 2.31 |
| 0.02 |
| 0.34 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 1.15 | 0.95 |
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng trường THCS xã Mỹ Thăng | Xã Mỹ Thắng | 13 | 5, 6, 7, 8, 23 | 0.95 | 0.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Mở rộng trường THCS (nhà thi đấu đa năng) xã Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng | 8 | 53 | 0.20 |
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Huyện Xuân Trường |
|
|
| 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng trường mầm non xã Xuân Kiên | Xã Xuân Kiên | 4 | 186,187,188, 342, 343 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Huyện Trực Ninh |
|
|
| 0.82 | 0.76 |
|
|
| 0.02 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
| Mở rộng trường mầm non thị trấn Ninh Cường (trước đây là trường mầm non Trực Phú) | TT Ninh Cường | 15 | 43 | 0.12 | 0.06 |
|
|
| 0.02 |
|
|
| 0.04 |
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng mở rộng trường tiểu học | TT Cát Thành | 24, 25 | 24 (194-196); 25 (1) | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh |
| Huyện Hải Hậu |
|
|
| 0.24 | 0.10 |
| 0.02 |
| 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng móng 3 tầng - 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Xuân | Xã Hải Xuân | 15 | 58 | 0.24 | 0.10 |
| 0.02 |
| 0.12 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Đất công trình năng lượng |
|
|
| 2.14 | 2.07 |
|
|
|
| 0.04 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
|
|
| 1.73 | 1.66 |
|
|
|
| 0.04 | 0.03 |
|
|
|
|
|
| Đường dây 220kV đấu nối vào TBA 220 kV Hải Hậu | Xã Hải Anh | nhiều tờ | nhiều thửa | 0.19 | 0.17 |
|
|
|
| 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
Xã Hải Trung | nhiều tờ | nhiều thửa | 0.68 | 0.66 |
|
|
|
| 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| |||
Xã Hải Long | nhiêu tờ | nhiêu thửa | 0.11 | 0.10 |
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
| |||
Xã Hải Đường | nhiêu tờ | nhiêu thửa | 0.67 | 0.65 |
|
|
|
| 0.01 | 0.01 |
|
|
|
| |||
Xã Hải Bắc | nhiều tờ | nhiều thửa | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Huyện Trực Ninh |
|
|
| 0.41 | 0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm biến áp 220 kv Hải Hậu và đường dây đấu nối (hướng tuyến đường dây 220kV Trực Ninh - Hải Hậu) | Xã Việt Hùng, | nhiều tờ | Nhiều thửa | 0.21 | 0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đính chính tên công trình dự án “Trạm biến áp 220kV và đường dây đấu nối” đã được phê duyệt tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 |
TT Cát Thành | nhiêu tờ | Nhiêu thủa | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Xã Trực Thắng | nhiều tờ | Nhiều thủa | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
| 0.63 | 0.60 |
|
|
|
| 0.02 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 0.63 | 0.60 |
|
|
|
| 0.02 | 0.01 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa trung tâm | TT Mỹ Lộc | 22 | 2, 29, 32, 36, 37, 38, 159, 160, mương, đường | 0.63 | 0.60 |
|
|
|
| 0.02 | 0.01 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Đất ở |
|
|
| 38.08 | 30.39 | 1.09 | 0.05 |
| 2.00 | 2.10 | 1.87 |
|
| 0.58 |
|
|
6.1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 3.80 | 3.65 |
|
|
|
| 0.08 | 0.07 |
|
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 3.80 | 3.65 |
|
|
|
| 0.08 | 0.07 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung Đông Trung Quyên, Tây Hào Quang | TTMỹLộc | 22 | 3,11, 111, 112, thửa 162 tách từ thửa 113(tờ 29), 119, 120, thửa 169 tách từ thửa 118 (tờ 22), 113, 114, 115,116, 117, 118,147, 148, 10 thửa 161 tách từ thửa 112, 29, 37, 95, 117,118, mương, đường. | 3.80 | 3.65 |
|
|
|
| 0.08 | 0.07 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
6.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 34.28 | 26.74 | 1.09 | 0.05 |
| 2.00 | 2.02 | 1.80 |
|
| 0.58 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 8.59 | 4.25 | 1.09 |
|
| 2.00 | 0.50 | 0.18 |
|
| 0.57 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung Quang Trung, xã Mỹ Thuận | Xã Mỹ Thuận | 37 | 142-146, mương, đường | 2.51 |
|
|
| 0.05 | 2.46 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung La Chợ, xã Mỹ Tiên | Xã Mỹ Tiên | 3 | 1; 7; 11; 13-16; 18; 19; 20; 44- 47; | 5.50 | 5.00 |
|
|
|
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Đình, xã Mỹ Thính | Xã Mỹ Thinh | 5 | 69,70,71,89, 92, 93, 109, 104, 100, mương, đường | 1.28 | 0.88 |
|
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung thôn 3, xã Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng | 9 | 27, 32, 33, 39, 40; 42-49; 52, 177, 225, 226, mương, đường | 5.00 | 1.26 | 1.09 |
|
| 2.00 | 0.08 |
|
|
| 0.57 |
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Mỹ Thắng | Xã Mỹ Thắng | 10 | 134-147; 302, 303, mương, đường | 3.59 | 2.99 |
|
|
|
| 0.42 | 0.18 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Huyện Xuân Trường |
|
|
| 0.77 | 0.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điểm tái định cư có cơ sở hạ tầng | Xã Xuân Kiên | 11 | 2, 3, 4, 6, 7 | 0.77 | 0.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Huyện Nghĩa Hưng |
|
|
| 7.10 | 6.45 |
|
|
|
| 0.15 | 0.50 |
|
|
|
|
|
| Khu dân cư tập trung Thiên Bình | Xã Nghĩa Binh | 4 | 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 71, 72, 73, 74, 75, 76,77,78,79, 80 | 7.10 | 6.45 |
|
|
|
| 0.15 | 0.50 |
|
|
|
| Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hung (số thửa 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 75, 76, 77, 78, 79, 80). Bổ sung các thửa đất từ số 57 đến 60, 71 đến 74 theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định |
| Huyện Trực Ninh |
|
|
| 17.82 | 15.27 |
| 0.05 |
|
| 1.37 | 1.12 |
|
| 0.01 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh | Xã Trực Tuấn | 1B | 126,127,128, 368, 369, 373, 377, 122, 123 | 3.30 | 3.15 |
|
|
|
| 0.08 | 0.07 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu tái định cư thôn Nam Lạng Đông xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh | Xã Trực Tuấn | 5 | 2304, 2305, 2306 - 2309, DGT | 1.10 | 1.00 |
|
|
|
| 0.04 | 0.05 |
|
| 0.01 |
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu tái định cư thôn Lịch Đông, xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh | Xã Liêm Hải | 5 | 2834, 2835, 2838 | 0.79 | 0.69 |
|
|
|
| 0.05 | 0.05 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh | Xã Việt Hùng | 2 | 1290,1291,1296, 4419, 4420, DGT, DTL | 3.20 | 3.00 |
|
|
|
| 0.10 | 0.10 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Đinh - Lạc Quân - đường bộ ven biên | Xã Việt Hùng | 3 | 1677 | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Chúi, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh | Xã Việt Hùng | 3 | 1605, 1611,1612, 1613,1638 | 2.30 | 2.10 |
|
|
|
| 0.10 | 0.10 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư phục vụ cầu Ninh Cường xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh | Xã Trực Hùng | 3; 5 | 3 (260-263; 267, 269, 271, 275, 276, DGT, DTL); 5 (4-7; 62, 64, DGT) | 5.75 | 3.95 |
| 0.05 |
|
| 1.00 | 0.75 |
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Xây dựng khu dân cư tập trung | Xã Trực Hùng | 12; 13; 14 | 12 (255); 13 (542, 543, 544); 14 (152,153, 4, DGT, DTL) | 0.68 | 0.68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Tổng |
|
|
| 53.05 | 42.50 | 1.09 | 0.28 | 0.42 | 3.08 | 2.40 | 2.48 | 0.03 | 0.04 | 0.58 | 0.15 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Số TT | Tên công trình, dự án | Đia điểm thực hiện dự án | Vị trí trên bản đồ địa chính |
| Ghi chú | ||||||||
Số tờ | Số thửa | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | ||||||||||
LUC | CLN | NTS | DGT | DTL | SKK | TMD | |||||||
1 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 0.54 |
|
|
|
|
| 0.54 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
|
|
| 0.54 |
|
|
|
|
| 0.54 |
|
|
| Dự án đầu tư Công ty cổ phần bông vải sợi Ngọc Hưng | Khu CN Hòa Xá | Lô đất số C1-5, C1-6, C1-8 | 0.32 |
|
|
|
|
| 0.32 |
| Quyết định số 82/QĐ-BQLCKCN ngày 25/7/2023 của Ban QL các KCN tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | |
| Nhà máy kéo sợi và hoàn thiện các sản phẩm về len của Công ty cổ phần Thủy Bình | Khu CN Hòa Xá | Một phần thuộc lô B3 | 0.22 |
|
|
|
|
| 0.22 |
| Quyết định số 81/QĐ-BQLCKCN ngày 25/7/2023 của Ban QL các KCN tình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | |
2 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
| 5.24 | 4.96 |
|
| 0.14 | 0.14 |
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
|
|
| 2.63 | 2.42 |
|
| 0.11 | 0.10 |
|
|
|
| Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ của Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ thương mại T&T | Xã Hoành Sơn | 22 | 128;129 | 0.53 | 0.52 |
|
| 0.01 |
|
|
| Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023của HĐND tỉnh; Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Mở rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp tại xã Hoành Sơn của hộ kinh doanh Nguyễn Việt Chính | Xã Hoành Sơn | 6 | 3,33,34,37 | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
| QĐ số 2769/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Đấu giá quyền sử dụng đất để làm cơ sở thương mại, dịch vụ | Xã Giao Yến | 18, 19 | T18 (5, 6, 7, 8, 9); T19 (49, 50,55, 56,61,63) | 1.80 | 1.60 |
|
| 0.10 | 0.10 |
|
| Đính chính, bổ sung số thửa |
| Huyện Trực Ninh |
|
|
| 2.19 | 2.12 |
|
| 0.03 | 0.04 |
|
|
|
| Dự án xây dựng trung tâm thương mại Lan Chi của công ty TNHH Lan Chi Busine.ss Hà Nam | TT Cổ Lễ | 20 | 3, 4, 5, 13, 23, 81, DGT, DTL | 2.19 | 2.12 |
|
| 0.03 | 0.04 |
|
| Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Huyện Nam trực |
|
|
| 0.42 | 0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 4 (Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An) | Xã Đồng Sơn | 35 | 2,3 | 0.42 | 0.42 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| 4.26 | 4.01 |
|
| 0.10 | 0.08 |
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
|
|
| 4.26 | 4.01 |
|
| 0.10 | 0.08 |
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, thuê may ren của công ty cổ phần đầu tư Giao Tiến | Xã Giao Tiến | 9 | 8;10;13;14;17, đường, mương | 4.26 | 4.01 |
|
| 0.10 | 0.08 |
|
| TB số 576-TB/TU ngày 28/7/2022 của Tỉnh ủy về chủ trương lập thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, thêu may ren tại xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy; Thông báo số 195/TB-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định |
4 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, tái định cư và CMĐ trong khu dân cư |
|
|
| 0.77 |
| 0.04 | 0.73 |
|
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
|
|
| 0.27 |
| 0.04 | 0.23 |
|
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Mỹ Thắng | 11 | 225 | 0.04 |
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Mỹ Thắng | 17 | 58, 71, 72 | 0.12 |
|
| 0.12 |
|
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Mỹ Tiến | 2bPL7 | 2 | 0.06 |
|
| 0.06 |
|
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Mỹ Tiến | 2bPL7 | 40 | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
|
|
| 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
| Tái định cư phân tán phục vụ công tác GPMB thực hiện dự án xây dựng tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | Xã Hải Nam | 4 | 28 | 0.50 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu tái định cư phân tán (xóm 6) | Xã Xuân Kiên | 16 | 1 | 0.16 | 0.16 |
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
| Tổng |
|
|
| 10.81 | 8.97 | 0.04 | 0.73 | 0.24 | 0.22 | 0.54 |
|
|
- 1 Quyết định 2915/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 3 Quyết định 1802/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu