ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2753/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TẠI BẾN XE KHÁCH HUYỆN XUYÊN MỘC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2392/TTr-STC ngày 24 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc cụ thể như sau:
Stt | Tuyến hoạt động | Mức thu (đồng/ghế) |
1 | Xuyên Mộc - TP Hồ Chí Minh | 2.500 |
2 | Xuyên Mộc - Bình Thuận | 2.500 |
3 | Xuyên Mộc - Lâm Đồng | 2.500 |
4 | Xuyên Mộc – Đồng Nai | 2.500 |
5 | Xuyên Mộc - Trà Vinh | 2.500 |
6 | Xuyên Mộc - Sóc Trăng | 2.500 |
7 | Xuyên Mộc - Cà Mau | 2.500 |
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc thường xuyên kiểm tra, yêu cầu Bến xe khách huyện Xuyên Mộc thực hiện nghiêm giá dịch vụ xe ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc; đồng thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải hành khách công cộng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 4576/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9 Luật giá 2012
- 10 Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 4576/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu