Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1955/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 23 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1621/TTr-SGDĐT ngày 09/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể:

- Danh mục 84 (tám mươi bốn) TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long;

- Danh mục 34 (ba mươi bốn) TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;

- Danh mục 05 (năm) TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

- Bãi bỏ 01 (một) TTHC lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, cụ thể:

- Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 05/12/2016, Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 26/7/2017, Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 04/10/2017, Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 16/5/2018, Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 26/02/2019, Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 18/4/2019, Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 16/8/2019, Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13/01/2020, Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 10/9/2020, Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 22/02/2021, Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 và Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long;

- Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 16/8/2019, Quyết định số 2405/QĐ- UBND ngày 10/9/2020, Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 và Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;

- Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 04/10/2017, Quyết định sô 460/QĐ- UBND ngày 26/02/2019 và Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết lên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.

- Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

- Triển khai nội dung Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để tổ chức thực hiện đúng nội dung, quy trình, trình tự giải quyết các thủ tục hành chính được công bố theo quy định.

2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục, nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả, Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.

- Phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trong xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố kèm theo Quyết định này.

3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức thực hiện đúng nội dung các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này.

4. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC, VH-XH;
- Lưu: VT, 1.12.29.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN