- 1 Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 6) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 4 Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Công văn 483/UBND-KH&ĐT triển khai Kế hoạch đầu tư năm 2021 và hoàn thiện xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 cấp Thành phố Hà Nội
- 6 Nghị quyết 28/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7 Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt và thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2021, tỉnh Điện Biên
- 8 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 1) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định quản lý năm 2021
- 10 Chỉ thị 04/CT-UBND về điều hành đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11 Chỉ thị 02/CT-UBND thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3866/SKHĐT-GS ngày 18 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kế hoạch đầu công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 gồm những nội dung chính như sau:
1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 112.351,06 tỷ đồng, bao gồm:
a) Các dự án đầu tư công do tỉnh quản lý chuyển tiếp từ năm 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 phải tiếp tục đầu tư là 19.497,5 tỷ đồng. Trong đó:
- Các dự án trọng điểm: 2.722 tỷ đồng.
- Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội còn lại: 16.775,5 tỷ đồng.
b) Các dự án mở mới khoảng 85.000 tỷ đồng, trong đó:
- Các dự án trọng điểm: 13.900 tỷ đồng.
- Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội còn lại: 71.100,0 tỷ đồng.
c) Các chương trình đầu tư công: 7.853,56 tỷ đồng, trong đó:
- Chương trình nông thôn mới: 2.968,0 tỷ đồng;
- Chương trình chuyển đổi số, đô thị thông minh: 3.500,0 tỷ đồng;
- Các chương trình, đề án nông nghiệp: 974,0 tỷ đồng.
- Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 146,0 tỷ đồng.
- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 265,56 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:
Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ đồng.
3. Cân đối vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:
Cân đối vốn chi đầu tư phát triển trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 59.043,337 tỷ đồng, trong đó:
a) Dự kiến chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ... khoảng 4.000 tỷ đồng.
b) Còn lại vốn đầu tư công là 55.043,34 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Đầu tư các chương trình đầu tư công: 5.579,56 tỷ đồng.
- Đầu tư dự án đầu tư công do tỉnh quyết định đầu tư: 37.643,78 tỷ đồng
- Bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 6.500,0 tỷ đồng.
- Dự phòng 9,6%: 5.320,0 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: tỷ đồng
Stt | KHOẢN MỤC | KH 2021-2025 | GHI CHÚ |
| TỔNG SỐ | 55,043.34 |
|
A | Đầu tư các chương trình, đề án | 5,579.56 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 2,968.00 |
|
2 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | 146.00 | TMĐT 282,074 tỷ đồng, đã phân bổ gđ 2019-2020 là 136,0 tỷ đồng |
3 | Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc | 265.56 | TMĐT 324,0 tỷ đồng, đã phân bổ năm 2020 là 58,438 tỷ đồng |
4 | Chương trình đô thị thông minh | 1,500.00 |
|
5 | Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 700.00 |
|
B | Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư | 37,643.78 |
|
1 | Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp | 19,307.50 |
|
| Trong đó |
|
|
| Dự án trọng điểm | 2,722.00 |
|
| Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng | 2,156.00 |
|
| Các dự án còn lại | 14,429.50 |
|
2 | Các dự án mở mới | 18,224.28 |
|
| Trong đó |
|
|
| Dự án trọng điểm | 2,628.00 |
|
| Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng | 5,271.00 |
|
| Các dự án còn lại | 10,325.28 |
|
3 | Các dự án quy hoạch | 112.00 |
|
C | Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức | 6,500.00 |
|
| Trong đó |
|
|
1 | Thành phố Vũng Tàu | 1,294.00 |
|
2 | Thành phố Bà Rịa | 810.00 |
|
3 | Thị xã Phũ Mỹ | 969.00 |
|
4 | Huyện Châu Đức | 1,096.00 |
|
5 | Huyện Xuyên Mộc | 997.00 |
|
6 | Huyện Long Điền | 589.00 |
|
7 | Huyện Đất Đỏ | 584.00 |
|
8 | Huyện Côn Đảo | 161.00 |
|
D | Dự phòng 9,6% | 5,320.00 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm DA | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 | KL còn lại chuyển sang 2021 | KH 2021-2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Bố trí vốn đự án có đủ thủ tục | Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 5,350,000 | 4,472,000 | 720,000 |
|
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
| 2,722,000 | 2,722,000 | 0 |
|
1 | Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 2540/QĐ-TTg-3/8/2016 | 9,73 km | 4,035,601 | 780,960 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
| NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng |
2 | Đường Long Sơn-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 434/HĐND-VP-30/10/2017 | 3,75 km | 1,200,398 | 349,000 | 851,398 | 805,000 | 805,000 |
|
|
3 | Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình | BQLDA chuyên ngành GT | B | 12/NQ-HĐND-26/3/2019 | 3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh; | 1,489,093 | 151,600 | 1,337,493 | 1,300,000 | 1,300,000 |
|
|
4 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT | UBND Thành phố Vũng Tàu | B |
| 1.268 m | 187,709 | 138,577 | 49,132 | 45,000 | 45,000 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 124/HĐND-VP-17/5/2017 | 39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha | 542,839 | 370,516 | 172,323 | 172,000 | 172,000 |
|
|
6 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018 | 31,5 ha | 495,742 | 428,652 | 67,090 | 65,000 | 65,000 |
|
|
7 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 40/NQ-HĐND-18/7/2019 | 542 m kè; 556,5m đường dọc kè | 179,155 | 20,000 | 159,155 | 159,000 | 159,000 |
|
|
8 | Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 | Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu | B | 71/NQ-HĐND-12/9/2019 | Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m | 151,402 | 40,000 | 111,402 | 111,000 | 111,000 |
|
|
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 55/NQ-HĐND-18/7/2019 | 10,9 ha; 118 hộ dân | 75,252 | 30,000 | 45,252 | 45,000 | 45,000 |
|
|
B | DỰ ÁN MỞ MỚI |
|
|
|
|
|
|
| 2,620,000 | 1,750,000 | 720,000 |
|
1 | Cầu Phước An, thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 35/NQ-HĐND-04/8/2020 | Cầu 3.513,5m; đường 853m | 4,879,000 |
| 4,879,000 | 1,400,000 | 1,400,000 |
| NS tỉnh 2.879 tỷ đồng |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 24,24ha | 577,448 |
|
| 500,000 |
| 500,000 |
|
3 | Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 2,5 ha | 112,664 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
4 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
|
| 560,000 |
|
| 120,000 |
| 120,000 |
|
5 | Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) | UBND H.Long Điền | B | 56/NQ-HĐND-04/8/2020 | 3.687 m | 358,882 |
|
| 350,000 | 350,000 |
|
|
6 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 1078,03m | 471,892 |
|
| 150,000 |
|
|
|
C | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 8,000 | 0 | 0 |
|
1 | Chỉnh trang trục đường Thùy Vân thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 3,2 km | 200,000 |
| 200,000 | 500 |
|
|
|
2 | Sân bay Gò Găng thành phố Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
| 248,5 ha | 9,863,000 |
| 9,863,000 | 5,500 |
|
|
|
3 | Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 40,8 ha | 500,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm DA | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 | KL còn lại chuyển sang 2021 | KH 2021-2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục | Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 7,427,000 | 2,156,000 | 5,270,000 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 2,156,000 | 2,156,000 | 0 |
|
1 | Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997) | BQLDA chuyên ngành GT | B | 84/NQ-HĐND-25/10/2019 | 21,473 km | 731,310 | 35,000 | 696,310 | 696,000 | 696,000 |
|
|
2 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành GT | B | 66/NQ-HĐND-14/12/2018 | 8,6 km | 423,643 | 26,200 | 397,443 | 397,000 | 397,000 |
|
|
3 | Đường Phước hoà-Cái mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B |
| 4.438,78m | 1,243,089 | 987,619 | 255,470 | 183,000 | 183,000 |
|
|
4 | Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 433/HĐND-VP-30/10/2017 | 2,9 km | 406,698 | 169,500 | 237,198 | 230,000 | 230,000 |
|
|
5 | Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 79/NQ-HĐND-25/10/2019 | 1.825m | 850,338 | 200,000 | 650,338 | 650,000 | 650,000 |
|
|
B | Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
| 5,270,000 |
| 5,270,000 |
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa) | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 4,0 km | 475,141 |
| 475,141 | 200,000 |
| 200,000 | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 12,0 km | 485,000 |
| 485,000 | 250,000 |
| 250,000 | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
3 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2) | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 14,1 km | 364,573 |
| 364,573 | 250,000 |
| 250,000 | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
4 | Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 18,5 km | 1,505,000 |
| 1,505,000 | 1,500,000 |
| 1,500,000 |
|
5 | Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B |
| 3,72 km | 975,971 |
| 975,971 | 970,000 |
| 970,000 |
|
6 | Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994) | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 76,3 km | 1,000,000 |
| 1,000,000 | 1,000,000 |
| 1,000,000 |
|
7 | Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 4,19 km | 1,109,000 |
| 1,109,000 | 1,100,000 |
| 1,100,000 |
|
C | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991) | BQLDA chuyên ngành GT |
|
| 20 km | 500,000 |
| 500,000 | 1,000 |
|
| Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025 CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm DA | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 | KL còn lại chuyển sang 2021 | KH 2021-2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Bố trí vốn đự án có đủ thủ tục | Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 24,754,780 | 16,772,800 | 7,946,700 |
|
A | TTKL dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
| 812,306 | 812,306 | 0 |
|
1 | Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành GT | B |
|
| 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 100,000 |
| Chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND Thành phố Vũng Tàu |
2 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 495/HĐND-VP-8/12/2015 | 2.439,33 m | 77,909 | 62,378 | 15,531 | 14,950 | 14,950 |
|
|
3 | Nâng cấp đê Hải Đăng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B |
| 3.437 m | 161,086 | 131,773 | 29,313 | 5,000 | 5,000 |
|
|
4 | Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 554/HĐND-VP-28/12/2016 | 28 phòng học | 49,622 | 35,000 | 14,622 | 8,000 | 8,000 |
|
|
5 | Trường Trung học Phổ thông Liên phường: Phường 10 Phường 11 và Phường 12 tại Thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B |
| 36 phòng học | 164,892 | 120,628 | 44,264 | 44,000 | 44,000 |
|
|
6 | Xây dựng cơ sở 2 Trường Cao đẳng nghề tại Thành phố Vũng Tàu | Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | B | 81/NQ-HĐND-14/12/2018 | 1.500 học viên | 155,674 | 155,000 | 674 | 600 | 600 |
|
|
7 | Trường Trung học Cơ sở phường 11 | UBND Thành phố Vũng Tàu | C | 490/HĐND-VP-8/12/2015 | 40 phòng học | 130,890 | 110,200 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
8 | Nhà bảo tàng Tỉnh | Sở VH và TT | B |
| 12.500m2 | 269,370 | 246,790 | 22,580 | 22,000 | 22,000 |
|
|
9 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Sở LĐ-TBXH | B | 372/HĐND-VP-11/10/2016 | 100 giường | 74,861 | 50,000 | 24,861 | 9,000 | 9,000 |
|
|
10 | Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài) | UBND Thành phố Bà Rịa | B |
| 12,12 ha | 218,602 | 214,676 | 3,926 | 3,926 | 3,926 |
|
|
11 | Trang thiết bị y tế Bệnh viện Bà Rịa | Sở Y tế | B |
|
| 637,277 | 622,513 | 14,764 | 14,000 | 14,000 |
|
|
12 | Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình | Đài PTTH tỉnh | B | 434/HĐND-VP-24/10/2016 |
| 99,966 | 94,000 | 5,966 | 5,900 | 5,900 |
|
|
13 | Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR-VT | B | 454/HĐND-VP-27/10/2016 | 3.399 m2 | 62,153 | 53,000 | 9,153 | 9,000 | 9,000 |
|
|
14 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2868/QĐ-UBND-19/10/2016 | 993m2 | 21,124 | 15,000 | 6,124 | 6,000 | 6,000 |
|
|
15 | Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (DA HTKT và các công trình kiến trúc) | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019 | 5 ha, 13.800m2 | 228,870 | 220,000 | 8,870 | 8,000 | 8,000 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu tiểu thủ công nghiệp phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 115/NQ-HĐND-13/12/2019 | 9,9 ha | 157,614 | 141,156 | 16,458 | 16,458 | 16,458 |
|
|
17 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) Thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 497/HĐND-VP ngày 8/12/2015 | 2.614m | 191,062 | 137,500 | 53,562 | 53,000 | 53,000 |
|
|
18 | Tỉnh lộ 765 | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 12,036km | 435,086 | 405,369 | 29,717 | 29,000 | 29,000 |
|
|
19 | Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B |
| 8.086 m | 137,970 | 125,898 | 12,072 | 12,000 | 12,000 |
|
|
20 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2316/QĐ-UBND-21/8/2018 |
| 10,601 | 5,413 | 5,188 | 5,000 | 5,000 |
|
|
21 | Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1401/QĐ-UBND-30/5/2018 |
| 23,848 | 20,677 | 3,171 | 3,000 | 3,000 |
|
|
22 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 416/HĐND-VP-18/10/2016 | 178.743 m | 71,357 | 56,804 | 14,553 | 14,000 | 14,000 |
|
|
23 | Trường Mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 2205/QĐ-UBND-8/8/2017 | 10 nhóm lớp | 29,942 | 22,129 | 7,813 | 7,000 | 7,000 |
|
|
24 | Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 385/HĐND-VP-11/10/2016 | 12 phòng học | 46,218 | 30,207 | 16,011 | 16,000 | 16,000 |
|
|
25 | Trường Mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 557/HĐND-VP-28/12/2016 | 8 nhóm lớp | 33,657 | 27,532 | 4,469 | 4,000 | 4,000 |
|
|
26 | Trường Mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | B | 555/HĐND-VP-28/12/2016 | 12 nhóm lớp | 44,213 | 40,494 | 3,719 | 3,700 | 3,700 |
|
|
27 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 2615/QĐ-UBND-26/9/2016 | 3.367 m | 37,281 | 27,079 | 11,221 | 10,000 | 10,000 |
|
|
28 | Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2038/UBND-VP-09/8/2019 |
| 5,416 | 3,500 | 1,916 | 1,000 | 1,000 |
|
|
76 | Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | C |
| 2.264 m | 20,552 | 18,000 | 2,500 | 2,500 | 2,500 |
|
|
29 | Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 458/HĐND-28/10/2016 | 7,83 km | 80,502 | 69,520 | 12,852 | 12,000 | 12,000 |
|
|
30 | Trường Mầm non Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018 | 12 nhóm lớp | 60,034 | 43,763 | 16,271 | 15,000 | 15,000 |
|
|
31 | Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện tại Trung đoàn Minh Đạm | BCHQS Tỉnh | C | 3119/QĐ-UBND-27/10/2017 |
| 28,046 | 22,318 | 5,728 | 5,000 | 5,000 |
|
|
32 | Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 50/NQ-HĐND-4/8/2020 | 38,05 ha | 240,026 | 216,762 | 23,264 | 15,000 | 15,000 |
|
|
33 | Đường dân sinh sát ranh khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao | UBND TX Phú Mỹ | C | 2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020 | 1.016 m | 48,661 | 39,500 | 9,161 | 9,000 | 9,000 |
|
|
34 | Đường quy hoạch 81 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 489/HĐND-VP ngày 8/12/2015 | 1.906 m | 181,272 | 143,190 | 38,082 | 38,000 | 38,000 |
|
|
35 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | A |
| 954,4 ha | 1,722,700 | 1,631,039 | 91,661 | 90,000 | 90,000 |
|
|
36 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 417/HĐND-VP-18/10/2016 | 211.270 m | 108,509 | 66,493 | 42,016 | 40,000 | 40,000 |
|
|
37 | Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2063/QĐ-UBND-26/7/2017 | 39 căn hộ | 25,067 | 20,000 | 5,067 | 3,000 | 3,000 |
|
|
38 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 419/HĐND-VP-18/10/2016 |
| 123,442 | 110,700 | 12,742 | 12,000 | 12,000 |
|
|
39 | Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2374/QĐ-UBND-30/8/2016 | 8 nhóm lớp | 29,965 | 25,055 | 4,910 | 4,000 | 4,000 |
|
|
40 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2965/QĐ-UBND-28/10/2016 | 1.302 m2 | 14,728 | 10,602 | 4,126 | 4,000 | 4,000 |
|
|
41 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | B |
| 15 trụ neo và 48 bộ phao neo | 0 | 248,989 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
42 | Hạ tầng kỹ thuật khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 459/HĐND-VP-28/10/2016 | 9,7ha | 139,761 | 123,670 | 16,091 | 16,000 | 16,000 |
|
|
43 | Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn Đảo | C | 2951/QĐ-UBND-31/12/2015 | 9 bể | 14,096 | 11,300 | 2,796 | 2,700 | 2,700 |
|
|
44 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 | Vườn QG Côn Đảo | C | 226/HĐND-VP-22/6/2016 |
| 56,426 | 55,000 | 1,426 | 1,400 | 1,400 |
|
|
45 | Trường Mầm non Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 409/HĐND-VP-23/10/2017 | 10 nhóm lớp | 52,255 | 44,600 | 7,655 | 7,000 | 7,000 |
|
|
46 | Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo | BCHQS Tỉnh | B | 486/HĐND-VP-8/12/2015 | 64 căn hộ | 92,443 | 77,007 | 15,436 | 12,000 | 12,000 |
|
|
47 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 461/HĐND-VP-28/10/2016 | 296,2 km hạ thế; 13.712 KVA | 114,356 | 76,600 | 37,756 | 37,000 | 37,000 |
|
|
48 | Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 242/HĐND-VP-6/7/2017; 72/NQ-HĐND-12/9/2019 | 32,225 km | 99,904 | 63,000 | 36,904 | 36,000 | 36,000 |
|
|
49 | Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới | Công ty Thoát nước và PT đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | B |
|
|
|
|
| 8,900 | 8,900 |
|
|
50 | Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Trường Cao đẳng sư phạm | B |
|
|
|
|
| 9,272 | 9,272 |
|
|
B | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 13,617,194 | 13,617,194 | 0 |
|
1 | Đường Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 80/NQ-HĐND-14/12/2018 | 1,29km | 421,856 | 80,300 | 341,556 | 341,000 | 341,000 |
|
|
2 | Đường Cầu Cháy Thành phố Vũng Tàu (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 73/NQ-HĐND-12/9/2019 | 2.173 m | 443,101 | 65,250 | 377,851 | 377,000 | 377,000 |
|
|
3 | Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 74/NQ-HĐND-12/9/2019 | 2.130 m | 467,237 | 75,250 | 391,987 | 391,000 | 391,000 |
|
|
4 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 Thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 2) | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 55/NQ-HĐND-14/12/2018 | 1.199,1 m 1.260,88 m | 213,166 | 66,858 | 146,308 | 146,000 | 146,000 |
|
|
5 | Đường Ngô quyền phường 10 Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | C | 70/NQ-HĐND-12/9/2019 | 1.487m | 102,347 | 58,790 | 43,557 | 43,000 | 43,000 |
|
|
6 | Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí Linh-Cửa Lấp Thành phố Vũng Tàu | TT Phát triển quỹ đất | C |
| 1.121,8m | 44,111 | 30,000 | 14,111 | 14,000 | 14,000 |
|
|
7 | Đường quy hoạch A III | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 59/NQ-HĐND-14/12/2018 | 2,29 km | 345,616 | 30,300 | 315,316 | 315,000 | 315,000 |
|
|
8 | Đường quy hoạch A4 (đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 11) Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 61/NQ-HĐND-14/12/2018 | 1.314 m | 177,964 | 20,300 | 157,664 | 157,000 | 157,000 |
|
|
9 | Đường Rạch Bà 1 phường 11 Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 62/NQ-HĐND-14/12/2018 | 1,33 km | 168,707 | 30,300 | 138,407 | 138,000 | 138,000 |
|
|
10 | HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 457/HĐND-VP-28/10/2016 | 4,58 ha; | 75,605 | 39,229 | 36,376 | 36,000 | 36,000 |
|
|
11 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 397/HĐND-VP-12/10/2017 |
| 98,391 | 40,000 | 58,391 | 58,000 | 58,000 |
|
|
12 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 112/HĐND-VP-14/3/2016 | 504 căn hộ | 586,096 | 387,929 | 198,167 | 198,000 | 198,000 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 456/HĐND-VP-28/10/2016 | 10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ | 190,040 | 108,000 | 82,040 | 82,000 | 82,000 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn | BQLDA chuyên ngành GT | B |
| 60,79 ha; 909 lô đất | 722,567 | 683,404 | 39,163 | 39,000 | 39,000 |
|
|
15 | Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B |
| 24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư | 511,752 | 297,778 | 213,974 | 213,000 | 213,000 |
|
|
16 | Xây dựng nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 thành phố Vũng Tàu | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | B |
| 440 căn hộ | 238,458 | 31,864 | 206,594 | 206,000 | 206,000 |
|
|
17 | Xây dựng nhà tang lễ thành phố Vũng tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 195/HĐND-VP-22/6/2018 | 4.016 m2 | 86,021 | 6,150 | 79,871 | 79,000 | 79,000 |
|
|
18 | Trường Mầm non Hàng Điều Phường 11 | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 485/HĐND-VP-8/12/2015 | 18 nhóm lớp | 67,955 | 29,437 | 38,518 | 38,000 | 38,000 |
|
|
19 | Trường Mầm non phường 10 thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | C | 369/HĐND-VP-11/10/2016 | 20 nhóm lớp | 47,447 | 36,650 | 10,797 | 10,000 | 10,000 |
|
|
20 | Trường Mầm non Phường Nguyễn An Ninh | UBND Thành phố Vũng Tàu | C | 367/HĐND-VP-11/10/2016 | 17 nhóm lớp | 44,217 | 23,310 | 20,907 | 20,000 | 20,000 |
|
|
21 | Trường Mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa | UBND Thành phố Vũng Tàu | B |
| 18 nhóm lớp | 120,719 | 52,338 | 68,381 | 68,000 | 68,000 |
|
|
22 | Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 500/HĐND-VP-20/12/2017 | 30 phòng học | 126,214 | 76,748 | 49,466 | 49,000 | 49,000 |
|
|
23 | Trường tiểu học phường 10 Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 370/HĐND-VP-11/10/2016 | 30 phòng học | 58,482 | 30,100 | 28,382 | 28,000 | 28,000 |
|
|
24 | Trường Tiểu học phường 11 thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước Sơn) | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 368/HĐND-VP-11/10/2016 | 30 phòng học | 78,233 | 17,100 | 61,133 | 61,000 | 61,000 |
|
|
25 | Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 54/NQ-HĐND-14/12/2018 | 30 phòng học | 74,829 | 23,100 | 51,729 | 50,000 | 50,000 |
|
|
26 | Trường tiểu học phường Thắng Nhất thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 371/HĐND-VP-11/10/2016 | 30 phòng học | 64,142 | 48,000 | 16,142 | 16,000 | 16,000 |
|
|
27 | Trường tiểu học Thắng Nhì Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020 | 30 phòng học | 110,309 | 62,000 | 48,309 | 48,000 | 48,000 |
|
|
28 | Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | tháng 4/2012 | 36 phòng học | 114,285 | 42,691 | 71,594 | 71,000 | 71,000 |
|
|
29 | BTGPMB TT Hành chính Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B |
| 90.394m2 | 237,402 | 130,773 | 106,629 | 105,000 | 105,000 |
|
|
30 | Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 58/NQ-HĐND-14/12/2018 | 1.577 m2 | 52,527 | 9,100 | 43,427 | 43,000 | 43,000 |
|
|
31 | Trụ sở công an phường 7 thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | C | 3835/QĐ-UBND-30/12/2016 | 687 m2 | 6,522 | 4,489 | 2,033 | 1,800 | 1,800 |
|
|
32 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | B | 267/HĐND-VP-31/7/2017 | 3,06 ha | 169,570 | 65,000 | 104,570 | 104,000 | 104,000 |
|
|
33 | Đầu tư 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa (gđ 1) | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 460/HĐND-VP-28/10/2016 | 5 tuyến đường; 10 km | 471,118 | 266,867 | 204,251 | 204,000 | 204,000 |
|
|
34 | Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 427/HĐND-VP-20/10/2016 | 1.386 m | 110,907 | 32,300 | 78,607 | 78,000 | 78,000 |
|
|
35 | Nâng cấp tỉnh lộ 52 thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018 | 6 km | 491,333 | 356,413 | 134,920 | 134,000 | 134,000 |
|
|
36 | Khu tái định cư phường Phước Hưng | UBND Thành phố Bà Rịa | C | 2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019 | 5,35 ha | 67,844 | 49,050 | 18,794 | 18,794 | 18,794 |
|
|
37 | Khu tái định cư Hòa Long | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 | 849 lô đất | 317,383 | 48,000 | 269,383 | 269,000 | 269,000 |
|
|
38 | Khu nhà ăn và phòng chức năng Trường Trung học Cơ sở Lê Quang Cường | UBND Thành phố Bà Rịa | C | 2811/QĐ-UBND-23/10/2019 | 300 HS | 18,256 | 10,100 | 8,156 | 8,000 | 8,000 |
|
|
39 | Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018 | 24 phòng học | 99,150 | 72,688 | 26,462 | 26,000 | 26,000 |
|
|
40 | Trường Mầm non Long Phước 2 thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 381/HĐND-VP-11/10/2016 | 11 nhóm lớp | 50,517 | 34,870 | 15,647 | 15,000 | 15,000 |
|
|
41 | Trường tiểu học Phước Trung thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 268/HĐND-VP; 31/7/2017 | 24 phòng học | 78,622 | 32,450 | 46,172 | 46,000 | 46,000 |
|
|
42 | Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành Bệnh viện Mắt | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 51/NQ-HĐND-14/12/2018 | 100 giường | 86,987 | 25,100 | 61,887 | 61,000 | 61,000 |
|
|
43 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 3804/QĐ-UBND-30/12/2016 | 1.262 m2 | 22,899 | 12,829 | 10,070 | 10,000 | 10,000 |
|
|
44 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND Thành phố Bà Rịa | B | 337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018 | 735 m | 105,137 | 72,837 | 32,300 | 32,000 | 32,000 |
|
|
45 | Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà Rịa (hạng mục khu lưu trú) | Sở VH và TT | B |
| 2.274m2 | 12,885 | 10,973 | 1,912 | 1,500 | 1,500 |
|
|
46 | Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | Sở LĐ-TBXH | B | 454/HĐND-VP ngày 17/11/2015 |
| 157,000 | 137,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
47 | Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị Tỉnh | C | 2846/QĐ-UBND-17/10/2016 | 1.290m2 | 15,472 | 7,000 | 8,472 | 7,000 | 7,000 |
|
|
48 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 533/HĐND-28/11/2016 | 5ha; 75.789m3 | 83,192 | 40,953 | 42,239 | 42,000 | 42,000 |
|
|
49 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2879/QĐ-UBND-21/10/2016 | 958m2 | 27,996 | 11,350 | 16,646 | 16,000 | 16,000 |
|
|
50 | Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2505/QĐ-UBND-7/9/2018 | 2.383 m2 | 29,884 | 8,770 | 21,114 | 21,000 | 21,000 |
|
|
51 | Trung tâm dịch vụ công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 45/NQ-HĐND-18/7/2019 | 8.588,6 m2 | 192,189 | 15,100 | 177,089 | 177,000 | 177,000 |
|
|
52 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh | Công an Tỉnh | B | 269/HĐND-VP-31/7/2017 | 6.118 m2 | 88,550 | 24,000 | 64,550 | 64,000 | 64,000 |
|
|
53 | Trụ sở Ban chỉ huy Quận sự Thành phố Bà Rịa | BCHQS Tỉnh | B | 395/HĐND-VP-12/10/2017 | 5.240 m2 | 79,669 | 57,000 | 22,669 | 22,000 | 22,000 |
|
|
54 | Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng | BCHQS Tỉnh | B | 50/NQ-HĐND-14/12/2018 | 10.493 m2 | 208,625 | 7,100 | 201,525 | 2,000 | 2,000 |
| Ngưng không triển khai |
55 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B |
| 12.000m3/ ngày đêm | 473,484 | 185,472 | 288,012 | 288,000 | 288,000 |
|
|
56 | Đường B xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 501/HĐND-VP-20/12/2017 | 2.786,92 m | 164,577 | 40,200 | 124,377 | 124,000 | 124,000 |
|
|
57 | Đường Bình Ba-Bình Trung | UBND H.Châu Đức | B | 45/HĐND-VP-22/2/2017 | 5,2km | 82,280 | 68,500 | 13,780 | 13,000 | 13,000 |
|
|
58 | Đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765 | UBND H.Châu Đức | B | 50/NQ-HĐND-18/7/2019 | 5,5 km | 250,417 | 3,300 | 247,117 | 247,000 | 247,000 |
|
|
59 | Đường nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú-Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức) | BQLDA chuyên ngành GT | B | 65/NQ-HĐND-14/12/2018 | 2,733 km | 87,279 | 15,200 | 72,079 | 72,000 | 72,000 |
|
|
60 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 | UBND H.Châu Đức | B | 56/NQ-HĐND-18/7/2019 | 7,2 km | 175,388 | 94,000 | 81,388 | 81,000 | 81,000 |
|
|
61 | Đường trung tâm xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 502/HĐND-VP-20/12/2017 | 1.567,35 m | 161,403 | 40,250 | 121,153 | 121,000 | 121,000 |
|
|
62 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 181/QĐ-UBND-24/1/2019 |
| 6,174 | 1,894 | 4,280 | 4,000 | 4,000 |
|
|
63 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3003/QĐ-UBND-25/10/2018 |
| 46,826 | 25,362 | 21,464 | 20,000 | 20,000 |
|
|
64 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3718/QĐ-UBND-27/12/2018 |
| 6,791 | 3,693 | 3,098 | 3,000 | 3,000 |
|
|
65 | Cải tạo, nâng cấp Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng | UBND H.Châu Đức | C | 39/QĐ-UBND-18/7/2019 |
| 44,918 | 24,500 | 20,418 | 20,000 | 20,000 |
|
|
66 | Sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Cừ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 83/NQ-HĐND-25/10/2019 |
| 36,595 | 12,000 | 24,595 | 24,000 | 24,000 |
|
|
67 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND H.Châu Đức | B | 383/HĐND-VP-11/10/2016 | 12 phòng học | 45,393 | 31,500 | 13,893 | 13,000 | 13,000 |
|
|
68 | Trường Trung học Cơ sở Kim Long, xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 339/HĐND-VP-13/9/2017 | 12 phòng học | 47,189 | 27,100 | 20,089 | 20,000 | 20,000 |
|
|
69 | Xây dựng mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020 | 100 giường | 301,048 | 92,498 | 208,550 | 208,000 | 208,000 |
|
|
70 | Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 297/HĐND-VP-19/9/2018 | 24.200 m2 | 102,526 | 65,080 | 37,446 | 37,000 | 37,000 |
|
|
71 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi | UBND H.Long Điền | B | 129/HĐND-24/3/2016 | 8.415 m | 397,975 | 249,811 | 148,164 | 148,000 | 148,000 |
|
|
72 | Đường quy hoạch số 14 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | C | 475/HĐND-VP-31/10/2016 | 751,74 m | 77,493 | 27,926 | 49,567 | 45,000 | 45,000 |
|
|
73 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C |
| 375 ha | 36,136 | 26,346 | 9,790 | 9,000 | 9,000 |
|
|
74 | Trường mẩm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 122/HĐND-VP-12/4/2012 | 12 nhóm lớp | 47,944 | 24,211 | 23,733 | 23,000 | 23,000 |
|
|
75 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 123/HĐND-VP-12/4/2017 | 16 phòng học | 39,029 | 25,050 | 13,979 | 13,000 | 13,000 |
|
|
76 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 53/NQ-HĐND-14/12/2018 | 24 phòng học | 56,168 | 20,100 | 36,068 | 36,000 | 36,000 |
|
|
77 | Trường Trung học Phổ thông Phước Tỉnh huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 338/HĐND-VP-13/9/2017 | 30 phòng học | 80,288 | 21,780 | 58,508 | 50,000 | 50,000 |
|
|
78 | Cải tạo Trung tâm Y tế Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và bệnh phổi | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 52/NQ-HĐND-14/12/2018 | 100 giường | 105,423 | 3,481 | 101,942 | 100,000 | 100,000 |
|
|
79 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 127/HĐND-VP-24/3/2016 | 1.925 m2 | 45,219 | 35,202 | 10,017 | 10,000 | 10,000 |
|
|
80 | Xây dựng mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 126/HĐND-VP-24/3/2016 | 2.742 m2 | 32,366 | 18,050 | 14,316 | 14,000 | 14,000 |
|
|
81 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ Tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù | UBND H.Đất Đỏ | B | 53/NQ-HĐND-18/7/2019 | 5.581 m | 238,375 | 55,724 | 182,165 | 180,000 | 180,000 |
|
|
82 | Đường Long Tân - Láng Dài | UBND H.Đất Đỏ | C | 642/QĐ-UBND-22/3/2017 | 3.322m | 34,963 | 5,343 | 29,620 | 28,000 | 28,000 |
|
|
83 | Đường quy hoạch số 2 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 501/HĐND-VP-9/11/2016 | 2.710 m | 117,301 | 84,541 | 32,760 | 30,000 | 30,000 |
|
|
84 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019 | 200 chiếc/ 200cv | 223,483 | 167,043 | 56,440 | 56,000 | 56,000 |
|
|
85 | Trường Mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020 | 12 nhóm lớp | 46,644 | 20,031 | 26,613 | 25,000 | 25,000 |
|
|
86 | Trường Mầm non xã Long Mỹ | UBND H.Đất Đỏ | C | 1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020 | 8 nhóm lớp | 31,367 | 15,050 | 16,317 | 16,000 | 16,000 |
|
|
87 | Đường 81 nối dài | UBND TX Phú Mỹ | C | 75/NQ-HĐND-12/9/2019 | 577,2 m | 73,194 | 20,000 | 53,194 | 53,000 | 53,000 |
|
|
88 | Đường quy hoạch 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 537/HĐND-VP-30/11/2016 | 1.051 m | 106,796 | 69,250 | 37,546 | 37,000 | 37,000 |
|
|
89 | Đường quy hoạch S (song song Quốc lộ 51) thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 453/HĐND-VP-27/10/2016 | 6,83 km | 420,704 | 309,742 | 110,962 | 110,000 | 110,000 |
|
|
90 | Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. | UBND TX Phú Mỹ | B | 67/NQ-HĐND-14/12/2018 | 5,3 km | 323,257 | 50,300 | 272,957 | 272,000 | 272,000 |
|
|
91 | Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3093/QĐ-UBND-27/10/2017 |
| 3,780 | 243 | 3,537 | 3,500 | 3,500 |
|
|
92 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C |
| 14,47 ha, 1.012 căn hộ | 173,595 | 122,514 | 51,081 | 51,000 | 51,000 |
|
|
93 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND TX Phú Mỹ | C | 340/HĐND-VP-13/9/2017 | 251 lô đất | 63,009 | 33,150 | 29,859 | 29,000 | 29,000 |
|
|
94 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 68/NQ-HĐND-14/12/2018 | 37,12 ha | 534,785 | 60,200 | 474,585 | 474,000 | 474,000 |
|
|
95 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | UBND TX Phú Mỹ | B | 69/NQ-HĐND-14/12/2018 | 7,57 km | 293,486 | 30,150 | 263,336 | 263,000 | 263,000 |
|
|
96 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 69/NQ-HĐND-14/12/2018 | 7,3 km | 278,142 | 3,150 | 274,992 | 274,000 | 274,000 |
|
|
97 | Trường mần non Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | C | 422/HĐND-VP-18/10/2016 | 10 nhóm lớp | 36,641 | 21,200 | 15,441 | 12,300 | 12,300 |
|
|
98 | Mở rộng bệnh viện huyện Tân Thành | Sở Y tế | B |
| 100 giường | 67,729 | 50,690 | 17,039 | 6,000 | 6,000 |
|
|
99 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép | Công an Tỉnh | C | 3837/QĐ-UBND-30/12/2016 | 2.696 m2 | 25,721 | 21,551 | 4,170 | 2,400 | 2,400 |
|
|
100 | Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B |
| 29.700m3/ngày; 123.886 m cống | 536,708 | 166,784 | 369,924 | 369,000 | 369,000 |
|
|
101 | Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên Mộc | C | 13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020 | 21,8 km | 83,129 | 23,564 | 59,565 | 59,000 | 59,000 |
|
|
102 | Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành GT | B | 453A/HĐND-VP-27/10/2016 | 10,4 km | 396,805 | 216,501 | 180,304 | 180,000 | 180,000 |
|
|
103 | Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | UBND H.Xuyên Mộc | B | 46/NQ-HĐND-18/7/2019 | 17,3km | 223,513 | 20,000 | 203,513 | 203,000 | 203,000 |
|
|
104 | Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | C | 1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 |
| 39,145 | 4,150 | 34,995 | 34,000 | 34,000 |
|
|
105 | Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018 | 4.825m | 121,648 | 2,150 | 119,498 | 119,000 | 119,000 |
|
|
106 | Đường quy hoạch số 2 thị trấn Phước bửu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 421/HĐND-VP-18/10/2016 | 2.370,9 m | 194,403 | 139,250 | 55,153 | 55,000 | 55,000 |
|
|
107 | Đường quy hoạch số 34A (đoạn giao Đường quy hoạch số 5 và đường 21) và Đường quy hoạch số 21 (đoạn giao Đường quy hoạch số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 71/NQ-HĐND-14/12/2018 | 2,8 km | 160,088 | 42,300 | 117,788 | 117,000 | 117,000 |
|
|
108 | Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 452/HĐND-VP-27/10/2016 | 1.645,6 m | 87,522 | 47,063 | 40,522 | 40,000 | 40,000 |
|
|
109 | Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) | UBND H.Xuyên Mộc | B | 74/NQ-HĐND-14/12/2018 | 2.300 m | 131,249 | 20,300 | 110,949 | 110,000 | 110,000 |
|
|
110 | Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 423/HĐND-VP-19/10/2016 | 11,3 km | 294,986 | 59,181 | 235,805 | 225,000 | 225,000 |
|
|
111 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành GT | B | 452A/HĐND-VP-27/10/2016 | 15,115 km | 583,522 | 242,043 | 341,479 | 340,000 | 340,000 |
|
|
112 | Xây dựng đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
| 39,857 | 1,502 | 38,355 | 38,000 | 38,000 |
|
|
113 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1590/QĐ-UBND-25/6/2019 | 35,94 m | 25,927 | 17,100 | 8,827 | 8,500 | 8,500 |
|
|
114 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2830/QĐ-UBND-25/10/2019 |
| 29,296 | 10,100 | 19,196 | 19,000 | 19,000 |
|
|
115 | Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 432/HĐND-VP-27/10/2017 | 5,5 km | 59,827 | 23,332 | 36,495 | 36,000 | 36,000 |
|
|
116 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện Xuyên Mộc | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | B | 120/HĐND-VP-12/4/2017 | 26.156 m | 40,000 | 15,300 | 24,700 | 24,000 | 24,000 |
|
|
117 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 87/NQ-HĐND-25/10/2019 | 9.330 m | 68,217 | 30,000 | 38,217 | 38,000 | 38,000 |
|
|
118 | Sửa chữa, cải tạo Trường Trung học Phổ thông Bưng Riềng | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2840/QĐ-UBND-28/10/2019 |
| 29,409 | 12,000 | 17,409 | 17,000 | 17,000 |
|
|
119 | Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp; | UBND H.Xuyên Mộc | B | 377/HĐND-VP-11/10/2016 | 15 nhóm lớp | 51,739 | 32,470 | 19,269 | 19,000 | 19,000 |
|
|
120 | Trường tiểu học Bông Trang | UBND H.Xuyên Mộc | C | 407/HĐND-VP-14/10/2016 | 12 phòng học | 35,289 | 30,000 | 5,289 | 5,000 | 5,000 |
|
|
121 | Trường tiểu học Hồ Tràm. | UBND H.Xuyên Mộc | B |
| 16 phòng học | 85,925 | 73,300 | 12,625 | 12,000 | 12,000 |
|
|
122 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2067/QĐ-UBND-1/6/2016 | 4 phòng học | 26,383 | 20,050 | 6,333 | 6,000 | 6,000 |
|
|
123 | Trường Trung học Cơ sở Bình Châu 2 huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 378/HĐND-VP-11/10/2016 | 20 phòng học | 57,867 | 43,000 | 14,867 | 14,000 | 14,000 |
|
|
124 | Trường Trung học Cơ sở Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 375/HĐND-VP-11/10/2016 | 18 phòng học | 63,126 | 27,626 | 35,500 | 35,000 | 35,000 |
|
|
125 | Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 376/HĐND-VP-11/10/2016 | 200 giường | 75,558 | 50,013 | 25,545 | 25,000 | 25,000 |
|
|
126 | Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 538/HĐND-VP-30/11/2016 | 4,58 ha | 56,231 | 18,100 | 38,131 | 38,000 | 38,000 |
|
|
127 | Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc | Sở LĐ-TBXH | B | 85/NQ-HĐND-25/10/2019 | 41ha | 206,107 | 41,000 | 165,107 | 165,000 | 165,000 |
|
|
128 | Cảng tàu khách Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm | B |
| 50md | 125,406 | 93,519 | 31,887 | 31,000 | 31,000 |
| TM ĐT 158,406 tỷ, trong đó vốn TW 33,0 tỷ, vốn NS tỉnh 125,4 tỷ |
129 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành GT | B | 411/HĐND-VP-23/10/2017 | 5,8 km | 547,264 | 225,100 | 322,164 | 322,000 | 322,000 |
|
|
130 | Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 51/NQ-HĐND-18/7/2019 | 2,7km | 142,234 | 25,485 | 116,749 | 116,000 | 116,000 |
|
|
131 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm | BQLDA chuyên ngành GT | B | 410/HĐND-VP-23/10/2017 | 3.000DWT | 135,248 | 75,000 | 60,248 | 60,000 | 60,000 |
|
|
132 | Hồ chứa nước Suối Ớt | UBND H.Côn Đảo | C | 2589/QĐ-UBND-17/9/2018 | 70.000m3 | 31,923 | 18,200 | 13,723 | 13,000 | 13,000 |
|
|
133 | Hồ chứa nước Lò Vôi | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1569/QĐ-UBND-14/6/2018 | 62.790m3 | 38,969 | 23,650 | 15,319 | 15,000 | 15,000 |
|
|
134 | Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 | 3.495 m | 47,973 | 10,000 | 37,973 | 37,000 | 37,000 |
|
|
135 | Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 431/HĐND-VP-27/10/2017 | 17,45 ha | 122,970 | 41,896 | 81,074 | 80,000 | 80,000 |
|
|
136 | Nạo vét mở rộng hồ An Hải | UBND H.Côn Đảo | B | 48/NQ-HĐND-18/7/2019 | 21,23 ha; 614,62 ngàn m3 | 197,954 | 3,000 | 194,954 | 194,000 | 194,000 |
|
|
137 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | C | 75/NQ-HĐND-14/12/2018 | 500m3/ngày đêm | 71,156 | 25,000 | 46,156 | 46,000 | 46,000 |
|
|
138 | Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm | UBND H.Côn Đảo | B | 78/NQ-HĐND-14/12/2018 | 3.000 m3/ngày đêm | 94,884 | 35,000 | 59,884 | 59,000 | 59,000 |
|
|
139 | HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 2955/QĐ-UBND-19/10/2018 | 102 lô đất | 34,891 | 21,000 | 13,891 | 13,000 | 13,000 |
|
|
140 | Trường Tiểu học Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 57/NQ-HĐND-14/12/2018 | 17 phòng học | 54,771 | 19,000 | 35,771 | 35,000 | 35,000 |
|
|
141 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL Cảng Bến đầm | B |
|
| 170,584 | 154,179 | 16,405 | 16,000 | 16,000 |
|
|
142 | Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào) | UBND H.Côn Đảo | C | 1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 | Đường vào dài 16m và hàng rào 550m | 9,108 | 232 | 8,876 | 8,000 | 8,000 |
|
|
143 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) | UBND H.Côn Đảo | B | 56/NQ-HĐND-14/12/2018 | 1.000m3/ngày đêm | 167,735 | 58,992 | 108,743 | 100,000 | 100,000 |
|
|
145 | Đường Suối Sỏi - cánh đồng Don | BQLDA chuyên ngành GT | B | 64/NQ-HĐND-14/12/2018 | 4,687 km | 148,569 | 15,200 | 133,369 | 133,000 | 133,000 |
|
|
146 | Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Công an Tỉnh | B | 63/NQ-HĐND-14/12/2018 |
| 133,625 | 20,100 | 113,525 | 113,000 | 113,000 |
|
|
148 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình | BQLDA chuyên ngành GT | B | 560/QĐ-UB-07/02/05; 2071/QĐ-UB-28/6/05 | 20,7 km | 421,156 | 383,811 | 37,345 | 37,000 | 37,000 |
|
|
149 | Tuyến tránh quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành GT | B | 44/NQ-HĐND-18/7/2019 | 7,89km | 504,885 | 25,000 | 479,885 | 479,000 | 479,000 |
|
|
150 | Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3011/UBND-VP-26/10/2018 | 12 bể chứa | 23,084 | 8,100 | 14,984 | 14,000 | 14,000 |
|
|
151 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 98/HĐND-VP-12/4/2018 | XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha | 18,113 | 0 | 18,113 | 18,000 | 18,000 |
|
|
152 | Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động | Đài PTTH tỉnh | C | 2837A/QĐ-UBND-28/10/2019 |
| 13,016 | 5,550 | 7,466 | 7,400 | 7,400 |
|
|
153 | Dự án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình | Đài PTTH tỉnh | C | 86/NQ-HĐND-25/10/2019 |
| 44,366 | 12,596 | 31,770 | 31,000 | 31,000 |
|
|
154 | Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC | Công an Tỉnh | B | 373/HĐND-VP-11/10/2016 |
| 236,963 | 197,000 | 39,963 | 39,000 | 39,000 |
|
|
158 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray. | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B |
| 83,24 km; tưới 7.340 ha | 417,942 | 217,314 | 200,628 | 200,000 | 200,000 |
|
|
159 | Xây dựng mới Bệnh viện thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | A |
| 350 giừơng | 1,094,441 | 767,871 | 326,570 | 300,000 | 300,000 |
|
|
160 | Trang thiết bị Bệnh viện đa khoa Vũng tàu | Sở Y tế | B | 460/HĐND-VP-10/11/2017 |
| 465,130 | 200,000 | 265,130 | 265,000 | 265,000 |
|
|
C | Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
| 10,290,000 | 2,343,300 | 7,946,700 |
|
| Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 34/NQ-HĐND-04/8/2020 | 646 căn hộ | 615,609 |
|
| 600,000 | 600,000 |
|
|
2 | Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 82/NQ-HĐND-29/10/2020 |
| 44,241 |
|
| 44,000 | 44,000 |
|
|
3 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 49/NQ-HĐND-04/8/2020 | 12 phòng học | 41,434 |
|
| 40,000 | 40,000 |
|
|
4 | Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) | BQL rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | C | 62/NQ-HĐND-04/8/2020 | 2,8km | 28,945 |
|
| 28,000 | 28,000 |
|
|
5 | Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 55/NQ-HĐND-04/8/2020 | 12 nhóm lớp | 73,077 |
|
| 70,000 | 70,000 |
|
|
6 | Trường Trung học Phổ thông Mỹ Xuân thị xã Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 63/NQ-HĐND-04/8/2020 | 30 lớp học | 93,095 |
|
| 90,000 | 90,000 |
|
|
7 | Trường tiểu học Phú Mỹ 2 thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 60/NQ-HĐND-04/8/2020 | 30 phòng học | 73,432 |
|
| 70,000 | 70,000 |
|
|
8 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 418/HĐND-VP-18/10/2016 | 2.360m | 114,448 |
|
| 100,000 | 100,000 |
|
|
9 | Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 | 520 m kè bảo vệ | 27,607 |
|
| 25,000 | 25,000 |
|
|
10 | Trường Mầm non Xuyên Mộc 2 | UBND H.Xuyên Mộc | C | 17/NQ-HĐND-20/4/2020 | 8 nhóm lớp | 45,352 |
|
| 45,000 | 45,000 |
|
|
11 | Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn | Vườn QG Côn Đảo | B | 43/NQ-HĐND-18/7/2019 | 3 cầu tàu dài 35m | 65,048 |
|
| 65,000 | 65,000 |
|
|
12 | Hồ chứa nước Đất Dốc | Vườn QG Côn Đảo | B | 37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 | 170,78 ngàn m3 | 89,029 |
|
| 80,000 | 80,000 |
|
|
13 | 04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn Đảo | C | 3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 4x250m3 | 7,596 |
|
| 7,000 | 7,000 |
|
|
14 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo | Sở VH và TT | B | 25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 |
| 142,980 |
|
| 140,000 | 140,000 |
|
|
15 | Trạm kiểm lâm Đất Thắm | Vườn QG Côn Đảo | C | 3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 209m2 | 13,232 |
|
| 5,000 | 5,000 |
| Vốn NS 5,0 tỷ đồng |
16 | Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh | C | 54/NQ-HĐND-04/8/2020 | 901 m2 | 41,316 |
|
| 40,000 | 40,000 |
|
|
17 | Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540) | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C |
| 2.933m2 HTKT | 60,000 |
|
| 30,000 | 30,000 |
| Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh |
18 | Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Sở NN và PTNT | C | 65/NQ-HĐND-04/8/2020 |
| 4,391 |
|
| 4,300 | 4,300 |
|
|
19 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ | TTNSH&VSMT | C | 53/NQ-HĐND-04/8/2020 | 54,14km | 27,303 |
|
| 27,000 | 27,000 |
|
|
20 | Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | TTNSH&VSMT | C | 41/NQ-HĐND-04/8/2020 | 55.240 m; cấp nước 890 hộ | 28,598 |
|
| 28,000 | 28,000 |
|
|
21 | Mở rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | TTNSH&VSMT | C | 52/NQ-HĐND-04/8/2020 | 137,545km | 55,414 |
|
| 55,000 | 55,000 |
|
|
22 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dich-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 47/NQ-HĐND-04/8/2020 | 39,4km | 119,801 |
|
| 110,000 | 110,000 |
|
|
23 | Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã Thành phố Vũng Tàu | Sở GTVT |
|
| Cầu vượt 200m | 175,000 |
|
| 175,000 |
| 175,000 | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
24 | Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 306 căn hộ | 357,963 |
|
| 300,000 |
| 300,000 |
|
25 | Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
| 48,000 |
|
| 48,000 |
| 48,000 | Công văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh |
26 | Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 30 phòng học | 100,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
27 | Trường THCS Nguyễn An Ninh | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 40 phòng học | 182,046 |
|
| 150,000 |
| 150,000 |
|
28 | Trường Tiểu học Phường 2 | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 30 phòng học | 100,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
29 | Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
|
| 90,000 |
|
| 90,000 |
| 90,000 |
|
30 | Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực | BCHQS tỉnh |
|
|
| 80,000 |
|
| 80,000 |
| 80,000 |
|
31 | Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km | 32,000 |
|
| 32,000 |
| 32,000 |
|
32 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa | Chi cục Thủy lợi |
|
| 3,0 km | 70,000 |
|
| 70,000 |
| 70,000 | Văn bản số 3567/UBND-VP ngày 13/4/2020 |
33 | Khu Tái định cư phường Long Toàn | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| - Tổng diện tích: 6,78 ha; | 249,160 |
|
| 150,000 |
| 150,000 |
|
34 | Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
| 30,000 |
|
| 30,000 |
| 30,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
35 | Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
|
| 50,000 |
|
| 50,000 |
| 50,000 |
|
36 | Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 1.232,7 m2 | 25,651 |
|
| 25,000 |
| 25,000 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
37 | Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| 4,26 ha | 36,537 |
|
| 36,000 |
| 36,000 |
|
38 | Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
| 40,000 |
|
| 40,000 |
| 40,000 | Văn bản số 3307/UBND-VP ngày 6/4/2020 |
39 | Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 87/NQ-HĐND-29/10/20209 |
| 42,348 |
|
| 40,000 | 40,000 |
| Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
40 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Kim Long, Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Trường Tiểu học Quảng Thành, Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn, Trường Trung học Cơ sở Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
|
| 2 ha | 80,000 |
|
| 80,000 |
| 80,000 | Công văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh |
41 | Trường Mầm non xã Suối Nghệ | UBND H.Châu Đức |
|
|
| 30,000 |
|
| 30,000 |
| 30,000 | Công văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh |
42 | Trường Trung học Cơ sở Trần Hưng Đạo | UBND H.Châu Đức |
|
|
| 55,000 |
|
| 55,000 |
| 55,000 | Công văn số 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
43 | Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 | UBND H.Châu Đức |
|
|
| 40,000 |
|
| 40,000 |
| 40,000 | Công văn số 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh |
44 | Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
|
| 3 ha | 55,000 |
|
| 55,000 |
| 55,000 | CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
45 | Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 2,6 km | 117,515 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh. |
46 | HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền |
|
|
|
|
|
| 80,000 |
| 80,000 |
|
47 | Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Quan | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
| 36,000 |
|
| 36,000 |
| 36,000 | Công văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh |
48 | Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
| 50,000 |
| 50,000 |
|
49 | Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 4,5 km | 15,000 |
|
| 15,000 |
| 15,000 | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
50 | Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 3 km | 80,000 |
|
| 80,000 |
| 80,000 | Văn bản số 3501/UBND-VP ngày 10/4/2020 |
51 | Cải tạo sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
| 45,000 |
|
| 45,000 |
| 45,000 | Công văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh |
52 | Trường Mầm non Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
| 60,000 |
|
| 60,000 |
| 60,000 | Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2025 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa |
53 | Trường Tiểu học Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ |
|
|
| 45,000 |
|
| 45,000 |
| 45,000 | Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Đất Đỏ |
54 | Nâng cấp, cải tạo đường 965 | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
| 8,5 km | 167,000 |
|
| 160,000 |
| 160,000 | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
55 | Xây dựng cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
| 30,000 |
|
| 30,000 |
| 30,000 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
56 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha | TTNSH&VSMT |
|
| 20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450) | 41,000 |
|
| 40,000 |
| 40,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
57 | Trường Trung học Phổ thông xã Châu Pha, Tóc Tiên | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 30 phòng học | 95,000 |
|
| 95,000 |
| 95,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
58 | Trường Trung học Phổ thông phường Tân Phước, Phước Hòa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 30 phòng học | 95,000 |
|
| 95,000 |
| 95,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
59 | Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 88/NQ-HĐND-29/10/2020 | 30 phòng học | 121,358 |
|
| 120,000 | 120,000 |
|
|
60 | Trường Tiểu học Tân Phước 2 | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 20 lớp | 47,482 |
|
| 47,000 |
| 47,000 |
|
61 | Trường Tiểu học Phước Hòa | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 20 lớp | 45,882 |
|
| 45,000 |
| 45,000 |
|
62 | Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 20 lớp | 37,500 |
|
| 37,000 |
| 37,000 |
|
63 | Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân-Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 20 phòng học | 141,000 |
|
| 140,000 |
| 140,000 |
|
64 | Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 2ha | 42,545 |
|
| 42,000 |
| 42,000 |
|
65 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa | TTNSH&VSMT |
|
| 4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350) | 40,000 |
|
| 40,000 |
| 40,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
66 | Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 12 nhóm lớp | 73,077 |
|
| 70,000 |
| 70,000 | Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa |
67 | Trường Mầm non Tân Lâm 2 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 10 nhóm lớp | 60,000 |
|
| 60,000 |
| 60,000 | Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh |
68 | Trường Mầm non Bình Châu 3 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 10 nhóm lớp | 60,000 |
|
| 60,000 |
| 60,000 | Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh |
69 | Trường Mầm non Hoà Hiệp 3 | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 10 nhóm lớp | 60,000 |
|
| 60,000 |
| 60,000 | Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh |
70 | Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 12 nhóm lớp | 60,000 |
|
| 60,000 |
| 60,000 | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh |
71 | Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
| 80,000 |
|
| 80,000 |
| 80,000 | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh |
72 | Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
| 45,000 |
|
| 45,000 |
| 45,000 | Công văn số 5290/UBND-VP ngày 25/9/2019 của UBND huyện Xuyên Mộc |
73 | Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm | UBND H.Côn Đảo |
|
| Công suất nâng thêm 3.000 m3/ngày đêm | 70,000 |
|
| 70,000 |
| 70,000 |
|
74 | Chung cư tái định cư | UBND H.Côn Đảo |
|
| 50 căn hộ | 83,000 |
|
| 80,000 |
| 80,000 |
|
75 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) | UBND H.Côn Đảo |
|
| Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha | 138,690 |
|
| 130,000 |
| 130,000 |
|
76 | Trường Trung học Cơ sở khu dân cư số 3 | UBND H.Côn Đảo |
|
|
| 70,000 |
|
| 70,000 |
| 70,000 | Báo cáo số 304/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo |
77 | Trường Mầm non khu dân cư số 3 | UBND H.Côn Đảo |
|
|
| 60,000 |
|
| 60,000 |
| 60,000 | Báo cáo số 304/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo |
78 | Xây dựng Trường cấp I II khu Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo |
|
|
| 40,000 |
|
| 40,000 |
| 40,000 | Báo cáo số 304/BC-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo |
79 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 100 giường bệnh | 100,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
80 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 21 ha | 20,000 |
|
| 20,000 |
| 20,000 |
|
81 | Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) | BCHQS tỉnh |
|
|
| 75,000 |
|
| 75,000 |
| 75,000 | Văn bản số 7497/UBND-VP ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh |
82 | Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc | TTNSH&VSMT |
|
| 32.600 m ống (D150 - D500) | 124,000 |
|
| 120,000 |
| 120,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
83 | Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước | TTNSH&VSMT |
|
| 49.100 m ống (D200 - D400) | 102,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
84 | Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. | TTNSH&VSMT |
|
| 19.200 m ống (D150 - D300) | 40,000 |
|
| 40,000 |
| 40,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
85 | Trang thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Sở Y tế |
|
|
| 150,000 |
|
| 150,000 |
| 150,000 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của HDND tỉnh |
86 | Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh | Đài PTTH tỉnh |
|
|
| 27,500 |
|
| 27,000 |
| 27,000 | Công văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh |
87 | Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) | Đài PTTH tỉnh |
|
|
| 78,300 |
|
| 75,000 |
| 75,000 | Công văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh |
88 | Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh | Công an tỉnh |
|
|
| 34,000 |
|
| 34,000 |
| 34,000 | TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư |
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên) Thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 60/NQ-HĐND-14/12/2018 | 602 m | 106,270 |
|
| 50,000 | 50,000 |
|
|
90 | Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí Thành phố Vũng Tàu | Sở GTVT |
|
|
| 450,000 |
|
| 50,000 |
| 50,000 | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
91 | Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 10,2ha | 450,000 |
|
| 150,000 |
| 150,000 |
|
92 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (đổi tên thành Khu liên hợp TDTT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| Diện tích khoảng 45ha | 2,000,000 |
|
| 200,000 |
| 200,000 | Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh |
93 | Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2, thành phố Bà Rịa | BQLDA chuyên ngành GT |
|
| 3,17 km | 273,017 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
94 | Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 4.750m | 891,602 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
95 | Chung cư tái định cư Đông Quốc lộ 56 phường Phước Nguyên Thành phố Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 52/NQ-HĐND-18/7/2019 | 182 căn hộ | 180,443 |
|
| 80,000 | 80,000 |
|
|
96 | Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| - Tổng diện tích: 11,4 ha; | 503,093 |
|
| 180,000 |
| 180,000 |
|
97 | Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
|
| 148,677 |
|
| 75,000 |
| 75,000 |
|
98 | Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
|
| 200,000 |
|
| 80,000 |
| 80,000 | Thông báo số 2291-TB/TU ngày 09/3/2020 của Tỉnh ủy; Công văn số 346/QLDA-KHTH ngày 26/5/2020 của Ban QLDA chuyên ngành DD&CN |
99 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 7000 m2 sàn | 117,000 |
|
| 80,000 |
| 80,000 | - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh. |
100 | Hồ chứa nước sông Cầu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
| 212,516 |
|
| 120,000 |
| 120,000 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
101 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 90/NQ-HĐND-29/10/2020 | 23 ha | 225,595 |
|
| 150,000 |
| 150,000 | NQ 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
102 | HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức |
|
| 9 ha | 90,000 |
|
| 52,700 |
| 52,700 | CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
103 | Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng | UBND H.Long Điền |
|
| 7,600m | 500,000 |
|
| 180,000 |
| 180,000 | Tờ trính UBND huyện Long Điền số 7384/TTr-UBND ngày 28/8/2020 |
104 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng | UBND H.Long Điền |
|
| 111,1ha | 761,800 |
|
| 300,000 |
| 300,000 | Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh |
105 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền | UBND H.Long Điền |
|
| 28 ha | 588,000 |
|
| 150,000 |
| 150,000 | - Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh |
106 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền |
|
| 16 ha | 180,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | - Công văn số 5304/UBND-VP ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh |
107 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 58/NQ-HĐND-04/8/2020 | 36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất | 910,276 |
|
| 250,000 | 250,000 |
|
|
108 | Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 39/NQ-HĐND-4/8/2020 | 120 căn hộ | 165,442 |
|
| 100,000 | 100,000 |
|
|
109 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 | UBND H.Côn Đảo |
|
| Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7km; 03 trạm bơm trung chuyển | 122,000 |
|
| 70,000 |
| 70,000 |
|
110 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 5,7 km | 120,000 |
|
| 85,000 |
| 85,000 | Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 |
111 | Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn | TTNSH&VSMT |
|
| 398.028 m ống (D63 - D110) | 226,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | Chủ đầu tư đề xuất mới |
112 | Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
| 250,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | Văn bản số 8553/UBND-VP ngày 14/8/2020 |
113 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| - Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt ngang 24m | 156,447 |
|
| 80,000 |
| 80,000 |
|
114 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| - Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt ngang: | 181,872 |
|
| 100,000 |
| 100,000 |
|
115 | Đường Võ Văn Kiệt nối dài | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| Chiều dài tuyến 5.360m | 359,286 |
|
| 120,000 |
| 120,000 |
|
116 | Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế | 300,000 |
|
| 150,000 |
| 150,000 |
|
117 | Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| - Tổng diện tích: 3,25 ha; | 162,417 |
|
| 80,000 |
| 80,000 |
|
118 | Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền |
|
| 16 ha | 180,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | TBKL số 533/TB-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh |
119 | Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 05 tầng, 150 giường | 300,000 |
|
| 100,000 |
| 100,000 | Góp phần hoàn thành tiêu chí đô thị loại 3 - tiêu chí về cây xanh đô thị, hướng đến thành lập thành phố Phú Mỹ theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 12/5/2010 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
120 | Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh | Công an tỉnh |
|
|
| 603,400 |
|
| 150,000 |
| 150,000 | TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Dự án chuẩn bị đầu tư để xem xét bố trí vốn thực hiện khi có nguồn vón |
|
|
|
|
|
|
| 35,280 | 0 | 0 |
|
1 | Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 1,236km | 87,340 |
|
| 100 |
|
|
|
2 | Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 2848m | 455,819 |
|
| 500 |
|
|
|
3 | Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 3,2km | 241,870 |
|
| 300 |
|
|
|
4 | Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 2.052m | 441,895 |
|
| 500 |
|
|
|
5 | Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 2.127m | 610,731 |
|
| 1,000 |
|
|
|
6 | Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 1.235m | 244,070 |
|
| 300 |
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 865,81m | 672,000 |
|
| 800 |
|
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 9km | 788,878 |
|
| 1,500 |
|
| Công văn số 2825/UBND-VP ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh |
9 | Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 1.890m |
|
|
| 200 |
|
|
|
10 | Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT | Sở GTVT |
|
|
| 500,000 |
|
| 500 |
|
|
|
11 | Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047,91m | 608,536 |
|
| 800 |
|
|
|
12 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| Chiều dài tuyến 1.500m | 344,126 |
|
| 300 |
|
|
|
13 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành | UBND H.Châu Đức | B | 92/NQ-H ĐND-29/10/2020 | 6,9km | 286,771 |
|
| 200 |
|
|
|
14 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn | UBND H.Châu Đức | B | 93/NQ-H ĐND-29/10/2020 | 4,85km | 194,083 |
|
| 200 |
|
|
|
15 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị | UBND H.Châu Đức | B | 91/NQ-H ĐND-29/10/2020 | 9,32km | 453,205 |
|
| 500 |
|
|
|
16 | Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 | UBND H.Châu Đức |
|
| 3 km | 250,000 |
|
| 300 |
|
| CV 12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
17 | Đường Kim Long-Bình Giã | UBND H.Châu Đức |
|
| 8 km | 180,000 |
|
| 200 |
|
| CV 12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
18 | Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành | UBND H.Châu Đức |
|
| 12,5 km | 145,000 |
|
| 200 |
|
| CV 11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
19 | Đường Suối Rao - Sơn Bình | UBND H.Châu Đức |
|
| 7,5 km | 110,000 |
|
| 200 |
|
| CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
20 | Đường Kim Long-Láng Lớn | UBND H.Châu Đức |
|
| 7,2 km | 150,000 |
|
| 200 |
|
| CV 11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
21 | Đường số 7-8 thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức |
|
| 2,5 km | 130,000 |
|
| 200 |
|
| CV 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
22 | Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 43/NQ-HĐND-04/8/2020 | 2.029,47 m | 208,511 |
|
| 250 |
|
|
|
23 | Đường quy hoạch số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền |
|
| 800m | 97,000 |
|
| 100 |
|
| - Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh |
24 | Đường quy hoạch số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền |
|
| 370m, quảng trường 9.500m2 | 151,000 |
|
| 200 |
|
| - Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh. |
25 | Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc | UBND H.Đất Đỏ |
|
| 900m , MC 6 12 6=24m | 85,400 |
|
| 100 |
|
| Công văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư 2021-2025 |
26 | Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
|
| 3.150m; MC 4 10,5 4=18,5 | 241,400 |
|
| 300 |
|
| Công văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư 2021-2025 |
27 | Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
|
| 1.150m | 78,000 |
|
| 100 |
|
| Công văn số 8740/UBND-VP ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh, giao SKHĐT đề xuất |
28 | Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ |
|
| 700m; MC 3 9 3=15m | 96,000 |
|
| 100 |
|
| Công văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư |
29 | Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ |
|
| 850m; Mc 5 10,5 5=20,5m | 87,000 |
|
| 100 |
|
| Công văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư |
30 | Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 48/NQ-HĐND-04/8/2020 | 6,19 km | 706,351 |
|
| 1,000 |
|
|
|
31 | Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành | BQLDA chuyên ngành GT |
|
| 7,3 km | 278,142 |
|
| 300 |
|
| Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh |
32 | Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 6 km | 356,520 |
|
| 500 |
|
|
|
33 | Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 1650m | 162,431 |
|
| 200 |
|
|
|
34 | Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 900m | 126,228 |
|
| 200 |
|
|
|
35 | Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 61/NQ-HĐND-04/8/2020 | 1,792,27 m | 177,202 |
|
| 200 |
|
|
|
36 | Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 59/NQ-HĐND-04/8/2020 | 1.410,7m | 167,656 |
|
| 200 |
|
|
|
37 | Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 1,86 km | 156,000 |
|
| 200 |
|
| NQ 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019. |
38 | Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 1,167 km | 160,000 |
|
| 200 |
|
|
|
39 | Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 2,95 km | 180,000 |
|
| 200 |
|
|
|
40 | Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 1,4 km | 140,000 |
|
| 200 |
|
|
|
41 | Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc – Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 5,4 km | 110,000 |
|
| 200 |
|
|
|
42 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2 | UBND H.Côn Đảo |
|
| Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m | 295,832 |
|
| 500 |
|
|
|
43 | Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch | UBND H.Côn Đảo |
|
| Tổng chiều dài tuyến 603m | 148,220 |
|
| 200 |
|
|
|
44 | Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
| 9,55 km | 3,083,000 |
| 3,083,000 | 2,500 |
|
|
|
45 | Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 3.871 m | 421,000 |
|
| 500 |
|
| Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư- Đầu tư nguồn vốn TW |
46 | Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 12,080 km | 100,000 |
|
| 200 |
|
| Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
47 | Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
| 1,200,000 |
|
| 1,500 |
|
| Văn bản số 4499/UBND-VP ngày 7/5/2020 |
48 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 14Km | 55,000 |
|
| 100 |
|
| Văn bản số 9242/UBND-VP ngày 12/9/2019 |
49 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 32 km | 450,000 |
|
| 500 |
|
| Văn bản số 4492/UBND-VP ngày 7/5/2020 |
50 | Nâng cấp đê Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| Ngăn mặn 3.900ha | 184,971 |
|
| 200 |
|
| Lập dự án để xin vốn TW |
51 | Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
52 | Hồ chứa nước Ông Câu | Vườn QG Côn Đảo |
|
| 83.800m3 | 74,000 |
|
| 200 |
|
| Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương dự án,. Vốn TW 2021-2025 |
53 | Đường tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn Đảo |
|
| 17,2 km | 50,000 |
|
| 100 |
|
| Vốn TW 2021-2025 |
54 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025 | UBND Thành phố Vũng Tàu | B | 33/NQ-HĐND-04/8/2020 |
| 201,728 |
|
| 200 |
|
|
|
55 | Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế | 300,000 |
|
| 200 |
|
|
|
56 | Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 10 km | 120,000 |
|
| 100 |
|
| Văn bản số 13528/UBND-VP ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh |
57 | Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 6,6 km | 300,000 |
|
| 300 |
|
| Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư |
58 | Bãi đậu xe công viên Tao Phùng | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| 4,3 ha | 89,822 |
|
| 100 |
|
| Thông báo số 349/TB-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh |
59 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760m. | 1,305,603 |
|
| 1,350 |
|
|
|
60 | Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
| - Tổng diện tích: 7,8 ha; | 262,985 |
|
| 300 |
|
|
|
61 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 53,6 km | 187,600 |
|
| 200 |
|
| Văn bản số 13237/UBND-VP ngày 19/12/2019 của UBND Tỉnh |
62 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng | UBND H.Long Điền |
|
| 80 ha | 900,000 |
|
| 1,000 |
|
| TBKL số 533/TB-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh |
63 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 25ha | 650,000 |
|
| 300 |
|
|
|
64 | Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 28ha | 200,000 |
|
| 200 |
|
|
|
65 | Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 9,9 ha | 80,000 |
|
| 100 |
|
| CV 2497/UBND-VP ngày 19/03/2020 của UBND tỉnh giao Sở KH&ĐT chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan bố trí vốn đầu tư công để thực hiện |
66 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) | UBND H.Côn Đảo | B | 70/NQ-HĐND-14/12/2018 | 4 tuyến đường; 3.252 m | 540,548 |
|
| 1,000 | 0 |
|
|
67 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo |
|
| Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm | 303,320 |
|
| 300 |
|
|
|
68 | Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ | Sở GD và ĐT |
|
|
| 160,219 |
|
| 100 |
|
|
|
69 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức |
|
| 02 ha | 67,000 |
|
| 100 |
|
| NQ 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019 |
70 | Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ |
|
| Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời… | 33,000 |
|
| 50 |
|
| Công văn số 12964/UBND-VP ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu tư 2021-2025 |
71 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ |
|
| 21,02ha | 189,848 |
|
| 200 |
|
|
|
72 | Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
| Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha | 42,960 |
|
| 50 |
|
|
|
73 | Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương | UBND H.Côn Đảo |
|
| công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm | 407,000 |
|
| 300 |
|
|
|
74 | Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 800 đối tượng | 50,000 |
|
| 50 |
|
| Chủ đầu tư đề xuất mới |
75 | Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha | 87,000 |
|
| 100 |
|
|
|
76 | Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu |
|
| DT sàn khoảng 40.843 m3 | 812,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
77 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 30.080 m2 sàn | 798,000 |
|
| 500 |
|
| - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh. |
78 | Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa | UBND Thành phố Bà Rịa |
|
|
| 134,981 |
|
| 100 |
|
|
|
79 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức |
|
| 2 ha | 63,000 |
|
| 100 |
|
| CV 11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục |
80 | HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn | UBND TX Phú Mỹ | B | 81/NQ-HĐND-25/10/2019 | 296.814 m2; 2.673,27m đường giao thông | 558,242 |
|
| 580 |
|
|
|
81 | Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ |
|
|
| 350,824 |
|
| 500 |
|
|
|
82 | Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
|
| 80,000 |
|
| 100 |
|
|
|
83 | Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo |
|
| Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha | 271,080 |
|
| 300 |
|
|
|
84 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH | Công an Tỉnh |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
85 | Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa | Công an tỉnh |
|
|
| 84,173 |
|
| 100 |
|
| TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư |
86 | Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức | Công an tỉnh |
|
|
| 20,000 |
|
| 50 |
|
| TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư |
87 | Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
| 350m2 & HTKT | 15,000 |
|
| 50 |
|
|
|
88 | Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ | Công an tỉnh |
|
|
| 48,445 |
|
| 50 |
|
| TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư |
89 | Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm | BCHQS tỉnh |
|
|
| 90,000 |
|
| 100 |
|
|
|
90 | Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ | BCHQS tỉnh |
|
|
| 45,000 |
|
| 50 |
|
| Khảo sát hiện trạng, Công trình bị giải tỏa 1 phàn làm đường 81, DT sân bị thu hẹp; sân nền thấp hơn mặt đường 81; việc mở rộng cần điều chỉnh QH chi tiết |
91 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
| 350m2 & HTKT | 15,000 |
|
| 50 |
|
|
|
92 | Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc | BCHQS tỉnh |
|
|
| 35,000 |
|
| 50 |
|
| BCHQS đã được giao đất làm trận địa. Đề nghị XD để chuyển vị trí đóng quân của ĐV từ trụ sở Ban CHQS huyện Xuyên Mộc về Phước Thuận |
93 | Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Môc | Công an tỉnh |
|
|
| 20,000 |
|
| 50 |
|
| TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư |
94 | Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo | BCHQS tỉnh |
|
|
| 70,000 |
|
| 100 |
|
| Đề án Chi viện phòng thủ cho Côn Đảo |
95 | Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
96 | Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) | BCHQS tỉnh |
|
|
| 240,000 |
|
| 200 |
|
| Đề án nâng cao năng lực tham mưu cho địa phương trong lĩnh vực quốc phòng QSĐP |
97 | Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Công an tỉnh |
|
|
| 276,660 |
|
| 200 |
|
| TBKL số 535/TB-UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư |
98 | Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
| số lượng: 02 chiếc | 10,000 |
|
| 100 |
|
|
|
99 | Đồn biên phòng Bến Đá | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
| 1.500m2 & HTKT | 30,000 |
|
| 100 |
|
|
|
100 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
| 560m2 & HTKT | 30,000 |
|
| 100 |
|
|
|
101 | Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
| số lượng: 01 chiếc | 60,000 |
|
| 100 |
|
|
|
102 | Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
|
| 32,183 |
|
| 100 |
|
|
|
103 | Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
|
| 330,000 |
|
| 300 |
|
| Văn bản số 7482/UBND-VP ngày 22/7/2020 |
104 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 4,63 ha | 362,227 |
|
| 300 |
|
| - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh. |
105 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
| 112,65 ha | 275,000 |
|
| 300 |
|
| - Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh. |
106 | Nhà lồng Chợ Trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc |
|
| 400 quầy sạp | 200,000 |
|
| 200 |
|
| CV 8448/UBND-VP ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh |
107 | Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 thành phố Vũng Tàu | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
| 370,000 |
|
| 400 |
|
|
|
108 | Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 22.000 m3/ng.đ | 1,878,000 |
|
| 1,000 |
|
| Chủ đầu tư đề xuất mới |
109 | Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
| 13.200m3/ngày đêm | 260,171 |
|
| 500 |
|
|
|
110 | Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Sở TNMT | B | 54/NQ-HĐND-18/7/2019 | 23 trạm quan trắc | 352,669 |
|
| 100 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Các đồ án quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư | Luỹ kế đầu tư đến hết 2020 | KL còn lại chuyển sang 2021 | KH 2021-2025 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 112,000 |
|
A | DA chuyển tiếp |
|
|
|
| 3,830 |
|
1 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa | Sở Xây dựng | 4,425 | 2,700 | 1,725 | 1,700 |
|
2 | QH 1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên | Sở Xây dựng | 1,330 | 896 | 434 | 430 |
|
3 | QH chất thải rắn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020 | Sở Xây dựng | 1,343 | 1,162 | 181 | 180 |
|
4 | Nhiệm vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng và Bình Châu huyện XM | Sở Xây dựng | 3,041 | 1,619 | 1,422 | 1,410 |
|
5 | Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KH và ĐT | 876 | 766 | 110 | 110 |
|
B | Dự án mới |
|
|
|
| 108,170 |
|
1 | QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ | Sở GTVT | 12,578 |
|
| 12,390 |
|
2 | QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
| 80,201 |
|
| 80,000 |
|
3 | QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu | Sở Du lịch | 2,392 |
|
| 2,390 |
|
4 | QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh | Sở Du lịch | 5,286 |
|
| 5,280 |
|
5 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại Thành phố Vũng Tàu | Sở Xây dựng | 1,500 |
|
| 1,500 |
|
6 | Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ | Sở Xây dựng | 1,500 |
|
| 1,500 |
|
7 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lận cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, Thành phố Vũng Tàu | Sở Xây dựng | 584 |
|
| 580 |
|
8 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN | Sở Xây dựng | 589 |
|
| 580 |
|
9 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | 1,612 |
|
| 1,600 |
|
10 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | 975 |
|
| 970 |
|
11 | QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ | Sở VH-TT | 1,382 |
|
| 1,380 |
|
- 1 Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 6) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý)
- 4 Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Công văn 483/UBND-KH&ĐT triển khai Kế hoạch đầu tư năm 2021 và hoàn thiện xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 cấp Thành phố Hà Nội
- 6 Nghị quyết 28/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 gắn với điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7 Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt và thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2021, tỉnh Điện Biên
- 8 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 1) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định quản lý năm 2021
- 10 Chỉ thị 04/CT-UBND về điều hành đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11 Chỉ thị 02/CT-UBND thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang