- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BTNMT năm 2022 hợp nhất Thông tư quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 3048/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 517/QĐ-STNMT-VPĐK năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 11 Quyết định 77/QĐ-UBND-NĐ năm 2023 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2296/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2022 CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 07/VBHN-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hợp nhất các thông tư quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3048/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7540/TTr-STNMT ngày 01 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022) của tỉnh Tây Ninh, như sau:
1. Tổng diện tích đất tự nhiên: 404.164,8 ha; bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 341.631,0 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 62.533,8 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 0,0 ha;
(chi tiết tại các Biểu số: 01, 02, 03, 04/TKĐĐ kèm theo).
2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2022 được sử dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện như sau:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử theo quy định.
- Công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
- Thường xuyên kiểm tra, rà soát cập nhật và chỉnh lý biến động vào kết quả thống kê diện tích đất đai hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI | Đơn vị báo cáo: Tỉnh Tây Ninh Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức nước ngoài (NNG) | Người | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(6)+(7)+... +(14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16)+.. +(18) | (16) | (17) | (18) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 404.164,8 | 374.867,4 | 243.053,0 | 49.124,6 | 80.882,1 | 593,5 | - | 495,8 | - | - | 718,5 | 29.297,4 | 11.222,9 | 358,4 | 17.716,1 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 341.631,1 | 341.397,1 | 232.592,6 | 30.738,2 | 77.600,7 | 4,2 | - | 54,1 | - | - | 407,3 | 234,0 | - | 234,0 | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 264.775,3 | 264.547,3 | 230.481,7 | 28.198,8 | 5.444,6 | - | - | 25,1 | - | - | 397,1 | 228,0 | - | 228,0 | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 100.431,1 | 100.203,5 | 92.634,8 | 5.607,2 | 1.700,7 | - | - | - | - | - | 260,8 | 227,5 | - | 227,5 | - |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 60.813,4 | 60.813,4 | 60.277,6 | 3,8 | 528,5 | - | - | - | - | - | 3,6 | - | - | - | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39.617,6 | 39.390,1 | 32.357,2 | 5.603,5 | 1.172,3 | - | - | - | - | - | 257,2 | 227,5 | - | 227,5 | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 164.344,2 | 164.343,7 | 137.846,9 | 22.591,5 | 3.743,9 | - | - | 25,1 | - | - | 136,4 | 0,5 | - | 0,5 | - |
1.2 | Đất làm nghiệp | LNP | 72.453,1 | 72.453,1 | 75,0 | 371,9 | 71.996,1 | - | - | - | - | - | 10,2 | - | - | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.426,9 | 10.426,9 | - | 371,9 | 10.055,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30.057,7 | 30.057,7 | 75,0 | - | 29.982,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31.968,5 | 31.968,5 | - | - | 31.958,3 | - | - | - | - | - | 10,2 | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.051,8 | 2.045,9 | 1.784,4 | 102,2 | 159,3 | - | - | - | - | - | - | 5,9 | - | 5,9 | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2.350,9 | 2.350,9 | 251,6 | 2.065,4 | 0.7 | 4,2 | - | 29,0 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62.533,8 | 33.470,3 | 10.460,4 | 18.386,3 | 3.281,4 | 589,3 | - | 441,7 | - | - | 311,2 | 29.063,5 | 11.222,9 | 124,4 | 17.716,1 |
2.1 | Đất ở | OCT | 10.582,2 | 10.579,3 | 10.049,1 | 483,1 | 47,0 | 0,1 | - | - | - | - | - | 3,0 | - | 3,0 | - |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7.333,4 | 7.331,8 | 7.098,6 | 200,0 | 33,0 | 0,1 | - | - | - | - | - | 1,6 | - | 1,6 | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.248,9 | 3.247,5 | 2.950,4 | 283,0 | 14,0 | - | - | - | - | - | - | 1,4 | - | 1,4 | - |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 27.737,6 | 12.541,3 | 271,1 | 8.571,0 | 2.680,4 | 589,2 | - | 427,7 | - | - | 1,9 | 15.196,3 | 10.338,4 | 121,4 | 4.736,5 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 176,8 | 175,8 | - | - | 175,8 | - | - | - | - | - | - | 1,0 | - | 1,0 | - |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1.026,3 | 1.026,3 | - | - | 1.026,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 415,9 | 415,9 | - | - | 415,9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 801,5 | 787,9 | 0,2 | 23,2 | 181,1 | 583,1 | - | - | - | - | 0,4 | 13,6 | 7,9 | 2,0 | 3,8 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7.022,3 | 6.908,5 | 270,9 | 6.187,2 | 21,3 | 1,4 | - | 427,7 | - | - | - | 113,8 | - | 113,8 | - |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 18.294,8 | 3.227,0 | - | 2.360,7 | 860,0 | 4,8 | - | - | - | - | 1,5 | 15.067,8 | 10.330,5 | 4,5 | 4.732,7 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 218,3 | 218,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | 218,3 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 34,8 | 34,8 | 0,8 | - | - | - | - | - | - | - | 34,0 | - | - | - | - |
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 761,0 | 761,0 | 136,0 | - | 554,0 | - | - | 14,0 | - | - | 57,1 | - | - | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.837,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.837,5 | 402,5 | - | 3.435,0 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19.356,2 | 9.329,6 | - | 9.329,6 | - | - | - | - | - | - | - | 10.026,7 | 482,0 | - | 9.544,6 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,2 | 6,2 | 3,5 | 2,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ngày 06 tháng 4 năm 2023 | Ngày 11 tháng 4 năm 2023 | Ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
Biểu 02/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP | Đơn vị báo cáo: Tỉnh: Tây Ninh Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | |||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) |
| Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(6)+(7)+...+ (14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14)=(15)+ (16)+(17) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 341.631,1 | 341.397,1 | 232.592,6 | 30.738,2 | 77.600,7 | 4,2 | - | 54,1 | - | 407,3 | 234,0 | - | 234,0 | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 264.775,3 | 264.547,3 | 230.481,7 | 28.198,8 | 5.444,6 | - | - | 25,1 | - | 397,1 | 228,0 | - | 228,0 | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 100.431,1 | 100.203,5 | 92.634,8 | 5.607,2 | 1.700,7 | - | - | - | - | 260,8 | 227,5 | - | 227,5 | - |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 60.813,4 | 60.813,4 | 60.277,6 | 3,8 | 528,5 | - | - | - | - | 3,6 | - | - | - | - |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 39.242,0 | 39.242,0 | 38.793,3 | 0,5 | 445,3 | - | - | - | - | 2,8 | - | - | - | - |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 21.571,5 | 21.571,5 | 21.484,3 | 3,3 | 83,2 | - | - | - | - | 0,7 | - | - | - | - |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39.617,6 | 39.390,1 | 32.357,2 | 5.603,5 | 1.172,3 | - | - | - | - | 257,2 | 227,5 | - | 227,5 | - |
1.1.1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 39.617,6 | 39.390,1 | 32.357,2 | 5.603,5 | 1.172,3 | - | - | - | - | 257,2 | 227,5 | - | 227,5 | - |
1.1.1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 164.344,2 | 164.343,7 | 137.846,9 | 22.591,5 | 3.743,9 | - | - | 25,1 | - | 136,4 | 0,5 | - | 0,5 | - |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 72.453,1 | 72.453,1 | 75,0 | 371,9 | 71.996,1 | - | - | - | - | 10,2 | - | - | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.426,9 | 10.426,9 | - | 371,9 | 10.055,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.1.1 | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.403,8 | 3.403,8 | - | - | 3.403,8 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.1.2 | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 6.184,7 | 6.184,7 | - | 371,9 | 5.812,9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.1.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM | 838,4 | 838,4 | - | - | 838,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30.057,7 | 30.057,7 | 75,0 | - | 29.982,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2.1 | Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN | 16.527,6 | 16.527,6 | 6,4 | - | 16.521,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2.2 | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | 10.668,4 | 10.668,4 | 41,1 | - | 10.627,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ | RPM | 2.861,7 | 2.861,7 | 27,5 | - | 2.834,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31.968,5 | 31.968,5 | - | - | 31.958,3 | - | - | - | - | 10,2 | - | - | - | - |
1.2.3.1 | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN | 24.415,1 | 24.415,1 | - | - | 24.405,0 | - | - | - | - | 10,2 | - | - | - | - |
1.2.3.2 | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT | 4.061,9 | 4.061,9 | - | - | 4.061,9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.3.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng | RDM | 3.491,4 | 3.491,4 | - | - | 3.491,4 | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.051,8 | 2.045,9 | 1.784,4 | 102,2 | 159,3 | - | - | - | - | - | 5,9 | - | 5,9 | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2.350,9 | 2.350,9 | 251,6 | 2.065,4 | 0,7 | 4,2 | - | 29,0 | - | - | - | - | - | - |
Ngày 06 tháng 4 năm 2023 | Ngày 11 tháng 4 năm 2023 |
Biểu 03/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | Đơn vị báo cáo: Tỉnh: Tây Ninh Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức nước ngoài (NNG) |
| Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan đơn vị của nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao cá nhân nước ngoài (TNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(8)+(9)+...+(14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)=(16)+..+(18 | (16) | (17) | (18) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62.533,8 | 33.470,3 | 10.460,4 | 18.386,3 | 3.281,4 | 589,3 | - | 441,7 | - | - | 311,2 | 29.063,5 | 11.222,9 | 124,4 | 17.716,1 |
2.1 | Đất ở | OCT | 10.582,2 | 10.579,3 | 10.049,1 | 483,1 | 47,0 | 0 1 | - | - | - | - | - | 3,0 | - | 3,0 | - |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7.333,4 | 7.331,8 | 7.098,6 | 200,0 | 33,0 | 0,1 | - | - | - | - | - | 1,6 | - | 1,6 | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.248,9 | 3.247,5 | 2.950,4 | 283,0 | 14,0 | - | - | - | - | - | - | 1,4 | - | 1,4 | - |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 27.737,6 | 12.541,3 | 271,1 | 8.571,0 | 2.680,4 | 589,2 | - | 427,7 | - | - | 1,9 | 15.196,3 | 10.338,4 | 121,4 | 4.736,5 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 176,8 | 175,8 | - | - | 175,8 | - | - | - | - | - | - | 1,0 | - | 1,0 | - |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1.026,3 | 1.026,3 | - | - | 1.026,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 415,9 | 415,9 | - | - | 415,9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 801,5 | 787,9 | 0,2 | 23,2 | 181,1 | 583,1 | - | - | - | - | 0,4 | 13,6 | 7,9 | 2,0 | 3,8 |
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 27,0 | 25,8 | - | - | - | 25,8 | - | - | - | - | - | 1,2 | - | 1,2 | - |
2.24.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 96,7 | 84,3 | - | - | 63,3 | 20,6 | - | - | - | - | 0,4 | 12,4 | 7,9 | 0,7 | 3,8 |
2.2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 35,7 | 35,7 | - | - | - | 35,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 55,4 | 55,4 | - | 8,8 | - | 46,6 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 442,7 | 442,6 | 0,2 | 5,4 | 0,3 | 436,8 | - | - | - | - | - | 0,1 | - | 0,1 | - |
2.2.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,5 | 135,5 | - | 9,0 | 109,2 | 17,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 8,6 | 8,6 | - | - | 8,3 | 0,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,0 | 0,0 | - | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7.022,3 | 6.908,5 | 270,9 | 6.187,2 | 21,3 | 1,4 | - | 427,7 | - | - | - | 113,8 | - | 113,8 | - |
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.744,6 | 2.744,6 | - | 2.434,8 | - | - | - | 309,8 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 288,8 | 288,8 | - | 256,0 | - | - | - | 32,8 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 482,9 | 387,0 | 57,7 | 328,4 | 0,9 | - | - | - | - | - | - | 96,0 | - | 96,0 | - |
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2.401,6 | 2.383,7 | 165,2 | 2.115,4 | 16,7 | 1,4 | - | 85,1 | - | - | - | 17,9 | - | 17,9 | - |
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 515,3 | 515,3 | - | 515,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.5.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 589,1 | 589,1 | 48,1 | 537,3 | 3,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 18.294,8 | 3.227,0 | - | 2.360,7 | 860,0 | 4,8 | - | - | - | - | 1,5 | 15.067,8 | 10.330,5 | 4,5 | 4.732,7 |
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 10.188,9 | 876,4 | - | 804,9 | 71,5 | - | - | - | - | - | - | 9.312,5 | 6.177,1 | 3,3 | 3.132,1 |
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 6.041,5 | 287,6 | - | 276,7 | 6,1 | 4,8 | - | - | - | - | - | 5.753,9 | 4.153,3 | - | 1.600,6 |
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 633,9 | 633,9 | - | - | 633,9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,7 | 2,7 | - | - | 2,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 55,3 | 55,1 | - | 0,0 | 55,1 | - | - | - | - | - | - | 0,2 | 0,2 | - | - |
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 69,3 | 69,3 | - | 33,2 | 34,7 | - | - | - | - | - | 1,5 | - | - | - | - |
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.184,2 | 1.184,2 | - | 1.184,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 9,0 | 9,0 | - | 9,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 43,6 | 42,3 | - | 1,8 | 40,5 | - | - | - | - | - | - | 1,3 | - | 1,3 | - |
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 66,3 | 66,3 | - | 50,9 | 15,4 | - | - | - | - | - | - | 0,0 | 0,0 | - | - |
2.2.6.11 | Đất công Trình công cộng khác | DCK | 0,1 | 0,1 | - | - | 0,1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 218,3 | 218,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | 218,3 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 34,8 | 34,8 | 0,8 | - | - | - | - | - | - | - | 34,0 | - | - | - | - |
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 761,0 | 761,0 | 136 0 | - | 554,0 | - | - | 14,0 | - | - | 57,1 | - | - | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.837,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.837,5 | 402,5 | - | 3.435,0 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19.356,2 | 9.329,6 | - | 9.329,6 | - | - | - | - | - | - | - | 10.026,7 | 482,0 | - | 9.544,6 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,2 | 6,2 | 3,5 | 2,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ngày 06 tháng 4 năm 2023 | Ngày 11 tháng 4 năm 2023 |
Biểu 04/TKĐĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | Đơn vị báo cáo: Tỉnh: Tây Ninh Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||
Thành phố Tây Ninh | Huyện Tân Biên | Huyện Tân Châu | Thị xã Hòa Thành | Huyện Bến Cầu | Huyện Dương Minh Châu | Huyện Châu Thành | Huyện Gò Dầu | Thị xã Trảng Bàng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+....+(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 404.164,8 | 13.992,0 | 86.145,6 | 110.319,9 | 8.292,4 | 23.750,2 | 43.559,6 | 58.095,5 | 25.995,7 | 34.013,9 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 341.631,1 | 11.170,5 | 80.494,4 | 94.726,6 | 5.587,1 | 20.086,7 | 29.797,6 | 51.669,5 | 21.357,2 | 26.741,4 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 264.775,3 | 9.462,2 | 48.729,4 | 60.773,5 | 5.486,9 | 18.027,2 | 28.327,8 | 46.416,6 | 21.198,9 | 26.352,8 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 100.431,1 | 1.893,3 | 11.326,7 | 12.772,2 | 1.608,3 | 13.989,5 | 9.899,4 | 27.088,9 | 6.471,7 | 15.381,1 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 60.813,4 | 653,9 | 3.468,8 | 322,0 | 1.385,9 | 11.876,7 | 6.260,5 | 17.343,5 | 5.021,2 | 14.480,9 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39.617,6 | 1.239,4 | 7.857,9 | 12.450,2 | 222,4 | 2.112,7 | 3.638,9 | 9.745,3 | 1.450,6 | 900,2 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 164.344,2 | 7.568,9 | 37.402,6 | 48.001,3 | 3.878,6 | 4.037,7 | 18.428,4 | 19.327,8 | 14.727,2 | 10.971,7 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 72.453,1 | 1.560,0 | 31.349,6 | 33.250,2 | 6,5 | 770,5 | 929,2 | 4.587,1 | - | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.426,9 | - | 1.390,6 | 3.598,8 | - | 770,5 | 269,9 | 4.397,1 | - | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 30.057,7 | - | - | 29.617,7 | - | - | 440,0 | - | - | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31.968,5 | 1.560,0 | 29.959,0 | 33,7 | 6,5 | - | 219,3 | 190,0 | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.051,8 | 140,7 | 116,1 | 140,5 | 87,7 | 245,4 | 421,2 | 487,1 | 149,5 | 263,7 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2.350,9 | 7,7 | 299,3 | 562,4 | 6,0 | 1.043,6 | 119,5 | 178,7 | 8,9 | 124,9 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62.533,8 | 2.821,5 | 5.651,2 | 15.593,2 | 2.705,3 | 3.663,6 | 13.762,0 | 6.426,0 | 4.638,5 | 7.272,5 |
2.1 | Đất ở | OCT | 10.582,2 | 1.063,2 | 909,7 | 1.279,4 | 1.371,4 | 979,0 | 941,6 | 1.119,4 | 1.258,4 | 1.660,1 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7.333,4 | 215,9 | 800,5 | 1.213,2 | 728,5 | 879,9 | 906,0 | 1.048,5 | 1.159,4 | 381,4 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.248,9 | 847,3 | 109,2 | 66,2 | 642,9 | 99,1 | 35,6 | 70,9 | 99,0 | 1.278,7 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 27.737,6 | 1.597,8 | 4.183,2 | 4.189,0 | 1.004,1 | 2.155,6 | 3.035,7 | 4.033,1 | 2.720,0 | 4.819,1 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 176,8 | 27,5 | 29,1 | 22,7 | 9,9 | 18,2 | 13,3 | 27,2 | 15,7 | 13,4 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1.026,3 | 74,9 | 53,2 | 168,4 | 1,5 | 15,5 | 28,1 | 640,5 | 22,2 | 22,0 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 415,8 | 26,9 | 310,8 | 43,8 | 1,7 | 6,8 | 6,1 | 11,7 | 3,6 | 4,5 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 801,5 | 95,8 | 75,4 | 132,6 | 55,8 | 72,8 | 64,9 | 141,3 | 72,3 | 90,6 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7.022,3 | 344,3 | 700,8 | 817,2 | 142,8 | 471,7 | 287,5 | 729,9 | 1.241,2 | 2.286,9 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 18.294,8 | 1.028,3 | 3.014,1 | 3.004,3 | 792,3 | 1.570,6 | 2.635,8 | 2.482,5 | 1.365,0 | 2.401,7 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 218,3 | 24,8 | 14,6 | 15,2 | 74,9 | 8,5 | 7,7 | 30,8 | 15,5 | 26,3 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 34,8 | 3,2 | 0,4 | - | 2,4 | 4,8 | 2,9 | 11,5 | 4,9 | 4,6 |
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 761,0 | 19,3 | 68,6 | 53,1 | 55,9 | 66,0 | 98,9 | 102,4 | 116,0 | 180,8 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.837,5 | 102,1 | 411,7 | 362,9 | 181,1 | 448,3 | 129,7 | 1.127,1 | 502,5 | 572,1 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19.356,2 | 10,6 | 63,0 | 9.690,2 | 15,5 | - | 9.544,6 | 1,8 | 21,1 | 9,4 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,2 | 0,6 | - | 3,5 | - | 1,3 | 0,8 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu
Ngày 06 tháng 4 năm 2023 | Ngày 11 tháng 4 năm 2023 |
- 1 Quyết định 517/QĐ-STNMT-VPĐK năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 77/QĐ-UBND-NĐ năm 2023 công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp