- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 719/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBND-NĐ | Đồng Tháp, ngày 27 tháng 04 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Tổng diện tích tự nhiên: 338.228 ha, bao gồm:
- Diện tích đất nông nghiệp: 277.039 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 61.189 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý được thể hiện tại các biểu 01/TKĐĐ, 02/TKĐĐ, 03/TKĐĐ, 04/TKĐĐ thống kê diện tích đất đai năm 2021 của tỉnh kèm theo Quyết định này).
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI
(Đến ngày 31/12/2021)
| Đơn vị báo cáo: Tỉnh: Đồng Tháp Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(15) | (5)=(8)+(9) +…+ (14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15)= (16) +…+ (18) | (16) | (17) | (18) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 338.228 | 293.708 | 278.919 | 2.373 | 10.996 | 785 | 325 | 26 |
| 0,2 | 284 | 44.520 | 31.721 | 783 | 12.015 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 277.039 | 273.333 | 263.088 | 1.036 | 9.018 | 162 |
|
|
| 0,1 | 29 | 3.705 | 3.260 | 435 | 10 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 255.005 | 252.604 | 252.318 | 11 | 83 | 162 |
|
|
| 0,1 | 29 | 2.401 | 2.306 | 85 | 10 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 206.835 | 204.622 | 204.398 | 10 | 33 | 162 |
|
|
|
| 19 | 2.213 | 2.129 | 80 | 5 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 195.229 | 193.732 | 193.516 | 7 | 30 | 162 |
|
|
|
| 17 | 1.497 | 1.441 | 56 |
|
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.606 | 10.889 | 10.882 | 3 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 716 | 688 | 24 | 5 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 48.170 | 47.982 | 47.920 | 2 | 51 |
|
|
|
| 0,1 | 10 | 188 | 177 | 5 | 5 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 11.092 | 10.411 | 1.382 | 179 | 8.850 |
|
|
|
|
|
| 681 | 681 |
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.732 | 3.051 | 1.382 | 179 | 1.489 |
|
|
|
|
|
| 681 | 681 |
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47 | 47 |
|
| 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7.313 | 7.313 |
|
| 7.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10.791 | 10.168 | 9.301 | 787 | 81 |
|
|
|
|
|
| 623 | 272 | 351 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 151 | 150 | 87 | 59 | 4 | 0 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 61.189 | 20.375 | 15.831 | 1.337 | 1.978 | 623 | 325 | 26 |
| 0,1 | 255 | 40.814 | 28.461 | 348 | 12.005 |
2.1 | Đất ở | OTC | 15.598 | 15.519 | 15.496 | 17 | 5 | 0 | 1 |
|
| 0,1 |
| 79 | 34 | 45 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13.434 | 13.368 | 13.359 | 5 | 3 | 0 | 1 |
|
| 0,03 |
| 66 | 31 | 35 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.164 | 2.151 | 2.138 | 11 | 2 |
|
|
|
| 0,1 |
| 13 | 3 | 10 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 25.254 | 4.466 | 250 | 1.312 | 1.940 | 621 | 316 | 26 |
|
| 1 | 20.788 | 19.518 | 295 | 975 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 239 | 234 |
|
| 232 | 2 | 0,1 |
|
|
|
| 5 | 4 | 1 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 884 | 884 |
|
| 884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 976 | 963 |
| 7 | 125 | 515 | 315 |
|
|
|
| 14 | 9 | 5 | 0,1 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.699 | 1.526 | 249 | 1.211 | 15 | 24 | 1 | 26 |
|
|
| 173 | 8 | 165 |
|
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 20.955 | 359 | 1 | 93 | 183 | 80 | 0 |
|
|
| 1 | 20.596 | 19.497 | 125 | 975 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 198 | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
| 198 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45 | 45 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
| 44 |
|
|
|
|
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 194 | 137 | 85 |
| 31 | 2 | 8 |
|
|
| 11 | 57 | 37 |
| 20 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 19.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.787 | 8.777 | 1 | 11.010 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 111 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
| 102 | 96 | 6 |
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2 | 2 |
| 0,3 | 1 |
|
|
|
|
|
| 0,3 | 0,3 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 30 tháng 5 năm 2022 | Ngày 02 tháng 6 năm 2022 | Ngày 16 tháng 6 năm 2022 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đến ngày 31/12/2021)
| Đơn vị báo cáo: Tỉnh: Đồng Tháp Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | |||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | |||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (14) | (5)= (6) +…+ (13) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14)= (15) +…+ (17) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 277.039 | 273.333 | 263.088 | 1.036 | 9.018 | 162 |
|
| 0,1 | 29 | 3.705 | 3.260 | 435 | 10 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 255.005 | 252.604 | 252.318 | 11 | 83 | 162 |
|
| 0,1 | 29 | 2.401 | 2.306 | 85 | 10 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 206.835 | 204.622 | 204.398 | 10 | 33 | 162 |
|
|
| 19 | 2.213 | 2.129 | 80 | 5 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 195.229 | 193.732 | 193.516 | 7 | 30 | 162 |
|
|
| 17 | 1.497 | 1.441 | 56 |
|
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 195.229 | 193.732 | 193.516 | 7 | 30 | 162 |
|
|
| 17 | 1.497 | 1.441 | 56 |
|
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.606 | 10.889 | 10.882 | 3 | 2 |
|
|
|
| 2 | 716 | 688 | 24 | … |
1.1.1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 11.606 | 10.889 | 10.882 | 3 | 2 |
|
|
|
| 2 | 716 | 688 | 24 | … |
1.1.1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 48.170 | 47.982 | 47.920 | 2 | 51 |
|
|
| 0,1 | 10 | 188 | 177 | 5 | … |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 11.092 | 10.411 | 1.382 | 179 | 8.850 |
|
|
|
|
| 681 | 681 |
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.732 | 3.051 | 1.382 | 179 | 1.489 |
|
|
|
|
| 681 | 681 |
|
|
1.2.1.1 | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 3.732 | 3.051 | 1.382 | 179 | 1.489 |
|
|
|
|
| 681 | 681 |
|
|
1.2.1.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất | RSM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47 | 47 |
|
| 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | 47 | 47 |
|
| 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ | RPM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7.313 | 7.313 |
|
| 7.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1 | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2 | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3 | Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng | RDM | 7.313 | 7.313 |
|
| 7.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10.791 | 10.168 | 9.301 | 787 | 81 |
|
|
|
|
| 623 | 272 | 351 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 151 | 150 | 87 | 59 | 4 | 0 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
Ngày 30 tháng 5 năm 2022 | Ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Đến ngày 31/12/2021)
| Đơn vị báo cáo: Tỉnh: Đồng Tháp Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính | Diện tích đất theo đối tượng sử dụng | Diện tích đất theo đối tượng quản lý | ||||||||||||
Tổng số | Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC) | Tổ chức trong nước (TCC) | Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG) | Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN) | Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS) | Tổng số | UBND cấp xã (UBQ) | Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) | Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ) | ||||||||
Tổ chức kinh tế (TKT) | Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) | Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN) | Tổ chức khác (TKH) | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN) | Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG) | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (15) | (5)= (8)+ (9) +…+ (14) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) = (16) +…+ (18) | (16) | (17) | (18) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 61.189 | 20.375 | 15.831 | 1.337 | 1.978 | 623 | 325 | 26 |
| 0,1 | 255 | 40.814 | 28.461 | 348 | 12.005 |
2.1 | Đất ở | OTC | 15.598 | 15.519 | 15.496 | 17 | 5 | 0 | 1 |
|
| 0,1 |
| 79 | 34 | 45 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13.434 | 13.368 | 13.359 | 5 | 3 | 0 | 1 |
|
| 0,03 |
| 66 | 31 | 35 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.164 | 2.151 | 2.138 | 11 | 2 |
|
|
|
| 0,1 |
| 13 | 3 | 10 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 25.254 | 4.466 | 250 | 1.312 | 1.940 | 621 | 316 | 26 |
|
| 1 | 20.788 | 19.518 | 295 | 975 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 239 | 234 |
|
| 232 | 2 | 0,1 |
|
|
|
| 5 | 4 | 1 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 884 | 884 |
|
| 884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 976 | 963 |
| 7 | 125 | 515 | 315 |
|
|
|
| 14 | 9 | 5 | 0,1 |
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 20 | 20 |
|
| 3 | 17 | 0,1 |
|
|
|
| 0,2 |
| 0,2 |
|
2.2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 94 | 91 |
|
| 9 | 81 | 1 |
|
|
|
| 2 | 2 |
| 0,1 |
2.2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 41 | 37 |
|
| 37 | 0 |
|
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 91 | 91 |
| 1 | 3 | 84 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 637 | 633 |
| 6 | 14 | 302 | 311 |
|
|
|
| 4 | 2 | 1 |
|
2.2.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 90 | 86 |
|
| 55 | 30 | 1 |
|
|
|
| 4 | 4 |
|
|
2.2.4.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 3 | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.699 | 1.526 | 249 | 1.211 | 15 | 24 | 1 | 26 |
|
|
| 173 | 8 | 165 |
|
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 402 | 252 |
| 204 |
| 22 |
| 26 |
|
|
| 149 |
| 149 |
|
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 380 | 366 |
| 366 | 0 |
|
|
|
|
|
| 14 |
| 14 |
|
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 233 | 231 | 51 | 180 | 1 |
| 0 |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 636 | 633 | 164 | 452 | 14 | 2 | 0 |
|
|
|
| 3 | 1 | 2 |
|
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 48 | 42 | 34 | 8 | 0 |
|
|
|
|
|
| 6 | 6 |
|
|
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 20.955 | 359 | 1 | 93 | 183 | 80 | 0 |
|
|
| 1 | 20.596 | 19.497 | 125 | 975 |
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 8.819 | 37 |
| 8 | 27 | 3 |
|
|
|
|
| 8.782 | 8.328 | 114 | 340 |
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 11.452 | 31 | 1 | 27 | 3 |
|
|
|
|
|
| 11.421 | 11.152 | 8 | 261 |
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 384 | 10 |
| 0 | 9 |
|
|
|
|
| 1 | 373 | 0 |
| 373 |
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31 | 30 |
| 0 | 29 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 54 | 47 |
| 0 | 27 | 20 |
|
|
|
|
| 7 | 4 | 2 | 0 |
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 51 | 51 |
| 50 | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 9 | 9 |
| 8 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 77 | 75 |
| 0 | 59 | 16 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 71 | 62 |
|
| 21 | 41 |
|
|
|
|
| 9 | 9 |
|
|
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 7 | 7 |
|
| 7 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 198 | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
| 198 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45 | 45 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 44 |
|
|
|
|
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 194 | 137 | 85 |
| 31 | 2 | 8 |
|
|
| 11 | 57 | 37 |
| 20 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 19.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.787 | 8.777 | 1 | 11.010 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 111 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
| 102 | … | … |
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2 | 2 |
| 0,3 | 1 |
|
|
|
|
|
| 0,3 | 0,3 |
|
|
Ngày 30 tháng 5 năm 2022 | Ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đến ngày 31/12/2021)
| Đơn vị báo cáo: Tỉnh: Đồng Tháp Đơn vị tính diện tích: ha |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Huyện Cao Lãnh | Huyện Châu Thành | Huyện Hồng Ngự | Huyện Lai Vung | Huyện Lấp Vò | Huyện Tam Nông | Huyện Tân Hồng | Huyện Thanh Bình | Huyện Tháp Mười | Thành phố Cao Lãnh | Thành phố Hồng Ngự | Thành phố Sa Đéc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +…+ (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 338.228 | 49.078 | 24.591 | 20.886 | 23.775 | 24.758 | 47.394 | 31.007 | 34.440 | 53.386 | 10.809 | 12.174 | 5.930 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 277.039 | 40.443 | 19.505 | 15.231 | 19.129 | 19.276 | 42.486 | 26.473 | 28.493 | 46.598 | 5.712 | 10.071 | 3.622 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 255.005 | 37.280 | 19.087 | 13.685 | 18.637 | 18.647 | 33.163 | 24.656 | 27.755 | 43.795 | 5.603 | 9.302 | 3.396 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 206.835 | 29.279 | 11.095 | 12.794 | 8.953 | 12.140 | 32.275 | 24.060 | 24.192 | 40.099 | 1.540 | 8.911 | 1.499 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 195.229 | 28.949 | 9.104 | 10.668 | 7.831 | 10.037 | 31.710 | 24.002 | 22.021 | 39.903 | 1.427 | 8.741 | 838 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.606 | 330 | 1.991 | 2.126 | 1.122 | 2.103 | 565 | 58 | 2.171 | 197 | 113 | 169 | 661 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 48.170 | 8.001 | 7.992 | 891 | 9.684 | 6.507 | 888 | 596 | 3.564 | 3.695 | 4.063 | 391 | 1.898 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 11.092 | 1.489 |
|
|
|
| 7.502 | 47 |
| 2.053 |
|
|
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.732 | 1.489 |
|
|
|
| 189 |
|
| 2.053 |
|
|
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47 |
|
|
|
|
|
| 47 |
|
|
|
|
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7.313 |
|
|
|
|
| 7.313 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10.791 | 1.627 | 417 | 1.546 | 492 | 627 | 1.800 | 1.768 | 725 | 748 | 108 | 769 | 162 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 151 | 47 | 1 |
|
| 2 | 22 | 2 | 12 | 2 | 1 | 0,4 | 63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 61.189 | 8.635 | 5.086 | 5.655 | 4.646 | 5.482 | 4.908 | 4.535 | 5.947 | 6.788 | 5.097 | 2.103 | 2.308 |
2.1 | Đất ở | OTC | 15.598 | 1.801 | 1.566 | 967 | 1.426 | 1.438 | 956 | 1.290 | 1.332 | 1.955 | 1.871 | 419 | 576 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13.434 | 1.702 | 1.476 | 855 | 1.346 | 1.355 | 899 | 1.175 | 1.252 | 1.082 | 1.174 | 124 | 275 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.164 | 99 | 90 | 112 | 79 | 83 | 57 | 115 | 80 | 153 | 698 | 296 | 301 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 25.255 | 3.439 | 2.469 | 1.165 | 1.512 | 2.096 | 2.949 | 2.666 | 2.073 | 3.397 | 1.469 | 1.023 | 997 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 239 | 20 | 14 | 14 | 17 | 22 | 24 | 21 | 27 | 15 | 41 | 8 | 15 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 500 | 1 | 7 | 24 | 1 | 2 | 5 | 182 | 5 | 79 | 135 | 14 | 46 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 884 | 838 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 | 5 | 18 | 3 | 3 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 976 | 129 | 46 | 67 | 57 | 80 | 58 | 71 | 71 | 77 | 204 | 51 | 65 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.699 | 165 | 150 | 43 | 146 | 181 | 91 | 149 | 98 | 262 | 140 | 54 | 221 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 20.955 | 2.286 | 2.250 | 1.013 | 1.289 | 1.808 | 2.769 | 2.240 | 1.869 | 2.959 | 932 | 892 | 647 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 198 | 22 | 23 | 7 | 15 | 23 | 18 | 7 | 17 | 21 | 22 | 7 | 15 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 45 | 6 | 4 | 4 | 3 | 9 | 1 | 2 | 4 | 4 | 2 | 2 | 2 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 194 | 14 | 13 | 23 | 12 | 10 | 33 | 18 | 13 | 8 | 29 | 10 | 10 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 19.787 | 3.351 | 1.010 | 3.489 | 1.678 | 1.897 | 926 | 526 | 2.508 | 1.362 | 1.703 | 630 | 708 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 111 |
|
| 1 |
| 9 | 24 | 25 | 0,1 | 40 | 1 | 10 | 0,4 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2 | 1 | 0,3 |
|
|
|
|
| 0,2 |
| 0,1 |
| 0,1 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | MVR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.
Ngày 30 tháng 5 năm 2022 | Ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
- 1 Quyết định 517/QĐ-STNMT-VPĐK năm 2022 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 10/2023/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2023 về công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 của tỉnh Tây Ninh