Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 27 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 338.228 ha, bao gồm:

- Diện tích đất nông nghiệp: 277.039 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 61.189 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý được thể hiện tại các biểu 01/TKĐĐ, 02/TKĐĐ, 03/TKĐĐ, 04/TKĐĐ thống kê diện tích đất đai năm 2021 của tỉnh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2021 được sử dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2021 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 01/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI

(Đến ngày 31/12/2021)

 

Đơn vị báo cáo:

Tỉnh: Đồng Tháp

Đơn vị tính diện tích: ha

 

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5)=(8)+(9) +…+ (14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)= (16) +…+ (18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

338.228

293.708

278.919

2.373

10.996

785

325

26

 

0,2

284

44.520

31.721

783

12.015

1

Đất nông nghiệp

NNP

277.039

273.333

263.088

1.036

9.018

162

 

 

 

0,1

29

3.705

3.260

435

10

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

255.005

252.604

252.318

11

83

162

 

 

 

0,1

29

2.401

2.306

85

10

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

206.835

204.622

204.398

10

33

162

 

 

 

 

19

2.213

2.129

80

5

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

195.229

193.732

193.516

7

30

162

 

 

 

 

17

1.497

1.441

56

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.606

10.889

10.882

3

2

 

 

 

 

 

2

716

688

24

5

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48.170

47.982

47.920

2

51

 

 

 

 

0,1

10

188

177

5

5

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

11.092

10.411

1.382

179

8.850

 

 

 

 

 

 

681

681

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

3.732

3.051

1.382

179

1.489

 

 

 

 

 

 

681

681

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

47

47

 

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.313

7.313

 

 

7.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10.791

10.168

9.301

787

81

 

 

 

 

 

 

623

272

351

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

151

150

87

59

4

0

 

 

 

 

 

1

1

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61.189

20.375

15.831

1.337

1.978

623

325

26

 

0,1

255

40.814

28.461

348

12.005

2.1

Đất ở

OTC

15.598

15.519

15.496

17

5

0

1

 

 

0,1

 

79

34

45

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

13.434

13.368

13.359

5

3

0

1

 

 

0,03

 

66

31

35

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.164

2.151

2.138

11

2

 

 

 

 

0,1

 

13

3

10

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

25.254

4.466

250

1.312

1.940

621

316

26

 

 

1

20.788

19.518

295

975

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

239

234

 

 

232

2

0,1

 

 

 

 

5

4

1

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

500

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

884

884

 

 

884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

976

963

 

7

125

515

315

 

 

 

 

14

9

5

0,1

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.699

1.526

249

1.211

15

24

1

26

 

 

 

173

8

165

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

20.955

359

1

93

183

80

0

 

 

 

1

20.596

19.497

125

975

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

198

198

 

 

 

 

 

 

 

 

198

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45

45

0,4

 

 

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

194

137

85

 

31

2

8

 

 

 

11

57

37

 

20

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.787

8.777

1

11.010

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

111

9

 

9

 

 

 

 

 

 

 

102

96

6

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2

2

 

0,3

1

 

 

 

 

 

 

0,3

0,3

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thanh Sang

Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Nhựt Pháp

Ngày 16 tháng 6 năm 2022
TM. Ủy ban nhân dân
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

Biểu 02/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Đến ngày 31/12/2021)

 

Đơn vị báo cáo:

Tỉnh: Đồng Tháp

Đơn vị tính diện tích: ha

 

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất nông nghiệp của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (14)

(5)= (6) +…+ (13)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)= (15) +…+ (17)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

277.039

273.333

263.088

1.036

9.018

162

 

 

0,1

29

3.705

3.260

435

10

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

255.005

252.604

252.318

11

83

162

 

 

0,1

29

2.401

2.306

85

10

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

206.835

204.622

204.398

10

33

162

 

 

 

19

2.213

2.129

80

5

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

195.229

193.732

193.516

7

30

162

 

 

 

17

1.497

1.441

56

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

195.229

193.732

193.516

7

30

162

 

 

 

17

1.497

1.441

56

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.606

10.889

10.882

3

2

 

 

 

 

2

716

688

24

1.1.1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

11.606

10.889

10.882

3

2

 

 

 

 

2

716

688

24

1.1.1.2.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48.170

47.982

47.920

2

51

 

 

 

0,1

10

188

177

5

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

11.092

10.411

1.382

179

8.850

 

 

 

 

 

681

681

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

3.732

3.051

1.382

179

1.489

 

 

 

 

 

681

681

 

 

1.2.1.1

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

3.732

3.051

1.382

179

1.489

 

 

 

 

 

681

681

 

 

1.2.1.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

47

47

 

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

RPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

RPT

47

47

 

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ

RPM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.313

7.313

 

 

7.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

RDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.2

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

RDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng

RDM

7.313

7.313

 

 

7.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10.791

10.168

9.301

787

81

 

 

 

 

 

623

272

351

 

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

151

150

87

59

4

0

 

 

 

 

1

1

 

 

 

Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thanh Sang

Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Nhựt Pháp

 

Biểu 03/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Đến ngày 31/12/2021)

 

Đơn vị báo cáo:

Tỉnh: Đồng Tháp

Đơn vị tính diện tích: ha

 

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất phi nông nghiệp của đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao, cá nhân nước ngoài (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (15)

(5)= (8)+ (9) +…+ (14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15) = (16) +…+ (18)

(16)

(17)

(18)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61.189

20.375

15.831

1.337

1.978

623

325

26

 

0,1

255

40.814

28.461

348

12.005

2.1

Đất ở

OTC

15.598

15.519

15.496

17

5

0

1

 

 

0,1

 

79

34

45

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

13.434

13.368

13.359

5

3

0

1

 

 

0,03

 

66

31

35

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.164

2.151

2.138

11

2

 

 

 

 

0,1

 

13

3

10

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

25.254

4.466

250

1.312

1.940

621

316

26

 

 

1

20.788

19.518

295

975

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

239

234

 

 

232

2

0,1

 

 

 

 

5

4

1

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

500

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

884

884

 

 

884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

976

963

 

7

125

515

315

 

 

 

 

14

9

5

0,1

2.2.4.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

20

20

 

 

3

17

0,1

 

 

 

 

0,2

 

0,2

 

2.2.4.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

94

91

 

 

9

81

1

 

 

 

 

2

2

 

0,1

2.2.4.3

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

41

37

 

 

37

0

 

 

 

 

 

3

 

3

 

2.2.4.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

91

91

 

1

3

84

3

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

637

633

 

6

14

302

311

 

 

 

 

4

2

1

 

2.2.4.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

90

86

 

 

55

30

1

 

 

 

 

4

4

 

 

2.2.4.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3

3

 

 

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.699

1.526

249

1.211

15

24

1

26

 

 

 

173

8

165

 

2.2.5.1

Đất khu công nghiệp

SKK

402

252

 

204

 

22

 

26

 

 

 

149

 

149

 

2.2.5.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

380

366

 

366

0

 

 

 

 

 

 

14

 

14

 

2.2.5.3

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

233

231

51

180

1

 

0

 

 

 

 

1

1

 

 

2.2.5.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

636

633

164

452

14

2

0

 

 

 

 

3

1

2

 

2.2.5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48

42

34

8

0

 

 

 

 

 

 

6

6

 

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

20.955

359

1

93

183

80

0

 

 

 

1

20.596

19.497

125

975

2.2.6.1

Đất giao thông

DGT

8.819

37

 

8

27

3

 

 

 

 

 

8.782

8.328

114

340

2.2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

11.452

31

1

27

3

 

 

 

 

 

 

11.421

11.152

8

261

2.2.6.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

384

10

 

0

9

 

 

 

 

 

1

373

0

 

373

2.2.6.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31

30

 

0

29

0

0

 

 

 

 

2

2

 

 

2.2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54

47

 

0

27

20

 

 

 

 

 

7

4

2

0

2.2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

51

51

 

50

0

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

2.2.6.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9

9

 

8

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.6.9

Đất chợ

DCH

77

75

 

0

59

16

 

 

 

 

 

3

3

 

 

2.2.6.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

71

62

 

 

21

41

 

 

 

 

 

9

9

 

 

2.2.6.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

7

7

 

 

7

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

198

198

 

 

 

 

 

 

 

 

198

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45

45

0

 

 

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

194

137

85

 

31

2

8

 

 

 

11

57

37

 

20

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.787

8.777

1

11.010

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

111

9

 

9

 

 

 

 

 

 

 

102

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2

2

 

0,3

1

 

 

 

 

 

 

0,3

0,3

 

 

 

Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thanh Sang

Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Nhựt Pháp

 

Biểu 04/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

(Đến ngày 31/12/2021)

 

Đơn vị báo cáo:

Tỉnh: Đồng Tháp

Đơn vị tính diện tích: ha

 

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Huyện Cao Lãnh

Huyện Châu Thành

Huyện Hồng Ngự

Huyện Lai Vung

Huyện Lấp Vò

Huyện Tam Nông

Huyện Tân Hồng

Huyện Thanh Bình

Huyện Tháp Mười

Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Hồng Ngự

Thành phố Sa Đéc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

338.228

49.078

24.591

20.886

23.775

24.758

47.394

31.007

34.440

53.386

10.809

12.174

5.930

1

Đất nông nghiệp

NNP

277.039

40.443

19.505

15.231

19.129

19.276

42.486

26.473

28.493

46.598

5.712

10.071

3.622

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

255.005

37.280

19.087

13.685

18.637

18.647

33.163

24.656

27.755

43.795

5.603

9.302

3.396

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

206.835

29.279

11.095

12.794

8.953

12.140

32.275

24.060

24.192

40.099

1.540

8.911

1.499

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

195.229

28.949

9.104

10.668

7.831

10.037

31.710

24.002

22.021

39.903

1.427

8.741

838

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.606

330

1.991

2.126

1.122

2.103

565

58

2.171

197

113

169

661

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48.170

8.001

7.992

891

9.684

6.507

888

596

3.564

3.695

4.063

391

1.898

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

11.092

1.489

 

 

 

 

7.502

47

 

2.053

 

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

3.732

1.489

 

 

 

 

189

 

 

2.053

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

47

 

 

 

 

 

 

47

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.313

 

 

 

 

 

7.313

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10.791

1.627

417

1.546

492

627

1.800

1.768

725

748

108

769

162

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

151

47

1

 

 

2

22

2

12

2

1

0,4

63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61.189

8.635

5.086

5.655

4.646

5.482

4.908

4.535

5.947

6.788

5.097

2.103

2.308

2.1

Đất ở

OTC

15.598

1.801

1.566

967

1.426

1.438

956

1.290

1.332

1.955

1.871

419

576

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

13.434

1.702

1.476

855

1.346

1.355

899

1.175

1.252

1.082

1.174

124

275

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.164

99

90

112

79

83

57

115

80

153

698

296

301

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

25.255

3.439

2.469

1.165

1.512

2.096

2.949

2.666

2.073

3.397

1.469

1.023

997

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

239

20

14

14

17

22

24

21

27

15

41

8

15

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

500

1

7

24

1

2

5

182

5

79

135

14

46

2.2.3

Đất an ninh

CAN

884

838

2

3

2

3

2

3

3

5

18

3

3

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

976

129

46

67

57

80

58

71

71

77

204

51

65

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.699

165

150

43

146

181

91

149

98

262

140

54

221

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

20.955

2.286

2.250

1.013

1.289

1.808

2.769

2.240

1.869

2.959

932

892

647

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

198

22

23

7

15

23

18

7

17

21

22

7

15

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45

6

4

4

3

9

1

2

4

4

2

2

2

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

194

14

13

23

12

10

33

18

13

8

29

10

10

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19.787

3.351

1.010

3.489

1.678

1.897

926

526

2.508

1.362

1.703

630

708

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

111

 

 

1

 

9

24

25

0,1

40

1

10

0,4

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2

1

0,3

 

 

 

 

 

0,2

 

0,1

 

0,1

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.

 

Ngày 30 tháng 5 năm 2022
Đơn vị lập biểu
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thanh Sang

Ngày 02 tháng 6 năm 2022
Sở Tài nguyên và Môi trường
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Nhựt Pháp