- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 8 Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9 Quyết định 60/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung Phụ lục Quyết định 25/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2347/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH NỘI DUNG ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI TUYẾN ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (THÀNH PHỐ VŨNG TÀU) VÀ NỘI DUNG ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở VỊ TRÍ 5 CỦA HAI TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN TẠI DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số: 5466/STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính nội dung điểm đầu, điểm cuối tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai (thành phố Vũng Tàu) và đính chính nội dung đơn giá đất ở Vị trí 5 của tuyến đường Hương lộ 10 (số thứ tự 23 - Tuyến đường đô thị), Tỉnh lộ 44B (số thứ tự 21 - Tuyến đường nông thôn) trên địa bàn huyện Long Điền tại Danh mục các tuyến đường kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh như sau:
1. Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
| Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||
TT | Tên đường | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
| Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn An Ninh | Lê Hồng Phong | 3 |
| 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.751 | 8.063 |
2. Địa bàn huyện Long Điền
a. Những tuyến đường thuộc đô thị:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
A | THỊ TRẤN LONG ĐIỀN |
|
|
|
|
|
|
| ||
23 | Hương lộ 10 | Ngã 5 Long Điền | Trại huấn luyện chó Long Toàn | 2 | 1,25 | 7.788 | 5.452 | 3.894 | 3.115 | 2.336 |
b. Những tuyến đường nông thôn:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||
Từ | Đến |
|
| Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
21 | Tỉnh lộ 44B | Ngã 3 Bàu ông Dân | Cống Bà Sáu | KV 1 | 0,7 | 2.741 | 1.919 | 1.371 | 1.096 | 822 |
Cống Bà Sáu | Giáp xã Long Mỹ | KV 1 | 0,5 | 1.958 | 1.371 | 979 | 783 | 588 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu, Chủ tịch UBND huyện Long Điền, Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 20/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 2 Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 60/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung Phụ lục Quyết định 25/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND