BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 10)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế và Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế ngày 26/12/2014;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) gồm 67 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
67 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Bisoloc | Bisoprolol fumarat | 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-16168-11 | Công ty TNHH United International Pharma. | Số 16, Đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, P. Hòa Phú. Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương. | Việt Nam |
2 | Bisoloc | Bisoprolol fumarat | 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-16169-11 | Công ty TNHH United International Pharma. | Số 16, Đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, P. Hòa Phú. Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương. | Việt Nam |
3 | Viên nén dài bao phim MACROLACIN 500 | Clarithromycin | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 10 vỉ x 6 viên | VD-11650-10 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV. | Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. | Việt Nam |
4 | CEFUROVID 125 | Cefuroxim 125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil 150,4mg) | 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g | VD-13902-11 | Công ty cổ phần Dược Trung ương VIDIPHA. | 17 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
5 | Klamex 500 | Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate potassium & silicone dioxid tương đương 62,5 mg Acid Clavulanic |
| Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 2g | VD-10011-10 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang. | 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ. | Việt Nam |
6 | ZANIAT 500 | Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-8116-09 | Công ty cổ phần Dược Trung ương VIDIPHA. | 17 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
7 | Listate 20 | Atorvastatin 20mg dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat | 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | VD-16212-12 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A. | Khu công nghiệp Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | Việt Nam |
8 | MIDANTIN | Amoxicillin 500mg dưới dạng amoxicillin trihydrat + Acid Clavulanic 125mg dưới dạng kali clavulanat |
| Viên nén dài bao phim | Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên. | VD-18319-13 | Công ty Cổ phần dược phẩm Minh Dân. | Lô E2, N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, tỉnh Nam Định. | Việt Nam |
9 | BENALAPRIL 5 | Enalapril | 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-12878-11 | Berlin - Chemie AG Germany. | Tempelhofer Weg 83, D-12347, Berlin, Germany. | Germany |
10 | XORIMAX 250mg | Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim axetil | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-9849-10 | Sandoz GmbH. | 10 Biochemiestrase, A-6250 Kundl-Austria. | Ausrtria |
11 | Cefuroxim 100mg dưới dạng Cefuroxim axetil | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-12962-10 | Số 17, Nguyễn Văn Trỗi, P.12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam | ||
12 | Zentocefix 200 | Cefixim 200mg | 200mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-9924-09 | Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco- Xí nghiệp dược phẩm 150. | Số 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
13 | Cefixim Uphace 100 | Cefixim trihydrat | 100mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 14 gói x 2g | VD-7608-09 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 25. | 448B Nguyễn Tất Thành, P18, Q4, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
14 | Uphaxim 200 | Cefixim trihydrat | 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-7636-09 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 25. | 448B Nguyễn Tất Thành, P18, Q4, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
15 | Hapacol sủi | Paracetamol | 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x 4 viên | VD-20571-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
16 | Auclanityl 1g | Amoxicillin trihydrat 1 004,5 mg (tương đương Amoxicillin khan 875mg) + Acid clavulanic 125mg; |
| Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-11694-10 | Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco. | 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang. | Việt Nam |
17 | Auclanityl 625mg | Amoxicillin trihydrat 574mg (tương đương Amoxicillin khan 500mg) + kali clavulanat 148,75mg (tương đương acid clavulanic 125mg) |
| Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; | VD-11695-10 | Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco. | 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang. | Việt Nam |
18 | Soruxim 250 | Cefuroxim 250mg (dưới dạng Cefuroxim axetil); | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-20658-14 | Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi. | Lô B14-3, Đường N13, Khu Công nghiệp Đông Nam, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
19 | Metformin hydroclorid 500mg và Glibenclamid 5mg; |
| Hộp 3 vỉ x 10 viên | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ. | Lô M1, Đường N3, Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định. | Việt Nam | |||
20 | Mecam 15 | Meloxicam | 15 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-9324-09 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A. | KCN Nhơn Trạch, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai. | Việt Nam |
21 | Atorhasan 20 | Atorvastatin 20mg (tương đương Atorvastatin calci trihydrat 21,8 mg) | 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-9085-09 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm. | Đường số 2, KCN Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
22 | Amfarex 500 | Clarithromycin | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 7 viên | VD-17380-12 | Công ty cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A. | KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. | Việt Nam |
23 | Pymetphage-500 | Metformin HCI | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-13593-10 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. | Việt Nam |
24 | Irbesartan | 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-18533-13 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | |
25 | Pyme AM5 | Amlodipin | 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên, | VD-6997-09 | Công ty cổ phần pymepharco. | Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. | Việt Nam |
26 | Bihasal 5 | Bisoprolol fumarat | 5mg | Viên nén tròn bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-17762-12 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm. | Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
27 | Atenolol | 50mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | |||
28 | TRIMETAZIDIN STADA 35mg MR | Trimetazidin dihydroclorid; | 35mg | Viên nén bao phim. | Hộp 3 vỉ x 10 viên, | VD-12601-10 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam |
29 | PYME DIAPRO MR | Gliclazid | 30mg | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 20 viên; | VD-6045-08 | Công ty cổ phần Pymepharco. | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | Việt Nam |
30 | Irbesartan 150mg | Irbesartan | 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-15905-11 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco. | Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. | Việt Nam |
31 | Clocardigel | Clopidogrel 75mg (tương ứng với Clopidogrel bisulphat 97,857mg) | 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, | VD-12891-10 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV. | Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai | Việt Nam |
32 | Clarithromycin DNPharm 500 | Clarithromycin | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên Chai 20 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-13079-10 | Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam. | Lô 2A, Đường số 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
33 | HAFIXIM 100 | Cefixim | 100mg | Bột pha hỗn dịch | Hộp 24 gói x 1,5g thuốc | VD-10937-10 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang. | 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. Hòa An, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
34 | Rosuvastatin 10 mg (dưới dạng Rosuvastatin calcium) | 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-19690-13 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | |
35 | Losartan kali | 50 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20373-13 | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | ||
36 | Zeloxicam 7,5 | Meloxicam | 7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, | VD-20803-14 | Công ty cổ phần Dược phẩm OPV. | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa, Đồng Nai. | Việt Nam |
Valsartan | 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-14016-11 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. | Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | ||
38 | Mypara | Paracetamol | 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên | VD-11886-10 | Công ty cổ phần S.P.M. | Lô Số 51, đường số 2, khu Công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
39 | MEBILAX 15 | Meloxicam | 15mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20574-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
40 | MEBILAX 7,5 | Meloxicam | 7,5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20574-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
41 | Hapacol 250 | Paracetamol | 250mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-20558-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
42 | Hapacol 150 | Paracetamol | 150mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-21137-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | Việt Nam |
43 | Zincap 500 | Cefuroxim 500mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; | VD-21191-I4 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150. | 112 Trần Hưng Đạo- Quận I - TP. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
44 | Midancef 125 | Cefuroxim 125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên | VD-21322-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân. | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định. | Việt Nam |
45 | Quincef 125mg/5ml | Cefuroxim 125mg/5ml (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 125mg/5ml | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai 38g bột pha hỗn dịch uống | VD-21433-14 | Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar. | 1297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
46 | Cadiroxim 500 | Cefuroxim 500 mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên | VD-21580-14 | Công ty TNHH US Pharma USA. | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
47 | Cefixim 400 | Cefixim 400 mg (dưới dạng cefixim trihydrat) | 400 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | VD-21583-14 | Công ty TNHH US Pharma USA. | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chi Minh. | Việt Nam |
48 | Dom-Montelukast 4 | Montelukast 4 mg (dưới dạng Montelukast natri) | 4 mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | VD-21640-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) | 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
49 | Dom-Montelukast FC | Montelukast 10 mg (dưới dạng Montelukast natri) | 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-21641-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ; 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) | 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
50 | Montegol 4 | Montelukast 4 mg (dưới dạng Montelukast natri) | 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | VD-21645-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) | 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
51 | Ketocrom 500 | Clarithromycin | 500mg | Viên nén nhai | Hộp 5 vỉ x 6 viên | VD-21670-14 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV. | Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai. | Việt Nam |
51 | Lomepen 500 | Clarithromycin | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên | VD-21673-14 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV. | Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai. | Việt Nam |
53 | Metozamin 500 | Metformin HCI | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-21675-14 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV. | Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai. | Việt Nam |
54 | Ozaform 500 | Metformin HCI | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-21680-14 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV. | Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai. | Việt Nam |
55 | Azihasan 125 | Azithromycin 125 mg (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 6 gói, 30 gói x 1,5g | VD-21766-14 | Công ty TNHH Ha san- Dermapharm. | Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
56 | GIumeform 500 | Metformin hydroclorid 500 mg | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-21779-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
57 | Cefixim 400 mg (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-21791-14 | Công ty TNHH US Pharma USA. | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh. | Việt Nam | |
58 | Ficemix 400 | Cefixim 400 mg (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-21792-14 | Công ty TNHH US Pharma USA. | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh. | Việt Nam |
59 | Apitim 5 | Amlodipin 5 mg (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg) | 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-21811-14 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang. | 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều TP Cần Thơ. | Việt Nam |
60 | Montegol FC | Montelukast 10 mg (dưới dạng Montelukast natri) | 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-21840-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed. (CSNQ: Dominion Pharmacal, địa chỉ: 6111, Avenue Royalmount, Suite 100, Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4) | 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
61 | Azicrom 250 | Azithromycin 250mg (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên | VD-21871-14 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV. | Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai. | Việt Nam |
62 | Clarithro 500 | Clarithromycin | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên | VD-21913-14 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha. | ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương. | Việt Nam |
63 | Clarividi 500 | Clarithromycin | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x10 viên; hộp 1 chai 100 viên | VD-21914-14 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha. | ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương. | Việt Nam |
64 | Petrimet MR | Trimetazidin HCl | 35mg | Viên nén bao phim phóng thích chậm | Hộp 1 vỉ, 6 vỉ, 30 vỉ x 10 viên | VD-22058-14 | Công ty TNHH United International Pharma. | Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
65 | Cedonkit 250 | Cefuroxime 250mg (dưới dạng cefuroxime axetyl) | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 6 viên; hộp 4 vỉ x 6 viên | VN-18242-14 | Delta Pharma Limited. | Tarakandi, Pakundia, Kishoreganj. | Bangladesh |
66 | Metformin Denk 1000 | Metformin 1000mg (dưới dạng Metformin HCl) | 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-18292-14 | Denk Pharma GmbH & Co. Kg. | Gollstrabe 1, 84529 Tittmoming. | Germany |
67 | Lufixime 400 | Cefixim | 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên | VN-18140-14 | Lupin Ltd. | 198-202, New Industrial Area No. 2, Mandideep 462046, Dist. Raisen, MP. | India |
- 1 Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4 Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5 Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 1 Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 10454/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4 Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 36/2013/TTLT-BYT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 4167/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 11 Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong cơ sở y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 13 Luật Dược 2005
- 1 Quyết định 4167/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Công văn 10454/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành