BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5141/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2019 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 (Đợt 3), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 (Đợt 5), Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 (Đợt 7), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 3477/QĐ- BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18), Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2013 (Đợt 19), Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 (Đợt 20), Quyết định số 5656/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 (Đợt 21) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 5141/BYT-QLD ngày (33/9 /2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung cập nhật |
1 | Cefixim 400 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 400 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-22821-15 | Công ty TNHH US pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. HCM | Đợt 12: Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 | Tên thuốc: Uscimix 400 |
2 | Gacnero | Gabapentin | 300 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC) | VD-26056-17 | Công ty cổ phần BV Pharma | Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare. - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Khu A, số 18 đường số 09, Ấp 2A xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh |
3 | Irbepro 300 | Irbesartan | 300 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-25074-16 | Công ty cổ phần BV Pharma | Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare. - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Khu A, số 18 đường số 09, Ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh |
4 | Irbepro 150 | Irbesartan | 150mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24671-16 | Công ty cổ phần BV Pharma | Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | Đợt 19: Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare. - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Khu A, số 18 đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh |
5 | Vixcar | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) | 75 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-28772-18 | Công ty cổ phần BV Pharma | Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 21: Quyết định số 5656/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare. - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Khu A, số 18 đường số 09, Ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh |
6 | Klamentin 875/125 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat & Avicel) 125mg | Amoxicilin 875 mg; Acid clavulanic 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-24618-16 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; | Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015. Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017. Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên. |
7 | Klamentin 500/125 | Amoxicilin trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic | Amoxicilin 500 mg; Acid clavulanic 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 4 viên | VD-24616-16 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; | Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015. Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017. Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên. |
8 | Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilat) | 10 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-30105-18 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 20: Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 | Tên thuốc: Stadovas 10 Tab | |
9 | Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilat) | 5 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-30106-18 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 20: Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 | Tên thuốc: Stadovas 5 Tab | |
10 | Valsartan | 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-26571-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015. Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017 | Tên thuốc: Osarstad 80 | |
11 | Lamivudin | 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, 100 viên | VD-21099-14 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 | Tên thuốc: Lamone 100 | |
12 | Perosu - 20 mg | Rosuvastatin calcium | 20 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-16174-11 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | - Tên thuốc: Perosu. - Hoạt chất: Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg. - Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên. - Số đăng ký: VD-32472-19 |
13 | Dogrel SaVi | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) | 75 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-17939-12 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (SaVi pharm) | Lô Z.01-02-03a KCN/ KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | - Số đăng ký: VD-31847-19 |
14 | Risdontab 2 | Risperidon | 2mg | Viên nén bao phim | hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim | VD-3343-07 SĐK cập nhật: VD-17338-12 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 253 Dũng Sỹ Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng | Đợt 3: Quyết định số 344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 | - Số đăng ký: VD-31523-19 |
15 | Novafex | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 100mg/5ml | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai 37,5 ml. | VD-19581-13 | Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekhophar | 297/5 Lý Thường Kiệt - Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 7: Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 | - Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 37,5ml; Hộp 1 chai x 60ml |
16 | Encorate Chrono 500 | Natri valproate 500mg |
| Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-11330-10 | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | Survey No 214, Govt. Industrial Estate, Phase II, Silvassa, 396230 (UT of Dadra & Nagar Haveli) | Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 | - Hoạt chất, hàm lượng: Natri valproate 333,0mg; Valproic acid 145,0mg, cả hai tương đương với 500mg natri valproate |
17 | Cetirizin dihydrochlorid | 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 500 viên | VD-18108-12; SĐK cập nhật: VD-30834-18 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên | |
18 | Fluconazol | 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-2968-07 SĐK cập nhật; VD-18110-12 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam | 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 | - Số đăng ký: VD-32401-19 | |
19 | Huygesic Fort | Paracetamol: Tramadol hydrochlorid | Paracetamol 325 mg; Tramadol hydrochlorid 37.5 mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-23425-15 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | - Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên. - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA |
- 1 Quyết định 3977/QĐ-BYT năm 2012 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 4167/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 344/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 2) và Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7 Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Quyết định 1471/QĐ-BYT năm 2018 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 19 do Bộ Y tế ban hành
- 13 Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14 Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 15 Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 1 Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4 Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5 Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 6 Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 7 Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành