Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2423/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/201 7, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-STNMT ngày 24/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 1.1, Phụ biểu số 1.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:

- Đất cơ sở thể dục, thể thao (DTT) với diện tích 0,45 ha tại thị trấn Hậu Lộc.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6346 ha tại xã Thuần Lộc.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,5390 ha tại xã Thuần Lộc.

- Đất bãi thải, xử lý chất thải (DRA) với diện tích 0,0336 ha tại xã Thuần Lộc.

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,1908 ha tại xã Thuần Lộc.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,3676 ha tại thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện tích 0,9176 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0045 ha tại xã Thuần Lộc

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,0087 ha tại xã Thuần Lộc.

- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0007 ha tại xã Thuần Lộc.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,3676 ha tại thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện tích 0,9176 ha.

b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.

c) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.

d) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2886 ha tại xã Thuần Lộc.

e) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0212 ha tại xã Thuần Lộc.

f) Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,0087 ha tại xã Thuần Lộc.

g) Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,0007 ha tại xã Thuần Lộc.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,3676 ha thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện tích 0,9176 ha.

b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.

c) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.

d) Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở (PKO/OCT) với diện tích 0,3098 ha tại xã Thuần Lộc.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023, số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023, số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là bộ phận không tách rời với Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc;
- Lưu: VT, NN.
(MC171.06.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số I:

Danh mục công trình, dự án
Điều chỉnh, bổ sung cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất (theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

Ghi chú

Diện tích

Mã loại đất

I

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp cải tạo sân văn hóa, thể dục thể thao thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

0,4500

0,4500

DTT

Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công ngân sách cấp huyện năm 2024

Trích đo bản đồ địa chính khu đất số 966/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc lập ngày 30/6/2023

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

 

II

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hào Rau thôn Tinh Phúc, xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc

Xã Thuần Lộc

1,1000

0,4251

ONT

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của HĐND huyện;

Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 05/4/2024

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

 

0,0555

DKV

0,0238

DRA

0,1074

DGT

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quang Điện, xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc

Xã Thuần Lộc

1,0500

0,2095

ONT

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của HĐND huyện;

Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 05/4/2024

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

 

 

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo Quyết định số 1067/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (+; -)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14.367,08

14.367,08

14.367,08

 

989,98

989,98

653,27

653,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.503,56

9.446,24

9.444,41

-1,8341

573,05

572,60

410,71

409,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.396,89

4.829,84

4.828,47

-1,3676

378,63

378,18

287,88

286,96

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.396,88

4.726,31

4.724,94

-1,3676

375,23

374,78

287,58

286,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

404,63

638,75

638,38

-0,3721

24,02

24,02

30,90

30,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

694,29

725,27

725,27

 

47,74

47,74

14,51

14,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

601,82

604,94

604,94

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

385,52

398,42

398,42

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

581,89

636,03

636,03

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

593,58

593,58

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

644,81

746,33

746,23

-0,0945

15,95

15,95

44,02

43,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

71,77

71,77

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

793,72

794,89

794,89

 

106,71

106,71

33,41

33,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.850,53

4.836,82

4.838,65

1,8341

415,34

415,79

241,28

242,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

134,89

25,46

25,46

 

0,56

0,56

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,78

2,92

2,92

 

0,72

0,72

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

285,71

182,31

182,31

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

167,76

19,32

19,32

 

2,00

2,00

0,56

0,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

230,48

94,97

94,97

 

17,81

17,81

1,39

1,39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,89

7,26

7,26

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

23,13

23,13

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.285,29

2.228,34

2.229,35

1,0087

211,16

211,61

122,15

122,71

-

Đất giao thông

DGT

1.379,85

1.366,39

1.366,93

0,5390

137,90

137,90

76,12

76,66

-

Đất thủy lợi

DTL

418,22

437,44

437,43

-0,0045

21,22

21,22

18,05

18,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,85

37,26

37,26

 

3,65

3,65

2,27

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,63

13,22

13,22

 

3,20

3,20

0,22

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,00

65,74

65,73

-0,0087

7,69

7,69

5,12

5,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,48

44,82

45,27

0,4500

7,29

7,74

1,82

1,82

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,65

13,60

13,60

-0,0007

1,03

1,03

0,09

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,82

0,82

 

0,10

0,10

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,50

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,53

17,31

17,31

 

1,01

1,01

0,56

0,56

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,27

13,21

13,24

0,0336

1,88

1,88

0,42

0,46

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,19

8,46

8,46

 

0,36

0,36

0,60

0,60

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,55

200,67

200,67

 

23,60

23,60

16,44

16,44

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,70

9,41

9,41

 

2,22

2,22

0,42

0,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

49,84

10,99

11,18

0,1908

3,01

3,01

0,07

0,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.366,00

1.442,07

1.442,70

0,6346

 

 

65,63

66,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

604,94

148,56

148,56

 

148,56

148,56

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,82

18,07

18,07

 

3,39

3,39

0,67

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,09

5,09

5,09

 

2,37

2,37

0,07

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,31

8,03

8,03

 

0,48

0,48

0,06

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

510,92

522,87

522,87

 

18,71

18,71

39,45

39,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,39

97,16

97,16

 

6,57

6,57

11,11

11,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

0,27

0,27

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,99

84,02

84,02

 

1,59

1,59

1,28

1,28

 

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi được phê duyệt tại Quyết định số 1067/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,26

171,10

1,8341

23,03

23,48

4,49

5,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,89

83,26

1,3676

20,20

20,65

2,49

3,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,84

74,21

1,3676

20,20

20,65

2,49

3,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,32

60,69

0,3721

2,10

2,10

2,00

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,30

3,30

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,02

1,02

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,25

7,25

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,25

7,25

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,17

5,26

0,0945

0,50

0,50

 

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU

8,41

8,41

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

1,90

 

0,23

0,23

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,20

13,52

0,3191

1,31

1,31

1,54

1,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

0,09

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,57

11,89

0,3191

1,11

1,11

1,54

1,86

-

Đất giao thông

DGT

7,77

8,06

0,2886

0,91

0,91

0,09

0,38

-

Đất thủy lợi

DTL

3,31

3,33

0,0212

0,20

0,20

1,33

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

0,09

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

 

 

 

0,12

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

0,01

0,0087

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,00

0,0007

 

 

 

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

0,22

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

0,21

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

0,35

 

0,20

0,20

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

0,07

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,90

0,90

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 1067/QĐ-UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

197,74

199,57

1,8341

24,57

25,02

5,15

6,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,39

102,76

1,3676

21,20

21,65

3,04

3,95

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,55

86,92

1,3676

21,20

21,65

3,04

3,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,71

66,09

0,3721

2,48

2,48

2,00

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,87

4,87

 

0,16

0,16

0,12

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

1,02

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,98

8,98

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

8,98

8,98

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,35

5,44

0,0945

0,50

0,50

 

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

8,41

8,41

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,00

2,00

 

0,23

0,23

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,64

5,95

0,3098

0,96

0,96

0,09

0,40