Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2452/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 10 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr- STNMT ngày 29/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha

- Đất nông nghiệp: 11.778,03 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.576,21 ha.

- Đất chưa sử dụng: 33,00 ha.

Cụ thể:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

20.387,24

 100

20.387,24

 

20.387,24

 100

1

Đất nông nghiệp

13.551,54

66,47

11.778,03

 

11.778,03

57,77

1.1

Đất trồng lúa

7.667,66

37,61

6.505,36

 

6.505,36

31,91

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

 6.780,11

 33,26

 6.505,36

 

 6.505,36

 31,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.309,56

6,42

 

771,23

771,23

3,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

931,28

4,57

861,84

 

861,84

4,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

157,72

0,77

149,67

8,05

157,72

0,77

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.096,21

5,38

989,82

119,72

1.109,54

5,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 417,47

 2,05

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.278,64

11,18

 

2.275,88

2.275,88

11,16

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

110,46

0,54

 

96,46

96,46

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

6.594,31

32,35

8.576,21

0,00

8.576,21

42,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

66,69

0,33

89,47

 

89,47

0,44

2.2

Đất an ninh

0,94

0,005

8,38

 

8,38

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

702,00

 

702,00

3,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

57,11

0,28

132,13

 

132,13

0,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

227,49

1,12

482,77

 

482,77

2,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

148,32

0,73

213,38

 

213,38

1,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

3,16

10,00

13,16

0,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,16

0,02

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.933,65

14,39

3.140,57

 

3.140,57

15,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.912,27

9,38

2.043,07

26,10

2.069,17

10,15

-

Đất thuỷ lợi

576,49

2,83

523,27

-36,79

486,48

2,39

-

Đất văn hoá

40,31

0,20

54,04

 

54,04

0,27

-

Đất y tế

17,27

0,08

22,34

4,00

26,34

0,13

-

Đất giáo dục đào tạo

90,76

0,45

103,00

 

103,00

0,51

-

Đất thể dục thể thao

40,99

0,20

86,19

-30,74

55,45

0,27

-

Đất năng lượng

1,74

0,01

12,44

 

12,44

0,06

-

Đất bưu chính viễn thông

1,18

0,01

1,61

 

1,61

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

3,00

 

3,00

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,76

0,03

8,67

 

8,67

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,71

0,06

20,18

 

20,18

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

12,27

0,06

25,16

 

25,16

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

206,44

1,01

220,68

8,76

229,44

1,13

-

Đất khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

15,46

0,08

 

45,59

45,59

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

42,41

0,21

 

201,91

201,91

0,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.897,76

9,31

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

108,89

0,53

2.731,15

 

2.731,15

13,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,46

0,13

30,14

1,95

32,09

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

8,43

0,04

10,25

3,06

13,31

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,06

0,08

 

24,88

24,88

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.028,79

5,05

 

755,01

755,01

3,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

26,15

0,13

 

36,00

36,00

0,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

241,40

1,18

33,09

-0,09

33,00

0,16

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

773,50

 

773,50

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.442,19

 

7.442,19

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

1.139,50

 

1.139,50

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

834,13

 

834,13

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

7.547,54

 

7.547,54

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

502,69

 

502,69

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

8.050,22

8.050,22

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

2.921,28

-2.921,28

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.166,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.208,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.057,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

485,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

314,92

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,75

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

93,49

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

208,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,75

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

20.387,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.154,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.996,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

397,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

4,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,67

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.

- Triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh được phân bổ.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.166,17

110,53

13,78

39,10

35,80

96,42

100,38

79,05

25,29

29,72

18,98

120,23

91,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.208,27

52,62

7,72

14,67

25,63

80,71

57,33

63,58

24,12

20,97

11,95

52,46

49,78

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.057,54

40,01

7,72

13,18

15,58

80,71

57,33

55,53

17,01

20,94

11,90

50,74

49,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

485,38

51,61

6,01

6,50

9,54

 

0,07

10,52

1,09

8,62

7,03

33,02

25,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,64

2,35

 

0,35

 

12,24

24,81

0,27

 

0,10

 

1,98

6,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,34

 

 

12,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

314,92

3,95

0,05

5,35

0,64

1,45

15,00

4,04

0,09

0,03

 

32,77

4,29

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,62

 

 

 

 

2,02

3,17

0,65

 

 

 

 

5,73

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,75

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,20

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

93,49

5,36

0,20

0,24

1,16

2,12

0,10

 

0,58

0,03

 

0,37

3,12

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.166,17

215,58

11,27

101,97

39,19

40,53

43,23

54,08

57,33

29,35

60,95

22,59

45,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.208,27

192,90

6,95

38,56

18,05

20,83

15,93

17,80

42,05

13,02

45,05

8,75

20,59

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.057,54

192,90

5,48

24,79

18,05

20,83

11,83

17,80

42,05

13,02

43,66

6,59

20,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

485,38

1,19

2,56

52,10

13,40

11,46

22,99

30,19

13,57

9,73

11,78

13,14

23,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,64

6,53

 

1,07

 

 

0,62

0,75

 

0,07

0,45

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

314,92

12,00

0,99

10,24

7,74

8,24

3,69

5,34

1,72

6,53

3,24

0,71

1,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,62

2,96

0,77

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,75

 

 

 

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,20

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,55

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

93,49

1,07

 

7,56

0,03

0,02

1,32

2,25

7,87

 

4,38

0,10

2,70

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.166,17

16,24

16,11

35,38

16,98

9,99

47,81

25,85

34,83

44,61

68,03

39,51

238,32

90,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.208,27

12,05

5,50

10,97

7,97

7,06

14,42

18,80

19,03

39,76

52,32

16,58

46,18

55,62

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.057,54

10,58

5,12

10,97

6,36

6,94

12,02

15,68

18,28

35,30

34,46

16,58

29,70

17,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

485,38

2,97

8,55

23,51

5,21

2,63

14,23

5,68

5,31

3,13

8,39

15,62

18,20

7,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

77,64

 

 

 

0,75

 

2,15

 

5,27

0,04

0,04

0,47

4,07

7,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,34

 

 

 

 

 

1,72

 

2,78

 

 

 

37,90

5,70

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,20

 

 

 

 

 

1,72

 

2,78

 

 

 

 

5,70

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

314,92

1,21

1,13

0,91

3,05

0,30

15,29

1,37

2,45

1,67

4,82

6,85

131,97

14,61

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,62

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

2,46

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

93,49

0,09

0,03

0,90

0,01

0,03

7,10

0,12

3,10

1,90

1,16

0,41

26,97

11,10

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,65

 

 

65,94

 

 

 

7,72

 

 

4,08

16,07

6,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,66

 

 

65,94

 

 

 

7,72

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

39,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,08

16,07

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,75

0,13

 

0,78

 

0,02

0,68

1,23

0,22

0,34

 

0,90

1,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,28

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

0,88

0,72

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,35

0,05

 

0,60

 

0,02

 

1,23

0,19

0,08

 

0,02

 

-

Đất giao thông

DGT

2,51

0,01

 

0,05

 

 

 

 

0,19

0,08

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,82

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,96

 

 

0,23

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,56

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

0,02

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

46,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2,41

0,08

 

0,18

 

 

 

 

0,03

0,26

 

 

0,30

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,65

 

 

 

6,84

2,30

2,76

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

39,53

 

 

 

6,84

2,30

2,76

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,75

 

 

0,05

0,08

 

0,26

 

 

 

0,14

0,02

0,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,35

 

 

0,05

0,01

 

0,14

 

 

 

0,13

0,02

0,14

-

Đất giao thông

DGT

2,51

 

 

0,05

0,01

 

0,14

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

46,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2,41

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đơn từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,65

 

 

1,11

0,96

 

5,42

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

39,53

 

 

1,11

0,96

 

5,42

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,75

 

 

 

 

 

0,33

0,27

 

0,01

 

 

50,51

31,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,87

 

 

 

 

 

0,27

0,27

 

 

 

 

30,02

0,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,35

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

3,64

-

Đất giao thông

DGT

2,51

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1,93

-

Đất thủy lợi

DTL

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

46,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,49

26,23

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2,41

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

1,43

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

20.387,24

773,52

363,93

1.346,02

390,49

406,41

514,96

279,63

491,32

571,88

569,64

605,74

441,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.154,43

408,50

213,25

892,31

257,78

264,22

325,82

130,98

307,26

421,49

405,23

379,95

267,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.386,78

253,78

153,41

257,62

201,40

248,52

284,77

116,93

174,96

304,11

324,04

248,61

224,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.573,34

243,97

152,83

257,02

119,68

248,52

284,77

80,31

142,92

279,27

254,44

216,85

224,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.221,97

57,35

43,06

125,98

29,97

 

0,07

8,61

4,60

29,27

37,22

53,81

18,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925,64

52,96

11,68

34,37

14,81

12,84

24,81

0,75

25,28

16,74

15,86

15,87

11,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,44

 

 

464,58

 

 

 

 

87,86

61,23

12,30

 

1,73

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

417,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.252,08

34,82

4,03

7,17

11,60

0,83

13,50

4,04

11,41

8,10

15,16

56,26

4,29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,80

9,59

1,06

2,59

 

2,02

2,67

0,65

3,14

2,04

0,65

5,40

5,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.996,08

362,66

148,85

387,57

132,60

141,96

185,91

140,30

183,67

147,86

160,27

208,84

159,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,69

0,34

 

2,67

 

 

 

 

43,00

2,15

2,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,01

 

 

 

 

7,49

 

11,90

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

268,69

9,37

0,35

0,50

0,48

2,65

5,63

7,13

3,21

1,50

2,79

 

4,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,97

26,75

0,21

8,32

 

5,43

10,27

7,21

9,95

12,44

6,26

0,25

1,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

0,45

 

2,71

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.080,47

164,80

47,49

122,38

42,55

73,04

118,81

60,67

66,26

78,83

73,26

81,14

71,92

-

Đất giao thông

DGT

2.029,19

117,81

26,03

69,85

24,67

52,23

90,15

44,28

39,30

44,98

54,06

50,33

48,70

-

Đất thuỷ lợi

DTL

567,13

15,25

12,06

37,60

11,72

9,85

11,80

3,45

18,18

21,16

4,53

18,15

16,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

44,88

5,30

2,02

1,72

0,39

0,46

0,18

0,43

0,79

0,27

2,73

1,10

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,56

2,99

0,23

0,63

0,23

0,09

2,08

0,88

0,14

0,15

0,43

0,32

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,46

8,32

1,48

3,29

1,71

1,55

3,94

3,48

2,06

2,02

2,67

2,18

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,35

4,17

1,04

2,00

0,40

0,64

1,67

1,62

1,25

0,50

1,02

1,51

0,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,52

0,29

0,06

0,64

0,06

0,10

0,01

0,02

0,17

0,01

0,04

0,05

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

0,09

0,02

0,02

 

0,06

0,04

0,02

0,03

 

0,07

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,39

0,34

0,71

0,13

0,41

 

0,07

 

 

 

0,27

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,89

0,48

0,33

0,46

0,11

0,99

0,24

0,10

 

0,54

0,33

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,38

0,11

 

 

1,41

 

0,97

1,30

0,49

 

0,14

1,44

0,28

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,25

8,19

3,40

6,03

0,80

6,48

7,56

4,21

3,15

9,20

6,96

6,05

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,24

1,46

0,10

0,02

0,64

0,59

0,09

0,89

0,70

 

 

 

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

57,01

5,37

 

 

 

0,30

 

0,67

 

 

 

0,03

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.023,22

 

38,91

79,74

38,28

52,12

47,54

42,01

39,92

39,85

59,02

57,39

50,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,73

122,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,86

5,14

0,44

1,56

0,69

0,20

1,42

0,25

0,47

0,27

1,64

0,51

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

1,94

 

1,34

 

 

1,44

2,13

0,66

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,23

0,23

0,09

0,15

0,04

0,72

0,23

 

0,56

0,38

0,12

0,05

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.016,56

25,21

60,90

170,90

37,85

 

 

8,33

13,57

12,42

15,18

69,48

31,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,10

0,31

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,73

2,36

1,83

66,14

0,11

0,23

3,23

8,35

0,39

2,53

4,14

16,95

15,18

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

773,50

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.586,40

299,28

166,37

297,18

136,30

262,88

311,39

81,59

171,01

299,28

271,00

235,51

238,87

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.127,03

 

 

411,08

 

 

 

 

77,75

54,18

10,88

 

1,53

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

58,01

 

 

 

 

7,49

 

11,90

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.156,94

319,16

130,99

341,09

116,69

124,93

163,61

123,47

161,64

130,12

141,05

183,79

140,59

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,22

10,50

0,60

1,17

0,72

3,15

6,49

7,56

3,59

1,94

3,31

0,48

4,93

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

6.445,16

329,66

131,59

342,26

117,41

128,08

170,11

131,03

165,23

132,06

144,36

184,27

145,51

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

20.387,24

358,39

437,68

743,55

426,99

588,33

689,19

602,23

294,32

284,95

333,13

359,16

253,75

353,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.154,43

229,40

259,47

491,74

300,35

420,96

483,13

382,83

138,99

188,98

185,50

235,04

142,08

261,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.386,78

206,97

222,74

385,09

203,35

227,71

195,95

287,71

110,17

151,43

137,46

148,90

85,53

174,40

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.573,34

206,97

156,03

364,66

199,15

226,98

177,56

287,71

110,17

137,95

132,16

81,60

85,53

156,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.221,97

1,19

4,81

63,82

15,99

36,30

91,89

37,47

8,00

14,83

27,94

48,90

30,05

47,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925,64

6,53

19,62

15,04

10,21

11,87

58,10

24,92

11,15

15,12

14,66

23,74

9,26

26,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

417,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.252,08

11,76

12,30

20,85

53,65

140,83

129,84

31,21

7,82

6,35

3,49

13,31

12,55

13,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,80

2,96

 

6,95

17,16

4,25

7,35

1,52

1,85

1,24

1,95

0,19

4,68

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.996,08

128,99

176,20

245,52

119,67

165,07

203,27

219,22

155,19

95,98

147,28

123,55

111,43

91,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,01

8,30

 

 

 

 

 

24,60

 

5,71

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

268,69

 

0,50

5,48

1,22

0,44

2,39

12,27

10,88

1,45

1,81

0,79

10,86

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,97

20,47

2,34

6,00

0,07

0,92

6,10

0,23

19,86

7,51

7,58

3,24

2,42

1,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.080,47

58,68

75,54

131,53

68,25

82,24

125,26

98,55

50,67

42,77

59,40

51,27

46,69

45,75

-

Đất giao thông

DGT

2.029,19

38,16

48,92

94,97

40,68

52,82

90,82

68,07

35,47

28,77

38,13

35,60

28,96

31,29

-

Đất thuỷ lợi

DTL

567,13

12,21

18,15

22,43

16,37

17,57

14,25

15,96

3,16

5,83

4,87

5,92

3,45

7,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

44,88

0,58

2,05

1,30

0,48

0,48

3,16

1,11

1,17

0,70

2,30

0,83

0,82

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,56

0,30

0,21

0,79

0,22

0,21

0,33

0,31

0,10

0,15

0,18

0,39

0,65

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,46

1,61

1,38

3,03

1,84

1,59

5,21

3,09

4,93

1,37

2,03

4,42

5,27

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,35

0,66

 

0,92

0,93

1,07

1,67

0,45

0,68

1,48

5,55

0,68

0,54

0,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,52

0,01

0,03

0,07

0,03

 

0,05

0,12

1,82

 

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

 

0,05

0,04

0,04

0,03

0,03

0,07

0,04

0,01

0,05

 

0,10

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,39

 

 

 

 

 

0,99

0,79

 

 

 

 

0,21

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,89

0,36

0,11

2,99

0,54

0,14

 

 

0,44

0,45

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,38

0,45

0,69

 

1,02

0,10

 

2,38

 

 

 

0,13

2,03

0,97

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,25

4,29

3,57

4,23

6,03

8,07

8,75

5,96

2,59

4,01

2,34

3,29

3,96

2,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,24

0,04

0,38

0,76

0,07

0,17

 

0,24

0,24

 

3,93

 

0,71

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

57,01

0,16

 

2,55

0,30

0,39

 

0,24

0,97

 

0,67

0,03

0,05

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.023,22

40,96

40,73

57,66

29,80

44,59

55,72

82,84

71,42

38,22

77,33

67,77

47,96

38,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,73

 

 

8,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,86

0,38

0,75

1,73

0,55

0,41

1,24

0,47

0,41

0,31

0,18

0,42

0,23

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

0,05

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,04

 

0,13

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,23

 

0,04

1,93

0,24

0,54

1,22

0,02

0,10

 

0,27

0,04

3,00

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.016,56

 

56,31

29,67

19,24

35,54

11,32

 

0,83

 

 

 

 

5,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,10

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,73

 

2,00

6,29

6,97

2,30

2,79

0,18

0,14

 

0,34

0,57

0,23

0,53

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.586,40

215,38

178,45

383,16

211,88

241,56

237,86

315,09

121,80

153,96

147,57

106,26

95,33

184,17

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.127,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

58,01

8,30

 

 

 

 

 

24,60

 

5,71

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.156,94

113,52

155,07

216,07

105,32

145,27

178,88

192,93

136,58

84,47

129,62

108,73

98,07

80,82

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,22

0,37

0,97

6,39

1,61

0,95

3,27

12,93

11,22

1,72

2,18

1,13

11,14

0,30

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

6.445,16

113,89

156,04

222,46

106,92

146,22

182,15

205,86

147,80

86,19

131,79

109,86

109,21

81,12

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

20.387,24

909,28

585,35

1.235,22

472,06

990,91

431,25

380,38

583,39

433,92

407,40

900,44

576,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.154,43

684,76

400,88

920,20

299,51

740,37

238,23

243,68

353,70

280,57

194,07

516,67

287,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.386,78

230,53

184,71

201,97

188,75

202,63

202,97

145,15

245,33

134,37

108,82

99,76

111,72

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.573,34

226,78

184,71

174,23

174,44

180,86

165,09

136,51

218,35

112,41

108,82

54,19

8,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.221,97

71,79

55,74

80,34

48,03

27,71

10,28

13,72

19,06

12,76

14,33

17,47

13,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925,64

27,69

23,97

40,90

10,21

41,45

14,76

28,48

29,90

29,34

64,46

82,01

47,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

 

 

130,33

3,99

4,87

 

 

 

 

 

18,53

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,44

 

 

 

 

274,09

1,70

42,65

 

 

 

48,58

100,74

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

417,47

 

 

 

 

274,09

 

42,65

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.252,08

351,73

130,39

463,14

48,51

188,23

6,71

12,79

59,16

100,47

6,45

242,17

13,98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,80

3,02

6,07

3,51

0,01

1,40

1,80

0,89

0,26

3,62

 

8,16

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.996,08

223,57

182,43

314,07

172,36

244,85

191,69

136,25

228,90

153,18

213,20

333,26

258,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,69

 

 

 

 

 

 

1,22

 

 

 

0,91

14,41

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

268,69

0,87

6,81

1,69

2,11

0,81

27,19

17,96

8,97

2,29

39,30

6,45

68,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,97

 

8,51

0,21

 

 

3,20

0,19

2,62

1,26

2,51

2,71

5,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.080,47

123,83

90,41

142,14

66,09

126,42

76,92

59,25

103,09

69,19

70,69

131,21

83,50

-

Đất giao thông

DGT

2.029,19

81,51

67,24

77,51

37,27

71,21

57,52

46,61

69,93

47,84

43,14

72,24

62,14

-

Đất thủy lợi

DTL

567,13

34,87

7,34

52,87

19,87

41,83

5,24

3,07

13,06

8,47

4,45

44,56

4,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

44,88

0,88

0,59

2,08

0,98

1,92

1,18

1,30

0,88

0,65

0,31

0,65

2,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,56

0,12

4,32

0,46

0,20

0,15

0,29

0,14

3,00

0,81

0,15

0,10

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,46

1,67

2,67

2,07

1,53

1,11

2,33

2,24

6,91

1,99

2,53

2,34

2,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

47,35

0,41

2,12

1,14

1,54

2,88

1,31

0,44

1,02

1,42

0,69

1,41

1,45

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,52

0,02

0,11

0,05

0,01

0,02

0,08

0,01

0,37

0,05

0,01

 

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

0,02

0,03

0,09

0,02

0,03

0,05

0,02

0,05

0,05

 

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,39

 

 

0,22

 

 

1,04

0,11

0,94

 

 

0,17

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,89

0,03

 

 

 

 

 

 

0,09

0,61

0,50

 

3,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,38

 

 

 

 

 

0,45

 

0,18

0,15

3,68

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,25

4,30

5,46

4,81

4,66

7,27

7,02

5,04

6,32

7,03

14,15

9,37

7,61

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,24

 

0,54

0,85

 

 

0,41

0,27

0,33

0,12

1,09

0,35

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

57,01

1,30

0,38

0,38

 

0,01

6,39

4,24

2,77

1,33

28,01

0,31

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.023,22

66,28

64,29

60,77

39,58

41,84

76,85

52,33

99,73

58,97

71,82

79,67

72,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,86

0,35

0,90

0,39

0,57

2,52

0,51

0,78

0,37

0,47

0,54

0,32

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,23

0,15

2,46

0,47

0,32

1,41

0,62

0,29

0,60

2,39

0,34

0,44

0,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.016,56

30,79

8,66

108,02

63,36

53,46

 

 

9,26

15,62

 

110,96

13,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,10

 

 

 

 

18,38

 

 

1,49

1,66

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,73

0,95

2,04

0,96

0,20

5,69

1,33

0,45

0,79

0,17

0,12

50,51

29,72

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.586,40

259,84

209,81

223,28

187,71

228,75

180,66

165,46

250,26

143,06

173,97

143,07

57,39

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.127,03

 

 

130,33

3,99

247,40

1,50

37,74

 

 

 

61,51

89,14

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

58,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.156,94

196,75

160,55

276,40

151,68

215,48

168,70

119,91

201,45

134,80

187,63

293,28

227,82

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,22

1,66

7,46

2,43

2,47

1,50

27,75

18,41

9,64

2,75

39,71

7,15

68,68

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

6.445,16

198,41

168,01

278,83

154,15

216,98

196,45

138,32

211,09

137,55

227,34

300,43

296,50

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,54

34,53

2,97

9,28

0,20

4,50

0,70

8,83

1,97

2,32

0,71

3,03

2,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

217,46

30,02

1,37

6,94

0,11

4,18

0,69

6,92

0,97

2,32

0,71

3,03

2,72

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

160,09

27,32

1,37

5,60

0,01

4,18

0,69

6,83

0,02

2,32

0,71

2,93

2,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,16

0,74

1,60

0,87

0,09

 

 

1,90

1,00

 

 

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,82

1,46

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,77

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,32

2,31

 

0,35

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,00

6,44

0,07

1,12

0,01

0,47

0,37

1,17

 

0,08

 

0,25

0,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,84

 

 

 

 

0,08

 

0,05

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,11

5,25

0,07

0,69

 

0,24

 

1,02

 

0,08

 

0,25

0,33

-

Đất giao thông

DGT

20,68

4,00

0,01

0,07

 

0,18

 

 

 

0,05

 

0,19

0,24

-

Đất thuỷ lợi

DTL

10,18

0,94

0,06

0,35

 

0,06

 

0,62

 

0,03

 

0,06

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,66

0,06

 

0,05

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,15

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,31

 

 

0,23

0,01

0,15

0,05

0,09

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,04

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,87

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,54

1,78

0,03

16,74

5,43

7,19

2,52

4,83

46,67

1,16

25,00

4,82

1,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

217,46

1,53

0,02

15,29

3,90

6,70

0,01

1,68

20,62

0,97

14,10

2,43

1,52

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

160,09

1,53

0,02

1,52

3,90

6,70

0,01

1,68

20,62

0,97

14,10

2,23

1,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,16

0,01

 

0,22

0,35

0,40

1,31

2,73

17,86

0,01

9,02

2,16

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,82

 

 

1,07

 

 

0,51

 

5,92

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,32

0,24

 

0,15

1,18

0,09

0,69

0,42

2,26

0,18

1,88

0,22

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,00

0,06

0,05

4,23

0,79

0,62

0,19

0,91

8,43

0,11

5,44

0,25

0,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,11

0,06

 

3,68

0,23

0,54

0,19

0,21

8,35

0,01

4,50

0,04

0,87

-

Đất giao thông

DGT

20,68

0,03

 

3,29

0,03

0,01

0,19

0,10

6,37

 

3,11

 

0,08

-

Đất thuỷ lợi

DTL

10,18

0,03

 

0,38

0,21

0,53

 

0,11

1,98

0,01

0,59

0,04

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

0,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,31

 

0,05

0,25

0,44

0,08

 

0,70

0,08

0,10

0,94

0,21

0,08

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,87

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,54

0,56

2,42

6,13

4,53

1,80

6,25

9,92

10,67

27,14

26,94

2,17

13,19

3,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

217,46

0,26

 

1,41

0,67

1,64

2,13

7,58

9,60

26,38

25,78

0,70

11,64

0,94

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

160,09

0,26

 

1,41

0,11

1,52

1,13

5,78

8,85

8,75

13,49

0,70

8,58

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,16

 

2,42

4,71

0,68

0,05

3,16

1,74

1,03

0,12

0,24

1,08

1,43

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

0,09

0,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,32

0,30

 

0,01

3,19

0,11

0,96

0,60

0,04

0,62

0,88

0,39

0,03

1,90

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,00

0,33

0,08

0,60

0,04

0,12

0,46

1,15

0,23

3,18

2,97

0,23

0,33

6,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,11

0,10

0,08

0,56

0,01

0,12

0,20

0,87

0,21

2,33

1,78

0,06

0,33

0,86

-

Đất giao thông

DGT

20,68

 

0,07

0,07

0,01

0,02

0,19

0,12

0,12

1,51

0,55

0,03

0,02

0,03

-

Đất thuỷ lợi

DTL

10,18

 

0,01

 

 

0,10

0,01

0,75

0,09

0,80

1,10

 

0,31

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,66

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,15

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

0,03

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,31

0,23

 

0,04

0,03

 

0,24

0,28

0,02

0,80

1,14

0,17

 

2,90

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,87

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,05

 

 

 

2,48

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

397,32

37,84

2,97

10,93

0,20

5,42

5,58

14,21

7,11

10,39

2,04

3,03

5,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,89

30,65

1,37

7,54

0,11

4,80

4,07

12,30

6,11

8,85

2,04

3,03

4,44

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,48

27,84

1,37

5,90

0,01

4,80

4,07

10,31

4,21

6,05

1,74

2,93

4,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,00

2,84

1,60

1,92

0,09

 

 

1,90

1,00

1,51

 

0,01

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,69

1,46

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,77

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

26,20

2,88

 

0,35

 

0,62

1,50

 

 

0,03

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,40

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,73

2,86

 

0,04

 

0,15

 

 

 

0,03

 

0,10

0,33

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

397,32

7,90

2,54

17,53

5,93

7,19

3,27

6,24

47,46

1,61

30,54

6,32

3,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,89

7,65

0,52

16,08

4,40

6,70

0,76

2,58

21,92

1,42

19,19

3,93

1,52

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,48

7,65

0,32

2,31

4,20

6,70

0,76

2,58

21,92

1,22

16,62

3,23

1,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,00

0,01

0,65

0,22

0,35

0,40

1,31

3,23

17,86

0,01

9,19

2,16

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,69

 

 

1,07

 

 

0,51

0,01

5,92

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

26,20

0,24

0,59

0,15

1,18

0,09

0,69

0,42

1,75

0,18

2,16

0,22

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,77

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,40

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,73

 

 

2,00

0,03

0,02

0,16

0,05

7,87

 

4,07

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Tờ trình số 2452/TTr-STNMT ngày 10/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

397,32

0,95

2,42

22,14

5,23

2,72

6,45

10,92

10,67

32,75

27,49

2,81

16,78

10,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275,89

0,65

 

5,41

1,37

2,56

2,33

7,58

9,60

30,35

26,33

1,13

13,67

2,94

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,48

0,65

 

5,41

0,41

2,24

1,33

5,78

8,85

9,92

13,84

1,13

9,71

0,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,00

 

2,42

16,72

0,68

0,05

3,16

2,74

1,03

1,76

0,24

1,28

1,43

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,69

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

0,09

3,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

26,20

0,30

 

0,01

3,19

0,11

0,96

0,60

0,04

0,62

0,88

0,40

1,59

4,45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,73

 

0,03

0,07

0,01

0,03

0,01

0,12

0,16

1,90

0,58

0,03

0,02

0,06

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,67

0,02

 

0,58

 

 

 

1,10

 

 

 

0,02

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,69

0,01

 

0,40

 

 

 

1,10

 

 

 

0,02

 

-

Đất giao thông

DGT

1,95

0,01

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,23

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,26

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

0,02

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,66

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Quý

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,67

 

 

0,05

0,01

 

0,23

 

 

 

0,13

0,02

0,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,69

 

 

0,05

0,01

 

0,14

 

 

 

0,13

0,02

0,14

-

Đất giao thông

DGT

1,95

 

 

0,05

0,01

 

0,14

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,66

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Trạch

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,67

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,69

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1,64

-

Đất giao thông

DGT

1,95

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1,64

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,66

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,36

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(Cấp xã, thị trấn)

Căn c pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

 

1.2

Đất an ninh

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

2.2.1

Đất giao thông

4,43

 

4,43

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông kết nối các khu nuôi trồng thủy sản thuộc thôn Giang Hải, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa

1,63

 

1,63

DGT

Xã Hoằng Châu

Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ tiếp nối tuyến đường ven biển đến dốc đê Trung ương xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa

0,50

 

0,50

DGT

Xã Hoằng Châu

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ thôn Tiến Thắng đến dốc đê Trung ương, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa

0,50

 

0,50

DGT

Xã Hoằng Châu

4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cống Đồng Rởm đến Trạm bơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu

0,50

 

0,50

DGT

Xã Hoằng Châu

5

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Cửa Chùa đi đồng Nuôi trồng thuỷ sản thôn Nghĩa Thục xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

0,70

 

0,70

DGT

Xã Hoằng Yến

Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

6

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Cổng làng thôn Khang Đoài đi thôn Trung Ngoại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

0,60

 

0,60

DGT

Xã Hoằng Yến

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất ở tại đô thị

58,71

0,64

58,08

 

 

 

1

Khu dân cư đô thị

5,56

0,64

3,40

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,53

DGT

Thị trấn Bút Sơn

2

Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2)

4,15

 

1,92

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2,07

DGT

Thị trấn Bút Sơn

0,16

DkV

Thị trấn Bút Sơn

3

Khu đô thị Aqua City Hoằng Hoá

15,82

 

15,82

ODT

Thị trấn Bút Sơn, Xã Hoằng Đức

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,13

0,13

DVH

0,31

0,31

DGD

0,32

0,32

TMD

6,13

6,13

DkV

22,00

22,00

DGT

0,63

0,63

TSC

0,20

0,20

TIN

3,46

3,46

SON

1.2

Đất ở tại nông thôn

204,45

9,63

194,83

 

 

 

1

Khu dân nông thôn Hoằng Xuân

2,14

0,96

0,70

ONT

Xã Hoằng Xuân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,48

DGT

Xã Hoằng Xuân

2

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Th (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

1,23

 

0,66

ONT

Xã Hoằng Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,51

DGT

Xã Hoằng Giang

0,06

DTL

Xã Hoằng Giang

3

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)

4,65

1,84

1,42

ONT

Xã Hoằng Kim

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,39

DGT

Xã Hoằng Kim

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/03/2020)

1,73

 

0,76

ONT

Xã Hoằng Kim

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,97

DGT

Xã Hoằng Kim

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa      (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)

1,65

 

1,09

ONT

Xã Hoằng Trinh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,52

DGT

Xã Hoằng Trinh

0,04

DTL

Xã Hoằng Trinh

6

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)

1,47

0,77

0,70

ONT

Xã Hoằng Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

7

Khu dân cư Phú - Quý

0,21

 

0,21

ONT

Xã Hoằng Qu

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

8

Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên)

2,72

 

1,37

ONT

Xã Hoằng Xuyên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,35

DGT

Xã Hoằng Xuyên

9

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)

0,07

 

0,03

ONT

Xã Hoằng Hà

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,04

DGT

Xã Hoằng Hà

10

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)

0,61

 

0,36

ONT

Xã Hoằng Hà

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,25

DGT

Xã Hoằng Hà

11

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)

1,26

 

0,88

ONT

Xã Hoằng Thắng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,38

DGT

Xã Hoằng Thắng

12

Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)

3,75

0,80

1,82

ONT

Xã Hoằng Đạo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,13

DGT

Xã Hoằng Đạo

13

Khu dân nông thôn Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

1,55

 

0,98

ONT

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,57

DGT

Xã Hoằng Đồng

14

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)

2,67

 

1,29

ONT

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,38

DGT

Xã Hoằng Đồng

15

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)

0,31

 

0,17

ONT

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,14

DGT

Xã Hoằng Thành

16

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)

1,39

 

0,69

ONT

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,70

DGT

Xã Hoằng Thành

17

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021)

0,91

 

0,37

ONT

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,54

DGT

Xã Hoằng Thành

18

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)

1,47

 

0,65

ONT

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,82

DGT

Xã Hoằng Thành

19

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

1,20

 

1,20

ONT

Xã Hoằng Phong

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

0,39

 

0,20

ONT

Xã Hoằng Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,19

DGT

Xã Hoằng Tân

21

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH- UBND ngày 09/6/2021)

1,56

 

0,83

ONT

Xã Hoằng Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,73

DGT

Xã Hoằng Tân

22

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)

0,26

 

0,14

ONT

Xã Hoằng Ng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,12

DGT

Xã Hoằng Ng

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,91

 

0,46

ONT

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,45

DGT

Xã Hoằng Yến

0,01

DkV

Xã Hoằng Yến

24

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

0,97

 

0,38

ONT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,59

DGT

Xã Hoằng Tiến

25

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành)

1,70

 

0,70

ONT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,86

DGT

Xã Hoằng Tiến

0,14

DKV

Xã Hoằng Tiến

26

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (mặt bằng quy hoạch các khu tái định cư tại các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ng nâng cấp, cải tạo từ đường quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến, giai đoạn 2, vị trí số 4).

0,44

 

0,26

ONT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,18

DGT

Xã Hoằng Tiến

27

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú)

3,65

 

1,79

ONT

Xã Hoằng Hải

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,61

DGT

Xã Hoằng Hải

0,25

DkV

Xã Hoằng Hải

28

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)

0,38

 

0,38

ONT

Xã Hoằng Hải

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

29

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)

2,67

 

1,24

ONT

Xã Hoằng Hải

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá

0,31

DkV

Xã Hoằng Hải

1,12

DGT

Xã Hoằng Hải

30

Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13)

1,70

 

0,96

ONT

Xã Hoằng Hải

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,74

DGT

Xã Hoằng Hải

31

Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)

0,39

 

0,27

ONT

Xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,12

DGT

Xã Hoằng Thanh

32

Khu dân cư thương mại và chợ Vực Lightland

5,45

3,23

2,22

ONT

Các xã: Hoằng Ng Hoằng Tiến

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

33

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6)

1,47

 

0,76

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,71

DGT

Xã Hoằng Phú

34

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)

1,23

 

0,66

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,56

DGT

Xã Hoằng Phú

0,01

DkV

Xã Hoằng Phú

35

Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)

0,72

 

0,64

ONT

Xã Hoằng Qu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,06

DGT

Xã Hoằng Qu

0,02

DkV

Xã Hoằng Qu

36

Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý 3/6/2021)

0,25

 

0,19

ONT

Xã Hoằng Qu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,06

DGT

Xã Hoằng Qu

37

Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)

1,36

 

1,36

ONT

Xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

38

Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021)

0,62

 

0,62

ONT

Xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

39

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái

0,07

 

0,07

ONT

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

40

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04)

1,49

 

0,91

ONT

Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,58

DGT

41

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021)

0,84

 

0,49

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,35

DGT

Xã Hoằng Thịnh

42

Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)

0,79

 

0,45

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,34

DGT

Xã Hoằng Thịnh

43

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07-QL)

2,00

 

0,82

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,01

DGT

Xã Hoằng Thịnh

0,17

DkV

Xã Hoằng Thịnh

44

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05)

0,16

 

0,16

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

45

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)

0,97

 

0,55

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,38

DGT

Xã Hoằng Phú

0,04

DkV

Xã Hoằng Phú

46

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

0,79

 

0,38

ONT

Xã Hoằng Đạt

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,41

DGT

Xã Hoằng Đạt

47

Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

0,81

 

0,43

ONT

Xã Hoằng Đạt

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,38

DGT

Xã Hoằng Đạt

48

Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)

3,55

 

1,95

ONT

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,50

DGT

Xã Hoằng Phụ

0,10

DkV

Xã Hoằng Phụ

49

Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ)

0,11

 

0,11

ONT

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

50

Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa phê duyệt ngày 30/9/2019

0,46

 

0,23

ONT

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,22

DGT

Xã Hoằng Phụ

0,01

DkV

Xã Hoằng Phụ

51

Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa phê duyệt ngày 12/6/2020

0,12

 

0,05

ONT

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,07

DGT

52

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)

2,38

1,52

0,86

ONT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

53

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH- UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa

0,64

 

0,36

ONT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,28

DGT

Xã Hoằng Lưu

54

Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên) (MB 88)

3,08

 

3,08

ONT

Xã Hoằng Cát

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

55

Khu dân cư nông thôn (MB số 33)

0,91

 

0,49

ONT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,42

DGT

Xã Hoằng Lưu

56

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)

3,03

 

1,21

ONT

Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,52

DGT

0,03

DTL

0,27

DkV

57

Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng

11,95

 

11,95

ONT

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

58

Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng

49,45

 

49,45

ONT

Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

59

Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng

13,54

 

5,06

ONT

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,59

DGD

 

0,31

DVH

0,02

DBV

0,91

DTL

4,83

DGT

0,14

TMD

0,19

SKC

0,71

NKH

0,78

DkV

60

Khu đô thị Sunrise city

48,31

 

14,65

ONT

Các xã: Hoằng Đông, Hoằng Ng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Quyết định 4264/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa quyết định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị mới Sunrise city, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

2,41

TMD

1,30

DGD;

0,22

DYT

0,83

DTT

0,39

DVH

2,54

DkV

3,15

MNC

0,18

DRA

22,62

DGT;

61

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 18)

0,80

 

0,37

ONT

Xã Hoằng Trinh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,43

DGT

Xã Hoằng Trinh

62

Khu dân cư nông thôn Minh Thái xã Hoằng Châu (MB 21)

1,11

0,51

0,60

ONT

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.3

Đất cụm công nghiệp

0,90

 

0,90

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

0,90

 

0,90

SKN

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,41

 

4,41

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hoá Phúc Sơn

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Nhà văn hóa phố Vinh Sơn

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Nhà văn hóa thôn Chung Sơn

0,16

 

0,16

DVH

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang

1,00

 

1,00

DVH

Xã Hoằng Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Mở rộng nhà văn hóa các thôn: 1, 2

0,10

 

0,10

DVH

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh

1,20

 

1,20

DVH

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

7

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2

0,25

 

0,25

DVH

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

8

Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng

1,00

 

1,00

DVH

Xã Hoằng Xuân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

9

Nhà văn hóa Thôn Hùng Tiến, thôn Khang Đoài

0,40

 

0,40

DVH

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,37

0,10

0,27

 

 

 

1

Trung tâm y tế dự phòng huyện Hoằng Hóa

0,22

 

0,22

DYT

Xã Hoằng Đức

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hoá

2

Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân

0,15

0,10

0,05

DYT

Xã Hoằng Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,16

 

6,16

 

 

 

1

Mở rộng Trường Lê Tất Đắc

0,48

 

0,48

DGD

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Đạo

0,13

 

0,13

DGD

Xã Hoằng Đạo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Đạo

0,17

 

0,17

DGD

Xã Hoằng Đạo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Mở rộng sân thể chất trường THCS

0,30

 

0,30

DGD

Xã Hoằng Hà

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Trường Mầm non xã Hoằng Lộc

0,70

 

0,70

DGD

Xã Hoằng Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Lưu

0,70

 

0,70

DGD

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

7

Mở rộng Trường mầm non Hoằng Lưu

0,44

 

0,44

DGD

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

8

Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ

0,23

 

0,23

DGD

Xã Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

9

Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Quỳ

0,32

 

0,32

DGD

Xã Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

10

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hoằng Thái

0,16

 

0,16

DGD

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

11

Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Thắng

0,35

 

0,35

DGD

Xã Hoằng Thắng

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

12

Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Thành

1,00

 

1,00

DGD

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

13

Xây dựng sân thể chất Trường Tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh

0,66

 

0,66

DGD

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

14

Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch

0,36

 

0,36

DGD

Xã Hoằng Trạch

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

15

Khu xây mới và mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Yến

0,16

 

0,16

DGD

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,13

 

3,13

 

 

 

1

Sân vận động xã Hoằng Lưu

0,73

 

0,73

DTT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê, Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục L

0,92

 

0,92

DTT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Khu thể thao thôn Sao Vàng

0,20

 

0,20

DTT

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Sân vận động xã Hoằng Yến

1,28

 

1,28

DTT

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.8

Đất giao thông

176,68

81,80

94,87

 

 

 

1

Đường bộ ven biển qua huyện Hoằng Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa

32,10

31,40

0,70

DGT

Các xã: Hoằng Yến, Hoăng Ng

Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chỉnh phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa;

2

Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

18,25

 

18,25

DGT

Các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Kim

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng Phong), Giai đoạn 1

25,96

24,80

1,16

DGT

Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai đoạn 2)

14,50

 

14,50

DGT

Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Đông

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ

23,25

23,15

0,10

DGT

Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến

26,55

 

26,55

DGT

Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ng Hoằng Yến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

7

Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2)

1,55

 

1,55

DGT

Xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

8

Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH- HH.13)

4,95

 

4,95

DGT

Các xã: Hoằng Hải, Hoằng Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

9

Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa (Đường giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường đến khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng Hóa)

6,25

 

6,25

DGT

Xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

10

Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509

1,74

1,71

0,03

DGT

Xã Hoằng Kim

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

11

Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ

1,23

 

1,23

DGT

Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Thanh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

12

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông ĐH.HH32 (đoạn qua xã Hoằng Thắng), huyện Hoằng Hóa

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoằng Thắng

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

13

Đường nối từ đường Gòng - Hải Tiến (Cây xăng Ng đỉnh) đến đường cứu hộ cứu nạn (ĐH-HH.13) xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa.

0,80

 

0,80

DGT

Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

14

Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền Phủ Vàng

0,10

 

0,10

DGT

Xã Hoằng Xuân

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

15

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

0,80

 

0,80

DGT

Xã Hoằng Hà

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

16

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Vinh - Lưu - Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa. Hạng mục: Nền mặt đường và công trình thoát nước.

0,63

 

0,63

DGT

Xã Hoằng Trạch

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

17

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH.HH- 16 (Đoạn qua Xã Hoằng Thịnh)

0,31

 

0,31

DGT

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

18

Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc)

3,40

 

3,40

DGT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

19

Cảng cá Hoằng Trường

2,50

 

2,50

DGT

Xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

20

Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông Hùng Kính phố Bút Cương

0,01

 

0,01

DGT

Thị trấn Bút Sơn

21

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn

0,03

 

0,03

DGT

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

22

Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây

0,38

 

0,38

DGT

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

23

Mở rộng đường từ ngã tư Bút Sơn đến trung tâm văn hoá thể thao huyện

0,25

 

0,25

DGT

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

24

Đường từ Gốc Đa đi đường ông Biểu thôn Tam Nguyên

1,20

 

1,20

DGT

Xã Hoằng Đạt

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

25

Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ

0,21

 

0,21

DGT

Xã Hoằng Đông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

26

Đường giao thông đoạn từ công sở UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A

0,75

0,74

0,01

DGT

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

27

Đường giao thông từ đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi

0,17

 

0,17

DGT

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

28

Nâng cấp và làm mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã

0,02

 

0,02

DGT

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

29

Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang

0,80

 

0,80

DGT

Xã Hoằng Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

30

Đường giao thông từ TL 510 đến đường giao thông thôn 3

0,20

 

0,20

DGT

Xã Hoằng Ng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

31

Nâng cấp mở rộng đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao

0,10

 

0,10

DGT

Xã Hoằng Phượng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

32

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1

0,21

 

0,21

DGT

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

33

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông

0,13

 

0,13

DGT

Xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

34

Đường giao thông nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành

0,02

 

0,02

DGT

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

35

Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành

0,20

 

0,20

DGT

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

36

Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn xã Hoằng Tiến

0,80

 

0,80

DGT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

37

Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện (từ Đường tỉnh 510B đến kênh Nguyễn Văn )

0,40

 

0,40

DGT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

38

Đường vào Trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa

1,04

 

1,04

DGT

Xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

39

Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân

0,12

 

0,12

DGT

Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

40

Đoạn đường từ tỉnh lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé

0,70

 

0,70

DGT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá

41

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH- HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu

0,11

 

0,11

DGT

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

42

Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

43

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy d phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)

1,95

 

1,95

DGT

Xã Hoằng Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.9

Đất thủy lợi

1,07

 

1,07

 

 

 

1

Trạm bơm Hoằng Khánh

0,57

 

0,57

DTL

Xã Hoằng Xuân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24

0,50

 

0,50

DTL

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.10

Đất công trình năng lượng

2,90

0,10

2,79

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng Ngọc

0,05

 

0,05

DNL

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Đường dây và TBA 110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa

1,46

0,10

1,36

DNL

Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Đức

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 và Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV

0,04

 

0,04

DNL

Các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Qu Hoằng Phú

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV

0,05

 

0,05

DNL

Các xã: Hoằng Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Cải tạo lộ 973 trạm 110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV

0,03

 

0,03

DNL

Các xã: Hoằng Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

7

Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

8

Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV

0,04

 

0,04

DNL

Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

9

Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa

0,04

 

0,04

DNL

Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

10

Cải tạo lưới 10kV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 kV

0,02

 

0,02

DNL

Các xã: Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

11

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

0,40

 

0,40

DNL

Các xã: Hoằng Ng Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

12

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

13

Chống quá tải, giảm tổn thất đường dây 35kV lộ 371 trạm 110kV Hoằng Hóa.

0,04

 

0,04

DNL

Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

14

Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa

0,59

 

0,59

DNL

Xã Hoằng Xuân

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

15

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hóa, 110kV Hậu Lộc, 110kV Th Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,02

 

0,02

DNL

Các xã: Hoằng Hợp, Hoằng Giang

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

16

Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu du lịch nghỉ dưỡng Flamingo Hải Tiến Hoằng Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Xã Hoằng Trường

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.11

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng bưu điện văn hóa xã

0,04

 

0,04

DBV

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh

0,08

 

0,08

DDT

Xã Hoằng Lộc

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Mở rộng Đền thờ Tô Hiến Thành

0,55

 

0,55

DDT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Công sở xã Hoằng Yến

1,20

 

1,20

TSC

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy

1,30

 

1,30

TON

Xã Hoằng Kim

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương

2,2

 

2,2

TON

Xã Hoằng Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

0,10

 

0,10

TON

Xã Hoằng Phượng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Mở rộng và khôi phục chùa Thiên Long

0,48

 

0,48

TON

Xã Hoằng Thắng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Mở rộng chùa Hồi Long

1,50

 

1,50

TON

Xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

6

Dự án xây dựng, phục dựng chùa Trắng

0,70

 

0,70

TON

Xã Hoằng Xuyên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Văn bản số 18473/UBND-NN ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án

1.15

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2

0,79

 

0,79

NTD

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú

0,50

 

0,50

NTD

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn

0,54

 

0,54

NTD

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Mở rộng đất nghĩa trang xã Hoằng Quý

0,65

 

0,65

NTD

Xã Hoằng Quý

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Đất nghĩa địa xã Hoằng Quỳ

0,46

 

0,46

NTD

Xã Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi

0,19

 

0,19

DKV

Xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Xây dựng công viên mini

0,30

 

0,30

DKV

Xã Hoằng Hà

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

3

Xây dựng công viên xã

0,38

 

0,38

DKV

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

4

Xây dựng công viên Hoằng Ngọc

1,00

 

1,00

DKV

Xã Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

5

Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc

1,30

 

1,30

DKV

Xã Hoằng Phong

6

Công viên mini

0,50

 

0,50

DkV

Xã Hoằng Thịnh

1.17

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô

0,50

 

0,50

TIN

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

2

Xây dựng đình làng Thuần

2,54

 

2,14

TIN

Xã Hoằng Đông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,40

TIN

Xã Hoằng Phụ

3

Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu

0,40

 

0,40

TIN

Xã Hoằng Đông

4

Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông

0,27

 

0,27

TIN

Xã Hoằng Đông

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm dịch vụ thể dục thể thao - Công ty cổ phần tập đoàn Phương Trường An

4,99

 

4,99

DTT

Xã Hoằng Thịnh

 

2.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa Hải Tiến

2,50

 

2,50

DYT

Xã Hoằng Ngọc

Văn bản số 366/UBND-NN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh về việc đồng cho Công ty CP MEDIPHA hoàn thiện hồ sơ thuê đất để mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến.

2

Mở rộng Bệnh viện đa khoa Hàm Rồng

1,10

 

1,10

DYT

Xã Hoằng Quỳ

Kết luận số 149/KL-HĐND ngày 06/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Văn bản số 12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh

2.3

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

4,08

 

4,08

DXH

Xã Hoằng Lưu

 

2.4

Đất giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường liên cấp quốc tế Delta

3,02

 

3,02

DGD

Xã Hoằng Đồng

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,45

 

0,45

TMD

Thị trấn Bút Sơn

 

2

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,11

 

0,11

TMD

Thị trấn Bút Sơn

 

3

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,20

 

0,20

TMD

Thị trấn Bút Sơn

 

4

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,28

 

0,28

TMD

Thị trấn Bút Sơn

 

5

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,15

 

0,15

TMD

Thị trấn Bút Sơn

 

6

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát

1,16

 

1,16

TMD

Xã Hoằng Cát

 

7

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát

0,90

 

0,90

TMD

Xã Hoằng Cát

 

8

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hoằng Châu

 

9

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Châu

 

10

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo

0,40

 

0,40

TMD

Xã Hoằng Đạo

 

11

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo

0,35

 

0,35

TMD

Xã Hoằng Đạo

 

12

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Đồng

 

13

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng

0,24

 

0,24

TMD

Xã Hoằng Đồng

 

14

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức

0,34

 

0,34

TMD

Xã Hoằng Đức

 

15

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Đức

 

16

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hà

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Hà

 

17

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hợp

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Hợp

 

18

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hoằng Kim

 

19

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

3,73

 

3,73

TMD

Xã Hoằng Kim

 

20

Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim

0,55

 

0,55

TMD

Xã Hoằng Kim

 

21

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Kim

 

22

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Kim

 

23

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc

1,80

 

1,80

TMD

Xã Hoằng Lộc

 

24

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu

0,18

 

0,18

TMD

Xã Hoằng Lưu

 

Khu thương mại, dịch vụ

4,00

 

4,00

TMD

Xã Hoằng Lưu

 

25

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Thắng

6,00

 

6,00

TMD

Các xã: Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

 

26

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Ngọc

 

27

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,28

 

0,28

TMD

Xã Hoằng Ngọc

 

28

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,36

 

0,36

TMD

Xã Hoằng Ngọc

 

29

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,36

 

0,36

TMD

Xã Hoằng Ngọc

 

30

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Ngọc

 

31

Khu thương mại tổng hợp An Bình Phát

0,92

 

0,92

TMD

Xã Hoằng Phú

Văn bản số 529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đợt 6)

32

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ

0,47

 

0,47

TMD

Xã Hoằng Phụ

 

33

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ

0,16

 

0,16

TMD

Xã Hoằng Phụ

 

34

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Sơn

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hoằng Sơn

 

35

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân

0,63

 

0,63

TMD

Xã Hoằng Tân

 

36

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hoằng Tân

 

37

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thái

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Thái

 

38

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thắng

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Thắng

 

39

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thanh

0,64

 

0,64

TMD

Xã Hoằng Thanh

 

40

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thịnh

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Thịnh

 

41

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Tiến

 

42

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trung

1,56

 

1,56

TMD

Xã Hoằng Trung

 

43

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường

0,98

 

0,98

TMD

Xã Hoằng Trường

 

44

Flamingo Linh Trường Khu B

3,95

 

3,95

TMD

Xã Hoằng Trường

Văn bản số 1208/UBND-THKH ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

45

Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường

2,80

 

2,80

TMD

Xã Hoằng Trường

 

46

Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh

1,37

 

1,37

TMD

Xã Hoằng Trường

Văn bản số 529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đợt 6)

47

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hoằng Trường

 

48

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Yến

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hoằng Yến

 

49

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,5

 

0,5

TMD

Xã Hoằng Lộc

 

50

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Xuân

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Xuân

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

46,26

 

46,26

 

 

 

1

Mở rộng diện tích hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa

0,56

 

0,56

SKC

Thị trấn Bút Sơn

Quyết định số 5338/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Cát

1,00

 

1,00

SKC

Xã Hoằng Cát

 

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đông

0,55

 

0,55

SKC

Xã Hoằng Đông

 

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng

0,60

 

0,60

SKC

Xã Hoằng Đồng

 

5

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng

0,50

 

0,50

SKC

Xã Hoằng Đồng

 

6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Hợp

2,01

 

2,01

SKC

Xã Hoằng Hợp

 

7

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu

0,73

 

0,73

SKC

Xã Hoằng Lưu

 

8

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu

6,50

 

6,50

SKC

Xã Hoằng Lưu

 

9

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc

1,21

 

1,21

SKC

Xã Hoằng Ngọc

 

10

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc

0,45

 

0,45

SKC

Xã Hoằng Ngọc

 

11

Cơ sở sản xuất thực phm đóng hộp từ thủy sản Lê Gia tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hoá

1,13

 

1,13

SKC

Xã Hoằng Phụ

Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

12

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Phụ

0,90

 

0,90

SKC

Xã Hoằng Phụ

 

13

Xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu

5,00

 

5,00

SKC

Xã Hoằng Qu

Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

14

Mở rộng nhà máy dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3

1,70

 

1,70

SKC

Xã Hoằng Qu

Quyết định 3652/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

15

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ

2,60

 

2,60

SKC

Xã Hoằng Quỳ

 

16

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ

1,70

 

1,70

SKC

Xã Hoằng Quỳ

 

17

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn

0,97

 

0,97

SKC

Xã Hoằng Sơn

 

18

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hoằng Sơn

 

19

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thành

1,50

 

1,50

SKC

Xã Hoằng Thành

 

20

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh

1,30

 

1,30

SKC

Xã Hoằng Thịnh

 

21

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch

0,19

 

0,19

SKC

Xã Hoằng Trạch

 

22

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hoằng Trạch

 

23

Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng Tân Hoàng Minh

0,55

 

0,55

SKC

Xã Hoằng Trinh

Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

24

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,46

 

0,46

SKC

Xã Hoằng Trinh

 

25

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,45

 

0,45

SKC

Xã Hoằng Trinh

 

26

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,57

 

0,57

SKC

Xã Hoằng Trinh

 

27

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,70

 

0,70

SKC

Xã Hoằng Trinh

 

28

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,50

 

0,50

SKC

Xã Hoằng Trinh

 

29

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim

5,80

 

5,80

SKC

Các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim

 

30

Nhà máy sản xuất cửa gia công cơ khí và kinh doanh nông sản xuất khẩu

3,31

 

3,31

SKC

Xã Hoằng Trung

Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

31

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung

0,33

 

0,33

SKC

Xã Hoằng Trung

 

32

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung

0,69

 

0,69

SKC

Xã Hoằng Trung

 

33

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Xuân

1,40

 

1,40

SKC

Xã Hoằng Xuân

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ khai thác khoáng sản xã Hoằng Phượng

10,00

 

10,00

SKS

Xã Hoằng Phượng

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1

Khu trồng cây dược liệu

0,70

 

0,70

CLN

Xã Hoằng Quỳ

Văn bản số 12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư.

2

Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Đạo

0,35

 

0,35

CLN

Xã Hoằng Đạo

 

3

Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Lưu

6,00

 

6,00

CLN

Xã Hoằng Lưu

 

2.8

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1

Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Đạo

0,35

 

0,35

NTS

Xã Hoằng Đạo

 

2

Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Đạo

2,00

 

2,00

NTS

Xã Hoằng Đạo

 

3

Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Lưu

5,00

 

5,00

NTS

Xã Hoằng Lưu

 

2.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp cây ăn quả xã Hoằng Đức

2,00

 

2,00

NKH

Xã Hoằng Đức

 

2

Trang trại trồng nấm, cây dược liệu và rau sạch công nghệ cao xã Hoằng Đạo

0,60

 

0,60

NKH

Xã Hoằng Đạo

 

3

Khu nông nghiệp khác xã Hoằng Tiến

1,80

 

1,80

NKH

Xã Hoằng Tiến

 

2.10

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý cơ sở nhà đất Trạm Y tế xã Hoằng Vinh (Trụ sở chi nhánh thủy lợi Hoằng Hóa)

0,20

 

0,20

TMD

Thị trấn Bút Sơn

Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

2

Đấu giá Bến cá Hoằng Phụ

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoằng Phụ

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

3

Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng Vinh

0,03

 

0,03

DTL

Thị trấn Bút Sơn

 

3

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)

4,30

4,30

 

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Các Quyết định thu hồi đất số 650/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 và số 2255/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa

2

Khu dân cư đô thị (QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017)

3,20

3,20

 

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Quyết định thu hồi đất số 4238/QĐ-UBND ngày 11/7/20218 của UBND huyện Hoằng Hóa.

3

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Cát (MB 07, ngày 09/3/2021)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Cát

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 1634/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện

4

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 09/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

5

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 10/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019)

0,15

0,15

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

6

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 61/MBQH-UBND ngày 20/07/2020(đợt 2))

0,90

0,90

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 530/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

7

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 03/6/2020)

0,89

0,89

 

ONT

Xã Hoằng Đạo

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1023/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

8

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MB số 82/MBQH-UBND, ngày 12/8/20211)

0,99

0,99

 

ONT

Xã Hoằng Đông

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2230/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

9

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021)

0,43

0,43

 

ONT

Xã Hoằng Đông

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 307/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

10

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hải (MB số 64/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020)

1,88

1,88

 

ONT

Xã Hoằng Hải

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 1509a/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

11

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)

0,52

0,52

 

ONT

Xã Hoằng Hợp

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 7192/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

12

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MB số 84/MBQH-UBND, ngày 18/08/2021)

0,72

0,72

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1806/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

13

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 61/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)

1,35

1,35

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 732/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

14

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021)

0,26

0,26

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

15

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)

1,99

1,99

 

ONT

Xã Hoằng Ng

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.

16

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)

2,52

2,52

 

ONT

Xã Hoằng Ng

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

17

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 87/MBQH- UBND ngày 17/9/2021)

0,22

0,22

 

ONT

Xã Hoằng Ng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 842/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

18

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020)

1,52

1,52

 

ONT

Xã Hoằng Phong

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

19

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 40/MBQH-UBND, ngày 20/5/2021)

0,84

0,84

 

ONT

Xã Hoằng Phong

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

20

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH- UBND ngày 20/7/2021)

0,57

0,57

 

ONT

Xã Hoằng Phong

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2978/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

21

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH- UBND ngày 20/7/2021)

0,39

0,39

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2982/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

22

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ1)

0,98

0,98

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1156/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

23

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ2)

0,71

0,71

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1158/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

24

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ3)

0,96

0,96

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1160/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

25

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ4)

0,72

0,72

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1162/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

26

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ5)

1,01

1,01

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 2350/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

27

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ7)

1,59

1,59

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

28

Khu dân cư thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng QX1)

2,34

2,34

 

ONT

Xã Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1535/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

29

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)

1,19

1,19

 

ONT

Xã Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

30

Khu dân cư Phú - Quý

0,80

0,80

 

ONT

Các xã: Hoằng Qu Hoằng Phú

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6682/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

31

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tân (MB số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020)

0,08

0,08

 

ONT

Xã Hoằng Tân

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7240/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

32

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 66/MBQH-UBND, ngày 28/3/2020)

1,05

1,05

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1630/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

33

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 87/MBQH-UBND, ngày 15/9/2021)

0,851

0,851

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1804/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

34

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 86/MBQH-UBND, ngày 10/9/2021)

1,06

1,06

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1632/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

35

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019)

1,50

1,50

 

ONT

Xã Hoằng Thắng

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1856/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

36

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04, ngày 08/01/2018))

0,17

0,17

 

ONT

Xã Hoằng Thắng

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2342/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

37

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (Mb Số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018)

0,05

0,05

 

ONT

Xã Hoằng Thắng

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6701/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

38

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019)

2,86

2,86

 

ONT

Xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8491/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

39

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)

1,37

1,37

 

ONT

Xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7238/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

40

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thành (MB số 46/MBQH-UBND, ngày 16/6/2020)

0,32

0,32

 

ONT

Xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 537/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

41

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)

1,32

1,32

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Quyết định thu hồi đất số 5804/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa

42

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)

1,65

1,65

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Quyết định thu hồi đất số 813/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

43

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thịnh (MB số 90/MBQH-UBND, ngày 06/12/2019)

0,19

0,19

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1703a/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

44

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (50/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

2,32

2,32

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

45

Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2426/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

46

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (168/MBQH- UBND 08/8/2017)

0,57

0,57

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Quyết định thu hồi đất số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

47

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 5:Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

0,09

0,09

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Quyết định thu hồi đất số 1867/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

48

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 211/MBQH-UBND, ngày 31/8/2018)

0,60

0,60

 

ONT

Xã Hoằng Trung

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

49

Đầu tư xây dựng các khu tái định cư ở các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ng Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) - Vị trí số 2 (xã Hoằng Tiến)

3,52

3,52

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Quyết định thu hồi đất số 628/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

50

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH- UBND ngày 11/5/2018)

2,30

2,30

 

ONT

Xã Hoằng Trung

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 03/01/2015 và Quyết định thu hồi đất số 8028/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

51

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020)

0,78

0,78

 

ONT

Xã Hoằng Giang

Quyết định thu hồi đất số 2932/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

52

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (MBQH số 24, 19/4/2021)

1,76

1,76

 

ONT

Xã Hoằng Xuân

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

53

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH- UBND ngày 20/7/2021)

0,12

0,12

 

ONT

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 811/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

54

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH- UBND ngày 20/7/2021)

0,44

0,44

 

ONT

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 2967/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

55

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)

1,40

1,40

 

ONT

Xã Hoằng Phượng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

56

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - Giai đoạn 2

0,58

0,58

 

ONT

Xã Hoằng Trinh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 839/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

57

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 1079/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

58

Khu dân cư nông thôn (MB 07/2020)

0,121

0,121

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 587/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

59

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)

0,64

0,64

 

ONT

Xã Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 633/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

60

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

1,07

1,07

 

ONT

Xã Hoằng Hợp

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 617/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

61

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

1,00

1,00

 

ONT

Xã Hoằng Hợp

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1316/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

62

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH- UBND ngày 20/5/2021)

1,03

1,03

 

ONT

Xã Hoằng Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 589/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

63

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)

0,35

0,35

 

ONT

Xã Hoằng Ng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 604/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

64

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

0,99

0,99

 

ONT

Xã Hoằng Ng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

65

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,86

0,86

 

ONT

Xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1081/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

66

Phục dựng khu di tích chùa Sùng Long

1,00

1,00

 

TON

Xã Hoằng Trinh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1089/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

67

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

37,86

37,86

 

SKN

Các xã: Hoằng Phú, Hoằng Qu Hoằng Kim

Quyết định thu hồi đất số 7561/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; Quyết định thu hồi đất số 508/QĐ-UBND, 510/QĐ-UBND ngày 15/3/2021; Quyết định thu hồi đất số 2414/QĐ-UBND ngày 13/9/2021; Quyết định thu hồi đất số 2685/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa.

68

Đường bộ ven biển: Tuyến Hoằng Hóa - Sầm Sơn (theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT)

28,24

28,24

 

DGT

Các xã: Hoằng Ng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu

Các Quyết định số: 1982/QĐ-UBND, 1984/QĐ-UBND, 1988/QĐ-UBND ngày 25/8/2021; 2063/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; 2088/QĐ-UBND ngày 06/9/2021; 2214/QĐ- UBND ngày 20/9/2021; 2828/QĐ-UBND, 2830/QĐ-UBND ngày 24/11/2021; 3286/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 33/QĐ- UBND ngày 06/1/2022; 354/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa;

69

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ

23,24

23,24

 

DGT

Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ

Các Quyết định của UBND huyện Hoằng Hóa: Số 1002/QĐ- UBND, 1004/QĐ-UBND ngày 21/6/2022; số 1015/QĐ- UBND ngày 23/6/2022; số 1384/QĐ-UBND ngày 03/8/2022; số 2961/QĐ-UBND ngày 09/12/2022; số 2581/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa;

70

Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.

2,40

2,40

 

DNL

Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc

Quyết định thu hồi đất số 35/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; Quyết định thu hồi đất số 81/QĐ-UBND, 86/QĐ-UBND, 79/QĐ-UBND, 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2023; Quyết định thu hồi đất số 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; Quyết định thu hồi đất số 193/QĐ-UBND, 195/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa.

71

Đầu tư xây dựng khu trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa

3,50

3,50

 

DVH

Xã Hoằng Kim

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1729/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

72

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng Phú

0,43

0,43

 

DVH

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 276/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.

73

Mở rộng trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn

0,38

0,38

 

DGD

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

74

Trường THCS xã Hoằng Cát

0,57

0,57

 

DGD

Xã Hoằng Cát

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 6759/QĐ- UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

75

Mở rộng trường Mầm non

0,18

0,18

 

DGD

Xã Hoằng Giang

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2407/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

76

Trường Mầm non xã Hoằng Hải

0,90

0,90

 

DGD

Xã Hoằng Hải

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 3265/QĐ- UBND ngày 23/05/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

77

Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Phú

0,05

0,05

 

DGD

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Văn bản số 514/UBND-TNMT ngày 17/4/2018 và Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

78

Trường Mầm non xã Hoằng Phụ

0,80

0,80

 

DGD

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4740/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

79

Trường Mầm non xã Hoằng Thanh

0,94

0,94

 

DGD

Xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1999/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

80

Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Thịnh

0,32

0,32

 

DGD

Xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 3201/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.

81

Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Hoằng Trạch

0,25

0,25

 

DGD

Xã Hoằng Trạch

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 6934/QĐ- UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

82

Mở rộng trường Mầm non xã Hoằng Trung

0,25

0,25

 

DGD

Xã Hoằng Trung

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

83

Mở rộng trường Mầm non xã Hoằng Trinh

0,16

0,16

 

DGD

Xã Hoằng Trinh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 6999/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

84

Trường Tiểu h xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)

0,61

0,61

 

DGD

Xã Hoằng Xuân

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa ; Quyết định thu hồi đất số 7689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa

85

Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

0,23

0,23

 

DGD

Xã Hoằng Xuyên

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4603/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

86

Sân thể thao xã Hoằng Đạo

1,19

1,19

 

DTT

Xã Hoằng Đạo

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1636/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa.

87

Sân thể thao xã Hoằng Phụ

1,00

1,00

 

DTT

Xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; 1345/UBND-TNMT ngày 29/8/2018; Quyết định thu hồi đất số 7443/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

88

Sân thể thao xã Hoằng Quỳ

1,38

1,38

 

DTT

Xã Hoằng Quỳ

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4787/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.

89

Sân vận động - Thể dục thể thao xã Hoằng Thanh

0,74

0,74

 

DTT

Xã Hoằng Thanh

Quyết định thu hồi đất số 3702/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

90

Sân vận động xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

0,85

0,85

 

DTT

Xã Hoằng Xuyên

Quyết định thu hồi đất số 3846/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

91

Xây dựng công viên xã

0,50

0,50

 

DkV

Xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

92

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

0,87

0,87

 

TON

Xã Hoằng Phượng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

93

Trạm Kiểm lâm Thanh Hóa

0,08

0,08

 

TSC

Xã Hoằng Kim

Quyết định thu hồi đất số 2183/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện Hoằng Hóa.

94

Công sở xã Hoằng Tân

0,55

0,55

 

TSC

Xã Hoằng Tân

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1644/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa.

95

Xây dựng công sở UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ)

0,71

0,71

 

TSC

Xã Hoằng Xuân

NQ 89/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2017; Quyết định thu hồi đất số 1429/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa.

96

Nhà khách huyện ủy, thị trấn Bút Sơn

0,70

0,70

 

DTS;

Thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1118/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

97

Dự án hệ thống nước sạch nông thôn VNC

0,59

0,59

 

SKC;

Xã Hoằng Đồng;

Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

98

Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú

0,50

0,50

 

NTD

Xã Hoằng Phú

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 3142/QĐ- UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa; Quyết định thu hồi đất số 4566/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa.

99

Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Thái

0,87

0,87

 

NTD

Xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

100

Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoằng Hóa - Chi nhánh Nghĩa Trang

0,06

0,06

 

TMD

Xã Hoằng Trung

Quyết định số 2466/QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

4

Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá

2,26

 

2,26

 

 

 

1

Thửa số 461 tờ số 7

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

2

Thửa số 460 tờ số 7

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

3

Thửa số 460 tờ số 7

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

4

Thửa số 460+461 tờ số 7

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

5

Thửa số 460 tờ số 7

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

6

Thửa số 461 tờ số 7

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

7

Thửa số 461 tờ số 7

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

8

Thửa số 464 tờ số 7

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

9

Thửa số 461b tờ số 7

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

10

Thửa số 461 tờ số 7

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

11

Thửa số 468 tờ số 7

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

12

Thửa số 468 tờ số 7

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

13

Thửa số 468 tờ số 7

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

14

Thửa số 461 tờ số 7

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

15

Thửa số 461 tờ số 7

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

16

Thửa số 461 tờ số 7

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

17

Thửa số 461b tờ số 7

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

18

Thửa số 8 tờ số 6

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

19

Thửa số 8 tờ số 6

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

20

Thửa số 8 tờ số 6

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

21

Thửa số 8 tờ số 6

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

22

Thửa số 8 tờ số 6

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

23

Thửa số 8 tờ số 6

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

24

Thửa số 7 tờ số 6

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

25

Thửa số 7 tờ số 6

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

26

Thửa số 7 tờ số 6

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

27

Thửa số 7 tờ số 6

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

28

Thửa số 7 tờ số 6

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

29

Thửa số 7 tờ số 6

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

30

Thửa số 6 tờ số 6

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

31

Thửa số 6 tờ số 6

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

32

Thửa số 6 tờ số 6

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

33

Thửa số 6 tờ số 6

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

34

Thửa số 3 tờ số 6

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

35

Thửa số 3 tờ số 6

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

36

Thửa số 3 tờ số 6

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

37

Thửa số 3 tờ số 6

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

38

Thửa số 3 tờ số 6

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

39

Thửa số 3 tờ số 6

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

40

Thửa số 3 tờ số 6

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

41

Thửa số 3 tờ số 6

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

42

Thửa số 3 tờ số 6

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

43

Thửa số 2 tờ số 6

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

44

Thửa số 2 tờ số 6

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

45

Thửa số 2 tờ số 6

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

46

Thửa số 2 tờ số 6

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

47

Thửa số 2 tờ số 6

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

48

Thửa số 2 tờ số 6

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

49

Thửa số 2 tờ số 6

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

50

Thửa số 2 tờ số 6

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

51

Thửa số 2 tờ số 6

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

52

Thửa số 2 tờ số 6

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

53

Thửa số 2 tờ số 6

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

54

Thửa số 2 tờ số 6

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

55

Thửa số 1 tờ số 6

0,0056

 

0,0056

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

56

Thửa số CD tờ số 6

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

57

Thửa số 112 tờ số 6

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

58

Thửa số CD tờ số 6

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

59

Thửa số CD tờ số 6

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

60

Thửa số 310(2) tờ số 5

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

61

Thửa số 310(3) tờ số 5

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

62

Thửa số 310(6) tờ số 5

0,0022

 

0,0022

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

63

Thửa số 310(5) tờ số 5

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

64

Thửa số 310(4) tờ số 5

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

65

Thửa số 310 tờ số 5

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

66

Thửa số 312 tờ số 5

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

67

Thửa số 310(9) tờ số 5

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

68

Thửa số 314 tờ số 5

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

69

Thửa số 315 tờ số 5

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

70

Thửa số 315 tờ số 5

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

71

Thửa số 313 tờ số 5

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

72

Thửa số 637 tờ số 5

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

73

Thửa số 636 tờ số 5

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

74

Thửa số 635 tờ số 5

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

75

Thửa số 635 tờ số 5

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

76

Thửa số 634 tờ số 5

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

77

Thửa số 633 tờ số 5

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

78

Thửa số 632 tờ số 5

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

79

Thửa số 631 tờ số 5

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

80

Thửa số 630 tờ số 5

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

81

Thửa số 629 tờ số 5

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

82

Thửa số 628 tờ số 5

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

83

Thửa số 627 tờ số 5

0,0051

 

0,0051

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

84

Thửa số 625(1) tờ số 5

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

85

Thửa số 625 tờ số 5

0,0061

 

0,0061

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

86

Thửa số 625(5) tờ số 5

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

87

Thửa số 622 tờ số 5

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

88

Thửa số 624 tờ số 5

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

89

Thửa số 624 tờ số 5

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

90

Thửa số 625(4) tờ số 5

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

91

Thửa số 620 tờ số 5

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

92

Thửa số 620 tờ số 5

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

93

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

94

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

95

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

96

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

97

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

98

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

99

Thửa số 82 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

100

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

101

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

102

Thửa số 82 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

103

Thửa số 81 tờ số 6

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

104

Thửa số 1 tờ số 6

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

105

Thửa số 216 tờ số 4

0,0161

 

0,0161

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

106

Thửa số 217 tờ số 4

0,0074

 

0,0074

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

107

Thửa số 218 tờ số 4

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

108

Thửa số 219 tờ số 4

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

109

Thửa số 220 tờ số 4

0,0060

 

0,0060

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

110

Thửa số 221 tờ số 4

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

111

Thửa số 222 tờ số 4

0,0077

 

0,0077

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

112

Thửa số 224 tờ số 4

0,0059

 

0,0059

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

113

Thửa số 225 tờ số 4

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

114

Thửa số 226 tờ số 4

0,0081

 

0,0081

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

115

Thửa số 38 tờ số 6

0,0106

 

0,0106

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

116

Thửa số 1 tờ số 6

0,0090

 

0,0090

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

117

Thửa số 1(1) tờ số 6

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

118

Thửa số 1(8) tờ số 6

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

119

Thửa số 424a tờ số 7

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

120

Thửa số 153+154 tờ số 7

0,0022

 

0,0022

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

121

Thửa số 423 tờ số 7

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

122

Thửa số 422 tờ số 7

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

123

Thửa số 421 tờ số 7

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

124

Thửa số 420 tờ số 7

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

125

Thửa số 73 tờ số 6

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

126

Thửa số 143 tờ số 6

0,0091

 

0,0091

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

127

Thửa số CD tờ số 6

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

128

Thửa số 141 tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

129

Thửa số 3 tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

130

Thửa số CD tờ số 6

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

131

Thửa số CD tờ số 6

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

132

Thửa số CD tờ số 6

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

133

Thửa số CD tờ số 6

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

134

Thửa số CD tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

135

Thửa số 150 tờ số 6

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

136

Thửa số CD tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

137

Thửa số CD tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

138

Thửa số 142 tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

139

Thửa số CD tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

140

Thửa số CD tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

141

Thửa số CD tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

142

Thửa số CD tờ số 6

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

143

Thửa số 76 tờ số 6

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

144

Thửa số CD tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

145

Thửa số 74(2) tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

146

Thửa số 151 tờ số 6

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

147

Thửa số CD tờ số 6

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

148

Thửa số 145 tờ số 6

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

149

Thửa số CD tờ số 6

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

150

Thửa số 147 tờ số 6

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

151

Thửa số CD tờ số 6

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

152

Thửa số 429 tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

153

Thửa số 144 tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

154

Thửa số CD tờ số 6

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

155

Thửa số 148 tờ số 6

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

156

Thửa số 142 tờ số 6

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

157

Thửa số CD tờ số 6

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

158

Thửa số CD tờ số 6

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

159

Thửa số CD tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

160

Thửa số CD tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

161

Thửa số CD tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

162

Thửa số CD(02) tờ số 6

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

163

Thửa số 129 tờ số 6

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

164

Thửa số CD tờ số 6

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

165

Thửa số 129 tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

166

Thửa số 154 tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

167

Thửa số 143 tờ số 6

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

168

Thửa số CD tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

169

Thửa số 129 tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

170

Thửa số 429 tờ số 7

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

171

Thửa số 429 tờ số 7

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

172

Thửa số 461 tờ số 7

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

173

Thửa số 430 tờ số 7

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

174

Thửa số 461 tờ số 7

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

175

Thửa số 432 tờ số 7

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

176

Thửa số 433 tờ số 7

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

177

Thửa số 431 tờ số 7

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

178

Thửa số 6(b1) tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

179

Thửa số 6(b10) tờ số 6

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

180

Thửa số 6(b5) tờ số 6

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

181

Thửa số 60b tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

182

Thửa số 6(b7) tờ số 6

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

183

Thửa số 6(b6) tờ số 6

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

184

Thửa số 6(b5) tờ số 6

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

185

Thửa số 6b4 tờ số 6

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

186

Thửa số 6(b3) tờ số 6

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

187

Thửa số 6a(3) tờ số 6

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

188

Thửa số 179a tờ số 4

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

189

Thửa số 179b tờ số 4

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

190

Thửa số 16(1) tờ số 3

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

191

Thửa số 16(2) tờ số 3

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

192

Thửa số 16(3) tờ số 3

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

193

Thửa số 16(4) tờ số 3

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

194

Thửa số 16 tờ số 3

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

195

Thửa số 18 tờ số 3

0,0068

 

0,0068

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

196

Thửa số 19 tờ số 3

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

197

Thửa số 20 tờ số 3

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

198

Thửa số 21 tờ số 3

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

199

Thửa số 22 tờ số 3

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

200

Thửa số 23 tờ số 3

0,0085

 

0,0085

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

201

Thửa số 24a tờ số 3

0,0088

 

0,0088

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

202

Thửa số 31 tờ số 3

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

203

Thửa số 29 tờ số 3

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

204

Thửa số 29 tờ số 3

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

205

Thửa số 32 tờ số 3

0,0280

 

0,0280

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

206

Thửa số 33 tờ số 3

0,0138

 

0,0138

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

207

Thửa số 34 tờ số 3

0,0096

 

0,0096

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

208

Thửa số 35 tờ số 3

0,0214

 

0,0214

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

209

Thửa số 246 tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

210

Thửa số 44 tờ số 4

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

211

Thửa số 45b tờ số 4

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

212

Thửa số 45a tờ số 4

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

213

Thửa số 49a tờ số 4

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

214

Thửa số 49b tờ số 4

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

215

Thửa số 50 tờ số 4

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

216

Thửa số 51 tờ số 4

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

217

Thửa số 51a tờ số 4

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

218

Thửa số 52 tờ số 4

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

219

Thửa số 52a tờ số 4

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

220

Thửa số 53 tờ số 4

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

221

Thửa số 53 tờ số 4

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

222

Thửa số 54b tờ số 4

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

223

Thửa số 86 tờ số 4

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

224

Thửa số 88 tờ số 4

0,0080

 

0,0080

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

225

Thửa số 89 tờ số 4

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

226

Thửa số 90 tờ số 4

0,0089

 

0,0089

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

227

Thửa số 91 tờ số 4

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

228

Thửa số 92 tờ số 4

0,0059

 

0,0059

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

229

Thửa số 93 tờ số 4

0,0053

 

0,0053

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

230

Thửa số 94 tờ số 4

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

231

Thửa số 95 tờ số 4

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

232

Thửa số 128 tờ số 4

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

233

Thửa số 127 tờ số 4

0,0082

 

0,0082

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

234

Thửa số 126b tờ số 4

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

235

Thửa số 126a tờ số 4

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

236

Thửa số 125(2) tờ số 4

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

237

Thửa số 125(1) tờ số 4

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

238

Thửa số 124(a) tờ số 4

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

239

Thửa số 124 tờ số 4

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

240

Thửa số 123 tờ số 4

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

241

Thửa số 122 tờ số 4

0,0098

 

0,0098

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

242

Thửa số 121 tờ số 4

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

243

Thửa số 120 tờ số 4

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

244

Thửa số 117 tờ số 4

0,0076

 

0,0076

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

245

Thửa số 117(a2) tờ số 4

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

246

Thửa số 117b tờ số 4

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

247

Thửa số 117c tờ số 4

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

248

Thửa số 149 tờ số 4

0,0090

 

0,0090

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

249

Thửa số 150 tờ số 4

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

250

Thửa số 151 tờ số 4

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

251

Thửa số 151a tờ số 4

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

252

Thửa số 166a tờ số 4

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

253

Thửa số 41 tờ số 4

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

254

Thửa số 44 tờ số 3

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

255

Thửa số 45 tờ số 3

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

256

Thửa số 46 tờ số 3

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

257

Thửa số 47 tờ số 3

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

258

Thửa số 38 tờ số 4

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

259

Thửa số 37 tờ số 4

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

260

Thửa số 36 tờ số 4

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

261

Thửa số 35 tờ số 4

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

262

Thửa số 34a tờ số 4

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

263

Thửa số 228 tờ số 4

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

264

Thửa số 33 tờ số 4

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

265

Thửa số 32a tờ số 4

0,0060

 

0,0060

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

266

Thửa số 32 tờ số 4

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

267

Thửa số 31 tờ số 4

0,0098

 

0,0098

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

268

Thửa số 29 tờ số 4

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

269

Thửa số 26 tờ số 4

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

270

Thửa số 27 tờ số 4

0,0086

 

0,0086

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

271

Thửa số 37 tờ số 3

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

272

Thửa số 37 tờ số 3

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

273

Thửa số 37 tờ số 3

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

274

Thửa số 37 tờ số 3

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

275

Thửa số 37 tờ số 3

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

276

Thửa số 38 tờ số 3

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

277

Thửa số 39b tờ số 3

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

278

Thửa số 39(a)+40(b) tờ số 3

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

279

Thửa số 40 tờ số 3

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

280

Thửa số 41 tờ số 3

0,0086

 

0,0086

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

281

Thửa số 62 tờ số 4

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

282

Thửa số 63 tờ số 4

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

283

Thửa số 64 tờ số 4

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

284

Thửa số 65 tờ số 4

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

285

Thửa số 49b tờ số 4

0,0051

 

0,0051

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

286

Thửa số 43 tờ số 4

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

287

Thửa số 61a tờ số 4

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

288

Thửa số 61b tờ số 4

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

289

Thửa số 56a tờ số 4

0,0161

 

0,0161

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

290

Thửa số 70a tờ số 4

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

291

Thửa số 70 tờ số 4

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

292

Thửa số 41 tờ số 3

0,0098

 

0,0098

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

293

Thửa số 85 tờ số 4

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

294

Thửa số 371(1) tờ số 1

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

295

Thửa số 371(2) tờ số 1

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

296

Thửa số 391(5) tờ số 1

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

297

Thửa số 396(1) tờ số 1

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

298

Thửa số 397(b) tờ số 1

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

299

Thửa số 39 tờ số 2

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

300

Thửa số 39 tờ số 2

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

301

Thửa số 39 tờ số 2

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

302

Thửa số 48 tờ số 2

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

303

Thửa số 49 tờ số 2

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

304

Thửa số 50 tờ số 2

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

305

Thửa số 51 tờ số 2

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

306

Thửa số 91 tờ số 2

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

307

Thửa số 92 tờ số 2

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

308

Thửa số 93 tờ số 2

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

309

Thửa số 93,94 tờ số 2

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

310

Thửa số 95 tờ số 2

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

311

Thửa số 96 tờ số 2

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

312

Thửa số 96a tờ số 2

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

313

Thửa số 105 tờ số 2

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

314

Thửa số 106 tờ số 2

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

315

Thửa số 107 tờ số 2

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

316

Thửa số 109 tờ số 2

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

317

Thửa số 110 tờ số 2

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

318

Thửa số 111 tờ số 2

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

319

Thửa số 134 tờ số 2

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

320

Thửa số 135 tờ số 2

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

321

Thửa số 136 tờ số 2

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

322

Thửa số 137 tờ số 2

0,0080

 

0,0080

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

323

Thửa số 138 tờ số 2

0,0101

 

0,0101

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

324

Thửa số 139 tờ số 2

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

325

Thửa số 140 tờ số 2

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

326

Thửa số 141 tờ số 2

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

327

Thửa số 142 tờ số 2

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

328

Thửa số 143 tờ số 2

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

329

Thửa số 167(1) tờ số 2

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

330

Thửa số 167 tờ số 2

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

331

Thửa số 168 tờ số 2

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

332

Thửa số 169 tờ số 2

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

333

Thửa số 170 tờ số 2

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

334

Thửa số 171 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

335

Thửa số 174b tờ số 2

0,0056

 

0,0056

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

336

Thửa số 175a tờ số 2

0,0212

 

0,0212

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

337

Thửa số 179 tờ số 2

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

338

Thửa số 180 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

339

Thửa số 181 tờ số 2

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

340

Thửa số 184a tờ số 2

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

341

Thửa số 184 tờ số 2

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

342

Thửa số 185 tờ số 2

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

343

Thửa số 185 +185a tờ số 2

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

344

Thửa số 185a tờ số 2

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

345

Thửa số 186+187 tờ số 2

0,0135

 

0,0135

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

346

Thửa số 187 tờ số 2

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

347

Thửa số 188+189 tờ số 2

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

348

Thửa số 189b tờ số 2

0,0071

 

0,0071

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

349

Thửa số 189a tờ số 2

0,0088

 

0,0088

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

350

Thửa số 198(a1+a2) tờ số 2

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

351

Thửa số 188 tờ số 2

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

352

Thửa số 3(4) tờ số 3

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

353

Thửa số 3(5) tờ số 3

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

354

Thửa số 3(9) tờ số 3

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

355

Thửa số 3(6) tờ số 3

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

356

Thửa số 3(5) tờ số 3

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

357

Thửa số 3(9) tờ số 3

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

358

Thửa số 3(4) tờ số 3

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

359

Thửa số 3(12) tờ số 3

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

360

Thửa số 3(13) tờ số 3

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

361

Thửa số 392 tờ số 1

0,0319

 

0,0319

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

362

Thửa số 362a tờ số 1

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

363

Thửa số 363a tờ số 1

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

364

Thửa số 363 tờ số 1

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

365

Thửa số 364 tờ số 1

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

366

Thửa số 365 tờ số 1

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

367

Thửa số 368 tờ số 1

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

368

Thửa số 367 tờ số 1

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

369

Thửa số 368 tờ số 1

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

370

Thửa số 369b tờ số 1

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

371

Thửa số 370 tờ số 1

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

372

Thửa số 190 tờ số 1

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

373

Thửa số 189 tờ số 1

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

374

Thửa số 372 tờ số 1

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

375

Thửa số 373 tờ số 1

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

376

Thửa số 375 tờ số 1

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

377

Thửa số 376 tờ số 1

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

378

Thửa số 389a tờ số 1

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

379

Thửa số 389a tờ số 1

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

380

Thửa số 389a tờ số 1

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

381

Thửa số 388b tờ số 1

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

382

Thửa số 388a tờ số 1

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

383

Thửa số 11 tờ số 2

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

384

Thửa số 12 tờ số 2

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

385

Thửa số 26 tờ số 2

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

386

Thửa số 24 tờ số 2

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

387

Thửa số 23 tờ số 2

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

388

Thửa số 22 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

389

Thửa số 21 tờ số 2

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

390

Thửa số 41 tờ số 2

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

391

Thửa số 40 tờ số 2

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

392

Thửa số 42 tờ số 2

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

393

Thửa số 42a tờ số 2

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

394

Thửa số 42c tờ số 2

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

395

Thửa số 42b+42c tờ số 2

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

396

Thửa số 42c tờ số 2

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

397

Thửa số 97(30) tờ số 2

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

398

Thửa số 97 tờ số 2

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

399

Thửa số 103 tờ số 2

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

400

Thửa số 113 tờ số 2

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

401

Thửa số 132 tờ số 2

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

402

Thửa số 130 tờ số 2

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

403

Thửa số 129 tờ số 2

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

404

Thửa số 128 tờ số 2

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

405

Thửa số 127 tờ số 2

0,0053

 

0,0053

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

406

Thửa số 126 tờ số 2

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

407

Thửa số 125 tờ số 2

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

408

Thửa số 123 tờ số 2

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

409

Thửa số 122 tờ số 2

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

410

Thửa số 121 tờ số 2

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

411

Thửa số 120 tờ số 2

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

412

Thửa số 172 tờ số 2

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

413

Thửa số 192 tờ số 2

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

414

Thửa số 172(b) tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

415

Thửa số 194 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

416

Thửa số 195 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

417

Thửa số 196 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

418

Thửa số 386 tờ số 2

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

419

Thửa số 197 tờ số 2

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

420

Thửa số 198 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

421

Thửa số 199 tờ số 2

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

422

Thửa số 200 tờ số 2

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

423

Thửa số 201 tờ số 2

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

424

Thửa số 49 tờ số 3

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

425

Thửa số 95 tờ số 5a

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

426

Thửa số 463 tờ số 7

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

427

Thửa số 536 tờ số 7

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

428

Thửa số 10+11 tờ số 4

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

429

Thửa số 18 tờ số 6

0,0160

 

0,0160

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

430

Thửa số 18 tờ số 6

0,0117

 

0,0117

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

431

Thửa số 18 tờ số 6

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

432

Thửa số 18 tờ số 6

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

433

Thửa số 22 tờ số 6

0,0052

 

0,0052

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

434

Thửa số 22 tờ số 6

0,0052

 

0,0052

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

435

Thửa số 22 tờ số 6

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

436

Thửa số 103 tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

437

Thửa số 104 tờ số 6

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

438

Thửa số 106 tờ số 6

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

439

Thửa số 107 tờ số 6

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

440

Thửa số 113 tờ số 6

0,0199

 

0,0199

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

441

Thửa số 115 tờ số 6

0,0217

 

0,0217

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

442

Thửa số 114 tờ số 6

0,0122

 

0,0122

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

443

Thửa số 116 tờ số 6

0,0143

 

0,0143

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

444

Thửa số 119(2) tờ số 6

0,0258

 

0,0258

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

445

Thửa số 118 tờ số 6

0,0134

 

0,0134

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

446

Thửa số 120 tờ số 6

0,0189

 

0,0189

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

447

Thửa số 121 tờ số 6

0,0148

 

0,0148

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

448

Thửa số 122 tờ số 6

0,0122

 

0,0122

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

449

Thửa số 123 tờ số 6

0,0117

 

0,0117

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

450

Thửa số 124 tờ số 6

0,0136

 

0,0136

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

451

Thửa số 125 tờ số 6

0,0125

 

0,0125

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

452

Thửa số 126 tờ số 6

0,0102

 

0,0102

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

453

Thửa số 127 tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

454

Thửa số 337A1 tờ số 3

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

455

Thửa số 337 tờ số 3

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

456

Thửa số 613 tờ số 5

0,0059

 

0,0059

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

457

Thửa số 615 tờ số 5

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

458

Thửa số 616 tờ số 5

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

459

Thửa số 62 tờ số 8

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

460

Thửa số 64 tờ số 8

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

461

Thửa số 65 tờ số 8

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

462

Thửa số 66 tờ số 8

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

463

Thửa số 67 tờ số 8

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

464

Thửa số 68 tờ số 8

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

465

Thửa số 69 tờ số 8

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

466

Thửa số 70 tờ số 8

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

467

Thửa số 71 tờ số 8

0,0051

 

0,0051

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

468

Thửa số 374 tờ số 3

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

469

Thửa số 110(1) tờ số 6

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

470

Thửa số 110(2) tờ số 6

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

471

Thửa số 110(3) tờ số 6

0,0066

 

0,0066

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

472

Thửa số 110(4) tờ số 6

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

473

Thửa số 110(5) tờ số 6

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

474

Thửa số 110(6) tờ số 6

0,0061

 

0,0061

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

475

Thửa số 110(7) tờ số 6

0,0060

 

0,0060

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

476

Thửa số 110(8) tờ số 6

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

477

Thửa số 112(9) tờ số 6

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

478

Thửa số 110(10 tờ số 6

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

479

Thửa số 110(11) tờ số 6

0,0069

 

0,0069

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

480

Thửa số 112(12) tờ số 6

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

481

Thửa số 110 tờ số 6

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

482

Thửa số 110 tờ số 6

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

483

Thửa số 112(15) tờ số 6

0,0053

 

0,0053

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

484

Thửa số 112(16) tờ số 6

0,0052

 

0,0052

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

485

Thửa số 112(17) tờ số 6

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

486

Thửa số 112 tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

487

Thửa số 112 tờ số 6

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

488

Thửa số 112 tờ số 6

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

489

Thửa số 112 tờ số 6

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

490

Thửa số 112 tờ số 6

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

491

Thửa số 112 tờ số 6

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

492

Thửa số 112 tờ số 6

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

493

Thửa số 90 tờ số 6

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

494

Thửa số 93 tờ số 6

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

495

Thửa số 100(18) tờ số 6

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

496

Thửa số 100(19) tờ số 6

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

497

Thửa số 100(20) tờ số 6

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

498

Thửa số 100(21) tờ số 6

0,0066

 

0,0066

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

499

Thửa số 100(22) tờ số 6

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

500

Thửa số 272+273 tờ số 7

0,0075

 

0,0075

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

501

Thửa số 146 tờ số 1

0,0150

 

0,0150

ODT

Thị trấn Bút Sơn

 

502

Thửa số 214 tờ số 21

0,0041

 

0,0041

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

503

Thửa số 407 tờ số 21

0,0032

 

0,0032

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

504

Thửa số 217 tờ số 21

0,0024

 

0,0024

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

505

Thửa số 218 tờ số 21

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

506

Thửa số 412 tờ số 21

0,0036

 

0,0036

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

507

Thửa số 487 tờ số 22

0,0030

 

0,0030

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

508

Thửa số 488 tờ số 22

0,0032

 

0,0032

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

509

Thửa số 263 tờ số 22

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

510

Thửa số 264 tờ số 22

0,0048

 

0,0048

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

511

Thửa số 489 tờ số 22

0,0011

 

0,0011

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

512

Thửa số 269 tờ số 22

0,0032

 

0,0032

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

513

Thửa số 270 tờ số 22

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

514

Thửa số 284 tờ số 22

0,0030

 

0,0030

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

515

Thửa số 497 tờ số 22

0,0031

 

0,0031

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

516

Thửa số 495 tờ số 22

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

517

Thửa số 496 tờ số 22

0,0036

 

0,0036

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

518

Thửa số 504 tờ số 22

0,0037

 

0,0037

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

519

Thửa số 294 tờ số 22

0,0028

 

0,0028

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

520

Thửa số 250 tờ số 22

0,0040

 

0,0040

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

521

Thửa số 491 tờ số 22

0,0043

 

0,0043

ONT

Xã Hoằng Thịnh

 

5

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

0,05

0,04

0,01

 

 

 

1

Ngô Ngọc Kế - Nguyễn Thị Tờ

0,047

0,037

0,010

ONT

Xã Hoằng Thắng

DA 027529

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa