- 1 Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 2 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 3 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 4 Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 6 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 7 Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 8 Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 15 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16 Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 18 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 19 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 20 Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21 Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 22 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 23 Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 24 Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2452/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr- STNMT ngày 29/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha
- Đất nông nghiệp: 11.778,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.576,21 ha.
- Đất chưa sử dụng: 33,00 ha.
Cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2022 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 20.387,24 | 100 | 20.387,24 |
| 20.387,24 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 13.551,54 | 66,47 | 11.778,03 |
| 11.778,03 | 57,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | 7.667,66 | 37,61 | 6.505,36 |
| 6.505,36 | 31,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6.780,11 | 33,26 | 6.505,36 |
| 6.505,36 | 31,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.309,56 | 6,42 |
| 771,23 | 771,23 | 3,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 931,28 | 4,57 | 861,84 |
| 861,84 | 4,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 157,72 | 0,77 | 149,67 | 8,05 | 157,72 | 0,77 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1.096,21 | 5,38 | 989,82 | 119,72 | 1.109,54 | 5,44 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 417,47 | 2,05 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.278,64 | 11,18 |
| 2.275,88 | 2.275,88 | 11,16 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 110,46 | 0,54 |
| 96,46 | 96,46 | 0,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.594,31 | 32,35 | 8.576,21 | 0,00 | 8.576,21 | 42,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 66,69 | 0,33 | 89,47 |
| 89,47 | 0,44 |
2.2 | Đất an ninh | 0,94 | 0,005 | 8,38 |
| 8,38 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 702,00 |
| 702,00 | 3,44 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 57,11 | 0,28 | 132,13 |
| 132,13 | 0,65 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 227,49 | 1,12 | 482,77 |
| 482,77 | 2,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 148,32 | 0,73 | 213,38 |
| 213,38 | 1,05 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 3,16 | 10,00 | 13,16 | 0,06 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3,16 | 0,02 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.933,65 | 14,39 | 3.140,57 |
| 3.140,57 | 15,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.912,27 | 9,38 | 2.043,07 | 26,10 | 2.069,17 | 10,15 |
- | Đất thuỷ lợi | 576,49 | 2,83 | 523,27 | -36,79 | 486,48 | 2,39 |
- | Đất văn hoá | 40,31 | 0,20 | 54,04 |
| 54,04 | 0,27 |
- | Đất y tế | 17,27 | 0,08 | 22,34 | 4,00 | 26,34 | 0,13 |
- | Đất giáo dục đào tạo | 90,76 | 0,45 | 103,00 |
| 103,00 | 0,51 |
- | Đất thể dục thể thao | 40,99 | 0,20 | 86,19 | -30,74 | 55,45 | 0,27 |
- | Đất năng lượng | 1,74 | 0,01 | 12,44 |
| 12,44 | 0,06 |
- | Đất bưu chính viễn thông | 1,18 | 0,01 | 1,61 |
| 1,61 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
| 3,00 |
| 3,00 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5,76 | 0,03 | 8,67 |
| 8,67 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 12,71 | 0,06 | 20,18 |
| 20,18 | 0,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 12,27 | 0,06 | 25,16 |
| 25,16 | 0,12 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 206,44 | 1,01 | 220,68 | 8,76 | 229,44 | 1,13 |
- | Đất khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 15,46 | 0,08 |
| 45,59 | 45,59 | 0,22 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 42,41 | 0,21 |
| 201,91 | 201,91 | 0,99 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.897,76 | 9,31 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 108,89 | 0,53 | 2.731,15 |
| 2.731,15 | 13,40 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 27,46 | 0,13 | 30,14 | 1,95 | 32,09 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 8,43 | 0,04 | 10,25 | 3,06 | 13,31 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 17,06 | 0,08 |
| 24,88 | 24,88 | 0,12 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.028,79 | 5,05 |
| 755,01 | 755,01 | 3,70 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 26,15 | 0,13 |
| 36,00 | 36,00 | 0,18 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 241,40 | 1,18 | 33,09 | -0,09 | 33,00 | 0,16 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
|
| 773,50 |
| 773,50 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 7.442,19 |
| 7.442,19 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 1.139,50 |
| 1.139,50 |
|
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 834,13 |
| 834,13 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
| 7.547,54 |
| 7.547,54 |
|
10 | Khu thương mại dịch vụ |
|
| 502,69 |
| 502,69 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
| 8.050,22 | 8.050,22 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 2.921,28 | -2.921,28 |
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.166,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.208,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.057,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 485,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 77,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,34 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 10,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 314,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 19,62 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,75 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 93,49 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 208,40 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 88,75 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 20.387,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.154,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.996,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 236,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 304,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 49,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 397,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 81,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,77 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,77 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,40 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 4,67 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,67 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
- Triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh được phân bổ.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.166,17 | 110,53 | 13,78 | 39,10 | 35,80 | 96,42 | 100,38 | 79,05 | 25,29 | 29,72 | 18,98 | 120,23 | 91,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.208,27 | 52,62 | 7,72 | 14,67 | 25,63 | 80,71 | 57,33 | 63,58 | 24,12 | 20,97 | 11,95 | 52,46 | 49,78 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.057,54 | 40,01 | 7,72 | 13,18 | 15,58 | 80,71 | 57,33 | 55,53 | 17,01 | 20,94 | 11,90 | 50,74 | 49,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 485,38 | 51,61 | 6,01 | 6,50 | 9,54 |
| 0,07 | 10,52 | 1,09 | 8,62 | 7,03 | 33,02 | 25,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 77,64 | 2,35 |
| 0,35 |
| 12,24 | 24,81 | 0,27 |
| 0,10 |
| 1,98 | 6,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,34 |
|
| 12,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 10,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 314,92 | 3,95 | 0,05 | 5,35 | 0,64 | 1,45 | 15,00 | 4,04 | 0,09 | 0,03 |
| 32,77 | 4,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 19,62 |
|
|
|
| 2,02 | 3,17 | 0,65 |
|
|
|
| 5,73 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,75 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,20 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 93,49 | 5,36 | 0,20 | 0,24 | 1,16 | 2,12 | 0,10 |
| 0,58 | 0,03 |
| 0,37 | 3,12 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.166,17 | 215,58 | 11,27 | 101,97 | 39,19 | 40,53 | 43,23 | 54,08 | 57,33 | 29,35 | 60,95 | 22,59 | 45,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.208,27 | 192,90 | 6,95 | 38,56 | 18,05 | 20,83 | 15,93 | 17,80 | 42,05 | 13,02 | 45,05 | 8,75 | 20,59 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.057,54 | 192,90 | 5,48 | 24,79 | 18,05 | 20,83 | 11,83 | 17,80 | 42,05 | 13,02 | 43,66 | 6,59 | 20,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 485,38 | 1,19 | 2,56 | 52,10 | 13,40 | 11,46 | 22,99 | 30,19 | 13,57 | 9,73 | 11,78 | 13,14 | 23,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 77,64 | 6,53 |
| 1,07 |
|
| 0,62 | 0,75 |
| 0,07 | 0,45 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 10,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 314,92 | 12,00 | 0,99 | 10,24 | 7,74 | 8,24 | 3,69 | 5,34 | 1,72 | 6,53 | 3,24 | 0,71 | 1,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 19,62 | 2,96 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
| 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,75 |
|
|
|
|
| 1,05 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,20 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,55 |
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 93,49 | 1,07 |
| 7,56 | 0,03 | 0,02 | 1,32 | 2,25 | 7,87 |
| 4,38 | 0,10 | 2,70 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Hoằng Trạch | Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.166,17 | 16,24 | 16,11 | 35,38 | 16,98 | 9,99 | 47,81 | 25,85 | 34,83 | 44,61 | 68,03 | 39,51 | 238,32 | 90,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.208,27 | 12,05 | 5,50 | 10,97 | 7,97 | 7,06 | 14,42 | 18,80 | 19,03 | 39,76 | 52,32 | 16,58 | 46,18 | 55,62 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.057,54 | 10,58 | 5,12 | 10,97 | 6,36 | 6,94 | 12,02 | 15,68 | 18,28 | 35,30 | 34,46 | 16,58 | 29,70 | 17,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 485,38 | 2,97 | 8,55 | 23,51 | 5,21 | 2,63 | 14,23 | 5,68 | 5,31 | 3,13 | 8,39 | 15,62 | 18,20 | 7,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 77,64 |
|
|
| 0,75 |
| 2,15 |
| 5,27 | 0,04 | 0,04 | 0,47 | 4,07 | 7,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,34 |
|
|
|
|
| 1,72 |
| 2,78 |
|
|
| 37,90 | 5,70 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 10,20 |
|
|
|
|
| 1,72 |
| 2,78 |
|
|
|
| 5,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 314,92 | 1,21 | 1,13 | 0,91 | 3,05 | 0,30 | 15,29 | 1,37 | 2,45 | 1,67 | 4,82 | 6,85 | 131,97 | 14,61 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 19,62 |
| 0,93 |
|
|
|
|
|
|
| 2,46 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 93,49 | 0,09 | 0,03 | 0,90 | 0,01 | 0,03 | 7,10 | 0,12 | 3,10 | 1,90 | 1,16 | 0,41 | 26,97 | 11,10 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,65 |
|
| 65,94 |
|
|
| 7,72 |
|
| 4,08 | 16,07 | 6,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
| 65,94 |
|
|
| 7,72 |
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 39,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,08 | 16,07 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 88,75 | 0,13 |
| 0,78 |
| 0,02 | 0,68 | 1,23 | 0,22 | 0,34 |
| 0,90 | 1,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,28 |
|
|
|
|
| 0,68 |
|
|
|
| 0,88 | 0,72 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,35 | 0,05 |
| 0,60 |
| 0,02 |
| 1,23 | 0,19 | 0,08 |
| 0,02 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,51 | 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,19 | 0,08 |
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,82 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,96 |
|
| 0,23 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,56 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV | 46,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,41 | 0,08 |
| 0,18 |
|
|
|
| 0,03 | 0,26 |
|
| 0,30 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,65 |
|
|
| 6,84 | 2,30 | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 39,53 |
|
|
| 6,84 | 2,30 | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 88,75 |
|
| 0,05 | 0,08 |
| 0,26 |
|
|
| 0,14 | 0,02 | 0,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,35 |
|
| 0,05 | 0,01 |
| 0,14 |
|
|
| 0,13 | 0,02 | 0,14 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,51 |
|
| 0,05 | 0,01 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
- | Đất chợ | DCH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV | 46,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,41 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Hoằng Trạch | Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,65 |
|
| 1,11 | 0,96 |
| 5,42 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 39,53 |
|
| 1,11 | 0,96 |
| 5,42 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 88,75 |
|
|
|
|
| 0,33 | 0,27 |
| 0,01 |
|
| 50,51 | 31,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30,87 |
|
|
|
|
| 0,27 | 0,27 |
|
|
|
| 30,02 | 0,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,35 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 3,64 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,51 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 1,93 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
- | Đất chợ | DCH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV | 46,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,49 | 26,23 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,41 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,01 |
|
|
| 1,43 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 20.387,24 | 773,52 | 363,93 | 1.346,02 | 390,49 | 406,41 | 514,96 | 279,63 | 491,32 | 571,88 | 569,64 | 605,74 | 441,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.154,43 | 408,50 | 213,25 | 892,31 | 257,78 | 264,22 | 325,82 | 130,98 | 307,26 | 421,49 | 405,23 | 379,95 | 267,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.386,78 | 253,78 | 153,41 | 257,62 | 201,40 | 248,52 | 284,77 | 116,93 | 174,96 | 304,11 | 324,04 | 248,61 | 224,50 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.573,34 | 243,97 | 152,83 | 257,02 | 119,68 | 248,52 | 284,77 | 80,31 | 142,92 | 279,27 | 254,44 | 216,85 | 224,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.221,97 | 57,35 | 43,06 | 125,98 | 29,97 |
| 0,07 | 8,61 | 4,60 | 29,27 | 37,22 | 53,81 | 18,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 925,64 | 52,96 | 11,68 | 34,37 | 14,81 | 12,84 | 24,81 | 0,75 | 25,28 | 16,74 | 15,86 | 15,87 | 11,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.095,44 |
|
| 464,58 |
|
|
|
| 87,86 | 61,23 | 12,30 |
| 1,73 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2.252,08 | 34,82 | 4,03 | 7,17 | 11,60 | 0,83 | 13,50 | 4,04 | 11,41 | 8,10 | 15,16 | 56,26 | 4,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 114,80 | 9,59 | 1,06 | 2,59 |
| 2,02 | 2,67 | 0,65 | 3,14 | 2,04 | 0,65 | 5,40 | 5,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.996,08 | 362,66 | 148,85 | 387,57 | 132,60 | 141,96 | 185,91 | 140,30 | 183,67 | 147,86 | 160,27 | 208,84 | 159,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 66,69 | 0,34 |
| 2,67 |
|
|
|
| 43,00 | 2,15 | 2,00 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 58,01 |
|
|
|
| 7,49 |
| 11,90 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 268,69 | 9,37 | 0,35 | 0,50 | 0,48 | 2,65 | 5,63 | 7,13 | 3,21 | 1,50 | 2,79 |
| 4,46 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,97 | 26,75 | 0,21 | 8,32 |
| 5,43 | 10,27 | 7,21 | 9,95 | 12,44 | 6,26 | 0,25 | 1,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
| 0,45 |
| 2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.080,47 | 164,80 | 47,49 | 122,38 | 42,55 | 73,04 | 118,81 | 60,67 | 66,26 | 78,83 | 73,26 | 81,14 | 71,92 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.029,19 | 117,81 | 26,03 | 69,85 | 24,67 | 52,23 | 90,15 | 44,28 | 39,30 | 44,98 | 54,06 | 50,33 | 48,70 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 567,13 | 15,25 | 12,06 | 37,60 | 11,72 | 9,85 | 11,80 | 3,45 | 18,18 | 21,16 | 4,53 | 18,15 | 16,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,88 | 5,30 | 2,02 | 1,72 | 0,39 | 0,46 | 0,18 | 0,43 | 0,79 | 0,27 | 2,73 | 1,10 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,56 | 2,99 | 0,23 | 0,63 | 0,23 | 0,09 | 2,08 | 0,88 | 0,14 | 0,15 | 0,43 | 0,32 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 101,46 | 8,32 | 1,48 | 3,29 | 1,71 | 1,55 | 3,94 | 3,48 | 2,06 | 2,02 | 2,67 | 2,18 | 1,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 47,35 | 4,17 | 1,04 | 2,00 | 0,40 | 0,64 | 1,67 | 1,62 | 1,25 | 0,50 | 1,02 | 1,51 | 0,27 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,52 | 0,29 | 0,06 | 0,64 | 0,06 | 0,10 | 0,01 | 0,02 | 0,17 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,22 | 0,09 | 0,02 | 0,02 |
| 0,06 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
| 0,07 |
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,39 | 0,34 | 0,71 | 0,13 | 0,41 |
| 0,07 |
|
|
| 0,27 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,89 | 0,48 | 0,33 | 0,46 | 0,11 | 0,99 | 0,24 | 0,10 |
| 0,54 | 0,33 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,38 | 0,11 |
|
| 1,41 |
| 0,97 | 1,30 | 0,49 |
| 0,14 | 1,44 | 0,28 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,25 | 8,19 | 3,40 | 6,03 | 0,80 | 6,48 | 7,56 | 4,21 | 3,15 | 9,20 | 6,96 | 6,05 | 4,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,24 | 1,46 | 0,10 | 0,02 | 0,64 | 0,59 | 0,09 | 0,89 | 0,70 |
|
|
| 0,08 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV | 57,01 | 5,37 |
|
|
| 0,30 |
| 0,67 |
|
|
| 0,03 | 0,14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.023,22 |
| 38,91 | 79,74 | 38,28 | 52,12 | 47,54 | 42,01 | 39,92 | 39,85 | 59,02 | 57,39 | 50,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,73 | 122,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,86 | 5,14 | 0,44 | 1,56 | 0,69 | 0,20 | 1,42 | 0,25 | 0,47 | 0,27 | 1,64 | 0,51 | 0,73 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 | 1,94 |
| 1,34 |
|
| 1,44 | 2,13 | 0,66 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 20,23 | 0,23 | 0,09 | 0,15 | 0,04 | 0,72 | 0,23 |
| 0,56 | 0,38 | 0,12 | 0,05 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.016,56 | 25,21 | 60,90 | 170,90 | 37,85 |
|
| 8,33 | 13,57 | 12,42 | 15,18 | 69,48 | 31,46 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 29,10 | 0,31 |
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 236,73 | 2,36 | 1,83 | 66,14 | 0,11 | 0,23 | 3,23 | 8,35 | 0,39 | 2,53 | 4,14 | 16,95 | 15,18 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.586,40 | 299,28 | 166,37 | 297,18 | 136,30 | 262,88 | 311,39 | 81,59 | 171,01 | 299,28 | 271,00 | 235,51 | 238,87 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.127,03 |
|
| 411,08 |
|
|
|
| 77,75 | 54,18 | 10,88 |
| 1,53 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 58,01 |
|
|
|
| 7,49 |
| 11,90 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.156,94 | 319,16 | 130,99 | 341,09 | 116,69 | 124,93 | 163,61 | 123,47 | 161,64 | 130,12 | 141,05 | 183,79 | 140,59 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,22 | 10,50 | 0,60 | 1,17 | 0,72 | 3,15 | 6,49 | 7,56 | 3,59 | 1,94 | 3,31 | 0,48 | 4,93 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.445,16 | 329,66 | 131,59 | 342,26 | 117,41 | 128,08 | 170,11 | 131,03 | 165,23 | 132,06 | 144,36 | 184,27 | 145,51 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 20.387,24 | 358,39 | 437,68 | 743,55 | 426,99 | 588,33 | 689,19 | 602,23 | 294,32 | 284,95 | 333,13 | 359,16 | 253,75 | 353,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.154,43 | 229,40 | 259,47 | 491,74 | 300,35 | 420,96 | 483,13 | 382,83 | 138,99 | 188,98 | 185,50 | 235,04 | 142,08 | 261,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.386,78 | 206,97 | 222,74 | 385,09 | 203,35 | 227,71 | 195,95 | 287,71 | 110,17 | 151,43 | 137,46 | 148,90 | 85,53 | 174,40 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.573,34 | 206,97 | 156,03 | 364,66 | 199,15 | 226,98 | 177,56 | 287,71 | 110,17 | 137,95 | 132,16 | 81,60 | 85,53 | 156,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.221,97 | 1,19 | 4,81 | 63,82 | 15,99 | 36,30 | 91,89 | 37,47 | 8,00 | 14,83 | 27,94 | 48,90 | 30,05 | 47,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 925,64 | 6,53 | 19,62 | 15,04 | 10,21 | 11,87 | 58,10 | 24,92 | 11,15 | 15,12 | 14,66 | 23,74 | 9,26 | 26,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.095,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2.252,08 | 11,76 | 12,30 | 20,85 | 53,65 | 140,83 | 129,84 | 31,21 | 7,82 | 6,35 | 3,49 | 13,31 | 12,55 | 13,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 114,80 | 2,96 |
| 6,95 | 17,16 | 4,25 | 7,35 | 1,52 | 1,85 | 1,24 | 1,95 | 0,19 | 4,68 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.996,08 | 128,99 | 176,20 | 245,52 | 119,67 | 165,07 | 203,27 | 219,22 | 155,19 | 95,98 | 147,28 | 123,55 | 111,43 | 91,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 66,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 58,01 | 8,30 |
|
|
|
|
| 24,60 |
| 5,71 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 268,69 |
| 0,50 | 5,48 | 1,22 | 0,44 | 2,39 | 12,27 | 10,88 | 1,45 | 1,81 | 0,79 | 10,86 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,97 | 20,47 | 2,34 | 6,00 | 0,07 | 0,92 | 6,10 | 0,23 | 19,86 | 7,51 | 7,58 | 3,24 | 2,42 | 1,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.080,47 | 58,68 | 75,54 | 131,53 | 68,25 | 82,24 | 125,26 | 98,55 | 50,67 | 42,77 | 59,40 | 51,27 | 46,69 | 45,75 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.029,19 | 38,16 | 48,92 | 94,97 | 40,68 | 52,82 | 90,82 | 68,07 | 35,47 | 28,77 | 38,13 | 35,60 | 28,96 | 31,29 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 567,13 | 12,21 | 18,15 | 22,43 | 16,37 | 17,57 | 14,25 | 15,96 | 3,16 | 5,83 | 4,87 | 5,92 | 3,45 | 7,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,88 | 0,58 | 2,05 | 1,30 | 0,48 | 0,48 | 3,16 | 1,11 | 1,17 | 0,70 | 2,30 | 0,83 | 0,82 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,56 | 0,30 | 0,21 | 0,79 | 0,22 | 0,21 | 0,33 | 0,31 | 0,10 | 0,15 | 0,18 | 0,39 | 0,65 | 0,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 101,46 | 1,61 | 1,38 | 3,03 | 1,84 | 1,59 | 5,21 | 3,09 | 4,93 | 1,37 | 2,03 | 4,42 | 5,27 | 1,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 47,35 | 0,66 |
| 0,92 | 0,93 | 1,07 | 1,67 | 0,45 | 0,68 | 1,48 | 5,55 | 0,68 | 0,54 | 0,78 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,52 | 0,01 | 0,03 | 0,07 | 0,03 |
| 0,05 | 0,12 | 1,82 |
| 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,22 |
| 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,07 | 0,04 | 0,01 | 0,05 |
| 0,10 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,39 |
|
|
|
|
| 0,99 | 0,79 |
|
|
|
| 0,21 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,89 | 0,36 | 0,11 | 2,99 | 0,54 | 0,14 |
|
| 0,44 | 0,45 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,38 | 0,45 | 0,69 |
| 1,02 | 0,10 |
| 2,38 |
|
|
| 0,13 | 2,03 | 0,97 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,25 | 4,29 | 3,57 | 4,23 | 6,03 | 8,07 | 8,75 | 5,96 | 2,59 | 4,01 | 2,34 | 3,29 | 3,96 | 2,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,24 | 0,04 | 0,38 | 0,76 | 0,07 | 0,17 |
| 0,24 | 0,24 |
| 3,93 |
| 0,71 | 0,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV | 57,01 | 0,16 |
| 2,55 | 0,30 | 0,39 |
| 0,24 | 0,97 |
| 0,67 | 0,03 | 0,05 | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.023,22 | 40,96 | 40,73 | 57,66 | 29,80 | 44,59 | 55,72 | 82,84 | 71,42 | 38,22 | 77,33 | 67,77 | 47,96 | 38,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,73 |
|
| 8,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,86 | 0,38 | 0,75 | 1,73 | 0,55 | 0,41 | 1,24 | 0,47 | 0,41 | 0,31 | 0,18 | 0,42 | 0,23 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,04 |
| 0,13 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 20,23 |
| 0,04 | 1,93 | 0,24 | 0,54 | 1,22 | 0,02 | 0,10 |
| 0,27 | 0,04 | 3,00 | 0,14 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.016,56 |
| 56,31 | 29,67 | 19,24 | 35,54 | 11,32 |
| 0,83 |
|
|
|
| 5,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 29,10 |
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 236,73 |
| 2,00 | 6,29 | 6,97 | 2,30 | 2,79 | 0,18 | 0,14 |
| 0,34 | 0,57 | 0,23 | 0,53 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.586,40 | 215,38 | 178,45 | 383,16 | 211,88 | 241,56 | 237,86 | 315,09 | 121,80 | 153,96 | 147,57 | 106,26 | 95,33 | 184,17 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.127,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 58,01 | 8,30 |
|
|
|
|
| 24,60 |
| 5,71 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.156,94 | 113,52 | 155,07 | 216,07 | 105,32 | 145,27 | 178,88 | 192,93 | 136,58 | 84,47 | 129,62 | 108,73 | 98,07 | 80,82 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,22 | 0,37 | 0,97 | 6,39 | 1,61 | 0,95 | 3,27 | 12,93 | 11,22 | 1,72 | 2,18 | 1,13 | 11,14 | 0,30 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.445,16 | 113,89 | 156,04 | 222,46 | 106,92 | 146,22 | 182,15 | 205,86 | 147,80 | 86,19 | 131,79 | 109,86 | 109,21 | 81,12 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 20.387,24 | 909,28 | 585,35 | 1.235,22 | 472,06 | 990,91 | 431,25 | 380,38 | 583,39 | 433,92 | 407,40 | 900,44 | 576,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.154,43 | 684,76 | 400,88 | 920,20 | 299,51 | 740,37 | 238,23 | 243,68 | 353,70 | 280,57 | 194,07 | 516,67 | 287,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.386,78 | 230,53 | 184,71 | 201,97 | 188,75 | 202,63 | 202,97 | 145,15 | 245,33 | 134,37 | 108,82 | 99,76 | 111,72 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.573,34 | 226,78 | 184,71 | 174,23 | 174,44 | 180,86 | 165,09 | 136,51 | 218,35 | 112,41 | 108,82 | 54,19 | 8,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.221,97 | 71,79 | 55,74 | 80,34 | 48,03 | 27,71 | 10,28 | 13,72 | 19,06 | 12,76 | 14,33 | 17,47 | 13,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 925,64 | 27,69 | 23,97 | 40,90 | 10,21 | 41,45 | 14,76 | 28,48 | 29,90 | 29,34 | 64,46 | 82,01 | 47,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
| 130,33 | 3,99 | 4,87 |
|
|
|
|
| 18,53 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.095,44 |
|
|
|
| 274,09 | 1,70 | 42,65 |
|
|
| 48,58 | 100,74 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
| 274,09 |
| 42,65 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2.252,08 | 351,73 | 130,39 | 463,14 | 48,51 | 188,23 | 6,71 | 12,79 | 59,16 | 100,47 | 6,45 | 242,17 | 13,98 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 114,80 | 3,02 | 6,07 | 3,51 | 0,01 | 1,40 | 1,80 | 0,89 | 0,26 | 3,62 |
| 8,16 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.996,08 | 223,57 | 182,43 | 314,07 | 172,36 | 244,85 | 191,69 | 136,25 | 228,90 | 153,18 | 213,20 | 333,26 | 258,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 66,69 |
|
|
|
|
|
| 1,22 |
|
|
| 0,91 | 14,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 58,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 268,69 | 0,87 | 6,81 | 1,69 | 2,11 | 0,81 | 27,19 | 17,96 | 8,97 | 2,29 | 39,30 | 6,45 | 68,08 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,97 |
| 8,51 | 0,21 |
|
| 3,20 | 0,19 | 2,62 | 1,26 | 2,51 | 2,71 | 5,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.080,47 | 123,83 | 90,41 | 142,14 | 66,09 | 126,42 | 76,92 | 59,25 | 103,09 | 69,19 | 70,69 | 131,21 | 83,50 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.029,19 | 81,51 | 67,24 | 77,51 | 37,27 | 71,21 | 57,52 | 46,61 | 69,93 | 47,84 | 43,14 | 72,24 | 62,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 567,13 | 34,87 | 7,34 | 52,87 | 19,87 | 41,83 | 5,24 | 3,07 | 13,06 | 8,47 | 4,45 | 44,56 | 4,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,88 | 0,88 | 0,59 | 2,08 | 0,98 | 1,92 | 1,18 | 1,30 | 0,88 | 0,65 | 0,31 | 0,65 | 2,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,56 | 0,12 | 4,32 | 0,46 | 0,20 | 0,15 | 0,29 | 0,14 | 3,00 | 0,81 | 0,15 | 0,10 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 101,46 | 1,67 | 2,67 | 2,07 | 1,53 | 1,11 | 2,33 | 2,24 | 6,91 | 1,99 | 2,53 | 2,34 | 2,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 47,35 | 0,41 | 2,12 | 1,14 | 1,54 | 2,88 | 1,31 | 0,44 | 1,02 | 1,42 | 0,69 | 1,41 | 1,45 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,52 | 0,02 | 0,11 | 0,05 | 0,01 | 0,02 | 0,08 | 0,01 | 0,37 | 0,05 | 0,01 |
| 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,22 | 0,02 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
| 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,39 |
|
| 0,22 |
|
| 1,04 | 0,11 | 0,94 |
|
| 0,17 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,89 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,61 | 0,50 |
| 3,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,38 |
|
|
|
|
| 0,45 |
| 0,18 | 0,15 | 3,68 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,25 | 4,30 | 5,46 | 4,81 | 4,66 | 7,27 | 7,02 | 5,04 | 6,32 | 7,03 | 14,15 | 9,37 | 7,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,24 |
| 0,54 | 0,85 |
|
| 0,41 | 0,27 | 0,33 | 0,12 | 1,09 | 0,35 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV | 57,01 | 1,30 | 0,38 | 0,38 |
| 0,01 | 6,39 | 4,24 | 2,77 | 1,33 | 28,01 | 0,31 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.023,22 | 66,28 | 64,29 | 60,77 | 39,58 | 41,84 | 76,85 | 52,33 | 99,73 | 58,97 | 71,82 | 79,67 | 72,97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,86 | 0,35 | 0,90 | 0,39 | 0,57 | 2,52 | 0,51 | 0,78 | 0,37 | 0,47 | 0,54 | 0,32 | 0,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 |
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 20,23 | 0,15 | 2,46 | 0,47 | 0,32 | 1,41 | 0,62 | 0,29 | 0,60 | 2,39 | 0,34 | 0,44 | 0,60 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.016,56 | 30,79 | 8,66 | 108,02 | 63,36 | 53,46 |
|
| 9,26 | 15,62 |
| 110,96 | 13,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 29,10 |
|
|
|
| 18,38 |
|
| 1,49 | 1,66 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 236,73 | 0,95 | 2,04 | 0,96 | 0,20 | 5,69 | 1,33 | 0,45 | 0,79 | 0,17 | 0,12 | 50,51 | 29,72 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.586,40 | 259,84 | 209,81 | 223,28 | 187,71 | 228,75 | 180,66 | 165,46 | 250,26 | 143,06 | 173,97 | 143,07 | 57,39 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.127,03 |
|
| 130,33 | 3,99 | 247,40 | 1,50 | 37,74 |
|
|
| 61,51 | 89,14 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 58,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.156,94 | 196,75 | 160,55 | 276,40 | 151,68 | 215,48 | 168,70 | 119,91 | 201,45 | 134,80 | 187,63 | 293,28 | 227,82 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,22 | 1,66 | 7,46 | 2,43 | 2,47 | 1,50 | 27,75 | 18,41 | 9,64 | 2,75 | 39,71 | 7,15 | 68,68 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.445,16 | 198,41 | 168,01 | 278,83 | 154,15 | 216,98 | 196,45 | 138,32 | 211,09 | 137,55 | 227,34 | 300,43 | 296,50 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 304,54 | 34,53 | 2,97 | 9,28 | 0,20 | 4,50 | 0,70 | 8,83 | 1,97 | 2,32 | 0,71 | 3,03 | 2,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 217,46 | 30,02 | 1,37 | 6,94 | 0,11 | 4,18 | 0,69 | 6,92 | 0,97 | 2,32 | 0,71 | 3,03 | 2,72 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 160,09 | 27,32 | 1,37 | 5,60 | 0,01 | 4,18 | 0,69 | 6,83 | 0,02 | 2,32 | 0,71 | 2,93 | 2,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,16 | 0,74 | 1,60 | 0,87 | 0,09 |
|
| 1,90 | 1,00 |
|
| 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,82 | 1,46 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,77 |
|
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 19,32 | 2,31 |
| 0,35 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 49,00 | 6,44 | 0,07 | 1,12 | 0,01 | 0,47 | 0,37 | 1,17 |
| 0,08 |
| 0,25 | 0,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,84 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,29 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 34,11 | 5,25 | 0,07 | 0,69 |
| 0,24 |
| 1,02 |
| 0,08 |
| 0,25 | 0,33 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,68 | 4,00 | 0,01 | 0,07 |
| 0,18 |
|
|
| 0,05 |
| 0,19 | 0,24 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 10,18 | 0,94 | 0,06 | 0,35 |
| 0,06 |
| 0,62 |
| 0,03 |
| 0,06 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,66 | 0,06 |
| 0,05 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,15 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,13 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,31 |
|
| 0,23 | 0,01 | 0,15 | 0,05 | 0,09 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,43 | 0,04 |
|
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,87 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 304,54 | 1,78 | 0,03 | 16,74 | 5,43 | 7,19 | 2,52 | 4,83 | 46,67 | 1,16 | 25,00 | 4,82 | 1,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 217,46 | 1,53 | 0,02 | 15,29 | 3,90 | 6,70 | 0,01 | 1,68 | 20,62 | 0,97 | 14,10 | 2,43 | 1,52 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 160,09 | 1,53 | 0,02 | 1,52 | 3,90 | 6,70 | 0,01 | 1,68 | 20,62 | 0,97 | 14,10 | 2,23 | 1,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,16 | 0,01 |
| 0,22 | 0,35 | 0,40 | 1,31 | 2,73 | 17,86 | 0,01 | 9,02 | 2,16 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,82 |
|
| 1,07 |
|
| 0,51 |
| 5,92 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 19,32 | 0,24 |
| 0,15 | 1,18 | 0,09 | 0,69 | 0,42 | 2,26 | 0,18 | 1,88 | 0,22 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 49,00 | 0,06 | 0,05 | 4,23 | 0,79 | 0,62 | 0,19 | 0,91 | 8,43 | 0,11 | 5,44 | 0,25 | 0,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,29 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 34,11 | 0,06 |
| 3,68 | 0,23 | 0,54 | 0,19 | 0,21 | 8,35 | 0,01 | 4,50 | 0,04 | 0,87 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,68 | 0,03 |
| 3,29 | 0,03 | 0,01 | 0,19 | 0,10 | 6,37 |
| 3,11 |
| 0,08 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 10,18 | 0,03 |
| 0,38 | 0,21 | 0,53 |
| 0,11 | 1,98 | 0,01 | 0,59 | 0,04 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
| 0,70 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,13 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,31 |
| 0,05 | 0,25 | 0,44 | 0,08 |
| 0,70 | 0,08 | 0,10 | 0,94 | 0,21 | 0,08 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,43 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,87 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Hoằng Trạch | Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 304,54 | 0,56 | 2,42 | 6,13 | 4,53 | 1,80 | 6,25 | 9,92 | 10,67 | 27,14 | 26,94 | 2,17 | 13,19 | 3,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 217,46 | 0,26 |
| 1,41 | 0,67 | 1,64 | 2,13 | 7,58 | 9,60 | 26,38 | 25,78 | 0,70 | 11,64 | 0,94 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 160,09 | 0,26 |
| 1,41 | 0,11 | 1,52 | 1,13 | 5,78 | 8,85 | 8,75 | 13,49 | 0,70 | 8,58 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,16 |
| 2,42 | 4,71 | 0,68 | 0,05 | 3,16 | 1,74 | 1,03 | 0,12 | 0,24 | 1,08 | 1,43 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,04 |
| 0,09 | 0,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 19,32 | 0,30 |
| 0,01 | 3,19 | 0,11 | 0,96 | 0,60 | 0,04 | 0,62 | 0,88 | 0,39 | 0,03 | 1,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 49,00 | 0,33 | 0,08 | 0,60 | 0,04 | 0,12 | 0,46 | 1,15 | 0,23 | 3,18 | 2,97 | 0,23 | 0,33 | 6,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 34,11 | 0,10 | 0,08 | 0,56 | 0,01 | 0,12 | 0,20 | 0,87 | 0,21 | 2,33 | 1,78 | 0,06 | 0,33 | 0,86 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,68 |
| 0,07 | 0,07 | 0,01 | 0,02 | 0,19 | 0,12 | 0,12 | 1,51 | 0,55 | 0,03 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 10,18 |
| 0,01 |
|
| 0,10 | 0,01 | 0,75 | 0,09 | 0,80 | 1,10 |
| 0,31 | 0,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,66 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,15 |
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,02 | 0,03 |
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,31 | 0,23 |
| 0,04 | 0,03 |
| 0,24 | 0,28 | 0,02 | 0,80 | 1,14 | 0,17 |
| 2,90 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,87 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,05 |
|
|
| 2,48 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 397,32 | 37,84 | 2,97 | 10,93 | 0,20 | 5,42 | 5,58 | 14,21 | 7,11 | 10,39 | 2,04 | 3,03 | 5,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,89 | 30,65 | 1,37 | 7,54 | 0,11 | 4,80 | 4,07 | 12,30 | 6,11 | 8,85 | 2,04 | 3,03 | 4,44 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,48 | 27,84 | 1,37 | 5,90 | 0,01 | 4,80 | 4,07 | 10,31 | 4,21 | 6,05 | 1,74 | 2,93 | 4,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 81,00 | 2,84 | 1,60 | 1,92 | 0,09 |
|
| 1,90 | 1,00 | 1,51 |
| 0,01 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,69 | 1,46 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,77 |
|
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 26,20 | 2,88 |
| 0,35 |
| 0,62 | 1,50 |
|
| 0,03 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,40 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,73 | 2,86 |
| 0,04 |
| 0,15 |
|
|
| 0,03 |
| 0,10 | 0,33 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 397,32 | 7,90 | 2,54 | 17,53 | 5,93 | 7,19 | 3,27 | 6,24 | 47,46 | 1,61 | 30,54 | 6,32 | 3,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,89 | 7,65 | 0,52 | 16,08 | 4,40 | 6,70 | 0,76 | 2,58 | 21,92 | 1,42 | 19,19 | 3,93 | 1,52 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,48 | 7,65 | 0,32 | 2,31 | 4,20 | 6,70 | 0,76 | 2,58 | 21,92 | 1,22 | 16,62 | 3,23 | 1,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 81,00 | 0,01 | 0,65 | 0,22 | 0,35 | 0,40 | 1,31 | 3,23 | 17,86 | 0,01 | 9,19 | 2,16 | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,69 |
|
| 1,07 |
|
| 0,51 | 0,01 | 5,92 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 26,20 | 0,24 | 0,59 | 0,15 | 1,18 | 0,09 | 0,69 | 0,42 | 1,75 | 0,18 | 2,16 | 0,22 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,77 |
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,40 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,73 |
|
| 2,00 | 0,03 | 0,02 | 0,16 | 0,05 | 7,87 |
| 4,07 |
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Tờ trình số 2452/TTr-STNMT ngày 10/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Hoằng Trạch | Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 397,32 | 0,95 | 2,42 | 22,14 | 5,23 | 2,72 | 6,45 | 10,92 | 10,67 | 32,75 | 27,49 | 2,81 | 16,78 | 10,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 275,89 | 0,65 |
| 5,41 | 1,37 | 2,56 | 2,33 | 7,58 | 9,60 | 30,35 | 26,33 | 1,13 | 13,67 | 2,94 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,48 | 0,65 |
| 5,41 | 0,41 | 2,24 | 1,33 | 5,78 | 8,85 | 9,92 | 13,84 | 1,13 | 9,71 | 0,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 81,00 |
| 2,42 | 16,72 | 0,68 | 0,05 | 3,16 | 2,74 | 1,03 | 1,76 | 0,24 | 1,28 | 1,43 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,69 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,04 |
| 0,09 | 3,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 26,20 | 0,30 |
| 0,01 | 3,19 | 0,11 | 0,96 | 0,60 | 0,04 | 0,62 | 0,88 | 0,40 | 1,59 | 4,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 20,73 |
| 0,03 | 0,07 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,12 | 0,16 | 1,90 | 0,58 | 0,03 | 0,02 | 0,06 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,67 | 0,02 |
| 0,58 |
|
|
| 1,10 |
|
|
| 0,02 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,69 | 0,01 |
| 0,40 |
|
|
| 1,10 |
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,95 | 0,01 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,23 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,26 |
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,66 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Quý | Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,67 |
|
| 0,05 | 0,01 |
| 0,23 |
|
|
| 0,13 | 0,02 | 0,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,69 |
|
| 0,05 | 0,01 |
| 0,14 |
|
|
| 0,13 | 0,02 | 0,14 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,95 |
|
| 0,05 | 0,01 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,66 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Hoằng Trạch | Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,67 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| 2,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,69 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 1,64 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,95 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 1,64 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DkV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,66 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,36 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (Cấp xã, thị trấn) | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
| ||||
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
| ||||
1.1 | Đất quốc phòng |
|
| ||||
1.2 | Đất an ninh |
|
| ||||
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
| ||||
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
| ||||
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
| ||||
2.2.1 | Đất giao thông | 4,43 |
| 4,43 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông kết nối các khu nuôi trồng thủy sản thuộc thôn Giang Hải, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa | 1,63 |
| 1,63 | DGT | Xã Hoằng Châu | Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ tiếp nối tuyến đường ven biển đến dốc đê Trung ương xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Hoằng Châu | |
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ thôn Tiến Thắng đến dốc đê Trung ương, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Hoằng Châu | |
4 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cống Đồng Rởm đến Trạm bơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Hoằng Châu | |
5 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Cửa Chùa đi đồng Nuôi trồng thuỷ sản thôn Nghĩa Thục xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 0,70 |
| 0,70 | DGT | Xã Hoằng Yến | Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 23/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư dự án “Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
6 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Cổng làng thôn Khang Đoài đi thôn Trung Ngoại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 0,60 |
| 0,60 | DGT | Xã Hoằng Yến | |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất ở tại đô thị | 58,71 | 0,64 | 58,08 |
|
|
|
1 | Khu dân cư đô thị | 5,56 | 0,64 | 3,40 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,53 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | |||||
2 | Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2) | 4,15 |
| 1,92 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2,07 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | |||||
0,16 | DkV | Thị trấn Bút Sơn | |||||
3 | Khu đô thị Aqua City Hoằng Hoá | 15,82 |
| 15,82 | ODT | Thị trấn Bút Sơn, Xã Hoằng Đức | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,13 | 0,13 | DVH | |||||
0,31 | 0,31 | DGD | |||||
0,32 | 0,32 | TMD | |||||
6,13 | 6,13 | DkV | |||||
22,00 | 22,00 | DGT | |||||
0,63 | 0,63 | TSC | |||||
0,20 | 0,20 | TIN | |||||
3,46 | 3,46 | SON | |||||
1.2 | Đất ở tại nông thôn | 204,45 | 9,63 | 194,83 |
|
|
|
1 | Khu dân nông thôn Hoằng Xuân | 2,14 | 0,96 | 0,70 | ONT | Xã Hoằng Xuân | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,48 | DGT | Xã Hoằng Xuân | |||||
2 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 1,23 |
| 0,66 | ONT | Xã Hoằng Giang | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,51 | DGT | Xã Hoằng Giang | |||||
0,06 | DTL | Xã Hoằng Giang | |||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17) | 4,65 | 1,84 | 1,42 | ONT | Xã Hoằng Kim | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,39 | DGT | Xã Hoằng Kim | |||||
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/03/2020) | 1,73 |
| 0,76 | ONT | Xã Hoằng Kim | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,97 | DGT | Xã Hoằng Kim | |||||
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021) | 1,65 |
| 1,09 | ONT | Xã Hoằng Trinh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,52 | DGT | Xã Hoằng Trinh | |||||
0,04 | DTL | Xã Hoằng Trinh | |||||
6 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19) | 1,47 | 0,77 | 0,70 | ONT | Xã Hoằng Sơn | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
7 | Khu dân cư Phú - Quý | 0,21 |
| 0,21 | ONT | Xã Hoằng Qu | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
8 | Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên) | 2,72 |
| 1,37 | ONT | Xã Hoằng Xuyên | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,35 | DGT | Xã Hoằng Xuyên | |||||
9 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021) | 0,07 |
| 0,03 | ONT | Xã Hoằng Hà | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,04 | DGT | Xã Hoằng Hà | |||||
10 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ng Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021) | 0,61 |
| 0,36 | ONT | Xã Hoằng Hà | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,25 | DGT | Xã Hoằng Hà | |||||
11 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07) | 1,26 |
| 0,88 | ONT | Xã Hoằng Thắng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,38 | DGT | Xã Hoằng Thắng | |||||
12 | Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng ((MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020) | 3,75 | 0,80 | 1,82 | ONT | Xã Hoằng Đạo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,13 | DGT | Xã Hoằng Đạo | |||||
13 | Khu dân nông thôn Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 1,55 |
| 0,98 | ONT | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,57 | DGT | Xã Hoằng Đồng | |||||
14 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14) | 2,67 |
| 1,29 | ONT | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,38 | DGT | Xã Hoằng Đồng | |||||
15 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10) | 0,31 |
| 0,17 | ONT | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,14 | DGT | Xã Hoằng Thành | |||||
16 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11) | 1,39 |
| 0,69 | ONT | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,70 | DGT | Xã Hoằng Thành | |||||
17 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021) | 0,91 |
| 0,37 | ONT | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,54 | DGT | Xã Hoằng Thành | |||||
18 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021) | 1,47 |
| 0,65 | ONT | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,82 | DGT | Xã Hoằng Thành | |||||
19 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 1,20 |
| 1,20 | ONT | Xã Hoằng Phong | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | 0,39 |
| 0,20 | ONT | Xã Hoằng Tân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,19 | DGT | Xã Hoằng Tân | |||||
21 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH- UBND ngày 09/6/2021) | 1,56 |
| 0,83 | ONT | Xã Hoằng Tân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,73 | DGT | Xã Hoằng Tân | |||||
22 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021) | 0,26 |
| 0,14 | ONT | Xã Hoằng Ng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,12 | DGT | Xã Hoằng Ng | |||||
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,91 |
| 0,46 | ONT | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,45 | DGT | Xã Hoằng Yến | |||||
0,01 | DkV | Xã Hoằng Yến | |||||
24 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng) | 0,97 |
| 0,38 | ONT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,59 | DGT | Xã Hoằng Tiến | |||||
25 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành) | 1,70 |
| 0,70 | ONT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,86 | DGT | Xã Hoằng Tiến | |||||
0,14 | DKV | Xã Hoằng Tiến | |||||
26 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (mặt bằng quy hoạch các khu tái định cư tại các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ng nâng cấp, cải tạo từ đường quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến, giai đoạn 2, vị trí số 4). | 0,44 |
| 0,26 | ONT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,18 | DGT | Xã Hoằng Tiến | |||||
27 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú) | 3,65 |
| 1,79 | ONT | Xã Hoằng Hải | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,61 | DGT | Xã Hoằng Hải | |||||
0,25 | DkV | Xã Hoằng Hải | |||||
28 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến) | 0,38 |
| 0,38 | ONT | Xã Hoằng Hải | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
29 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020) | 2,67 |
| 1,24 | ONT | Xã Hoằng Hải | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá |
0,31 | DkV | Xã Hoằng Hải | |||||
1,12 | DGT | Xã Hoằng Hải | |||||
30 | Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13) | 1,70 |
| 0,96 | ONT | Xã Hoằng Hải | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,74 | DGT | Xã Hoằng Hải | |||||
31 | Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020) | 0,39 |
| 0,27 | ONT | Xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,12 | DGT | Xã Hoằng Thanh | |||||
32 | Khu dân cư thương mại và chợ Vực Lightland | 5,45 | 3,23 | 2,22 | ONT | Các xã: Hoằng Ng Hoằng Tiến | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
33 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6) | 1,47 |
| 0,76 | ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,71 | DGT | Xã Hoằng Phú | |||||
34 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020) | 1,23 |
| 0,66 | ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,56 | DGT | Xã Hoằng Phú | |||||
0,01 | DkV | Xã Hoằng Phú | |||||
35 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020) | 0,72 |
| 0,64 | ONT | Xã Hoằng Qu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,06 | DGT | Xã Hoằng Qu | |||||
0,02 | DkV | Xã Hoằng Qu | |||||
36 | Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý 3/6/2021) | 0,25 |
| 0,19 | ONT | Xã Hoằng Qu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,06 | DGT | Xã Hoằng Qu | |||||
37 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018) | 1,36 |
| 1,36 | ONT | Xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
38 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2021) | 0,62 |
| 0,62 | ONT | Xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
39 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái | 0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
40 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04) | 1,49 |
| 0,91 | ONT | Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,58 | DGT | ||||||
41 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021) | 0,84 |
| 0,49 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,35 | DGT | Xã Hoằng Thịnh | |||||
42 | Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021) | 0,79 |
| 0,45 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,34 | DGT | Xã Hoằng Thịnh | |||||
43 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 07-QL) | 2,00 |
| 0,82 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,01 | DGT | Xã Hoằng Thịnh | |||||
0,17 | DkV | Xã Hoằng Thịnh | |||||
44 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) | 0,16 |
| 0,16 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
45 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021) | 0,97 |
| 0,55 | ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,38 | DGT | Xã Hoằng Phú | |||||
0,04 | DkV | Xã Hoằng Phú | |||||
46 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | 0,79 |
| 0,38 | ONT | Xã Hoằng Đạt | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,41 | DGT | Xã Hoằng Đạt | |||||
47 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | 0,81 |
| 0,43 | ONT | Xã Hoằng Đạt | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,38 | DGT | Xã Hoằng Đạt | |||||
48 | Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021) | 3,55 |
| 1,95 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,50 | DGT | Xã Hoằng Phụ | |||||
0,10 | DkV | Xã Hoằng Phụ | |||||
49 | Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ) | 0,11 |
| 0,11 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
50 | Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa phê duyệt ngày 30/9/2019 | 0,46 |
| 0,23 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,22 | DGT | Xã Hoằng Phụ | |||||
0,01 | DkV | Xã Hoằng Phụ | |||||
51 | Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa phê duyệt ngày 12/6/2020 | 0,12 |
| 0,05 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,07 | DGT | ||||||
52 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08) | 2,38 | 1,52 | 0,86 | ONT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
53 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH- UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa | 0,64 |
| 0,36 | ONT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,28 | DGT | Xã Hoằng Lưu | |||||
54 | Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên) (MB 88) | 3,08 |
| 3,08 | ONT | Xã Hoằng Cát | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
55 | Khu dân cư nông thôn (MB số 33) | 0,91 |
| 0,49 | ONT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,42 | DGT | Xã Hoằng Lưu | |||||
56 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL) | 3,03 |
| 1,21 | ONT | Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,52 | DGT | ||||||
0,03 | DTL | ||||||
0,27 | DkV | ||||||
57 | Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng | 11,95 |
| 11,95 | ONT | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
58 | Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng | 49,45 |
| 49,45 | ONT | Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh | Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
59 | Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng | 13,54 |
| 5,06 | ONT | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,59 | DGD | ||||||
| 0,31 | DVH | |||||
0,02 | DBV | ||||||
0,91 | DTL | ||||||
4,83 | DGT | ||||||
0,14 | TMD | ||||||
0,19 | SKC | ||||||
0,71 | NKH | ||||||
0,78 | DkV | ||||||
60 | Khu đô thị Sunrise city | 48,31 |
| 14,65 | ONT | Các xã: Hoằng Đông, Hoằng Ng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Quyết định 4264/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa quyết định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị mới Sunrise city, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
2,41 | TMD | ||||||
1,30 | DGD; | ||||||
0,22 | DYT | ||||||
0,83 | DTT | ||||||
0,39 | DVH | ||||||
2,54 | DkV | ||||||
3,15 | MNC | ||||||
0,18 | DRA | ||||||
22,62 | DGT; | ||||||
61 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 18) | 0,80 |
| 0,37 | ONT | Xã Hoằng Trinh | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,43 | DGT | Xã Hoằng Trinh | |||||
62 | Khu dân cư nông thôn Minh Thái xã Hoằng Châu (MB 21) | 1,11 | 0,51 | 0,60 | ONT | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.3 | Đất cụm công nghiệp | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa | 0,90 |
| 0,90 | SKN | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.4 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4,41 |
| 4,41 |
|
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hoá Phúc Sơn | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Nhà văn hóa phố Vinh Sơn | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Nhà văn hóa thôn Chung Sơn | 0,16 |
| 0,16 | DVH | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang | 1,00 |
| 1,00 | DVH | Xã Hoằng Giang | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5 | Mở rộng nhà văn hóa các thôn: 1, 2 | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
6 | Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh | 1,20 |
| 1,20 | DVH | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
7 | Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2 | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
8 | Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng | 1,00 |
| 1,00 | DVH | Xã Hoằng Xuân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
9 | Nhà văn hóa Thôn Hùng Tiến, thôn Khang Đoài | 0,40 |
| 0,40 | DVH | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.5 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,37 | 0,10 | 0,27 |
|
|
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Hoằng Hóa | 0,22 |
| 0,22 | DYT | Xã Hoằng Đức | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hoá |
2 | Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân | 0,15 | 0,10 | 0,05 | DYT | Xã Hoằng Tân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.6 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 6,16 |
| 6,16 |
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Lê Tất Đắc | 0,48 |
| 0,48 | DGD | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Đạo | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Xã Hoằng Đạo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Đạo | 0,17 |
| 0,17 | DGD | Xã Hoằng Đạo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Mở rộng sân thể chất trường THCS | 0,30 |
| 0,30 | DGD | Xã Hoằng Hà | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5 | Trường Mầm non xã Hoằng Lộc | 0,70 |
| 0,70 | DGD | Xã Hoằng Lộc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
6 | Xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Lưu | 0,70 |
| 0,70 | DGD | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
7 | Mở rộng Trường mầm non Hoằng Lưu | 0,44 |
| 0,44 | DGD | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
8 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ | 0,23 |
| 0,23 | DGD | Xã Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
9 | Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Quỳ | 0,32 |
| 0,32 | DGD | Xã Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
10 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hoằng Thái | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
11 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Thắng | 0,35 |
| 0,35 | DGD | Xã Hoằng Thắng | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
12 | Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học xã Hoằng Thành | 1,00 |
| 1,00 | DGD | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
13 | Xây dựng sân thể chất Trường Tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh | 0,66 |
| 0,66 | DGD | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
14 | Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch | 0,36 |
| 0,36 | DGD | Xã Hoằng Trạch | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
15 | Khu xây mới và mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Yến | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.7 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3,13 |
| 3,13 |
|
|
|
1 | Sân vận động xã Hoằng Lưu | 0,73 |
| 0,73 | DTT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê, Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục Lễ | 0,92 |
| 0,92 | DTT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Khu thể thao thôn Sao Vàng | 0,20 |
| 0,20 | DTT | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Sân vận động xã Hoằng Yến | 1,28 |
| 1,28 | DTT | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.8 | Đất giao thông | 176,68 | 81,80 | 94,87 |
|
|
|
1 | Đường bộ ven biển qua huyện Hoằng Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa | 32,10 | 31,40 | 0,70 | DGT | Các xã: Hoằng Yến, Hoăng Ng | Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chỉnh phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; |
2 | Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa | 18,25 |
| 18,25 | DGT | Các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Kim | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng Phong), Giai đoạn 1 | 25,96 | 24,80 | 1,16 | DGT | Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai đoạn 2) | 14,50 |
| 14,50 | DGT | Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Đông | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ | 23,25 | 23,15 | 0,10 | DGT | Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
6 | Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến | 26,55 |
| 26,55 | DGT | Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ng Hoằng Yến | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
7 | Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2) | 1,55 |
| 1,55 | DGT | Xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
8 | Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH- HH.13) | 4,95 |
| 4,95 | DGT | Các xã: Hoằng Hải, Hoằng Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
9 | Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa (Đường giao thông từ cống Phúc Ngư xã Hoằng Trường đến khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường, huyện Hoằng Hóa) | 6,25 |
| 6,25 | DGT | Xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
10 | Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509 | 1,74 | 1,71 | 0,03 | DGT | Xã Hoằng Kim | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
11 | Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ | 1,23 |
| 1,23 | DGT | Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Thanh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
12 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông ĐH.HH32 (đoạn qua xã Hoằng Thắng), huyện Hoằng Hóa | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Hoằng Thắng | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
13 | Đường nối từ đường Gòng - Hải Tiến (Cây xăng Ng đỉnh) đến đường cứu hộ cứu nạn (ĐH-HH.13) xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa. | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
14 | Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền Phủ Vàng | 0,10 |
| 0,10 | DGT | Xã Hoằng Xuân | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
15 | Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Xã Hoằng Hà | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
16 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông Vinh - Lưu - Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa. Hạng mục: Nền mặt đường và công trình thoát nước. | 0,63 |
| 0,63 | DGT | Xã Hoằng Trạch | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH.HH- 16 (Đoạn qua Xã Hoằng Thịnh) | 0,31 |
| 0,31 | DGT | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
18 | Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc) | 3,40 |
| 3,40 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
19 | Cảng cá Hoằng Trường | 2,50 |
| 2,50 | DGT | Xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
20 | Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông Hùng Kính phố Bút Cương | 0,01 |
| 0,01 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | |
21 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn | 0,03 |
| 0,03 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
22 | Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây | 0,38 |
| 0,38 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
23 | Mở rộng đường từ ngã tư Bút Sơn đến trung tâm văn hoá thể thao huyện | 0,25 |
| 0,25 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
24 | Đường từ Gốc Đa đi đường ông Biểu thôn Tam Nguyên | 1,20 |
| 1,20 | DGT | Xã Hoằng Đạt | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
25 | Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ | 0,21 |
| 0,21 | DGT | Xã Hoằng Đông | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
26 | Đường giao thông đoạn từ công sở UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A | 0,75 | 0,74 | 0,01 | DGT | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
27 | Đường giao thông từ đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi | 0,17 |
| 0,17 | DGT | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
28 | Nâng cấp và làm mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã | 0,02 |
| 0,02 | DGT | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
29 | Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Xã Hoằng Giang | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
30 | Đường giao thông từ TL 510 đến đường giao thông thôn 3 | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Hoằng Ng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
31 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao | 0,10 |
| 0,10 | DGT | Xã Hoằng Phượng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
32 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1 | 0,21 |
| 0,21 | DGT | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
33 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông | 0,13 |
| 0,13 | DGT | Xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
34 | Đường giao thông nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành | 0,02 |
| 0,02 | DGT | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
35 | Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
36 | Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng Tiến | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
37 | Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện (từ Đường tỉnh 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé) | 0,40 |
| 0,40 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
38 | Đường vào Trung tâm thể dục thể thao xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa | 1,04 |
| 1,04 | DGT | Xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
39 | Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân | 0,12 |
| 0,12 | DGT | Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Tân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
40 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé | 0,70 |
| 0,70 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá |
41 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH- HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu | 0,11 |
| 0,11 | DGT | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
42 | Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
43 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy d phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương) | 1,95 |
| 1,95 | DGT | Xã Hoằng Trung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.9 | Đất thủy lợi | 1,07 |
| 1,07 |
|
|
|
1 | Trạm bơm Hoằng Khánh | 0,57 |
| 0,57 | DTL | Xã Hoằng Xuân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24 | 0,50 |
| 0,50 | DTL | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.10 | Đất công trình năng lượng | 2,90 | 0,10 | 2,79 |
|
|
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất đường dây 10kV lộ 971 TG Hoằng Ngọc | 0,05 |
| 0,05 | DNL | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Đường dây và TBA 110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa | 1,46 | 0,10 | 1,36 | DNL | Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Đức | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 và Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Qu Hoằng Phú | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5 | Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV | 0,05 |
| 0,05 | DNL | Các xã: Hoằng Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
6 | Cải tạo lộ 973 trạm 110kV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22kV | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Các xã: Hoằng Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
7 | Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
8 | Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 kV | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
9 | Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
10 | Cải tạo lưới 10kV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 kV | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Các xã: Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
11 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa | 0,40 |
| 0,40 | DNL | Các xã: Hoằng Ng Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
12 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
13 | Chống quá tải, giảm tổn thất đường dây 35kV lộ 371 trạm 110kV Hoằng Hóa. | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,59 |
| 0,59 | DNL | Xã Hoằng Xuân | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa | ||
15 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Quảng Xương, 110kV Hoằng Hóa, 110kV Hậu Lộc, 110kV Th Xuân theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Các xã: Hoằng Hợp, Hoằng Giang | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
16 | Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu du lịch nghỉ dưỡng Flamingo Hải Tiến Hoằng Hóa | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Hoằng Trường | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.11 | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | 0,04 |
| 0,04 | DBV | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.12 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh | 0,08 |
| 0,08 | DDT | Xã Hoằng Lộc | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Mở rộng Đền thờ Tô Hiến Thành | 0,55 |
| 0,55 | DDT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | Công sở xã Hoằng Yến | 1,20 |
| 1,20 | TSC | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy | 1,30 |
| 1,30 | TON | Xã Hoằng Kim | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương | 2,2 |
| 2,2 | TON | Xã Hoằng Lộc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Mở rộng chùa Vĩnh Phúc | 0,10 |
| 0,10 | TON | Xã Hoằng Phượng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Mở rộng và khôi phục chùa Thiên Long | 0,48 |
| 0,48 | TON | Xã Hoằng Thắng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5 | Mở rộng chùa Hồi Long | 1,50 |
| 1,50 | TON | Xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
6 | Dự án xây dựng, phục dựng chùa Trắng | 0,70 |
| 0,70 | TON | Xã Hoằng Xuyên | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Văn bản số 18473/UBND-NN ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thực hiện dự án |
1.15 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2 | 0,79 |
| 0,79 | NTD | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú | 0,50 |
| 0,50 | NTD | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Chăn | 0,54 |
| 0,54 | NTD | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Mở rộng đất nghĩa trang xã Hoằng Quý | 0,65 |
| 0,65 | NTD | Xã Hoằng Quý | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5 | Đất nghĩa địa xã Hoằng Quỳ | 0,46 |
| 0,46 | NTD | Xã Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi | 0,19 |
| 0,19 | DKV | Xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Xây dựng công viên mini | 0,30 |
| 0,30 | DKV | Xã Hoằng Hà | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Xây dựng công viên xã | 0,38 |
| 0,38 | DKV | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Xây dựng công viên Hoằng Ngọc | 1,00 |
| 1,00 | DKV | Xã Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
5 | Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc | 1,30 |
| 1,30 | DKV | Xã Hoằng Phong | |
6 | Công viên mini | 0,50 |
| 0,50 | DkV | Xã Hoằng Thịnh | |
1.17 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô | 0,50 |
| 0,50 | TIN | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Xây dựng đình làng Thuần | 2,54 |
| 2,14 | TIN | Xã Hoằng Đông | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,40 | TIN | Xã Hoằng Phụ | |||||
3 | Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu | 0,40 |
| 0,40 | TIN | Xã Hoằng Đông | |
4 | Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông | 0,27 |
| 0,27 | TIN | Xã Hoằng Đông | |
2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm dịch vụ thể dục thể thao - Công ty cổ phần tập đoàn Phương Trường An | 4,99 |
| 4,99 | DTT | Xã Hoằng Thịnh |
|
2.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa Hải Tiến | 2,50 |
| 2,50 | DYT | Xã Hoằng Ngọc | Văn bản số 366/UBND-NN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh về việc đồng cho Công ty CP MEDIPHA hoàn thiện hồ sơ thuê đất để mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến. |
2 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa Hàm Rồng | 1,10 |
| 1,10 | DYT | Xã Hoằng Quỳ | Kết luận số 149/KL-HĐND ngày 06/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Văn bản số 12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh |
2.3 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 4,08 |
| 4,08 | DXH | Xã Hoằng Lưu |
|
2.4 | Đất giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường liên cấp quốc tế Delta | 3,02 |
| 3,02 | DGD | Xã Hoằng Đồng |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Thị trấn Bút Sơn |
|
2 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,11 |
| 0,11 | TMD | Thị trấn Bút Sơn |
|
3 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Thị trấn Bút Sơn |
|
4 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,28 |
| 0,28 | TMD | Thị trấn Bút Sơn |
|
5 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,15 |
| 0,15 | TMD | Thị trấn Bút Sơn |
|
6 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát | 1,16 |
| 1,16 | TMD | Xã Hoằng Cát |
|
7 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Xã Hoằng Cát |
|
8 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Hoằng Châu |
|
9 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Châu |
|
10 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Hoằng Đạo |
|
11 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo | 0,35 |
| 0,35 | TMD | Xã Hoằng Đạo |
|
12 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Đồng |
|
13 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng | 0,24 |
| 0,24 | TMD | Xã Hoằng Đồng |
|
14 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức | 0,34 |
| 0,34 | TMD | Xã Hoằng Đức |
|
15 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Đức |
|
16 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hà | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Hà |
|
17 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hợp | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Hợp |
|
18 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Hoằng Kim |
|
19 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 3,73 |
| 3,73 | TMD | Xã Hoằng Kim |
|
20 | Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim | 0,55 |
| 0,55 | TMD | Xã Hoằng Kim |
|
21 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Kim |
|
22 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Kim |
|
23 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc | 1,80 |
| 1,80 | TMD | Xã Hoằng Lộc |
|
24 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu | 0,18 |
| 0,18 | TMD | Xã Hoằng Lưu |
|
Khu thương mại, dịch vụ | 4,00 |
| 4,00 | TMD | Xã Hoằng Lưu |
| |
25 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Thắng | 6,00 |
| 6,00 | TMD | Các xã: Hoằng Lưu, Hoằng Thắng |
|
26 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Ngọc |
|
27 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,28 |
| 0,28 | TMD | Xã Hoằng Ngọc |
|
28 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,36 |
| 0,36 | TMD | Xã Hoằng Ngọc |
|
29 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,36 |
| 0,36 | TMD | Xã Hoằng Ngọc |
|
30 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Ngọc |
|
31 | Khu thương mại tổng hợp An Bình Phát | 0,92 |
| 0,92 | TMD | Xã Hoằng Phú | Văn bản số 529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đợt 6) |
32 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ | 0,47 |
| 0,47 | TMD | Xã Hoằng Phụ |
|
33 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ | 0,16 |
| 0,16 | TMD | Xã Hoằng Phụ |
|
34 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Sơn | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Hoằng Sơn |
|
35 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân | 0,63 |
| 0,63 | TMD | Xã Hoằng Tân |
|
36 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Hoằng Tân |
|
37 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thái | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Thái |
|
38 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thắng | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Thắng |
|
39 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thanh | 0,64 |
| 0,64 | TMD | Xã Hoằng Thanh |
|
40 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thịnh | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Thịnh |
|
41 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Tiến |
|
42 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trung | 1,56 |
| 1,56 | TMD | Xã Hoằng Trung |
|
43 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường | 0,98 |
| 0,98 | TMD | Xã Hoằng Trường |
|
44 | Flamingo Linh Trường Khu B | 3,95 |
| 3,95 | TMD | Xã Hoằng Trường | Văn bản số 1208/UBND-THKH ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
45 | Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường | 2,80 |
| 2,80 | TMD | Xã Hoằng Trường |
|
46 | Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh | 1,37 |
| 1,37 | TMD | Xã Hoằng Trường | Văn bản số 529/UBND-THKH ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục giao đất, cho thuê đất của các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đợt 6) |
47 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Hoằng Trường |
|
48 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Yến | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Hoằng Yến |
|
49 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,5 |
| 0,5 | TMD | Xã Hoằng Lộc |
|
50 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Xuân | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Xuân |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 46,26 |
| 46,26 |
|
|
|
1 | Mở rộng diện tích hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa | 0,56 |
| 0,56 | SKC | Thị trấn Bút Sơn | Quyết định số 5338/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Cát | 1,00 |
| 1,00 | SKC | Xã Hoằng Cát |
|
3 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đông | 0,55 |
| 0,55 | SKC | Xã Hoằng Đông |
|
4 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng | 0,60 |
| 0,60 | SKC | Xã Hoằng Đồng |
|
5 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Hoằng Đồng |
|
6 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Hợp | 2,01 |
| 2,01 | SKC | Xã Hoằng Hợp |
|
7 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu | 0,73 |
| 0,73 | SKC | Xã Hoằng Lưu |
|
8 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu | 6,50 |
| 6,50 | SKC | Xã Hoằng Lưu |
|
9 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc | 1,21 |
| 1,21 | SKC | Xã Hoằng Ngọc |
|
10 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc | 0,45 |
| 0,45 | SKC | Xã Hoằng Ngọc |
|
11 | Cơ sở sản xuất thực phẩm đóng hộp từ thủy sản Lê Gia tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hoá | 1,13 |
| 1,13 | SKC | Xã Hoằng Phụ | Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
12 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Phụ | 0,90 |
| 0,90 | SKC | Xã Hoằng Phụ |
|
13 | Xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu | 5,00 |
| 5,00 | SKC | Xã Hoằng Quỳ | Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
14 | Mở rộng nhà máy dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3 | 1,70 |
| 1,70 | SKC | Xã Hoằng Quỳ | Quyết định 3652/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
15 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ | 2,60 |
| 2,60 | SKC | Xã Hoằng Quỳ |
|
16 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ | 1,70 |
| 1,70 | SKC | Xã Hoằng Quỳ |
|
17 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn | 0,97 |
| 0,97 | SKC | Xã Hoằng Sơn |
|
18 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn | 0,20 |
| 0,20 | SKC | Xã Hoằng Sơn |
|
19 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thành | 1,50 |
| 1,50 | SKC | Xã Hoằng Thành |
|
20 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh | 1,30 |
| 1,30 | SKC | Xã Hoằng Thịnh |
|
21 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch | 0,19 |
| 0,19 | SKC | Xã Hoằng Trạch |
|
22 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch | 0,20 |
| 0,20 | SKC | Xã Hoằng Trạch |
|
23 | Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng Tân Hoàng Minh | 0,55 |
| 0,55 | SKC | Xã Hoằng Trinh | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
24 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,46 |
| 0,46 | SKC | Xã Hoằng Trinh |
|
25 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,45 |
| 0,45 | SKC | Xã Hoằng Trinh |
|
26 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,57 |
| 0,57 | SKC | Xã Hoằng Trinh |
|
27 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,70 |
| 0,70 | SKC | Xã Hoằng Trinh |
|
28 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Hoằng Trinh |
|
29 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim | 5,80 |
| 5,80 | SKC | Các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim |
|
30 | Nhà máy sản xuất cửa gia công cơ khí và kinh doanh nông sản xuất khẩu | 3,31 |
| 3,31 | SKC | Xã Hoằng Trung | Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
31 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung | 0,33 |
| 0,33 | SKC | Xã Hoằng Trung |
|
32 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung | 0,69 |
| 0,69 | SKC | Xã Hoằng Trung |
|
33 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Xuân | 1,40 |
| 1,40 | SKC | Xã Hoằng Xuân |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ khai thác khoáng sản xã Hoằng Phượng | 10,00 |
| 10,00 | SKS | Xã Hoằng Phượng |
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu trồng cây dược liệu | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Xã Hoằng Quỳ | Văn bản số 12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. |
2 | Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Đạo | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Xã Hoằng Đạo |
|
3 | Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Lưu | 6,00 |
| 6,00 | CLN | Xã Hoằng Lưu |
|
2.8 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Đạo | 0,35 |
| 0,35 | NTS | Xã Hoằng Đạo |
|
2 | Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Đạo | 2,00 |
| 2,00 | NTS | Xã Hoằng Đạo |
|
3 | Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Lưu | 5,00 |
| 5,00 | NTS | Xã Hoằng Lưu |
|
2.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp cây ăn quả xã Hoằng Đức | 2,00 |
| 2,00 | NKH | Xã Hoằng Đức |
|
2 | Trang trại trồng nấm, cây dược liệu và rau sạch công nghệ cao xã Hoằng Đạo | 0,60 |
| 0,60 | NKH | Xã Hoằng Đạo |
|
3 | Khu nông nghiệp khác xã Hoằng Tiến | 1,80 |
| 1,80 | NKH | Xã Hoằng Tiến |
|
2.10 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý cơ sở nhà đất Trạm Y tế xã Hoằng Vinh (Trụ sở chi nhánh thủy lợi Hoằng Hóa) | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Thị trấn Bút Sơn | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Đấu giá Bến cá Hoằng Phụ | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Hoằng Phụ | Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
3 | Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng Vinh | 0,03 |
| 0,03 | DTL | Thị trấn Bút Sơn |
|
3 | Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02) | 4,30 | 4,30 |
| ODT | Thị trấn Bút Sơn | Các Quyết định thu hồi đất số 650/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 và số 2255/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa |
2 | Khu dân cư đô thị (QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017) | 3,20 | 3,20 |
| ODT | Thị trấn Bút Sơn | Quyết định thu hồi đất số 4238/QĐ-UBND ngày 11/7/20218 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
3 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Cát (MB 07, ngày 09/3/2021) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Cát | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 1634/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện |
4 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 09/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
5 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 10/MBQH-UBND, ngày 25/04/2019) | 0,15 | 0,15 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
6 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 61/MBQH-UBND ngày 20/07/2020(đợt 2)) | 0,90 | 0,90 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 530/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
7 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 03/6/2020) | 0,89 | 0,89 |
| ONT | Xã Hoằng Đạo | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1023/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
8 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MB số 82/MBQH-UBND, ngày 12/8/20211) | 0,99 | 0,99 |
| ONT | Xã Hoằng Đông | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2230/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
9 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021) | 0,43 | 0,43 |
| ONT | Xã Hoằng Đông | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 307/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
10 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hải (MB số 64/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020) | 1,88 | 1,88 |
| ONT | Xã Hoằng Hải | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 1509a/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
11 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020) | 0,52 | 0,52 |
| ONT | Xã Hoằng Hợp | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 7192/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
12 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MB số 84/MBQH-UBND, ngày 18/08/2021) | 0,72 | 0,72 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1806/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
13 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 61/MBQH-UBND ngày 07/7/2021) | 1,35 | 1,35 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 732/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
14 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021) | 0,26 | 0,26 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
15 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1) | 1,99 | 1,99 |
| ONT | Xã Hoằng Ng | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện. |
16 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1) | 2,52 | 2,52 |
| ONT | Xã Hoằng Ng | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
17 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 87/MBQH- UBND ngày 17/9/2021) | 0,22 | 0,22 |
| ONT | Xã Hoằng Ng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 842/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
18 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020) | 1,52 | 1,52 |
| ONT | Xã Hoằng Phong | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
19 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 40/MBQH-UBND, ngày 20/5/2021) | 0,84 | 0,84 |
| ONT | Xã Hoằng Phong | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
20 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH- UBND ngày 20/7/2021) | 0,57 | 0,57 |
| ONT | Xã Hoằng Phong | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2978/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
21 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH- UBND ngày 20/7/2021) | 0,39 | 0,39 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2982/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
22 | Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ1) | 0,98 | 0,98 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1156/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
23 | Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ2) | 0,71 | 0,71 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1158/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
24 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ3) | 0,96 | 0,96 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1160/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
25 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ4) | 0,72 | 0,72 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1162/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
26 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ5) | 1,01 | 1,01 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 2350/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
27 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ7) | 1,59 | 1,59 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
28 | Khu dân cư thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng QX1) | 2,34 | 2,34 |
| ONT | Xã Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1535/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
29 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021) | 1,19 | 1,19 |
| ONT | Xã Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
30 | Khu dân cư Phú - Quý | 0,80 | 0,80 |
| ONT | Các xã: Hoằng Qu Hoằng Phú | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6682/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
31 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tân (MB số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020) | 0,08 | 0,08 |
| ONT | Xã Hoằng Tân | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7240/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
32 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 66/MBQH-UBND, ngày 28/3/2020) | 1,05 | 1,05 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1630/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
33 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 87/MBQH-UBND, ngày 15/9/2021) | 0,851 | 0,851 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1804/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
34 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 86/MBQH-UBND, ngày 10/9/2021) | 1,06 | 1,06 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1632/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
35 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019) | 1,50 | 1,50 |
| ONT | Xã Hoằng Thắng | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1856/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
36 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04, ngày 08/01/2018)) | 0,17 | 0,17 |
| ONT | Xã Hoằng Thắng | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2342/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
37 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (Mb Số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018) | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Hoằng Thắng | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6701/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
38 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019) | 2,86 | 2,86 |
| ONT | Xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8491/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
39 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020) | 1,37 | 1,37 |
| ONT | Xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7238/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
40 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thành (MB số 46/MBQH-UBND, ngày 16/6/2020) | 0,32 | 0,32 |
| ONT | Xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 537/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
41 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03) | 1,32 | 1,32 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Quyết định thu hồi đất số 5804/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa |
42 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16) | 1,65 | 1,65 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Quyết định thu hồi đất số 813/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
43 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thịnh (MB số 90/MBQH-UBND, ngày 06/12/2019) | 0,19 | 0,19 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1703a/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
44 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (50/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | 2,32 | 2,32 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
45 | Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2426/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
46 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (168/MBQH- UBND 08/8/2017) | 0,57 | 0,57 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Quyết định thu hồi đất số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
47 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 5:Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | 0,09 | 0,09 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Quyết định thu hồi đất số 1867/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
48 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 211/MBQH-UBND, ngày 31/8/2018) | 0,60 | 0,60 |
| ONT | Xã Hoằng Trung | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
49 | Đầu tư xây dựng các khu tái định cư ở các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ng Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) - Vị trí số 2 (xã Hoằng Tiến) | 3,52 | 3,52 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Quyết định thu hồi đất số 628/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
50 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH- UBND ngày 11/5/2018) | 2,30 | 2,30 |
| ONT | Xã Hoằng Trung | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 03/01/2015 và Quyết định thu hồi đất số 8028/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
51 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020) | 0,78 | 0,78 |
| ONT | Xã Hoằng Giang | Quyết định thu hồi đất số 2932/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
52 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (MBQH số 24, 19/4/2021) | 1,76 | 1,76 |
| ONT | Xã Hoằng Xuân | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
53 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH- UBND ngày 20/7/2021) | 0,12 | 0,12 |
| ONT | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 811/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
54 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH- UBND ngày 20/7/2021) | 0,44 | 0,44 |
| ONT | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 2967/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
55 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021) | 1,40 | 1,40 |
| ONT | Xã Hoằng Phượng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
56 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - Giai đoạn 2 | 0,58 | 0,58 |
| ONT | Xã Hoằng Trinh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 839/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
57 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 1079/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
58 | Khu dân cư nông thôn (MB 07/2020) | 0,121 | 0,121 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ; Quyết định thu hồi đất số 587/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
59 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021) | 0,64 | 0,64 |
| ONT | Xã Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 633/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
60 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | 1,07 | 1,07 |
| ONT | Xã Hoằng Hợp | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 617/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
61 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 1,00 | 1,00 |
| ONT | Xã Hoằng Hợp | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1316/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
62 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH- UBND ngày 20/5/2021) | 1,03 | 1,03 |
| ONT | Xã Hoằng Tân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 589/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
63 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021) | 0,35 | 0,35 |
| ONT | Xã Hoằng Ng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 604/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
64 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 0,99 | 0,99 |
| ONT | Xã Hoằng Ng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
65 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,86 | 0,86 |
| ONT | Xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1081/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
66 | Phục dựng khu di tích chùa Sùng Long | 1,00 | 1,00 |
| TON | Xã Hoằng Trinh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1089/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
67 | Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa | 37,86 | 37,86 |
| SKN | Các xã: Hoằng Phú, Hoằng Qu Hoằng Kim | Quyết định thu hồi đất số 7561/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; Quyết định thu hồi đất số 508/QĐ-UBND, 510/QĐ-UBND ngày 15/3/2021; Quyết định thu hồi đất số 2414/QĐ-UBND ngày 13/9/2021; Quyết định thu hồi đất số 2685/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
68 | Đường bộ ven biển: Tuyến Hoằng Hóa - Sầm Sơn (theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT) | 28,24 | 28,24 |
| DGT | Các xã: Hoằng Ng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu | Các Quyết định số: 1982/QĐ-UBND, 1984/QĐ-UBND, 1988/QĐ-UBND ngày 25/8/2021; 2063/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; 2088/QĐ-UBND ngày 06/9/2021; 2214/QĐ- UBND ngày 20/9/2021; 2828/QĐ-UBND, 2830/QĐ-UBND ngày 24/11/2021; 3286/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 33/QĐ- UBND ngày 06/1/2022; 354/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa; |
69 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường giao thông Hoằng Kim- Hoằng Quỳ | 23,24 | 23,24 |
| DGT | Các xã: Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ | Các Quyết định của UBND huyện Hoằng Hóa: Số 1002/QĐ- UBND, 1004/QĐ-UBND ngày 21/6/2022; số 1015/QĐ- UBND ngày 23/6/2022; số 1384/QĐ-UBND ngày 03/8/2022; số 2961/QĐ-UBND ngày 09/12/2022; số 2581/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa; |
70 | Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa. | 2,40 | 2,40 |
| DNL | Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc | Quyết định thu hồi đất số 35/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; Quyết định thu hồi đất số 81/QĐ-UBND, 86/QĐ-UBND, 79/QĐ-UBND, 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2023; Quyết định thu hồi đất số 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; Quyết định thu hồi đất số 193/QĐ-UBND, 195/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
71 | Đầu tư xây dựng khu trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa | 3,50 | 3,50 |
| DVH | Xã Hoằng Kim | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1729/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
72 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng Phú | 0,43 | 0,43 |
| DVH | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 276/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
73 | Mở rộng trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn | 0,38 | 0,38 |
| DGD | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
74 | Trường THCS xã Hoằng Cát | 0,57 | 0,57 |
| DGD | Xã Hoằng Cát | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 6759/QĐ- UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
75 | Mở rộng trường Mầm non | 0,18 | 0,18 |
| DGD | Xã Hoằng Giang | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2407/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
76 | Trường Mầm non xã Hoằng Hải | 0,90 | 0,90 |
| DGD | Xã Hoằng Hải | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 3265/QĐ- UBND ngày 23/05/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
77 | Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Phú | 0,05 | 0,05 |
| DGD | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Văn bản số 514/UBND-TNMT ngày 17/4/2018 và Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
78 | Trường Mầm non xã Hoằng Phụ | 0,80 | 0,80 |
| DGD | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4740/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
79 | Trường Mầm non xã Hoằng Thanh | 0,94 | 0,94 |
| DGD | Xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1999/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
80 | Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Thịnh | 0,32 | 0,32 |
| DGD | Xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 3201/QĐ- UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
81 | Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Hoằng Trạch | 0,25 | 0,25 |
| DGD | Xã Hoằng Trạch | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 6934/QĐ- UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
82 | Mở rộng trường Mầm non xã Hoằng Trung | 0,25 | 0,25 |
| DGD | Xã Hoằng Trung | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
83 | Mở rộng trường Mầm non xã Hoằng Trinh | 0,16 | 0,16 |
| DGD | Xã Hoằng Trinh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 6999/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
84 | Trường Tiểu h xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) | 0,61 | 0,61 |
| DGD | Xã Hoằng Xuân | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa ; Quyết định thu hồi đất số 7689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa |
85 | Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) | 0,23 | 0,23 |
| DGD | Xã Hoằng Xuyên | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4603/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
86 | Sân thể thao xã Hoằng Đạo | 1,19 | 1,19 |
| DTT | Xã Hoằng Đạo | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1636/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
87 | Sân thể thao xã Hoằng Phụ | 1,00 | 1,00 |
| DTT | Xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; 1345/UBND-TNMT ngày 29/8/2018; Quyết định thu hồi đất số 7443/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
88 | Sân thể thao xã Hoằng Quỳ | 1,38 | 1,38 |
| DTT | Xã Hoằng Quỳ | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4787/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
89 | Sân vận động - Thể dục thể thao xã Hoằng Thanh | 0,74 | 0,74 |
| DTT | Xã Hoằng Thanh | Quyết định thu hồi đất số 3702/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
90 | Sân vận động xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) | 0,85 | 0,85 |
| DTT | Xã Hoằng Xuyên | Quyết định thu hồi đất số 3846/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
91 | Xây dựng công viên xã | 0,50 | 0,50 |
| DkV | Xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
92 | Mở rộng chùa Vĩnh Phúc | 0,87 | 0,87 |
| TON | Xã Hoằng Phượng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
93 | Trạm Kiểm lâm Thanh Hóa | 0,08 | 0,08 |
| TSC | Xã Hoằng Kim | Quyết định thu hồi đất số 2183/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
94 | Công sở xã Hoằng Tân | 0,55 | 0,55 |
| TSC | Xã Hoằng Tân | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1644/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
95 | Xây dựng công sở UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ) | 0,71 | 0,71 |
| TSC | Xã Hoằng Xuân | NQ 89/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2017; Quyết định thu hồi đất số 1429/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
96 | Nhà khách huyện ủy, thị trấn Bút Sơn | 0,70 | 0,70 |
| DTS; | Thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1118/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
97 | Dự án hệ thống nước sạch nông thôn VNC | 0,59 | 0,59 |
| SKC; | Xã Hoằng Đồng; | Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
98 | Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú | 0,50 | 0,50 |
| NTD | Xã Hoằng Phú | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 3142/QĐ- UBND ngày 17/5/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa; Quyết định thu hồi đất số 4566/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
99 | Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Thái | 0,87 | 0,87 |
| NTD | Xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
100 | Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoằng Hóa - Chi nhánh Nghĩa Trang | 0,06 | 0,06 |
| TMD | Xã Hoằng Trung | Quyết định số 2466/QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
4 | Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá | 2,26 |
| 2,26 |
|
|
|
1 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
2 | Thửa số 460 tờ số 7 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
3 | Thửa số 460 tờ số 7 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
4 | Thửa số 460+461 tờ số 7 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
5 | Thửa số 460 tờ số 7 | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
6 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
7 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
8 | Thửa số 464 tờ số 7 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
9 | Thửa số 461b tờ số 7 | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
10 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
11 | Thửa số 468 tờ số 7 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
12 | Thửa số 468 tờ số 7 | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
13 | Thửa số 468 tờ số 7 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
14 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
15 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
16 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
17 | Thửa số 461b tờ số 7 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
18 | Thửa số 8 tờ số 6 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
19 | Thửa số 8 tờ số 6 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
20 | Thửa số 8 tờ số 6 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
21 | Thửa số 8 tờ số 6 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
22 | Thửa số 8 tờ số 6 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
23 | Thửa số 8 tờ số 6 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
24 | Thửa số 7 tờ số 6 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
25 | Thửa số 7 tờ số 6 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
26 | Thửa số 7 tờ số 6 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
27 | Thửa số 7 tờ số 6 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
28 | Thửa số 7 tờ số 6 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
29 | Thửa số 7 tờ số 6 | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
30 | Thửa số 6 tờ số 6 | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
31 | Thửa số 6 tờ số 6 | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
32 | Thửa số 6 tờ số 6 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
33 | Thửa số 6 tờ số 6 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
34 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
35 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
36 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
37 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
38 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
39 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
40 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
41 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
42 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
43 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
44 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
45 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
46 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
47 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
48 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
49 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
50 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
51 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
52 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
53 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
54 | Thửa số 2 tờ số 6 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
55 | Thửa số 1 tờ số 6 | 0,0056 |
| 0,0056 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
56 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
57 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
58 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
59 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
60 | Thửa số 310(2) tờ số 5 | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
61 | Thửa số 310(3) tờ số 5 | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
62 | Thửa số 310(6) tờ số 5 | 0,0022 |
| 0,0022 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
63 | Thửa số 310(5) tờ số 5 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
64 | Thửa số 310(4) tờ số 5 | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
65 | Thửa số 310 tờ số 5 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
66 | Thửa số 312 tờ số 5 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
67 | Thửa số 310(9) tờ số 5 | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
68 | Thửa số 314 tờ số 5 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
69 | Thửa số 315 tờ số 5 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
70 | Thửa số 315 tờ số 5 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
71 | Thửa số 313 tờ số 5 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
72 | Thửa số 637 tờ số 5 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
73 | Thửa số 636 tờ số 5 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
74 | Thửa số 635 tờ số 5 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
75 | Thửa số 635 tờ số 5 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
76 | Thửa số 634 tờ số 5 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
77 | Thửa số 633 tờ số 5 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
78 | Thửa số 632 tờ số 5 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
79 | Thửa số 631 tờ số 5 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
80 | Thửa số 630 tờ số 5 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
81 | Thửa số 629 tờ số 5 | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
82 | Thửa số 628 tờ số 5 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
83 | Thửa số 627 tờ số 5 | 0,0051 |
| 0,0051 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
84 | Thửa số 625(1) tờ số 5 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
85 | Thửa số 625 tờ số 5 | 0,0061 |
| 0,0061 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
86 | Thửa số 625(5) tờ số 5 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
87 | Thửa số 622 tờ số 5 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
88 | Thửa số 624 tờ số 5 | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
89 | Thửa số 624 tờ số 5 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
90 | Thửa số 625(4) tờ số 5 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
91 | Thửa số 620 tờ số 5 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
92 | Thửa số 620 tờ số 5 | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
93 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
94 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
95 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
96 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
97 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
98 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
99 | Thửa số 82 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
100 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
101 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
102 | Thửa số 82 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
103 | Thửa số 81 tờ số 6 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
104 | Thửa số 1 tờ số 6 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
105 | Thửa số 216 tờ số 4 | 0,0161 |
| 0,0161 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
106 | Thửa số 217 tờ số 4 | 0,0074 |
| 0,0074 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
107 | Thửa số 218 tờ số 4 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
108 | Thửa số 219 tờ số 4 | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
109 | Thửa số 220 tờ số 4 | 0,0060 |
| 0,0060 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
110 | Thửa số 221 tờ số 4 | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
111 | Thửa số 222 tờ số 4 | 0,0077 |
| 0,0077 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
112 | Thửa số 224 tờ số 4 | 0,0059 |
| 0,0059 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
113 | Thửa số 225 tờ số 4 | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
114 | Thửa số 226 tờ số 4 | 0,0081 |
| 0,0081 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
115 | Thửa số 38 tờ số 6 | 0,0106 |
| 0,0106 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
116 | Thửa số 1 tờ số 6 | 0,0090 |
| 0,0090 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
117 | Thửa số 1(1) tờ số 6 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
118 | Thửa số 1(8) tờ số 6 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
119 | Thửa số 424a tờ số 7 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
120 | Thửa số 153+154 tờ số 7 | 0,0022 |
| 0,0022 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
121 | Thửa số 423 tờ số 7 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
122 | Thửa số 422 tờ số 7 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
123 | Thửa số 421 tờ số 7 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
124 | Thửa số 420 tờ số 7 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
125 | Thửa số 73 tờ số 6 | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
126 | Thửa số 143 tờ số 6 | 0,0091 |
| 0,0091 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
127 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
128 | Thửa số 141 tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
129 | Thửa số 3 tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
130 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
131 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
132 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
133 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
134 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
135 | Thửa số 150 tờ số 6 | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
136 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
137 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
138 | Thửa số 142 tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
139 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
140 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
141 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
142 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
143 | Thửa số 76 tờ số 6 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
144 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
145 | Thửa số 74(2) tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
146 | Thửa số 151 tờ số 6 | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
147 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
148 | Thửa số 145 tờ số 6 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
149 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
150 | Thửa số 147 tờ số 6 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
151 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
152 | Thửa số 429 tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
153 | Thửa số 144 tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
154 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
155 | Thửa số 148 tờ số 6 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
156 | Thửa số 142 tờ số 6 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
157 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
158 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
159 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
160 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
161 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
162 | Thửa số CD(02) tờ số 6 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
163 | Thửa số 129 tờ số 6 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
164 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
165 | Thửa số 129 tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
166 | Thửa số 154 tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
167 | Thửa số 143 tờ số 6 | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
168 | Thửa số CD tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
169 | Thửa số 129 tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
170 | Thửa số 429 tờ số 7 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
171 | Thửa số 429 tờ số 7 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
172 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
173 | Thửa số 430 tờ số 7 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
174 | Thửa số 461 tờ số 7 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
175 | Thửa số 432 tờ số 7 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
176 | Thửa số 433 tờ số 7 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
177 | Thửa số 431 tờ số 7 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
178 | Thửa số 6(b1) tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
179 | Thửa số 6(b10) tờ số 6 | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
180 | Thửa số 6(b5) tờ số 6 | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
181 | Thửa số 60b tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
182 | Thửa số 6(b7) tờ số 6 | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
183 | Thửa số 6(b6) tờ số 6 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
184 | Thửa số 6(b5) tờ số 6 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
185 | Thửa số 6b4 tờ số 6 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
186 | Thửa số 6(b3) tờ số 6 | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
187 | Thửa số 6a(3) tờ số 6 | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
188 | Thửa số 179a tờ số 4 | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
189 | Thửa số 179b tờ số 4 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
190 | Thửa số 16(1) tờ số 3 | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
191 | Thửa số 16(2) tờ số 3 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
192 | Thửa số 16(3) tờ số 3 | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
193 | Thửa số 16(4) tờ số 3 | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
194 | Thửa số 16 tờ số 3 | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
195 | Thửa số 18 tờ số 3 | 0,0068 |
| 0,0068 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
196 | Thửa số 19 tờ số 3 | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
197 | Thửa số 20 tờ số 3 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
198 | Thửa số 21 tờ số 3 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
199 | Thửa số 22 tờ số 3 | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
200 | Thửa số 23 tờ số 3 | 0,0085 |
| 0,0085 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
201 | Thửa số 24a tờ số 3 | 0,0088 |
| 0,0088 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
202 | Thửa số 31 tờ số 3 | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
203 | Thửa số 29 tờ số 3 | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
204 | Thửa số 29 tờ số 3 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
205 | Thửa số 32 tờ số 3 | 0,0280 |
| 0,0280 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
206 | Thửa số 33 tờ số 3 | 0,0138 |
| 0,0138 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
207 | Thửa số 34 tờ số 3 | 0,0096 |
| 0,0096 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
208 | Thửa số 35 tờ số 3 | 0,0214 |
| 0,0214 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
209 | Thửa số 246 tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
210 | Thửa số 44 tờ số 4 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
211 | Thửa số 45b tờ số 4 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
212 | Thửa số 45a tờ số 4 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
213 | Thửa số 49a tờ số 4 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
214 | Thửa số 49b tờ số 4 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
215 | Thửa số 50 tờ số 4 | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
216 | Thửa số 51 tờ số 4 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
217 | Thửa số 51a tờ số 4 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
218 | Thửa số 52 tờ số 4 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
219 | Thửa số 52a tờ số 4 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
220 | Thửa số 53 tờ số 4 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
221 | Thửa số 53 tờ số 4 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
222 | Thửa số 54b tờ số 4 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
223 | Thửa số 86 tờ số 4 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
224 | Thửa số 88 tờ số 4 | 0,0080 |
| 0,0080 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
225 | Thửa số 89 tờ số 4 | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
226 | Thửa số 90 tờ số 4 | 0,0089 |
| 0,0089 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
227 | Thửa số 91 tờ số 4 | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
228 | Thửa số 92 tờ số 4 | 0,0059 |
| 0,0059 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
229 | Thửa số 93 tờ số 4 | 0,0053 |
| 0,0053 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
230 | Thửa số 94 tờ số 4 | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
231 | Thửa số 95 tờ số 4 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
232 | Thửa số 128 tờ số 4 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
233 | Thửa số 127 tờ số 4 | 0,0082 |
| 0,0082 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
234 | Thửa số 126b tờ số 4 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
235 | Thửa số 126a tờ số 4 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
236 | Thửa số 125(2) tờ số 4 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
237 | Thửa số 125(1) tờ số 4 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
238 | Thửa số 124(a) tờ số 4 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
239 | Thửa số 124 tờ số 4 | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
240 | Thửa số 123 tờ số 4 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
241 | Thửa số 122 tờ số 4 | 0,0098 |
| 0,0098 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
242 | Thửa số 121 tờ số 4 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
243 | Thửa số 120 tờ số 4 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
244 | Thửa số 117 tờ số 4 | 0,0076 |
| 0,0076 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
245 | Thửa số 117(a2) tờ số 4 | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
246 | Thửa số 117b tờ số 4 | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
247 | Thửa số 117c tờ số 4 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
248 | Thửa số 149 tờ số 4 | 0,0090 |
| 0,0090 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
249 | Thửa số 150 tờ số 4 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
250 | Thửa số 151 tờ số 4 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
251 | Thửa số 151a tờ số 4 | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
252 | Thửa số 166a tờ số 4 | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
253 | Thửa số 41 tờ số 4 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
254 | Thửa số 44 tờ số 3 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
255 | Thửa số 45 tờ số 3 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
256 | Thửa số 46 tờ số 3 | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
257 | Thửa số 47 tờ số 3 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
258 | Thửa số 38 tờ số 4 | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
259 | Thửa số 37 tờ số 4 | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
260 | Thửa số 36 tờ số 4 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
261 | Thửa số 35 tờ số 4 | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
262 | Thửa số 34a tờ số 4 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
263 | Thửa số 228 tờ số 4 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
264 | Thửa số 33 tờ số 4 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
265 | Thửa số 32a tờ số 4 | 0,0060 |
| 0,0060 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
266 | Thửa số 32 tờ số 4 | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
267 | Thửa số 31 tờ số 4 | 0,0098 |
| 0,0098 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
268 | Thửa số 29 tờ số 4 | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
269 | Thửa số 26 tờ số 4 | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
270 | Thửa số 27 tờ số 4 | 0,0086 |
| 0,0086 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
271 | Thửa số 37 tờ số 3 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
272 | Thửa số 37 tờ số 3 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
273 | Thửa số 37 tờ số 3 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
274 | Thửa số 37 tờ số 3 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
275 | Thửa số 37 tờ số 3 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
276 | Thửa số 38 tờ số 3 | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
277 | Thửa số 39b tờ số 3 | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
278 | Thửa số 39(a)+40(b) tờ số 3 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
279 | Thửa số 40 tờ số 3 | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
280 | Thửa số 41 tờ số 3 | 0,0086 |
| 0,0086 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
281 | Thửa số 62 tờ số 4 | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
282 | Thửa số 63 tờ số 4 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
283 | Thửa số 64 tờ số 4 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
284 | Thửa số 65 tờ số 4 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
285 | Thửa số 49b tờ số 4 | 0,0051 |
| 0,0051 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
286 | Thửa số 43 tờ số 4 | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
287 | Thửa số 61a tờ số 4 | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
288 | Thửa số 61b tờ số 4 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
289 | Thửa số 56a tờ số 4 | 0,0161 |
| 0,0161 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
290 | Thửa số 70a tờ số 4 | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
291 | Thửa số 70 tờ số 4 | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
292 | Thửa số 41 tờ số 3 | 0,0098 |
| 0,0098 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
293 | Thửa số 85 tờ số 4 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
294 | Thửa số 371(1) tờ số 1 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
295 | Thửa số 371(2) tờ số 1 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
296 | Thửa số 391(5) tờ số 1 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
297 | Thửa số 396(1) tờ số 1 | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
298 | Thửa số 397(b) tờ số 1 | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
299 | Thửa số 39 tờ số 2 | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
300 | Thửa số 39 tờ số 2 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
301 | Thửa số 39 tờ số 2 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
302 | Thửa số 48 tờ số 2 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
303 | Thửa số 49 tờ số 2 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
304 | Thửa số 50 tờ số 2 | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
305 | Thửa số 51 tờ số 2 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
306 | Thửa số 91 tờ số 2 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
307 | Thửa số 92 tờ số 2 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
308 | Thửa số 93 tờ số 2 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
309 | Thửa số 93,94 tờ số 2 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
310 | Thửa số 95 tờ số 2 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
311 | Thửa số 96 tờ số 2 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
312 | Thửa số 96a tờ số 2 | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
313 | Thửa số 105 tờ số 2 | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
314 | Thửa số 106 tờ số 2 | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
315 | Thửa số 107 tờ số 2 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
316 | Thửa số 109 tờ số 2 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
317 | Thửa số 110 tờ số 2 | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
318 | Thửa số 111 tờ số 2 | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
319 | Thửa số 134 tờ số 2 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
320 | Thửa số 135 tờ số 2 | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
321 | Thửa số 136 tờ số 2 | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
322 | Thửa số 137 tờ số 2 | 0,0080 |
| 0,0080 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
323 | Thửa số 138 tờ số 2 | 0,0101 |
| 0,0101 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
324 | Thửa số 139 tờ số 2 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
325 | Thửa số 140 tờ số 2 | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
326 | Thửa số 141 tờ số 2 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
327 | Thửa số 142 tờ số 2 | 0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
328 | Thửa số 143 tờ số 2 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
329 | Thửa số 167(1) tờ số 2 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
330 | Thửa số 167 tờ số 2 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
331 | Thửa số 168 tờ số 2 | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
332 | Thửa số 169 tờ số 2 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
333 | Thửa số 170 tờ số 2 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
334 | Thửa số 171 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
335 | Thửa số 174b tờ số 2 | 0,0056 |
| 0,0056 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
336 | Thửa số 175a tờ số 2 | 0,0212 |
| 0,0212 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
337 | Thửa số 179 tờ số 2 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
338 | Thửa số 180 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
339 | Thửa số 181 tờ số 2 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
340 | Thửa số 184a tờ số 2 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
341 | Thửa số 184 tờ số 2 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
342 | Thửa số 185 tờ số 2 | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
343 | Thửa số 185 +185a tờ số 2 | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
344 | Thửa số 185a tờ số 2 | 0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
345 | Thửa số 186+187 tờ số 2 | 0,0135 |
| 0,0135 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
346 | Thửa số 187 tờ số 2 | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
347 | Thửa số 188+189 tờ số 2 | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
348 | Thửa số 189b tờ số 2 | 0,0071 |
| 0,0071 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
349 | Thửa số 189a tờ số 2 | 0,0088 |
| 0,0088 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
350 | Thửa số 198(a1+a2) tờ số 2 | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
351 | Thửa số 188 tờ số 2 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
352 | Thửa số 3(4) tờ số 3 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
353 | Thửa số 3(5) tờ số 3 | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
354 | Thửa số 3(9) tờ số 3 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
355 | Thửa số 3(6) tờ số 3 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
356 | Thửa số 3(5) tờ số 3 | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
357 | Thửa số 3(9) tờ số 3 | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
358 | Thửa số 3(4) tờ số 3 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
359 | Thửa số 3(12) tờ số 3 | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
360 | Thửa số 3(13) tờ số 3 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
361 | Thửa số 392 tờ số 1 | 0,0319 |
| 0,0319 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
362 | Thửa số 362a tờ số 1 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
363 | Thửa số 363a tờ số 1 | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
364 | Thửa số 363 tờ số 1 | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
365 | Thửa số 364 tờ số 1 | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
366 | Thửa số 365 tờ số 1 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
367 | Thửa số 368 tờ số 1 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
368 | Thửa số 367 tờ số 1 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
369 | Thửa số 368 tờ số 1 | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
370 | Thửa số 369b tờ số 1 | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
371 | Thửa số 370 tờ số 1 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
372 | Thửa số 190 tờ số 1 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
373 | Thửa số 189 tờ số 1 | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
374 | Thửa số 372 tờ số 1 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
375 | Thửa số 373 tờ số 1 | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
376 | Thửa số 375 tờ số 1 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
377 | Thửa số 376 tờ số 1 | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
378 | Thửa số 389a tờ số 1 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
379 | Thửa số 389a tờ số 1 | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
380 | Thửa số 389a tờ số 1 | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
381 | Thửa số 388b tờ số 1 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
382 | Thửa số 388a tờ số 1 | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
383 | Thửa số 11 tờ số 2 | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
384 | Thửa số 12 tờ số 2 | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
385 | Thửa số 26 tờ số 2 | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
386 | Thửa số 24 tờ số 2 | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
387 | Thửa số 23 tờ số 2 | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
388 | Thửa số 22 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
389 | Thửa số 21 tờ số 2 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
390 | Thửa số 41 tờ số 2 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
391 | Thửa số 40 tờ số 2 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
392 | Thửa số 42 tờ số 2 | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
393 | Thửa số 42a tờ số 2 | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
394 | Thửa số 42c tờ số 2 | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
395 | Thửa số 42b+42c tờ số 2 | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
396 | Thửa số 42c tờ số 2 | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
397 | Thửa số 97(30) tờ số 2 | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
398 | Thửa số 97 tờ số 2 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
399 | Thửa số 103 tờ số 2 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
400 | Thửa số 113 tờ số 2 | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
401 | Thửa số 132 tờ số 2 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
402 | Thửa số 130 tờ số 2 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
403 | Thửa số 129 tờ số 2 | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
404 | Thửa số 128 tờ số 2 | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
405 | Thửa số 127 tờ số 2 | 0,0053 |
| 0,0053 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
406 | Thửa số 126 tờ số 2 | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
407 | Thửa số 125 tờ số 2 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
408 | Thửa số 123 tờ số 2 | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
409 | Thửa số 122 tờ số 2 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
410 | Thửa số 121 tờ số 2 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
411 | Thửa số 120 tờ số 2 | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
412 | Thửa số 172 tờ số 2 | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
413 | Thửa số 192 tờ số 2 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
414 | Thửa số 172(b) tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
415 | Thửa số 194 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
416 | Thửa số 195 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
417 | Thửa số 196 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
418 | Thửa số 386 tờ số 2 | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
419 | Thửa số 197 tờ số 2 | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
420 | Thửa số 198 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
421 | Thửa số 199 tờ số 2 | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
422 | Thửa số 200 tờ số 2 | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
423 | Thửa số 201 tờ số 2 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
424 | Thửa số 49 tờ số 3 | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
425 | Thửa số 95 tờ số 5a | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
426 | Thửa số 463 tờ số 7 | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
427 | Thửa số 536 tờ số 7 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
428 | Thửa số 10+11 tờ số 4 | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
429 | Thửa số 18 tờ số 6 | 0,0160 |
| 0,0160 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
430 | Thửa số 18 tờ số 6 | 0,0117 |
| 0,0117 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
431 | Thửa số 18 tờ số 6 | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
432 | Thửa số 18 tờ số 6 | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
433 | Thửa số 22 tờ số 6 | 0,0052 |
| 0,0052 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
434 | Thửa số 22 tờ số 6 | 0,0052 |
| 0,0052 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
435 | Thửa số 22 tờ số 6 | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
436 | Thửa số 103 tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
437 | Thửa số 104 tờ số 6 | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
438 | Thửa số 106 tờ số 6 | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
439 | Thửa số 107 tờ số 6 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
440 | Thửa số 113 tờ số 6 | 0,0199 |
| 0,0199 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
441 | Thửa số 115 tờ số 6 | 0,0217 |
| 0,0217 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
442 | Thửa số 114 tờ số 6 | 0,0122 |
| 0,0122 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
443 | Thửa số 116 tờ số 6 | 0,0143 |
| 0,0143 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
444 | Thửa số 119(2) tờ số 6 | 0,0258 |
| 0,0258 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
445 | Thửa số 118 tờ số 6 | 0,0134 |
| 0,0134 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
446 | Thửa số 120 tờ số 6 | 0,0189 |
| 0,0189 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
447 | Thửa số 121 tờ số 6 | 0,0148 |
| 0,0148 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
448 | Thửa số 122 tờ số 6 | 0,0122 |
| 0,0122 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
449 | Thửa số 123 tờ số 6 | 0,0117 |
| 0,0117 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
450 | Thửa số 124 tờ số 6 | 0,0136 |
| 0,0136 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
451 | Thửa số 125 tờ số 6 | 0,0125 |
| 0,0125 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
452 | Thửa số 126 tờ số 6 | 0,0102 |
| 0,0102 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
453 | Thửa số 127 tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
454 | Thửa số 337A1 tờ số 3 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
455 | Thửa số 337 tờ số 3 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
456 | Thửa số 613 tờ số 5 | 0,0059 |
| 0,0059 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
457 | Thửa số 615 tờ số 5 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
458 | Thửa số 616 tờ số 5 | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
459 | Thửa số 62 tờ số 8 | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
460 | Thửa số 64 tờ số 8 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
461 | Thửa số 65 tờ số 8 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
462 | Thửa số 66 tờ số 8 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
463 | Thửa số 67 tờ số 8 | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
464 | Thửa số 68 tờ số 8 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
465 | Thửa số 69 tờ số 8 | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
466 | Thửa số 70 tờ số 8 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
467 | Thửa số 71 tờ số 8 | 0,0051 |
| 0,0051 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
468 | Thửa số 374 tờ số 3 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
469 | Thửa số 110(1) tờ số 6 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
470 | Thửa số 110(2) tờ số 6 | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
471 | Thửa số 110(3) tờ số 6 | 0,0066 |
| 0,0066 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
472 | Thửa số 110(4) tờ số 6 | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
473 | Thửa số 110(5) tờ số 6 | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
474 | Thửa số 110(6) tờ số 6 | 0,0061 |
| 0,0061 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
475 | Thửa số 110(7) tờ số 6 | 0,0060 |
| 0,0060 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
476 | Thửa số 110(8) tờ số 6 | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
477 | Thửa số 112(9) tờ số 6 | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
478 | Thửa số 110(10 tờ số 6 | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
479 | Thửa số 110(11) tờ số 6 | 0,0069 |
| 0,0069 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
480 | Thửa số 112(12) tờ số 6 | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
481 | Thửa số 110 tờ số 6 | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
482 | Thửa số 110 tờ số 6 | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
483 | Thửa số 112(15) tờ số 6 | 0,0053 |
| 0,0053 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
484 | Thửa số 112(16) tờ số 6 | 0,0052 |
| 0,0052 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
485 | Thửa số 112(17) tờ số 6 | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
486 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
487 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
488 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
489 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
490 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
491 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
492 | Thửa số 112 tờ số 6 | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
493 | Thửa số 90 tờ số 6 | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
494 | Thửa số 93 tờ số 6 | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
495 | Thửa số 100(18) tờ số 6 | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
496 | Thửa số 100(19) tờ số 6 | 0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
497 | Thửa số 100(20) tờ số 6 | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
498 | Thửa số 100(21) tờ số 6 | 0,0066 |
| 0,0066 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
499 | Thửa số 100(22) tờ số 6 | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
500 | Thửa số 272+273 tờ số 7 | 0,0075 |
| 0,0075 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
501 | Thửa số 146 tờ số 1 | 0,0150 |
| 0,0150 | ODT | Thị trấn Bút Sơn |
|
502 | Thửa số 214 tờ số 21 | 0,0041 |
| 0,0041 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
503 | Thửa số 407 tờ số 21 | 0,0032 |
| 0,0032 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
504 | Thửa số 217 tờ số 21 | 0,0024 |
| 0,0024 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
505 | Thửa số 218 tờ số 21 | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
506 | Thửa số 412 tờ số 21 | 0,0036 |
| 0,0036 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
507 | Thửa số 487 tờ số 22 | 0,0030 |
| 0,0030 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
508 | Thửa số 488 tờ số 22 | 0,0032 |
| 0,0032 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
509 | Thửa số 263 tờ số 22 | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
510 | Thửa số 264 tờ số 22 | 0,0048 |
| 0,0048 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
511 | Thửa số 489 tờ số 22 | 0,0011 |
| 0,0011 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
512 | Thửa số 269 tờ số 22 | 0,0032 |
| 0,0032 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
513 | Thửa số 270 tờ số 22 | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
514 | Thửa số 284 tờ số 22 | 0,0030 |
| 0,0030 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
515 | Thửa số 497 tờ số 22 | 0,0031 |
| 0,0031 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
516 | Thửa số 495 tờ số 22 | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
517 | Thửa số 496 tờ số 22 | 0,0036 |
| 0,0036 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
518 | Thửa số 504 tờ số 22 | 0,0037 |
| 0,0037 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
519 | Thửa số 294 tờ số 22 | 0,0028 |
| 0,0028 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
520 | Thửa số 250 tờ số 22 | 0,0040 |
| 0,0040 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
521 | Thửa số 491 tờ số 22 | 0,0043 |
| 0,0043 | ONT | Xã Hoằng Thịnh |
|
5 | Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở | 0,05 | 0,04 | 0,01 |
|
|
|
1 | Ngô Ngọc Kế - Nguyễn Thị Tờ | 0,047 | 0,037 | 0,010 | ONT | Xã Hoằng Thắng | DA 027529 |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa
- 1 Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2521/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa