- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 15 Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16 Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 792/TTr- STNMT ngày 10/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 81.240,93 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 77.754,89 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.055,04 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 431,01 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2022 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định (ha) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 81.240,93 |
| 81.240,93 |
| 81.240,93 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.716,18 | 95,66 | 77.754,89 |
| 77.754,89 | 95,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.219,16 | 1,57 | 623,26 | 587,62 | 1.210,88 | 1,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 527,14 | 0,68 | 523,26 |
| 523,27 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 778,29 | 1,00 |
| 1.451,62 | 1.451,62 | 1,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 792,81 | 1,02 | 1.901,76 |
| 1.901,76 | 2,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20.284,63 | 26,10 | 23.329,27 |
| 23.329,27 | 30,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.728,30 | 7,37 | 5.728,30 |
| 5.728,30 | 7,37 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48.869,14 | 62,88 | 43.590,25 |
| 43.590,25 | 56,06 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 12.690,01 | 16,33 | 23.222,97 |
| 23.222,97 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 38,42 | 0,05 |
| 38,33 | 38,33 | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,43 | 0,01 |
| 504,48 | 504,48 | 0,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.743,41 | 3,38 | 3.055,04 |
| 3.055,04 | 3,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 226,23 | 8,25 | 526,70 |
| 526,70 | 17,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 0,03 | 3,28 |
| 3,28 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,97 | 0,04 | 1,03 | 17,12 | 18,15 | 0,59 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,54 | 0,02 | 5,54 | 12,50 | 18,04 | 0,59 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,00 | 0,11 | 3,00 |
| 3,00 | 0,10 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 26,67 | 0,97 |
| 39,64 | 39,64 | 1,30 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.551,78 | 56,56 | 1.555,86 | 75,09 | 1.630,95 | 53,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 508,63 | 32,78 | 510,89 | 56,26 | 567,15 | 34,77 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 34,49 | 2,22 | 34,96 | 4,90 | 39,86 | 2,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,25 | 0,53 | 8,25 | 3,10 | 11,35 | 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,44 | 0,22 | 3,44 | 0,50 | 3,94 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 34,74 | 2,24 | 34,66 | 4,26 | 38,92 | 2,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,87 | 0,31 | 4,88 | 2,12 | 7,00 | 0,43 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 827,78 | 53,34 | 828,02 | 1,58 | 829,60 | 50,87 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,31 | 0,08 | 1,71 | -0,11 | 1,60 | 0,10 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
| 2,00 | 2,00 | 0,12 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,84 | 0,12 | 2,85 |
| 2,85 | 0,17 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,81 | 0,31 | 4,82 |
| 4,82 | 0,30 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 121,02 | 7,80 | 120,78 | -1,12 | 119,66 | 7,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,61 | 0,04 |
| 2,21 | 2,21 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
| 2,72 | 2,72 | 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 286,41 | 10,44 | 292,84 |
| 292,84 | 9,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 48,44 | 1,77 | 52,95 |
| 52,95 | 1,73 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,00 | 0,33 | 8,99 |
| 8,99 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 0,12 | 3,32 | 0,15 | 3,47 | 0,11 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,23 | 0,01 |
| 0,45 | 0,45 | 0,01 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 586,00 | 21,36 |
| 441,35 | 441,35 | 14,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 | 0,00 |
| 12,52 | 12,52 | 0,41 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 781,34 | 0,96 | 431,01 |
| 431,01 | 0,53 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 12.965,96 |
| 12.965,96 | 15,96 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 2.425,02 |
| 2.425,02 | 2,98 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 66.919,52 |
| 66.919,52 | 82,37 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
| 5.728,30 |
| 5.728,30 | 7,05 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 113,76 |
| 113,76 | 0,14 |
10 | Khu đô thị - thương mại | KTM |
|
| 1,62 |
| 1,62 | 0,00 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 6.052,70 |
| 6.052,70 | 7,45 |
13 | Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 393,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,58 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 337,07 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2.221,10 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 350,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 342,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,63 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 81.240,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.620,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.839,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 781,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 92,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,41 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 94,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 76,16 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LUM/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,32 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,34 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyến mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương đế cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 393,84 | 69,10 | 13,34 | 53,56 | 96,17 | 19,23 | 74,47 | 30,62 | 37,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,28 | 4,05 | 0,29 |
|
| 0,59 | 0,05 | 0,30 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,87 | 2,28 | 0,29 |
|
| 0,50 |
|
| 0,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,45 | 4,79 | 1,91 | 0,02 | 6,05 | 1,25 | 0,68 | 1,00 | 3,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,37 | 9,06 | 0,50 | 0,08 | 0,05 | 0,99 | 0,45 | 0,72 | 2,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,58 | 6,30 | 1,00 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 4,28 | 1,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 337,07 | 44,90 | 9,64 | 51,46 | 89,07 | 15,31 | 69,01 | 27,60 | 30,08 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2.221,10 | 330,33 | 561,47 | 350,80 | 273,00 | 133,78 | 150,92 | 288,30 | 132,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2219,10 | 330,33 | 561,47 | 348,80 | 273,00 | 133,78 | 150,92 | 288,30 | 132,50 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 342,70 | 89,60 | 54,80 | 4,20 |
| 81,00 | 113,10 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,20 |
|
| 4,20 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 338,50 | 89,60 | 54,80 |
|
| 81,00 | 113,10 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,63 | 1,40 | 0,54 | 0,25 | 0,48 | 3,82 | 1,06 | 0,02 | 0,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,30 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,43 | 0,40 |
|
| 0,03 |
| 1,00 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,65 |
|
|
|
| 2,65 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,76 |
| 0,42 | 0,13 |
| 1,17 | 0,02 | 0,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,50 |
| 0,32 | 0,08 |
| 0,06 | 0,02 | 0,02 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,21 |
| 0,10 |
|
| 0,11 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,45 |
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
I | Loại đất |
| 81.240,93 | 12.965,95 | 6.547,96 | 3.867,47 | 6.571,96 | 10.987,58 | 12.150,77 | 19.750,27 | 8.398,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.620,43 | 12.302,42 | 6.276,63 | 3.762,94 | 6.219,70 | 10.482,53 | 11.586,50 | 19.051,32 | 7.938,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.216,86 | 174,90 | 127,65 | 87,73 | 136,15 | 340,43 | 77,50 | 153,20 | 119,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 525,34 | 152,89 | 85,27 |
| 67,11 | 136,09 | 48,08 | 0,16 | 35,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 768,15 | 58,45 | 75,79 | 174,19 | 46,73 | 37,99 | 65,82 | 49,36 | 259,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 789,76 | 165,71 | 25,01 | 52,03 | 117,47 | 53,10 | 124,76 | 91,40 | 160,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20.281,93 | 5.505,92 | 2.560,52 | 453,46 | 1.929,89 | 3.486,05 | 4.961,82 | 1.384,27 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.728,30 |
|
|
|
|
|
| 5.728,30 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48.790,66 | 6.387,28 | 3.479,98 | 2.994,94 | 3.987,93 | 6.548,28 | 6.353,15 | 11.641,19 | 7.397,90 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 12.690,01 | 1.858,28 | 1.378,02 | 443,02 | 278,44 | 783,82 | 1.734,25 | 4.418,18 | 1.795,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 38,42 | 10,15 | 7,69 | 0,59 | 1,53 | 11,73 | 2,54 | 3,11 | 1,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,35 |
|
|
|
| 4,95 | 0,92 | 0,48 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.839,50 | 514,38 | 172,40 | 89,51 | 301,00 | 355,35 | 373,08 | 606,69 | 427,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 229,53 | 37,94 | 3,67 | 3,81 | 126,89 | 12,40 | 22,34 | 22,48 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,86 | 0,94 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,20 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,72 | 0,58 | 0,26 |
| 0,10 | 0,20 | 0,44 | 0,04 | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,24 | 1,00 |
| 0,12 | 0,02 | 0,40 | 1,20 |
| 0,50 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,00 |
|
| 0,20 |
| 2,80 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 26,17 | 2,71 |
|
|
| 0,70 | 1,45 |
| 21,31 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.629,60 | 266,85 | 79,99 | 45,91 | 85,29 | 145,96 | 249,71 | 425,30 | 330,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 586,47 | 88,88 | 64,09 | 35,50 | 61,26 | 115,83 | 61,97 | 81,72 | 77,22 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 34,75 | 10,91 | 3,64 | 1,89 | 2,49 | 10,66 | 2,13 | 2,83 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,49 | 2,70 | 0,35 | 0,45 | 0,77 | 0,75 | 1,26 | 1,67 | 0,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,44 | 1,81 | 0,58 | 0,15 | 0,14 | 0,09 | 0,22 | 0,35 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 34,74 | 7,63 | 3,71 | 3,99 | 3,26 | 2,39 | 4,10 | 5,86 | 3,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,77 | 2,15 | 0,17 | 0,28 | 0,10 | 0,77 | 0,44 | 0,33 | 0,53 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 827,48 | 116,64 | 0,03 | 0,01 | 0,26 | 0,07 | 178,03 | 290,93 | 241,52 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,19 | 0,33 | 0,09 | 0,03 | 0,01 | 0,44 | 0,02 | 0,26 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,84 | 1,08 |
|
| 0,77 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,81 | 4,81 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 121,02 | 29,55 | 7,34 | 3,48 | 16,24 | 14,96 | 1,44 | 41,35 | 6,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,61 | 0,37 |
| 0,13 |
|
| 0,10 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 2,72 |
| 0,70 |
|
|
| 0,39 | 1,40 | 0,23 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 293,87 |
| 26,20 | 29,98 | 34,48 | 39,79 | 55,72 | 59,94 | 47,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 50,05 | 50,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,93 | 3,84 | 0,58 | 1,39 | 0,29 | 0,60 | 0,37 | 0,77 | 1,09 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 2,90 |
|
| 0,06 |
| 0,07 | 0,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,23 | 0,22 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 585,26 | 147,37 | 60,87 | 7,98 | 53,75 | 152,37 | 41,19 | 96,33 | 25,40 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 781,00 | 149,16 | 98,93 | 15,03 | 51,26 | 149,70 | 191,19 | 92,26 | 33,48 |
II | Khu chức năng |
| 98.617,48 | 25.291,52 | 6.431,66 | 3.816,75 | 6.569,14 | 10.686,64 | 12.054,92 | 25.324,67 | 8.442,17 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 12.965,95 | 12.965,95 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm) | KNN | 1.315,09 | 318,61 | 110,28 | 52,03 | 184,58 | 189,19 | 172,84 | 91,56 | 195,99 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 74.800,89 | 11.893,20 | 6.040,50 | 3.448,40 | 5.917,82 | 10.034,33 | 11.314,97 | 18.753,76 | 7.397,90 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 5.728,30 |
|
|
|
|
|
| 5.728,30 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 113,76 | 113,76 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu đô thị - thương mại | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.693,49 |
| 280,88 | 316,31 | 466,73 | 463,12 | 567,11 | 751,05 | 848,28 |
13 | Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 92,82 | 10,91 | 3,22 |
| 3,72 | 7,80 | 20,77 | 23,59 | 22,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,30 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
| 0,30 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,80 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
| 0,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,14 | 1,00 | 0,50 |
| 3,60 | 1,00 | 0,20 | 1,00 | 2,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,85 | 0,80 |
|
|
| 0,50 | 0,05 |
| 1,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,70 |
|
|
|
|
| 1,70 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 75,83 | 8,61 | 2,72 |
| 0,12 | 5,80 | 18,82 | 22,29 | 17,47 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,41 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | 1,11 |
| 0,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,54 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | 0,30 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,74 |
|
|
|
|
| 0,74 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 94,35 | 11,91 | 3,42 |
| 3,72 | 8,00 | 20,10 | 22,19 | 25,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,30 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
| 0,30 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,80 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
| 0,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,14 | 1,00 | 0,50 |
| 3,60 | 1,00 | 0,20 | 1,00 | 2,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,05 | 0,80 |
|
|
| 0,70 | 0,05 |
| 1,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,70 | 1,00 |
|
|
|
| 1,70 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 76,16 | 8,61 | 2,92 |
| 0,12 | 5,80 | 18,15 | 20,89 | 19,67 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,32 |
|
|
|
|
| 0,92 | 1,40 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,32 |
|
|
|
|
| 0,92 | 1,40 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,34 |
| 0,12 | 0,12 |
|
| 0,04 |
| 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,30 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 2521/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục công trình | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 3,30 |
| 3,30 | CQP | Thị trấn Mường Lát | Quyết định 1746/QĐ-QK ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tư lệnh Quân Khu 4 |
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Nhi Sơn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Nhi Sơn | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Trụ sở công an xã Mường Chanh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Mường Chanh | |
3 | Trụ sở công an xã Pù Nhi | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Pù Nhi | |
4 | Trụ sở công an xã Trung Lý | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Lý | |
5 | Trụ sở công an xã Tam Chung | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tam Chung | |
6 | Trụ sở công an xã Quang Chiểu | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Quang Chiểu | |
7 | Trụ sở công an xã Mường Lý | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Mường Lý | |
8 | Trụ sở công an thị trấn Mường Lát | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Mường Lát | |
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Mường Chanh | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
0,10 |
| 0,10 | DTL | ||||
1,00 |
| 1,00 | DGT | ||||
2 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý | 0,97 |
| 0,97 | ONT | Xã Trung Lý | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
2,00 |
| 2,00 | DGT | ||||
1,40 |
| 1,40 | DKV | ||||
3 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối Lóng, xã Tam Chung | 0,30 |
| 0,30 | ONT | Xã Tam Chung | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
0,39 |
| 0,39 | DKV | ||||
1,01 |
| 1,01 | DGT | ||||
4 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý | 1,03 |
| 1,03 | ONT | Xã Mường Lý | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
0,11 |
| 0,11 | DKV | ||||
0,14 |
| 0,14 | DVH | ||||
0,01 |
| 0,01 | DTL | ||||
1,50 |
| 1,50 | DGT | ||||
5 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Trung Lý | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
2,70 |
| 2,70 | DGT | ||||
6 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh | 0,32 |
| 0,32 | ONT | Xã Mường Chanh | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
0,70 |
| 0,70 | DKV | ||||
0,10 |
| 0,10 | DTL | ||||
0,60 |
| 0,60 | DGT | ||||
7 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý | 1,90 |
| 1,90 | ONT | Xã Mường Lý | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
0,05 |
| 0,05 | DTL | ||||
0,12 |
| 0,12 | DKV | ||||
0,02 |
| 0,02 | DVH | ||||
2,93 |
| 2,93 | DGT | ||||
8 | Khu tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 2,00 |
| 2,00 | ONT | Xã Tam Chung Xã Tam Chung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,60 |
| 0,60 | DGT | ||||
0,92 |
| 0,92 | NKH | ||||
1.2 | Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư, thị trấn Mường Lát | 1,610 |
| 1,610 | ODT | Thị trấn Mường Lát | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Giao thông Từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm, xã Trung Lý | 10,00 |
| 10,00 | DGT | Xã Trung Lý | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của UBND tỉnh và Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết, thị trấn Mường Lát | 6,00 |
| 6,00 | DGT | Xã Tam Chung, thị trấn Mường Lát | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Mường Lát đi bản Tân Hương, xã Tam Chung | 1,30 |
| 1,30 | DGT | Xã Tam Chung, thị trấn Mường Lát | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Mường Lát - Đồn biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát giai đoạn 2 | 14,00 |
| 14,00 | DGT | Xã Tam Chung | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
5 | Đường Giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý xã Tân Xuân Vân Hồ Sơn La | 7,50 |
| 7,50 | DGT | Xã Mường Lý | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Hệ thống giao thông vào bản Cha Lan | 2,10 |
| 2,10 | DGT | Xã Mường Lý | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đường Tây Thanh Hoá đi bản Ún - Sài Khao | 7,50 |
| 7,50 | DGT | Xã Mường Lý | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 | Đường giao thông từ bản Pha Đén đi bản Hua Pù, xã Pù Nhi | 3,60 |
| 3,60 | DGT | Xã Pù Nhi | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 | Đường giao thông từ bản Quăn Dao đi bản Pọog, xã Quang Chiểu | 7,80 |
| 7,80 | DGT | Xã Quang Chiểu | Quyết định số 285/QĐ-BQP ngày 19/01/2023 của Bộ Quốc phòng |
10 | Đường giao thông từ bản Xa Lao đi bản Tung | 3,20 |
| 3,20 | DGT | Xã Trung Lý | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
11 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Cò Cài, xã Trung Lý | 10,00 |
| 10,00 | DGT | Xã Trung Lý | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.3 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát | 1,20 |
| 1,20 |
| Xã Tam Chung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.4 | Đất cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Trung Lý | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất dịch vụ thương mại | 0,10 |
| 0,10 | TMD | Xã Mường Lý |
|
2 | Đất dịch vụ thương mại | 0,25 |
| 0,25 | TMD | Xã Tam Chung | Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 UBND tỉnh |
3 | Đất dịch vụ thương mại | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Mường Chanh |
|
4 | Đất dịch vụ thương mại | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Quang Chiểu |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Thị trấn Mường Lát |
|
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Mường Lý |
|
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Thị trấn Mường Lát |
|
2.3 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở, có nhà ở trong khu dân cư sang đất ở | 0,013 | 0,007 | 0,006 | ODT |
|
|
1 | Cao Quyết Tiến | 0,013 | 0,007 | 0,006 | ODT | Thị trấn Mường Lát | B0 427732 |
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Mường Lát chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).
- 1 Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2452/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa