ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2454/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp lập đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 544/SXD-KTXD ngày 27/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này một số đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị, như sau:
- Đơn giá trồng, chăm sóc, duy trì cây xanh đô thị;
- Đơn giá tuần tra, kiểm tra đường giao thông đô thị;
- Đơn giá công tác vệ sinh môi trường đô thị;
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Điều 2. Các đơn giá nêu tại Điều 1 được bổ sung vào bộ đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị ban hanh kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh;
- Bộ đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị là cơ sở để lập dự toán và quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh.
- Giao Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành xây dựng hệ số điều chỉnh đơn giá áp dụng cho các đô thị khác trên địa bàn tỉnh trình UBND tỉnh xem xét quyết định và hướng dẫn áp dụng cụ thể;
- Đơn giá này được áp dụng kể từ ngày 01/9/2012;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Đơn giá dịch vụ đô thị quy định chi phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và ca xe máy, thiết bị để hoàn thành một khối lượng công việc. Trong đơn giá bao gồm các chi phí:
1- Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Số lượng vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này.
Giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu cụ thể chênh lệch với giá vật liệu trong đơn giá thì được cộng trừ chênh lệch.
2- Chi phí nhân công:
Là số lượng ngày công lao động cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật của công việc.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 1.550.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 ban hành kèm theo Nghị định số 70/2011NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép, và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động, chưa bao gồm phụ cấp làm đêm, phụ cấp độc hại nếu công việc có tính chất làm đêm, độc hại thì tính phụ cấp làm đêm theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
3- Chi phí máy thi công:
Là chi phí ca xe máy cần thiết trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
Chi phí ca xe máy thiết bị được tính dựa trên cơ sở Thông tư số 06/2010TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng.
Chi phí nhiên liệu cho ca máy trong đơn giá được lấy như sau:
Dầu Diezen: 19.300 đồng/lít.
Xăng A92: 18.910 đồng/lít.
Điện: 1.216 đồng/KWh
(Giá trên chưa bao gồm thuế VAT).
II. CƠ SỞ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ:
- Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số 70/2011NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng;
- Thông tư số 06/2010TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Căn cứ Công văn số 2271/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Công văn số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống điện chiếu sáng công cộng;
- Căn cứ Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ Ban hành kèm theo Quyết định số 1479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/10/2001 của Bộ Giao thông vận tải;
- Định mức dự toán công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp công bố kèm theo Văn bản số 1781/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng;
- Quy trình kỹ thuật thực hiện các công tác dịch vụ công ích đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
III. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị - Phần bổ sung gồm có 04 phần:
Phần 1: Công tác trồng, chăm sóc, duy trì cây xanh đô thị.
Phần 2: Công tác tuần tra đường giao thông.
Phần 3: Công tác vệ sinh môi trường.
Phần 4: Công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá này được bổ sung vào Đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBNĐ tỉnh.
- Đơn giá này được lập theo mặt bằng giá tại khu vực thành phố Hà Tĩnh là cơ sở để lập dự toán và quản lý chi phí công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh. Đối với các đô thị khác, giao Sở Xây dụng căn cứ các quy định hiện hành xây dựng hệ số điều chỉnh đơn giá trình UBND tỉnh xem xét quyết định và hướng dẫn áp dụng cụ thể;
- Đơn giá này được áp dụng kể từ ngày 01/9/2012;
- Tại thời điểm lập dự toán nếu đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công có biến động lớn do thay đổi chế độ chính sách, giá cả thì các đơn vị thực hiện tổ chức lập đơn giá điều chỉnh, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt theo quy định hiện hành;
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá này nếu gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
Chương I
ĐƠN GIÁ TRỒNG CHĂM SÓC DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX2.01.01 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao.
- Vận chuyển đất màu, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m,
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trồng cây xanh |
|
|
|
|
|
CX2.01.011 | Cây có kích thước bầu: 0,4x0,4x0,4m | 1 Cây |
| 54.537 |
| 54.537 |
CX2.01.012 | Cây có kích thước bầu: 0,6x0,6x0,6m | 1 Cây |
| 111.670 |
| 111.670 |
CX2.01.013 | Cây có kích thước bầu: 0,7x0,7x0,7m | 1 Cay |
| 190.322 |
| 190.322 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CX2.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
Được tính từ sau khi trồng xong, đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu, bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: đồng1cây/90ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
|
|
|
|
|
CX2.01.03a1 | - Bằng máy bơm điện 1,5 KW | 1 Cây |
| 128.922 | 14.661 | 143.583 |
CX2.01.03a2 | - Bằng máy bơm xăng 3CV | 1 Cây |
| 128.922 | 6.321 | 135.243 |
CX2.01.03b1 | - Bằng Xe bồn 5m3 | 1 Cây |
| 128.922 | 49.021 | 177.943 |
CX2.02.00 Trồng cây cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ bông |
|
|
|
|
|
CX2.02.01 | - Kích thước bầu 15cmx15cm | 1 cây |
| 5.565 |
| 5.565 |
CX2.02.02 | - Kích thước bầu 20cmx20cm | 1 cây |
| 6.863 |
| 6.863 |
CX2.02.03 | - Kích thước bầu 30cmx30cm | 1 cây |
| 10.017 |
| 10.017 |
CX2.02.04 | - Kích thước bầu 40cmx40cm | 1 cây |
| 14.098 |
| 14.098 |
CX2.02.05 | - Kích thước bầu 50cmx50cm | 1 cây |
| 20.405 |
| 20.405 |
CX2.02.06 | - Kích thước bầu 60cmx60cm | 1 cây |
| 27.083 |
| 27.083 |
CX2.02.07 | - Kích thước bầu 70cmx70cm | 1 cây |
| 36.914 |
| 36.914 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CX2.05.00 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX2.05.00 | Trồng thảm cây lá màu (Chuỗi ngọc, Bạch tuyết, Tía tô, Mắt nai, Gấm nhung, Diệu,…) | 100m2 |
| 1.051.779 |
| 1.051.779 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CX2.06.00 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX2.06.01 CX2.06.02 | - Cỏ lá gừng - Cỏ lá nhung | 100m2 100m2 |
| 819.906 1.190.904 |
| 819.906 1.190.904 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CX 2.07.00 Trồng cây hoa thời vụ
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX2.07.00 | Trồng cây hoa thời vụ (Cây hoa cúc, Cây hoa xác pháo, Cây hoa mẫu đơn, Cây hoa trạng nguyên, Cây hoa dừa cạn, Cây hoa hồng,...) | 100cây |
| 4.114.368 |
| 4.114.368 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công, máy thi công và chi phí vật liệu phụ, không bao gồm chi phí cây trồng.
- Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CX2.09.00 Trồng cây vào chậu:
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chậu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX2.09.00 | Trồng cây vào chậu: |
|
|
|
|
|
CX2.09.01 | - Kích thước chậu 30x30cm | 1 chậu |
| 4.637 |
| 4.637 |
CX2.09.02 | - Kích thước chậu 50x50cm | 1 chậu |
| 7.420 |
| 7.420 |
CX2.09.03 | - Kích thước chậu 70x70cm | 1 chậu |
| 18.550 |
| 18.550 |
CX2.09.04 | - Kích thước chậu 80x80cm | 1 chậu |
| 27.825 |
| 27.825 |
CX3.07.00 Đào gốc cây bóng mát
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Tiến hành đào gốc cây theo đúng quy trình kỹ thuật, thu dọn vận chuyển cành lá cây và vận chuyển cây về nơi quy định.
- San lấp đất cát hố đào cho bằng phẳng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Nhặt sạch rễ cây, dọn vệ sinh, đảm bảo vệ sinh môi trường.
Đơn vị tính: đồng/1 gốc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào gốc cây bóng mát |
|
|
|
|
|
CX3.07.01 | - Đường kính cây 15-40 cm | 1 gốc |
| 741.996 | 140.607 | 882.603 |
CX3.07.02 | - Đường kính cây 41-60 cm | 1 gốc |
| 1.112.994 | 730.212 | 1.873.206 |
CX3.07.03 | - Đường kính cây 61-80 cm | 1 gốc |
| 1.483.992 | 995.100 | 2.479.092 |
Ghi chú:
Định mức trên áp dụng với cây xà cừ, đối với các loại cây bóng mát khác được điều chỉnh như sau:
+ Cây Sấu, Nhội, Bàng, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Đa, Gạo, Si, Mít, Xoài, Sung, Dầu rái,… nhân với hệ số 0,7.
+ Cây Phượng, Muồng, Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Xoan, Liễu, Đuôi công… được nhân với hộ số 0,5.
+ Cây Dâu da xoan, Vông gai, Ngô đồng được nhân với hệ số 0,4 với cây có đường kính D>25cm và 0,3 với cây có đường kính <25cm.
CX3.37.00 Tuần tra phát hiện cây hư hại
Thành phần công việc:
- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ thuộc khu vực quản lý.
- Phát hiện kịp thời cây sâu bệnh, đổ ngã, hư hại.
- Có biện pháp báo cáo xử lý kịp thời.
Đơn vị tính: đồng/1.000 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX3.37.00 | Tuần tra phát hiện cây hư hại | 1.000 cây/lần |
| 144.689 |
| 144.689 |
CX.4.05.00 Duy trì bể phun (Bể phun và bể không phun)
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy trình, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bể không phun tính bằng 1/2 bể phun.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
- Bể sạch, nước trong, thành bể không bị các chất bẩn bám, không có rác.
- Đủ lượng nước để vận hành máy bơm đúng theo giờ quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động trong suốt quá trình làm việc.
Đơn vị: đồng/1 bể/tháng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Duy trì bể phun | 1Bể/ tháng |
|
|
|
|
CX4.05.01 | - Bể có thể tích >=20M3 | 1Bể/ tháng |
| 1.373.344 |
| 1.373.344 |
CX4.05.02 | - Bể có thể tích < 20M3 | 1Bể/ tháng |
| 686.672 |
| 686.672 |
Vật liệu được tính theo thông báo giá tại thời điểm lập dự toán.
CX4.13.00 Duy trì tượng
Thành phẩn công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tượng/lần.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân Công | Máy | Đơn giá |
CX4.13.01 | Duy trì tượng | 1 tượng/ lần |
| 46.375 |
| 46.375 |
CX5.01.00 Đập làm nhỏ đất bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đập nhỏ đất bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đất tơi, không có cỏ, rác, gạch, đá.
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX5.01.01 CX5.01.02 | Đập làm nhỏ đất bằng thủ công - Đất thịt pha sét - Đất thịt pha cát |
100m2 100m2 |
|
85.834 51.500 |
|
85.834 51.500 |
CX5.04.00 Cào đất.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cào đất phẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bên mặt bãi bằng phẳng, tạo độ dốc thoát nước ra phía đường hoặc rãnh thoát nước.
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX5.04.00 | Cào san đất mặt bằng, vơ cỏ dại, đá sỏi | 100m2 |
| 92.750 |
| 92.750 |
CX5.10.00 Rải phân
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Vận chuyển bằng thủ công và rải phân.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bên mặt bãi bằng phẳng, tạo độ dốc thoát nước ra phía đường hoặc rãnh thoát nước.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX5.10.00 | Rải phân | 100m2 |
| 343.336 |
| 343.336 |
CX5.23.00 Trang trí thảm cỏ nhựa trên khung thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư.
- Cài, buộc cỏ vào khung chữ, chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thảm cỏ sau khi cài phẳng, đều, sắc nét, không có khe hở.
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX5.23.00 | Trang trí thảm cỏ nhựa trên khung thép | 1 m2 |
| 17.940 |
| 17.940 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CX5.24.00 Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư.
- Cắm hoa vào khung, dàn, chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Màu sắc hoa rực rỡ, phẳng, rõ nét.
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX5.23.00 | Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí | 1 m2 |
| 39.866 |
| 39.866 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công và máy thi công, không bao gồm chi phí vật liệu.
- Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
Chương II
TUẦN TRA KIỂM TRA ĐƯỜNG GIAO THÔNG
GT.01.101.1 Công tác Tuần tra kiểm tra thường xuyên mặt đường bê tông nhựa
Đơn vị: đồng/km/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
GT.01.101.1 | Công tác tuần tra kiểm tra thường xuyên mặt đường bê tông nhựa | km/năm |
| 3.986.600 |
| 3.986.600 |
Ghi chú:
Bảng đơn giá trên quy định:
Áp dụng cho mọi chiều rộng mặt đường.
Chương III
CÔNG TÁC VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
MT5.01.00 Công tác quét đường bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển xe tới địa điểm cần quét.
- Bật đèn công tác, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước khi cho xe vận hành.
- Vận hành ô tô quét với tốc độ quy định.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT5.01.00 | Công tác quét đường bằng cơ giới | km | 126.000 | 9.967 | 86.157 | 222.124 |
Ghi chú:
Định mức tại bảng trên quy định hao phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng cơ giới của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo các hệ số sau:
- Đô thị loại I | K=0,95 |
- Đô thị loại II | K=0,85 |
- Đô thị loại III, IV | K=0,80 |
MT3.06.00 Công tác duy trì vận hành trạm rửa xe
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Kiểm tra thiết bị, tình trạng hệ thống điều khiển tự động, máy bơm, bép phun cao áp.
- Cấp nước vào bể rửa lốp.
- Hướng dẫn cho xe ra vào trạm tốc độ tối đa 2km/giờ, cho xe qua trạm rửa thân xe, nhắc nhở lái xe điều khiển xe khẩn trương tránh ùn tắc xe.
- Thường xuyên vệ sinh tại khu vực trạm rửa xe, nạo vét đất, rác, rãnh thoát nước và khu vực từ trạm cân đến trạm rửa xe.
- Thau bể rửa lốp xe: Bơm toàn bộ nước ra bể lắng, dùng dụng cụ cào, xẻng kết hợp vòi phun nước đề đẩy bùn về phía rãnh thu, xúc bùn rác từ rãnh lên xe gom cho đến khi hết bùn đất.
- Nạo vét bùn hố ga: Sử dụng xẻng, cào xúc toàn bộ bùn đất trong hố ga vào xe gom vận chuyển lên bãi đổ.
- Thau rửa bể lắng: Bơm hết nước trong bể, dùng xẻng, cào xúc bùn rác từ hố thu lên xe gom cho đến khi hết bùn đất, rác.
- Thường xuyên kiểm tra máy bơm áp lực cao và máy bơm cấp nước vào téc nước khi thấy máy bơm có hiện tượng la hoặc chạy không ổn định.
- Kiểm tra các bép phun, nếu thấy bép phun nào yếu hoặc không phun phải thông tắc hoặc tháo để loại sạn gây tắc bép.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu chất lượng:
- Duy trì rửa hết 100% xe ra khỏi bãi hàng ngày, hạn chế thấp nhất lôi kéo đất rác từ trong bãi ra đường.
- Đảm bảo vệ sinh toàn bộ khu vực trạm rửa xe.
- Đảm bảo tuyệt đối an toàn lao động, an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX3.06.00 | Công tác duy trì vận hành cầu rửa xe | 1 tấn rác |
| 672 | 331 | 1.003 |
MT3.07.00 Công tác quản lý vận hành cân điện tử 30 tấn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Kiểm tra thiết bị, tình trạng hệ thống điều khiển tự động, đầu đo, bàn cân ...
- Điều hành xe ra vào trạm cân:
+ Cắm các biển báo giao thông và các biển chỉ dẫn di động tại những điểm nguy hiểm mới phát sinh trên trước và sau trạm cân.
+ Hướng dẫn, điều hành cho xe lên bàn cân cân xe có tải và cân xe không tải.
- Kiểm tra, vận hành hệ thống chiếu sáng, các đèn tín hiệu từ 18h00 trở đi trong khu vực.
- Công tác duy trì vệ sinh và bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cân:
+ Sử dụng xẻng nạo vét bùn đất và dùng chổi quét sạch khu vực cầu cân, gầm cầu cân, xúc bùn đất lên xe gom và chuyển đổ tại bãi chôn lấp.
+ Dùng vòi rồng phun xịt, rửa sạch bàn cân, gầm cầu cân và các đầu đo.
+ Dùng xẻng khơi rãnh thoát nước đảm bảo thông thoát đoạn từ trạm cân tới hố ga tại khu vực trạm rửa xe.
- Công tác bảo dưỡng, sửa chữa:
+ Bảo dưỡng hàng tháng.
+ Bảo dưỡng hàng năm.
- Vận hành hệ thống cân xe có tải và không tải 3 ca liên tục.
Yêu cầu chất lượng:
- Duy trì cân hết 100% khối lượng rác vào bãi.
- Đảm bảo vệ sinh toàn bộ khu vực trạm cân.
- Đảm bảo tuyệt đối an toàn lao động, an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX3.07.00 | Công tác quản lý vận hành cân điện tử 30 tấn | 1 tấn rác |
| 578 |
| 578 |
TN2.01.30 Nạo vét cống ngầm bằng tời kết hợp với các thiết bị khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và di chuyển xe máy thiết bị từ nơi tập kết đến địa điểm thi công.
- Đưa xe máy thiết bị vào vị trí thi công; Đặt biển báo hiệu, cọc phân cách ranh giới khu vực thi công.
- Mở nắp hố ga; đo nồng độ khí; lắp đặt các vòi hút, ống hút, hút bùn tại hố ga.
- Luồn dây cáp và các hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống. Hút bùn tại hố ga thi công cho đến khi đầy xe téc chở bùn sau khi đã tách nước.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ quy định.
- Thay thế xe téc chở bùn thứ 2 và lặp lại các thao tác như trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Kiểm tra kết quả nạo vét, nghiệm thu sơ bộ kết quả đã hoàn thành.
- Tháo gỡ vòi, đường ống, các phụ kiện của máy tời, máy tời và thu dọn, vệ sinh dụng cụ lao động.
- Vệ sinh hiện trường và đóng nắp các hố ga.
- Di chuyển xe máy thiết bị về điểm tập kết.
- Rửa xe và tập kết vào vị trí đổ.
Điều kiện áp dụng:
- Dây chuyền nạo vét được áp dụng cho các loại cống có kích thước như sau:
+ Cống tròn có đường kính từ F > 1,2m.
+ Cống hộp, bàn có chiều rộng đáy B > 1,2 m.
+ Các loại cống khác có kích thước tương đương.
- Lượng bùn trong cống ³ 1/4 tiết diện cống.
Đơn vị: đồng/1m dài
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN2.01.30 | Nạo vét cống ngầm bằng tời kết hợp với các thiết bị khác | 1m dài | 1.858 | 61.294 | 250.918 | 314.070 |
TN4.01.30 Công tác quản lý thường xuyên trên mặt mương cống
Thành phần công việc:
- Đi dọc tuyến cống phát hiện các trường hợp sụt lở, hư hỏng ga, nắp cống, các điểm ngập úng.
- Phát hiện các trường hợp trái phép, không đảm bảo kỹ thuật thoát nước.
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.
- Khắc phục ngay trong ngày các trường hợp sự cố sau khi phát hiện như: Tấm đan, nắp ga cập kênh cần kê kích lại, các trường hợp tắc rác hoặc vật cản trước cửa ga thu nước, đặt choạc tại các vị trí ga, tấm đan bị mất hoặc gẫy không an toàn.
- Ứng trực 24/24 nhận thông tin và giải quyết sự cố thoát nước.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng đấu nối hoặc xả nước khi thi công vào hệ thống thoát nước.
- Khảo sát hiện trường, nhận bàn giao các công trình thoát nước đưa vào quản lý.
Đơn vị: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN4.01.30 | Công tác quản lý thường xuyên trên mặt mương, cống. | 1km |
| 31.535 |
| 31.535 |
TN4.01.40 Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông
Thành phần công việc:
- Đi tua dọc hai bờ mương, sông để phát hiện, thống kê các trường hợp vi phạm lấn chiếm bờ mương, sông; các công trình trái phép trên mương, sông (cầu, cống, thả bèo, rau ...).
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị cơ quan chức năng xử lý.
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và thanh tra trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải; phát hiện và khôi phục lại vị trí mốc giới bị mất, bị lấn chiếm. Thực hiện các công tác giải tỏa phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng hoặc các công trình xả nước ra mương.
- Phát hiện các điểm kè sông bị sụt lở, rạn nứt, các vị trí cửa xả bị đắp chặn, đề xuất biện pháp khắc phục.
Đơn vị: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông |
|
|
|
|
|
TN4.01.40a | - Không bị lấn chiếm hành lang B> 1m | 1km |
| 30.978 |
| 30.978 |
TN4.01.40b | - Bị lấn chiếm hành lang | 1km |
| 40.375 |
| 40.375 |
TN9.01.10 Công tác theo dõi thủy trí
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách ghi chép số liệu và đến các vị trí đo thủy trí.
- Kiểm tra tình trạng thước, cọ rửa thước thủy trí khi mờ do bùn rác bám vào, gia cố thước khi có hiện tượng bong thước.
- Đọc cao trình mực nước tại thước đo trong hồ và ngoài cống.
- Báo cáo kết quả thủy trí về Công ty hàng ngày sau khi kết thúc việc đọc thủy trí.
- Tổng hợp số liệu thủy trí của các hồ theo ngày/tháng/năm.
- Theo dõi, đánh giá sự biến thiên mực nước trong hồ và sự chênh lệch mực nước trong và ngoài hồ.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác theo dõi thủy trí được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế.
Đơn vị: đồng/ngày đọc thủy trí
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác theo dõi thủy triều |
|
|
|
|
|
TN9.01.11 | - Mùa khô | ngày |
| 11.130 |
| 11.130 |
TN9.01.12 | - Mùa mưa | ngày |
| 18.550 |
| 18.550 |
TN9.01.20 Vận hành cửa phai
Thành phần công việc:
- Ứng trực theo dự báo thời tiết và yêu cầu sản xuất.
- Trực và vận hành cửa phai theo đúng hướng dẫn vận hành.
- Ghi chép, theo dõi diễn biến mực nước trong và ngoài hồ trước, trong và sau khi vận hành phai.
- Báo cáo thường xuyên tình hình mực nước về Công ty.
- Số người thực hiện là 02 người, đảm nhận một vị trí.
Điều kiện áp dụng:
- Công tác vận hành cửa phai được áp dụng cho các hồ điều hòa được quy định mực nước khống chế và lắp đặt cửa phai điều tiết mực nước.
Đơn vị: đồng/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận hành cửa phai |
|
|
|
|
|
TN9.01.21 | - Vận hành bằng thủ công | ngày |
| 185.499 |
| 185.499 |
TN9.01.22 | - Vận hành bằng động cơ | ngày |
| 148.399 |
| 148.399 |
TN9.01.40 Quản lý quy tắc các hồ điều hòa
Thành phần công việc:
- Đi tua xung quanh hồ trên địa bàn được phân công, phát hiện các trường hợp lấn chiếm hành lang quản lý hồ, mặt hồ như xây nhà tạm, khu vệ sinh, đào đất, thả rau, đổ phế thải, đấu cống xả nước thải trực tiếp vào hồ (đối với hồ đã lắp đặt hệ thống cống bao tách nước thải)…
- Lập biên bản các trường hợp vi phạm, đề nghị chính quyền địa phương và cơ quan chức năng như thanh tra, công an, cảnh sát môi trường… xử lý.
- Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương và cơ quan chức năng trong việc giải tỏa các điểm nhỏ lẻ bị lấn chiếm, các điểm đổ phế thải, các điểm xả nước thải trực tiếp vào hồ; phát hiện và khôi phục mốc giới (nếu có) bị mất, lấn chiếm: Thực hiện các công tác giải tỏa nhỏ lẻ phát sinh.
- Giám sát các đơn vị thi công về biện pháp dẫn dòng.
- Phát hiện các điểm kè hồ bị sụt lở, rạn nứt đề xuất biện pháp khắc phục.
- Ghi chép nhật trình để lưu hồ sơ và báo cáo.
Đơn vị: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Quản lý quy tắc hồ điều hòa |
|
|
|
|
|
TN9.01.41 | - Hồ có hành lang quản lý | 1km |
| 20.405 |
| 20.405 |
TN9.01.42 | - Hồ có hành lang quản lý | 1km |
| 31.535 |
| 31.535 |
Chương IV
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc
- Nhận vật tư, chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng, tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.2B Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao cột <10m | 20 Bóng |
| 1.435.176 |
| 1.435.176 |
Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
CS.5.01.3A Thay bóng đèn ống bằng cơ giới
Đơn vị: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới | 20 Bóng |
| 741.996 | 2.141.223 | 2.883.219 |
Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CS.5.01.3B Thay bóng đèn ống bằng thủ công
Đơn vị: 20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20 Bóng |
| 1.335.593 |
| 1.335.593 |
Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CS.5.10.10 Thay cột đèn
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
CS.5.10.13 Thay cột thép
Đơn vị: đồng/01 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.10.13 | Thay cột thép 10M | 01 Cột | 6.890.200 | 2.782.485 | 3.135.321 | 12.808.006 |
CS.5.03.3 Thay chắn lưu
Thành phần công việc
- Nhận vật tư, chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra các chi tiết lưới.
- Tháo vỏ chóa đèn, chắn lưu.
- Thay chắn lưu.
- Lắp vỏ chóa đèn, đấu điện kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.3.1 Thay chắn lưu bằng cơ giới (chiều cao<10m)
Đơn vị: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.03.3.1a | - Thay chắn lưu 150W | 01 Cái |
| 179.397 | 385.420 | 564.817 |
CS.5.03.3.1b | - Thay chắn lưu 70W | 01 Cái |
| 179.397 | 385.420 | 564.817 |
CS.5.03.3.1c | - Thay chắn lưu 250W | 01 Cái |
| 179.397 | 385.420 | 564.817 |
CS.5.03.3.1d | - Thay chắn lưu 400W | 01 Cái |
| 179.397 | 362.185 | 541.582 |
Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CS.5.03.3.2 Thay chắn lưu bằng cơ giới (chiều cao 10-14m)
Đơn vị: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.03.3.2a | - Thay chắn lưu 150W | Cái |
| 199.330 | 385.420 | 584.750 |
CS.5.03.3.2b | - Thay chắn lưu 250W | Cái |
| 199.330 | 385.420 | 584.750 |
CS.5.03.3.2c | - Thay chắn lưu 400W | Cái |
| 199.330 | 385.420 | 584.750 |
Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
CS.5.03.3.3 Thay chắn lưu bằng cơ giới (chiều cao 14-18m)
Đơn vị: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.03.3.3a | - Thay chắn lưu 150W | 01 Cái |
| 259.129 | 428.245 | 687.374 |
CS.5.03.3.3b | - Thay chắn lưu 250W | 01 Cái |
| 259.129 | 428.245 | 687.374 |
CS.5.03.3.3c | - Thay chắn lưu 400W | 01 Cái |
| 259.129 | 428.245 | 687.374 |
CS.5.03.3.4. Thay chắn lưu bằng cơ giới (chiều cao 18-24m)
Đơn vị: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.03.3.4a | - Thay chắn lưu 150W | 01 Cái |
| 279.062 | 422.550 | 701.612 |
CS.5.03.3.4b | - Thay chắn lưu 250W | 01 Cái |
| 279.062 | 422.550 | 701.612 |
CS.5.03.3.4c | - Thay chắn lưu 400W | 01 Cái |
| 279.062 | 422.550 | 701.612 |
Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
EC.20000 Đo điện trở nối đất
Thành phần công việc
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện áp bước, điện áp tiếp xúc (nếu cần).
- Đo liền mạch tiếp xúc đến các mối nối.
- Đo điện trở tiếp đất của Tủ (Trạm).
- Xác nhận số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, bàn giao số liệu và đề xuất xử lý.
EC.21000 Đo điện trở nối đất tủ (Trạm) chiếu sáng
Đơn vị: đồng/01 điểm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
EC210 | Kiểm tra điện trở nối đất tủ (Trạm) chiếu sáng | 01 Điểm | 21.040 | 985.420 | 31.613 | 1.038.073 |
EC.22000 Đo điện trở nối đất cột điện, cột thu lôi
Đơn vị: đồng/01 điểm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
EC.220 | - Kiểm tra điện trở nối đất cột thép | Điểm | 2.762 | 176.946 | 6.383 | 186.090 |
EC.220 | - Kiểm tra điện trở nối đất cột BT | Điểm | 1.933 | 124.174 | 4.499 | 130.606 |
CS.5.03.40 Thay bộ mồi
Thành phần công việc
- Nhận vật tư, chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra các chi tiết lưới.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ mồi.
- Thay bộ mồi.
- Lắp vỏ chóa đèn, đấu điện kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay bộ mồi |
|
|
|
|
|
CS.5.03.4a | - Thay bộ mồi bằng cơ giới (chiều cao <10M) | 01 Bộ |
| 199.330 | 428.245 | 627.575 |
CS.5.03.4b | - Thay bộ mồi bằng cơ giới (chiều cao 10-14M) | 01 Bộ |
| 219.263 | 428.245 | 647.508 |
CS.5.03.4c | - Thay bộ mồi bằng cơ giới (chiều cao 14-18M) | 01 Bộ |
| 279.062 | 471.069 | 750.131 |
CS.5.03.4d | - Thay bộ mồi bằng cơ giới (chiều cao 18-24M) | 01 Bộ |
| 298.995 | 462.792 | 761.787 |
Vật liệu lấy theo giá thông báo tại thời điểm lập dự toán.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
STT | DANH MỤC VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
1 | Chế phẩm B111 HV - Vi sinh xử lý nước thải (bể hiếu khí) | kg | 1.577.700 |
2 | Chế phẩm N100- Chất dinh dưỡng, chất khoáng | kg | 1.051.800 |
3 | Chế phẩm L2100CHV- Vi sinh khử mùi | lít | 504.864 |
4 | Chổi xe quét | bộ | 21.000.000 |
5 | Cột thép bát giác liền cần đơn 10m | cột | 6.883.000 |
6 | Phân hữu cơ | kg | 1.200 |
7 | Cọc chống dài bình quân 2,5m | cọc | 7.000 |
8 | Đất màu trồng cây | m3 | 110.000 |
9 | Cây lá màu | cây | 5.500 |
10 | Cỏ lá tre | m2 | 15.000 |
11 | Cỏ nhựa | tấm | 16.000 |
12 | Xăng A92 | lít | 19.300 |
13 | Dầu Điêzen | lít | 18.910 |
14 | Điện | KWh | 1.216 |
15 | Nước | M3 | 8.364 |
16 | Mỡ bôi trơn cáp tời | kg | 15.000 |
17 | Dây thép | kg | 20.000 |
18 | EM thứ cấp | lít | 8.000 |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
STT | DANH MỤC NHÂN CÔNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
1 | Nhân công bậc thợ 3,0/7 | công | 171.668 |
2 | Nhân công bậc thợ 3,5/7 | công | 185.499 |
3 | Nhân công bậc thợ 4,0/7 | công | 199.330 |
4 | Kỹ sư bậc 3/8 | công | 216.618 |
BẢNG GIÁ CA MÁY THI CÔNG DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
STT | DANH MỤC NHÂN CÔNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
1 | Xe thang 18m | ca | 2.141.223 |
2 | Xe thang 12m | ca | 2.032.860 |
3 | Xe nâng 24m | ca | 2.012.141 |
4 | Xe cẩu 6,5 tấn | ca | 2.009.348 |
5 | Xe cẩu 3,0 tấn | ca | 1.515.009 |
6 | Xe nâng 5 tấn | ca | 845.876 |
7 | Xe tải 5 tấn | ca | 1.406.070 |
8 | Xe bồn 5m3 | ca | 1.167.172 |
9 | Máy bơm điện 1,5 KW | ca | 185.108 |
10 | Máy cắt cỏ | ca | 214.934 |
11 | Cưa cầm tay | ca | 196.358 |
12 | Ô tô 2 tấn | ca | 666.834 |
13 | Ô tô quét đường | ca | 1.723.139 |
14 | Máy tời 3,7KW | ca | 101.753 |
15 | Máy bơm nước động cơ điện 4KW | ca | 117.567 |
16 | Máy bơm nước động cơ điện 20KW | ca | 214.037 |
18 | Xe hút chân không 4 tấn | ca | 960.878 |
19 | Xe téc chở bùn 4 tấn | ca | 960.878 |
20 | Xe téc chở nước 4 m3 | ca | 958.389 |
- 1 Quyết định 2519/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung định mức, đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt ở khu vực đô thị, nông thôn do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2010 Công bố đơn giá công tác dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2806/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình
- 3 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 5 Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2010 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 8 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 9 Công văn số 2271/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Công văn số 2272/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 11 Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Công văn số 2274/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng do Bộ Xây dựng ban hành
- 13 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 14 Công văn số 1781/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ Xây dựng ban hành
- 15 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Luật xây dựng 2003
- 18 Quyết định 39/2002/QĐ-BXD ban hành Tập Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2010 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2806/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình
- 4 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh