BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 246/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 27 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
27 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013 - ĐỢT 141
(Ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐ-QLD ngày 10/9/2013)
1. Công ty đăng ký: Cơ sở Dân Lợi (Đ/c: Số 844 đại lộ Hùng Vương, P. Cam Phúc Bắc, TX. Cam Ranh, Khánh Hòa - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ sở Dân Lợi (Đ/c: Số 844 đại lộ Hùng Vương, P. Cam Phúc Bắc, TX. Cam Ranh, Khánh Hoà - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Vị trường hoàn | Bạch truật; Mộc hương; Hoàng đằng; Hoài sơn; Trần bì; Hoàng liên; Bạch linh; Sa nhân; Bạch thược; Cam thảo; Đảng sâm | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | hộp 10 lọ x 2 gam | V295-H12-13 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Ngũ Châu Thị (Đ/c: 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Ngũ Châu Thị (Đ/c: 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Tiểu nhi bảo long hoàn | Bạc hà 0,24g; Hương phụ 0,24g; Phòng phong 0,24g; Trần bì 0,24g; Hoàng cầm 0,24g; Xác ve sầu 0,16g; Tiền hồ 0,16g; Cam thảo 0,16g; Chỉ xác 0,24g; Hoắc hương 0,16g; Cát cánh 0,16g; Natri benzoat 0,008g; Mật ong vừa đủ 4g | viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 50 hoàn x 4g | V296-H12-13 |
3. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Tiêu ban lộ | Mỗi 40 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Hoàng cầm 4,0g; Sài hồ 3,2g; Khương hoạt 2,4g; Ma hoàng 2,0g; Thiên hoa phấn 2,0g; Kinh giới 2,0g; Kim ngân hoa 1,6g; Bạch chỉ 1,6g; Tri mẫu 1,6g; Cát căn 1,6g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40 ml | V297-H12-13 |
4 | Viêm đại tràng | Mỗi 50 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Kha tử 6g; Hoàng liên 6g; Bạch truật 5g; Mộc hương 4g; Cam thảo 4g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 50 ml | V298-H12-13 |
4. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc YHCT Phúc Long (Đ/c: số 9 La Thành-P. Quang Trung- Sơn Tây-Hà Nội - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc YHCT Phúc Long (Đ/c: số 9 La Thành-P. Quang Trung- Sơn Tây-Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Thuốc bột dùng ngoài Thống cốt tán | Quế thanh, Thiên niên kiện, Đại hồi, Long não | Thuốc bột dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Túi chứa 65g | V299-H12-13 |
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Châu vương thảo | Cao khô Diệp hạ châu 250mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), Hộp 4 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm-PVC), Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE) | V300-H12-13 |
7 | Hỗn dịch cồn chống đau Bivipain | Mỗi 30 ml chứa: hạt gấc 15 g; Rết khô 1,5 g; Địa liền 1 g; Quế chi 1 g; Thiên niên kiện 1 g; Tinh dầu gừng 0,05 g; Tinh dầu bạc hà 0,1 g | Hỗn dịch cồn xoa bóp | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30ml, 60 ml (chai thủy tinh màu nâu có nắp xịt) | V301-H12-13 |
8 | Thập toàn đại bổ - BVP | Mỗi 100 ml cao lỏng được chiết xuất từ 76 g dược liệu khô: bạch thược 8g; phục linh 8g; Bạch truật 8g; Quế 4g; Cam thảo 2g; Thục địa 12g; Nhân sâm 8g; Xuyên Khung 6g; Đương quy 12g; Hoàng kỳ 8g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml | V302-H12-13 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Nghệ mật ong | Bột nghệ 200 mg; Mật ong 30 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên; hộp 1 lọ 100 viên | V303-H12-13 |
10 | Nghệ mật ong | Bột nghệ 200 mg; Mật ong 30 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | V304-H12-13 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm đông dược 5 (Đ/c: 558 Nguyễn Trãi - P.8- Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm đông dược 5 (Đ/c: 40 Tân Thành, P.12, Q.5, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Micholem | Bột nghệ 220mg; Mai mực 160mg; Dương cam cúc 160mg | Viên bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ bấm x 15 viên | V305-H12-13 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | Glotakan 80 | Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả 80 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | V306-H12-13 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c; 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Lanseva 140 | Cao Cardus marianus (tương đương 140 mg Silymarin, 60 mg Silybin) 200 mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | V307-H12-13 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh (Đ/c: 703 Lê Thánh Tông, TP. Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh (Đ/c: 703 Lê Thánh Tông, TP. Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Hoạt huyết dưỡng não QN | Cao khô chiết xuất từ lá Bạch quả 20mg; Cao đặc đinh lăng 150mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | V308-H12-13 |
15 | Mẫu sinh đường | Sinh địa; Mạch môn ; Huyền sâm; Bối mẫu; Bạch thược; Mẫu đơn bì; Cam thảo | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 125 ml | V 309-H12-13 |
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược -vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: Lô 4-5-6 khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Cao đặc đinh lăng | Cao đặc đinh lăng (tương ứng 100kg đinh lăng) 10 kg | Cao đặc | 60 tháng | TCCS | Thùng 10kg cao đặc đóng trong 2 lần túi PE | V310-H12-13 |
17 | Cao đặc ngải diệp | Cao đặc ngải cứu (tương đương 50kg ngải cứu) 10 kg | Cao đặc | 60 tháng | TCCS | Thùng 10 kg cao đặc đóng trong 2 lần túi PE | V311-H12-13 |
18 | Chính khí - KG | Hoắc hương 60 mg; Thương truật 40 mg; Bán hạ chế 40 mg; Bạch linh 30 mg; Hậu phác 40 mg; Trần bì 40 mg; Bạch chỉ 40 mg; Cát cánh 40 mg; Tô diệp 40 mg; Hoàng đằng 30 mg; Mộc hương 20 mg; Cam thảo 20 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 60 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | V312-H12-13 |
19 | Hoàn sáng mắt | Thục địa 540 mg; Bạch thược chế 200 mg; Trạch tả 200 mg; Bạch linh chế 200 mg; Đương quy chế 200 mg; Thạch quyết minh chế 260 mg; Hoài sơn chế 260 mg; Sơn thù chế 260 mg; Bạch tật lê chế 200 mg; Kỷ tử 200 mg; Cúc hoa 200 mg; Mẫu đơn bì 200 mg | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 túi x 4g | V313-H12-13 |
20 | Hyđan | Hy thiêm 300 mg; Ngũ gia bì chân chim 100 mg; Bột mã tiền chế 13 mg | Viên hoàn cứng bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 200 viên | V314-H12-13 |
21 | Ích mẫu hoàn | Ích mẫu 1,86 g; Ngải cứu 1,50 g; Hương phụ chế 3,00 g; Đương quy 0,48 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 túi x 6g | V315-H12-13 |
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Toginko | Cao khô chiết từ lá cây Bạch quả 80 mg | Viên bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | V316-H12-13 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Donelfi 250 mg | Cao hồng sâm triều tiên 250 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 6, 12, 20 vỉ x 5 viên, chai 30, 60,100, 200, 250, 500 viên | V317-H12-13 |
14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
14.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Boakye | Cao khô chiết từ lá cây Bạch quả Ginkgo biloba 80mg | Viên nén tròn bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | V318-H12-13 |
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
25 | Sen vông | Mỗi túi chứa: Lạc tiên 945mg; Lá vông 555mg; Lá dâu 180mg; Cam thảo 135mg | Trà thuốc | 36 tháng | TCCS | Hộp 20 túi | V319-H12-13 |
16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành (Đ/c: Tựu Liệt, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)
16.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành (Đ/c: Tựu Liệt, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Phong tê thấp | Cao đặc tổng hợp (tương ứng với các dược liệu: độc hoạt, phòng phong, tang ký sinh, đỗ trọng, ngưu tất, tần giao, sinh địa, bạch thược, cam thảo, tế tân, quế nhục, nhân sâm, đương quy, xuyên khung) 170mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | hộp 1 lọ 40 viên | V320-H12-13 |
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 300C Nguyễn Thông, quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | Dầu mù u SP | Dầu mù u 14,85 ml/15 ml | Dầu bôi da | 30 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 15 ml | V321-H12-13 |
- 1 Quyết định 418/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 14 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 143 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 253/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 09 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 241/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc nghiên cứu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 242/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất hoặc dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 243/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng vi rút, đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6 Quyết định 244/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư, đăng ký lần đầu - số đăng ký hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7 Quyết định 245/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai, đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8 Quyết định 160/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 17 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 140 do Cục Quản lý dược ban hành
- 9 Quyết định 68/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 23 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 139 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10 Quyết định 323/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 32 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 11 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu do Bộ Y tế ban hành
- 13 Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 14 Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15 Luật Dược 2005
- 1 Quyết định 418/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 14 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 143 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 253/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 09 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 244/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc điều trị ung thư, đăng ký lần đầu - số đăng ký hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 245/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc tránh thai, đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 241/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc nghiên cứu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6 Quyết định 242/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất hoặc dạng bào chế lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7 Quyết định 243/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng vi rút, đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8 Quyết định 160/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 17 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 140 do Cục Quản lý dược ban hành
- 9 Quyết định 68/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 23 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 139 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10 Quyết định 323/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 32 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành