BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 32 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 137.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
32 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013 - ĐỢT 137
(Ban hành kèm theo quyết định số 323/QĐ-QLD ngày 20/12/2012)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng thuốc hàm lượng | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | |||
1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Ngũ Châu Thị Đ/c: 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM - Việt Nam 1.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Ngũ Châu Thị Đ/c: 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM- Việt Nam | ||||||||||
1 | Bạc hà; Hương phụ; Phòng phong; Trần bì; Tía tô; Khương hoạt; Tiền hồ; Kinh giới; Chỉ xác; Bạch chỉ; Đinh hương; Hoắc hương; Cát cánh; | viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 50 hoàn mềm 4 g | V205-H12-13 | ||||
2. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam 2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam | ||||||||||
2 | Thiên vương bổ tâm hoàn | Địa hoàng; Toan táo nhân; Đương quy; Bá tử nhân; Bạch linh; Ngũ vị tử; Mạch Môn; Thiên môn đông; Đan sâm; Huyền sâm; Viễn chí; Đảng sâm; Cát cánh; Cam thảo | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30g | V206-H12-13 | |||
3. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược "Lợi Hòa Đường" Đ/c: 20 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng 3.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược "Lợi Hoà Đường" Đ/c: 20 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | ||||||||||
3 | Giải nhiệt tiêu ban lộ | Mỗi 70ml chứa: Hoàng liên 3,5g; Thạch cao 3g; Cát cánh 3g; Cam thảo 2g; Tri mẫu 4g; Huyền sâm 3g; Sinh địa 5g; Mẫu đơn bì 5g; Qua lâu căn (Thiên hoa phấn) 3,5g; Liên kiều 2g; Chi tử 5g; Hoàng bá 3g; Hoàng cầm 2g; Xích thược 2g; Đương qui 6g; Trắc bách diệp 4g; Xuyên khung 4g | Thuốc nước | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai thủy tinh 70ml, 140ml | V207-H12-13 | |||
4. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần BV Pharma Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam 4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ-Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam | ||||||||||
4 | Bổ khí thông huyết | cao khô dược liệu (chiết từ 1590 mg các dược liệu khô: Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, nhân sâm, Xuyên khung, đương quy, xích thược, bạch thược) 240 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 70 viên, 100 viên (chai thủy tinh màu nâu), Hộp 4 vỉ (vỉ nhôm-PVC) x 18 viên, Hộp 6 vỉ (vỉ nhôm-nhôm) x 10 viên | V208-H12-13 | |||
5 | Cao khô diệp hạ châu | Diệp hạ châu | cao khô-7g diệp hạ châu/1g cao khô | 36 tháng | TCCS | Túi 5 kg, 10 kg, 15 kg | V209-H12-13 | |||
6 | Cao khô ích mẫu | Ích mẫu | cao khô-6,5g ích mẫu/1g cao khô | 36 tháng | TCCS | Túi 5 kg, 10 kg, 15 kg | V210-H12-13 | |||
7 | Cao khô rau má | Rau má | cao khô-7g rau má/1 g cao khô | 36 tháng | TCCS | Túi 5 kg, 10 kg, 15 kg | V211-H12-13 | |||
8 | Diệp hạ châu - BVP | Cao khô diệp hạ châu (chiết từ 1660 mg Diệp hạ châu khô) | Viên nén bao phim-250 mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm - PVC), 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh màu nâu) | V212-H12-13 | |||
9 | Độc hoạt tang ký sinh - BVP | Cao khô toàn phần (chiết từ 2665 mg các dược liệu khô sau: Độc hoạt, Tần giao, ngưu tất, Đương quy, Đảng sâm, Tang ký sinh, tế tân, đỗ trọng, bạch thược, phục linh, quế chi, phòng phong, sinh địa, xuyên khung, cam thảo) | Viên nén bao phim-400 mg | 30 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm-PVC), 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), Hộp 1 chai 100 viên (thủy tinh màu nâu hoặc nhựa HDPE) | V213-H12-13 | |||
10 | Dưỡng huyết an thần | Dịch chiết từ 52 g dược liệu khô (cam thảo, phục linh, táo nhân, tri mẫu, xuyên khung). | cao lỏng-Dịch chiết từ 52 g dược liệu khô | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml (chai thủy tinh màu nâu) | V214-H12-13 | |||
11 | Kim ngân vạn ứng | Cao khô dược liệu 195 g (chiết từ 1000 mg Kim ngân hoa khô và 500 mg Ké đầu ngựa khô) | Viên nang cứng-195 mg cao khô | 24 tháng | TCCS | Hộp 4 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC), Hộp 4 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm), Hộp 1 chai 50 viên (chai nhựa HDPE) | V215-H12-13 | |||
12 | Kim vương thảo | Cao khô kim tiền thảo | Viên nén bao phim-120 mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), Hộp 4 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm-PVC), Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE) | V216-H12-13 | |||
13 | Nhân sâm bại độc | Cam thảo, cát cánh, chỉ xác, độc hoạt, khương hoạt, nhân sâm, sài hồ, tiền hồ, bạch linh, xuyên khung | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml (chai thủy tinh màu nâu) | V217-H12-13 | |||
14 | Thiên vương bổ tâm | Bá tử nhân, đan sâm, đương quy, huyền sâm, mạch môn, ngũ vị tử, nhân sâm, phục linh, sinh địa, thiên môn, toan táo nhân, viễn chí. | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml (chai thủy tinh màu nâu) | V218-H12-13 | |||
5. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam 5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam | ||||||||||
15 | Dưỡng tâm an thần - HT | Hoài sơn, liên nhục, liên tâm, lá dâu, lá vông, bá tử nhân, hắc táo nhân, long nhãn. | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | V219-H12-13 | |||
16 | Phong tê thấp - HT | Độc hoạt, phòng phong, tế tân, tần giao, tang ký sinh, đỗ trọng, ngưu tất, cam thảo, quế, đương quy, xuyên khung, bạch thược, can địa hoàng, nhân sâm, phục linh. | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | V220-H12-13 | |||
6. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần dược Hậu Giang Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam | ||||||||||
17 | Taginba | Cao Ginkgo biloba | Viên nén bao phim-40mg | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên | V221-H12-13 | |||
7. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR Đ/c: 6 A Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR Đ/c: 6 A Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam | ||||||||||
18 | Thuốc uống Actisô | cao đặc actiso | cao lỏng-0,2g | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống x 10 ml | V222-H12-13 | |||
8. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam | ||||||||||
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, p. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam | ||||||||||
19 | Garlicur - G | Bột tỏi 300mg, Bột nghệ 25mg. | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | hộp 6 vỉ x 10 viên, chai 100 viên | V223-H12-13 | |||
9. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam | ||||||||||
20 | Ích tràng Naphar | Hoàng đằng, Cỏ sữa lá nhỏ, Lá mơ tam thể | viên nang-Mỗi viên chứa: Hoàng đằng 1,53g; Cỏ sữa lá nhỏ 0,7 | 24 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | V224-H12-13 | |||
10. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Đ/c: 358 Giải phóng, p. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam | ||||||||||
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam | ||||||||||
21 | Dầu xoa gấu trắng | Menthol crystal, Methyl salisylat, Eucalyptol, Long não, Tinh dầu bạc hà | Dầu xoa | 48 tháng | TCCS | hộp 1 chai 25 ml, 27 ml | V225-H12-13 | |||
22 | Superkan - F | Cao Bạch quả chuẩn hóa | Viên nén bao phim-80mg | 36 tháng | TCCS | hộp 6 vỉ x 10 viên | V226-H12-13 | |||
11. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần Pymepharco Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam | ||||||||||
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam | ||||||||||
23 | Pymeginmacton 120 | Cao Ginkgo biloba | Viên nang mềm-120 mg | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | V227-H12-13 | |||
12. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam | ||||||||||
24 | Dogink 40 mg | Cao bạch quả (Extractum Ginkgo biloba) | Viên nang mềm-40 mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên | V228-H12-13 | |||
25 | Ginrokin 40 mg | Cao bạch quả | Viên nang mềm-40 mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; chai 30, 60, 100, 200, 500 viên. | V229-H12-13 | |||
26 | Ortenzio | Cao khô Diệp hạ châu (tương đương với Diệp Hạ Châu 3g) | Viên nang cứng -240mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên. | V230-H12-13 | |||
13. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần SPM Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam 13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam | ||||||||||
27 | Gentiana | Pygeum africanum (dịch chiết) | Viên nang mềm-50mg | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x10 viên | V231-H12-13 | |||
14. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam 14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam | ||||||||||
28 | Đại tràng hoàn K/H | Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, chỉ thực, hậu phác, mộc hương, đại hoàng, trạch tả. | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói x 4g hoàn cứng | V232-H12-13 | |||
15. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty cổ phần TRAPHACO Đ/c: 75- Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam 15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TRAPHACO- Đ/c: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, p. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội - Việt Nam | ||||||||||
29 | Hà thủ ô | Cao đặc Hà thủ ô đỏ | Thuốc cốm-0,6 g | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 túi x 3 | V233-H12-13 | |||
30 | Livbilnic | Cao đặc diệp hạ châu đắng 0,25 g (tương đương với 2g diệp hạ châu đắng) | Viên nén bao phim | 48 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | V234-H12-13 | |||
16 CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh oai, Thanh Oai, Tp. Hà Nội - Việt Nam 16.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng Đ/c: 96, 98 Nguyễn Viết Xuân-Hà Đông-Hà Nội - Việt Nam | ||||||||||
31 | Thanh vị nhiệt P/H | Hoàng liên, Đương quy, Đậu đen, cao các dược liệu; Sinh địa, Mẫu đơn bì, Thăng ma | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 Lọ x 240 viên | V235-H12-13 | |||
17. CÔNG TY ĐĂNG KÝ: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng - Việt Nam 17.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng - Việt Nam | ||||||||||
32 | Dacenkan | Cao Ginkgo biloba | Viên nén bao phim-40 mg | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên | V236-H12-13 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 326/QĐ-QLD năm 2014 cấp số đăng ký sản xuất gia công trong nước cho 01 thuốc được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 326/QĐ-QLD năm 2014 cấp số đăng ký sản xuất gia công trong nước cho 01 thuốc được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1 Công văn 19695/QLD-ĐK năm 2013 đính chính Quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 246/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 27 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 160/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 17 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 140 do Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Công văn 8960/QLD-ĐK năm 2013 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 225/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6 Quyết định 226/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 33 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8 Quyết định 162/QĐ-QLD về danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 135 bổ sung do Cuc trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9 Thông tư 16/2011/TT-BYT về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu do Bộ Y tế ban hành
- 10 Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 11 Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Luật Dược 2005
- 1 Quyết định 162/QĐ-QLD về danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 135 bổ sung do Cuc trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 225/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 03 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus - số đăng ký có hiệu lực 01 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 226/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 33 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 136 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 160/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 17 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 140 do Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 246/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 27 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành