ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 69/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng công trình và chi phí thẩm tra dự toán công trình;
Theo Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 52/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2016, về việc phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá bình quân trồng và chăm sóc rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT | Loại rừng chuyển đổi khi chuyển sang mục đích khác | Phương thức trồng rừng thay thế | Đơn giá bình quân/ha (đ) |
1 | Rừng trồng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng | Trồng hỗn giao cây bản địa xen Keo lai mô, thuộc quy hoạch phòng hộ, đặc dụng | 73.996.000 |
2 | Rừng tự nhiên thuộc quy hoạch sản xuất, phòng hộ, đặc dụng |
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định, số tiền trồng rừng thay thế nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh.
Trong trường hợp có sự biến động về nhân công, vật tư làm tăng giảm đơn giá trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu UBND tỉnh xem xét quyết định cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 5 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8 Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Quyết định 957/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp và đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 01 ha rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá bổ sung cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 5 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành