ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2623/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2017 - 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1314/TTr-SGDĐT ngày 18/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, áp dụng từ năm học 2017- 2018 trong toàn tỉnh như sau:
1. Tựu trường vào ngày 10/8 hằng năm.
2. Tổ chức khai giảng vào ngày 05/9 hằng năm.
Ngày bắt đầu học kỳ I hằng năm, nếu trùng vào ngày chủ nhật thì tổ chức học sau 01 ngày để phù hợp với thực tế.
5. Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 THPT và các lớp đầu cấp trước ngày 31/7 hằng năm.
6. Thi THPT Quốc gia, thi học sinh giỏi Quốc gia và thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Điều 2. Số tuần thực học trong năm học:
1. Đối với cấp mầm non và cấp tiểu học, có ít nhất 35 tuần thực học (học kỳ I có ít nhất 18 tuần, học kỳ II có ít nhất 17 tuần);
2. Đối với cấp THCS và cấp THPT, có ít nhất 37 tuần thực học (học kỳ I có ít nhất 19 tuần, học kỳ II có ít nhất 18 tuần);
3. Đối với giáo dục thường xuyên (THCS và THPT), có ít nhất 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có ít nhất 16 tuần);
Điều 3. Thời gian nghỉ lễ, tết và nghỉ phép của giáo viên:
1. Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm;
2. Thời gian nghỉ phép đối với giáo viên theo quy định hiện hành, được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với tình hình cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của tỉnh.
Điều 4. Trách nhiệm thực hiện:
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: Thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt.
2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
a/ Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thời gian nghỉ học và kéo dài thời gian năm học trong những trường hợp đặc biệt;
b/ Quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù; đảm bảo thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học;
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2623/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2623/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1 Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7 Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10 Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2017-2018 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14 Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2015 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Bộ Luật lao động 2012
- 17 Luật Giáo dục 2005
- 1 Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2015 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2017-2018 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7 Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11 Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 12 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13 Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 14 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Quảng Bình ban hành