ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 956/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2623/QĐ-UBND NGÀY 25/7/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2017-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 1; điểm b khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 598/TTr-SGDĐT ngày 23/3/2020 về việc đề nghị điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 1; điểm c khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018, như sau:
1. Sửa đổi khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 1 như sau:
“3. Ngày học đầu tiên của học kỳ I giao Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định (trong khoảng thời gian tuần thứ 3 của tháng 8), kết thúc học kỳ I trước ngày 20/01; hoàn thành chương trình giáo dục học kỳ II trước ngày 11/7 và kết thúc năm học trước ngày 15/7.
4. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 31/7.
5. Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông và các lớp đầu cấp trước ngày 15/8.”
2. Sửa đổi khoản điểm c khoản 2 Điều 4 như sau:
“c/ Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh: Tình hình chuẩn bị và kế hoạch tổ chức khai giảng năm học trước ngày 30/8; sơ kết học kỳ I trước ngày 31/01; Tổng kết năm học, báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí thi đua và đề nghị xét khen thưởng năm học trước ngày 15/8; báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 708/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2020.
Khung kế hoạch thời gian năm học sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này được áp dụng đối với năm học 2019-2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1 Quyêt định 1096/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1600/QĐ-UBND Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 1 Quyết định 1087/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Khoản 3 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 736/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 và Điều 5 Quyết định 1313/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 8 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 Quyết định 2749/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật Giáo dục 2005
- 1 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 và Điều 5 Quyết định 1313/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 Quyết định 2749/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyêt định 1096/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1600/QĐ-UBND Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 1 Quyết định 1087/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Khoản 3 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Kiên Giang ban hành