Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2645/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 26 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN THẠCH THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391- KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 30/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 721/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên:

55.921,73 ha

 

- Đất nông nghiệp:

45.654,49 ha.

 

- Đất phi nông nghiệp:

9.426,09 ha.

 

- Đất chưa sử dụng:

841,15 ha.

 

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

55.921,73

100

55.921,73

 

55.921,73

100

1

Đất nông nghiệp

46.329,47

82,85

45654,49

 

45654,49

81,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.035,98

10,79

5.270,88

 

5.270,88

9,43

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.338,87

9,55

5.170,87

 

5.170,87

9,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.845,75

12,24

 

7.354,19

7.354,19

13,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.696,08

8,40

5.121,38

 

5.121,38

9,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.089,11

10,89

6.986,41

 

6986,41

12,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

4.319,39

7,72

4.339,31

 

4.339,31

7,76

1.6

Đất rừng sản xuất

17.655,67

31,57

15.496,26

 

15.496,26

27,71

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

4.567,67

8,17

3.642,09

 

3.642,09

651

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

335,65

0,60

 

415,71

415,71

0,74

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

351,84

0,63

 

670,36

670,36

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

8.619,70

15,41

9.426,09

 

9.426,09

16,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

28,94

0,05

313,45

 

313,45

0,56

2.2

Đất an ninh

0,48

0,001

8,20

 

8,20

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

5,64

0,01

5,64

 

5,64

0,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

195,00

 

195,00

0,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

15,93

0,03

82,17

33,95

116,12

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

92,79

0,17

137,83

 

137,83

0,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

126,92

0,23

151,56

22,07

173,63

0,31

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5,40

0,01

 

5,40

5,40

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.033,21

5,42

3.129,36

23,48

3.152,84

5,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.814,70

3,25

1.837,10

26,28

1.863,38

3,33

-

Đất thủy lợi

742,99

1,33

745,15

 

745,15

1,33

-

Đất văn hóa

44,48

0,08

49,76

-1,25

48,51

0,09

-

Đất y tế

10,13

0,02

15,42

-2,97

12,45

0,02

-

Đất giáo dục đào tạo

86,16

0,15

98,51

-1,91

96,60

0,17

-

Đất thể dục thể thao

60,56

0,11

65,07

10,78

75,85

0,14

-

Đất năng lượng

3,33

0,01

733

-3,24

4,09

0,01

-

Đất bưu chính viễn thông

0,97

0,002

1,77

-0,33

1,44

0,003

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,62

0,02

33,09

 

33,09

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,71

0,02

10,23

 

10,23

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

9,43

0,02

11,10

 

11,10

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

232,71

0,42

238,09

 

238,09

0,43

-

Đất khoa học công nghệ

0,27

0,0005

 

0,27

0,27

0,0005

-

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

9,16

0,02

 

12,59

12,59

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

6,18

 

6,18

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,94

0,003

 

14,25

14,25

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

3.412,24

6,10

3.470,32

 

3.470,32

6,21

2.14

Đất ở tại đô thị

417,96

0,75

449,14

 

449,14

0,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,97

0,04

21,51

0,97

22,48

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

2,54

0,005

3,09

0,34

3,43

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,15

0,01

 

3,53

3,53

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

947,86

1,69

 

940,86

940,86

1,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

501,16

0,90

 

407,12

407,12

0,73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,56

0,001

 

0,66

0,66

0,001

3

Đất chưa sử dụng

972,56

1,74

841,15

 

841,15

1,50

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

5.524,57

 

5.524,57

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

10.286,25

 

10.286,25

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

22.482,67

 

22.482,67

 

6

Khu du lịch

 

 

977,00

 

977,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

4.339,31

 

4.339,31

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

200,64

 

200,64

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

7.503,85

 

7.503,85

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

98,64

 

98,64

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

571,04

571,04

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

10.033,37

 

10.033,37

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

143,23

143,23

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

168,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

250,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

123,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

43,32

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

300,21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

909,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,46

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

131,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

55.921,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.054,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.897,56

3

Đất chưa sử dụng

CSD

970,09

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,13

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

67,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,52

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

115,66

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,38

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,47

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Thành;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC105.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,47

72,85

42,43

8,70

94,81

10,90

17,96

8,24

78,61

11,46

7,13

2,41

3,08

72,72

9,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,23

45,20

9,17

2,88

7,27

1,80

6,30

4,30

28,41

7,82

4,24

1,32

 

1,93

1,89

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

168,00

45,20

9,16

2,38

6,22

1,44

1,62

0,01

25,38

7,82

0,26

1,32

 

1,28

0,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

250,52

9,24

10,76

4,15

39,49

4,95

10,84

3,13

47,60

3,07

0,14

0,57

2,32

10,74

7,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

123,87

8,40

9,29

0,60

47,93

1,41

0,72

0,42

0,73

0,57

2,15

0,50

0,30

0,90

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,64

 

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

43,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,32

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

300,21

7,46

9,14

0,97

0,02

2,74

0,11

0,39

 

 

0,60

0,02

0,45

15,83

0,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,54

2,54

 

0,10

0,10

 

 

 

1,87

 

 

 

0,01

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

909,80

3,72

101,09

108,50

1,68

103,65

148,80

0,42

1,62

0,42

0,30

0,07

6,00

52,30

39,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

16,56

 

8,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

882,78

 

92,45

108,50

1,21

103,61

148,80

 

1,51

 

 

 

6,00

52,30

38,17

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,46

3,72

0,16

 

0,47

0,04

 

0,42

0,11

0,42

0,30

0,07

 

 

0,93

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

Xã Thành Tân

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

931,47

103,04

50,72

48,21

24,08

121,50

14,04

19,27

9,55

34,80

9,34

55,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,23

10,98

4,11

16,48

0,23

6,97

3,77

8,44

3,53

2,52

5,88

4,80

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

168,00

9,27

4,11

15,92

0,23

6,97

3,77

8,44

3,11

2,52

5,88

4,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

250,52

19,39

4,12

5,64

4,68

59,65

0,48

0,70

 

0,93

0,59

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

123,87

8,25

0,90

6,60

1,47

16,51

8,47

3,43

0,50

1,00

1,30

1,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

43,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

300,21

63,59

41,59

19,49

17,61

35,95

1,32

6,53

5,52

30,35

0,02

40,49

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,54

0,83

 

 

0,09

2,28

 

0,17

 

 

1,55

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

909,80

70,97

1,00

39,64

0,39

110,35

2,60

0,45

37,20

0,66

0,66

78,22

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

16,56

 

 

8,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

882,78

70,26

0,81

31,20

 

110,17

2,47

 

36,98

0,46

 

77,88

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,46

0,71

0,19

0,36

0,39

0,18

0,13

0,45

0,22

0,20

0,66

0,34

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,35

1,40

 

 

3,39

9,13

5,41

6,70

9,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,49

1,40

 

 

1,51

5,02

3,90

5,70

7,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,34

 

 

 

 

4,11

1,00

1,00

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,52

 

 

 

1,88

 

0,51

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

0,08

0,10

 

17,10

 

 

 

1,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,10

 

 

 

17,10

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,40

 

 

 

 

 

 

 

1,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,33

0,06

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,35

4,07

3,20

4,50

27,79

6,30

3,70

2,40

7,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,49

1,50

3,20

1,50

3,20

6,30

3,70

2,00

5,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,34

 

 

3,00

20,03

 

 

0,40

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,52

2,57

 

 

4,56

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

 

 

0,01

0,16

 

 

2,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,20

 

 

 

 

 

 

2,20

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã

DHT

0,33

 

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Tân

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,35

2,50

4,20

1,30

 

1,45

3,80

 

2,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,49

2,50

4,20

1,30

 

1,45

3,80

 

1,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,34

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,40

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,33

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng, cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

55.921,73

1.076,98

4.447,59

6.521,40

2.035,21

3.799,11

3.328,76

1.694,56

2.040,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.054,09

585,29

3.669,15

6.213,78

1.417,52

3.551,05

2.752,74

1.234,57

1.556,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.968,84

341,22

179,16

84,11

142,02

89,55

235,12

242,17

600,51

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.277,89

341,22

178,60

53,62

75,47

67,74

194,78

163,58

445,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.752,21

83,73

654,18

244,60

352,04

351,59

899,43

334,81

312,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.722,37

40,71

677,17

116,89

352,57

93,46

192,76

280,11

300,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.086,91

 

464,32

1.567,41

240,56

1.214,71

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.319,39

 

 

2.062,95

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.414,07

95,69

1.658,03

2.067,26

300,16

1.621,83

1.420,90

361,38

296,81

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.567,67

 

144,53

1.350,81

 

744,64

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,19

21,94

28,02

6,52

4,89

5,45

4,53

13,07

42,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

457,10

2,00

8,27

64,04

25,28

174,46

 

3,04

3,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.897,56

489,05

526,87

282,08

411,68

208,56

493,38

399,94

472,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,94

0,70

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,84

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,64

 

 

 

 

5,64

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

104,46

4,58

14,05

2,82

5,63

 

0,55

2,29

0,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,62

16,45

42,88

 

2,87

 

 

3,28

6,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,54

 

15,89

 

1,05

 

11,58

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,40

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.074,07

170,20

187,66

68,01

159,59

83,59

177,31

132,62

215,59

-

Đất giao thông

DGT

1.848,83

100,13

128,88

51,20

81,66

39,98

87,59

84,56

137,22

-

Đất thủy lợi

DTL

744,10

40,30

21,45

9,84

48,86

29,56

71,42

24,28

50,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,64

2,38

3,62

1,33

2,82

1,92

1,49

2,46

3,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

1,31

0,96

0,21

0,40

0,17

0,24

0,30

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,47

6,25

7,67

1,91

10,70

2,66

4,19

2,61

708

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,72

4,93

3,16

0,55

0,04

1,31

1,66

0,76

4,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,47

0,16

0,44

0,15

0,08

0,04

0,50

0,07

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,98

0,17

0,07

0,03

0,16

0,04

0,03

0,02

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,62

 

0,57

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,71

 

0,50

 

 

 

 

0,38

2,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,44

1,82

4,51

 

 

 

 

 

0,33

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,38

11,25

14,63

2,80

14,07

7,90

9,93

16,89

9,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,27

 

 

 

0,27

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

1,51

1,21

 

0,53

 

0,25

0,28

1,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,74

1,05

0,08

 

0,13

 

 

0,29

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.436,03

 

 

66,10

190,03

98,11

206,54

208,94

221,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

423,54

225,32

198,21

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,72

6,17

0,70

0,36

2,10

0,80

1,58

0,71

1,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

2,54

2,15

0,11

0,11

0,09

 

 

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,03

0,02

0,81

 

0,01

 

0,50

 

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

947,86

37,22

27,04

143,41

49,12

17,75

93,77

36,80

17,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,91

24,70

39,14

1,25

1,06

2,68

1,55

15,00

8,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

 

0,30

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

970,09

2,64

251,56

25,54

206,01

39,50

82,64

60,05

10,85

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

105,54

2,64

2,04

0,04

4,40

9,33

5,10

7,29

10,85

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

24,64

 

 

 

1,90

 

0,60

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

839,91

 

249,52

25,49

199,71

30,18

76,94

52,76

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.524,57

1.076,98

4.447,59

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.000,26

381,93

855,77

170,51

428,04

161,20

387,54

443,68

745,91

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

23.500,98

95,69

2.122,35

3.634,67

540,72

2.836,53

1.420,90

361,38

296,81

6

Khu du lịch

KDL

68,82

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.319,39

 

 

2.062,95

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

55,64

 

 

 

 

5,64

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

5.524,57

1.076,98

4.447,59

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

92,61

4,58

14,05

2,82

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

533,74

230,22

212,61

2,96

5,91

0,14

0,87

2,54

1,12

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.900,51

 

 

236,41

566,56

286,38

652,57

558,59

755,17

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

120,02

16,45

42,88

 

2,87

 

 

3,28

7,07

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

Xã Thành Tân

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

55.921,73

618,70

936,65

1.045,37

2.263,81

4.423,80

1.494,08

3.365,45

1.761,92

2.642,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.054,09

385,15

645,96

742,64

1.828,04

4224,37

1.102,56

2.702,56

1470,74

2 140,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.968,84

200,84

437,17

385,90

142,94

108,51

96,26

379,39

149,08

349,61

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.277,89

200,84

347,50

374,68

141,80

54,49

55,80

322,64

149,08

344,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.752,21

107,13

68,87

70,01

343,66

354,40

325,45

227,52

229,79

360,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.722,37

51,45

41,35

34,48

239,06

48,55

218,98

430,17

89,80

330,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.086,91

 

 

 

239,68

255,73

 

126,15

 

273,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.319,39

 

 

 

70,48

2.185,96

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.414,07

 

72,01

220,35

783,49

1.238,14

449,37

1.494,60

978,84

807,41

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.567,67

 

 

 

744,25

747,12

94,49

347,09

41,70

157,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,19

18,52

12,67

25,91

6,23

4,18

12,50

19,35

7,08

9,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

457,10

7,20

13,89

6,00

2,50

28,90

 

25,38

16,16

9,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.897,56

229,36

279,98

296,36

369,70

192,69

337,88

585,53

265,39

483,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,84

 

 

 

0,12

0,12

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

104,46

0,60

 

0,06

 

 

0,75

68,80

 

0,95

2.6

Đà cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,62

6,69

 

 

2,12

 

0,40

 

0,15

6,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,54

 

2,88

 

1,15

 

0,60

5,20

1,87

40,95

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,40

 

 

0,50

 

 

1,19

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.074,07

90,55

107,72

118,92

121,63

66,05

92,59

147,02

99,83

160,24

-

Đất giao thông

DGT

1.848,83

39,36

69,30

80,59

77,49

43,18

60,08

87,59

47,37

87,59

-

Đất thủy lợi

DTL

744,10

34,48

24,02

25,62

21,38

5,69

18,81

37,12

32,54

55,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,64

1,06

1,50

1,51

1,00

0,48

1,61

2,44

2,71

1,94

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

0,32

0,15

0,22

0,22

0,12

0,19

0,25

0,12

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,47

2,97

3,78

1,86

4,12

1,46

2,45

4,42

2,38

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,72

3,15

2,46

1,38

3,18

1,57

3,91

4,41

2,96

2,42

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,47

0,17

0,02

0,07

0,03

0,05

0,04

0,05

0,05

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,98

0,04

0,02

0,02

0,04

0,04

0,05

0,04

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,62

 

 

 

1,71

0,53

 

0,58

 

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,44

 

0,31

0,27

 

 

 

 

 

1,17

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,38

8,99

601

730

12,10

12,92

4,97

9,45

11,42

7,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

 

0,14

0,08

0,36

 

0,47

0,68

0,27

0,48

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,74

0,20

 

 

 

 

0,04

 

0,09

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.436,03

85,65

140,09

146,52

144,74

68,30

167,75

234,19

133,02

239,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

423,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,72

0,51

0,48

0,40

0,82

0,63

0,46

0,30

0,25

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,03

0,18

0,08

 

 

 

 

 

0,10

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

947,86

44,87

27,25

27,69

85,79

48,94

44,38

26,61

24,69

23,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,91

0,11

1,47

1,99

13,33

8,65

29,73

103,43

5,37

10,88

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

970,09

4,19

10,71

6,36

66,07

6,75

53,64

77,35

25,79

18,97

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

105,54

1,62

4,74

5,86

9,45

6,75

4,27

3,27

8,34

3,14

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

24,64

2,57

 

 

19,56

 

 

0,02

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

839,91

 

5,97

0,51

37,05

 

49,37

74,07

17,45

15,83

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.524,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.000,26

252,29

388,85

409,15

380,86

103,04

274,78

752,81

238,88

674,88

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

23.500,98

 

72,01

220,35

1.023,18

1.493,87

449,37

1.620,75

978,84

1.080,73

6

Khu du lịch

KDL

68,82

 

 

 

 

 

 

68,82

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.319,39

 

 

 

70,48

2.185,96

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

55,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

5.524,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

92,61

 

 

 

 

 

 

68,80

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

533,74

0,75

0,21

0,30

0,23

0,12

0,93

69,07

0,17

1,25

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.900,51

253,60

383,98

382,52

437,93

221,67

417,75

692,63

327,17

682,58

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

120,02

6,69

 

0,50

2,12

 

1,59

 

0,15

6,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

55.921,73

1.538,61

2.316,63

1.253,82

1.088,54

837,01

2.714,86

999,06

1.676,31

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.054,09

1.162,90

1.852,54

1.021,09

793,64

613,69

2.290,67

691,44

1.404,60

82,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.968,84

185,99

175,76

123,53

216,16

311,20

149,75

492,02

150,87

10,67

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.277,89

185,99

175,76

123,53

216,16

280,75

149,75

492,02

142,60

9,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.752,21

402,44

329,49

99,94

120,15

84,85

185 11

91,66

118,00

12,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.722,37

103,22

425,39

118,34

206,80

30,25

69,63

26,76

203,20

8,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.086,91

 

211,29

152,56

 

 

776,26

 

564,91

10,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.319,39

 

 

 

 

 

 

 

 

7,72

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.414,07

456,47

683,39

520,12

242,28

182,77

1.087,29

30,19

345,28

31,14

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.567,67

 

144,22

17,69

24,08

9,80

 

 

 

8,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,19

14,78

13,25

6,60

8,21

4,60

1,63

25,02

16,20

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

457,10

 

13,97

 

0,05

 

21,00

25,79

6,14

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.897,56

371,08

462,32

232,07

293,15

219,20

424,15

304,82

265,99

15,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,94

 

 

 

 

 

28,23

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,84

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,64

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

0,09

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

104,46

 

2,36

 

 

 

0,16

0,17

 

0,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,62

 

17,59

0,05

2,17

 

6,21

0,10

 

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

171,54

6,91

11,85

3,34

26,39

1,41

38,91

 

1,55

0,31

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,40

 

 

 

 

 

 

3,32

 

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.074,07

124,87

145,26

53,65

118,07

83,32

102,41

141,88

105,51

5,50

-

Đất giao thông

DGT

1.848,83

84,74

98,29

29,98

61,19

59,23

61,69

85,82

64,13

3,31

-

Đất thủy lợi

DTL

744,10

21,97

26,51

12,11

35,97

10,60

22,60

42,05

20,74

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,64

1,06

4,53

0,94

1,21

0,67

1,07

1,12

0,75

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,29

0,19

0,42

0,15

2,73

0,11

0,30

0,21

0,18

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,47

2,00

2,46

1,04

5,79

2,78

2,14

2,22

3,16

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,72

4,88

1,63

1,70

2,23

1,35

3,10

1,09

2,69

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,47

0,03

0,01

0,01

1,06

0,12

0,11

 

0,09

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,98

0,03

0,02

0,01

0,01

 

0,03

0,03

0,02

0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

9,62

 

 

 

 

 

 

0,29

5,83

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,71

 

2,10

0,62

3,01

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,44

 

 

 

 

 

1,03

 

 

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,38

9,85

8,90

709

4,69

8,46

10,03

9,06

7,47

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,12

0,38

 

0,18

 

0,32

 

0,45

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,74

0,39

1,40

0,11

0,20

0,01

 

0,26

0,29

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.436,03

173,20

208,04

79,84

135,61

111,27

139,74

100,51

136,59

6,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

423,54

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,72

0,26

0,85

0,29

0,20

0,75

0,82

0,55

0,59

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,03

0,10

0,08

 

0,06

 

0,31

0,10

0,03

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

947,86

65,35

18,51

0,34

0,75

17,95

4,12

57,42

7,66

1,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

500,91

 

6,38

94,44

9,57

4,49

103,23

0,51

13,76

0,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

970,09

4,63

1,77

0,65

1,75

4,12

0,04

2,80

5,72

1,73

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

105,54

4,63

1,77

0,65

1,75

4,12

0,04

2,80

0,66

0,19

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

24,64

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

839,91

 

 

 

 

 

 

 

5,06

1,50

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.524,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.000,26

289,21

601,14

241,87

422,96

311,00

219,38

518,78

345,80

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

23.500,98

456,47

894,68

672,68

242,28

182,77

1.863,56

30,19

910,19

 

6

Khu du lịch

KDL

68,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.319,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

55,64

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

5.524,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

92,61

 

2,36

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

533,74

0,24

2,65

0,09

0,21

0,16

0,35

0,44

0,19

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.900,51

432,95

616,82

224,48

401,21

292,85

319,73

389,08

367,89

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

120,02

 

17,59

0,05

2,17

 

6,21

3,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,37

18,31

0,11

 

1,87

0,37

1,90

4,33

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

53,67

16,19

0,03

 

 

 

0,42

4,27

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,99

16,19

0,03

 

 

 

0,42

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,75

0,43

0,08

 

0,74

0,37

1,48

0,06

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,20

0,12

 

 

1,13

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,29

0,27

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,46

1,30

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,13

2,27

 

 

 

 

 

0,51

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đá cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,82

1,40

 

 

 

 

 

0,51

 

-

Đất giao thông

DGT

6,87

0,68

 

 

 

 

 

0,51

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,68

0,44

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,37

3,64

 

 

0,56

1,30

0,89

1,88

3,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

53,67

2,98

 

 

 

 

0,89

0,60

3,38

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,99

2,98

 

 

 

 

0,89

0,45

3,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,75

0,66

 

 

0,12

0,20

 

0,18

 

1.3

Đất hồng cây lâu năm

CLN

9,20

 

 

 

 

0,60

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,29

 

 

 

0,43

0,50

 

1,10

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,46

 

 

 

0,01

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,13

0,42

 

 

0,45

0,22

0,13

0,05

0,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,82

0,42

 

 

0,20

 

0,13

0,05

0,26

-

Đất giao thông

DGT

6,87

0,37

 

 

0,20

 

0,08

0,03

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

1,68

0,05

 

 

 

 

0,05

0,02

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,08

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Tân

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,37

3,02

4,47

49,40

2,50

8,62

 

0,01

4,64

4,18

1.1

Đất trong lúa

LUA

53,67

2,76

 

5,17

2,50

5,65

 

 

4,64

4,18

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,99

2,50

 

5,17

2,50

5,65

 

 

4,64

4,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,75

0,26

4,38

23,64

 

0,16

 

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,20

 

 

7,35

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,29

 

 

12,35

 

2,64

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,46

 

0,09

0,89

 

0,17

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,13

0,03

0,44

6,78

0,13

1,25

 

0,01

0,79

0,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,82

0,03

0,44

3,67

0,13

0,40

 

 

0,79

0,39

-

Đất giao thông

DGT

6,87

 

0,40

3,31

0,13

0,25

 

 

0,53

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

1,68

0,03

0,04

0,36

 

0,15

 

 

0,26

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,08

 

 

3,11

 

0,83

 

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,80

20,62

12,59

2,82

6,46

0,59

1,90

7,15

4,30

9,61

1,89

0,36

0,62

1,30

0,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

67,14

17,78

1.45

 

1,05

 

0,42

4,27

0,43

6,45

 

 

 

 

0,89

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,98

17,78

1,45

 

 

 

0,42

 

 

6,45

 

 

 

 

0,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,29

0,31

7,53

2,82

2,56

0,37

1,48

2,88

3,51

3,07

 

 

0,12

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,39

0,97

0,90

 

2,85

0,22

 

0,01

0,36

0,09

1,89

0,36

0,06

0,60

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,52

0,27

2,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

0,50

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,46

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

115,66

1,12

11,74

47,83

 

 

 

0,42

 

0,42

 

 

 

28,90

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

109,08

 

9,54

47,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,90

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,38

1,12

 

 

 

 

 

0,42

 

0,42

 

 

 

 

0,13

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích nhân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

Xã Thành Tân

Xã Thành Trục

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,80

72,62

4,92

24,77

4,49

63,34

2,50

8,84

0,20

30,08

5,52

4,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

67,14

0,60

3,38

7,27

 

6,17

2,50

5,65

 

 

4,64

4,18

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,98

0,45

3,38

7,01

 

6,17

2,50

5,65

 

 

4,64

4,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,29

4,34

 

2,81

4,38

25,46

 

0,16

 

0,32

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,39

7,51

0,07

1,29

0,02

9,15

 

0,22

0,20

0,50

0,88

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,52

60,17

1,47

13,41

 

21,66

 

2,64

 

29,26

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,46

 

 

 

0,09

0,89

 

0,17

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

115,66

10,27

0,19

12,08

0,39

0,18

0,13

0,40

 

0,46

0,66

0,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

109,08

10,27

 

12,08

 

 

 

 

 

0,46

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,38

 

0,19

 

0,39

0,18

0,13

0,40

 

 

0,66

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:    - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

                - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kim Tân

Thị trấn Vân Du

Xã Thạch Lâm

Xã Thạch Quảng

Xã Thạch Tượng

Xã Thạch Cẩm

Xã Thạch Sơn

Xã Thạch Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,47

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạch Định

Xã Thạch Đồng

Xã Thạch Long

Xã Thành Mỹ

Xã Thành Yên

Xã Thành Vinh

Xã Thành Minh

Xã Thành Công

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,47

 

 

 

0,16

 

 

2,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,20

 

 

 

 

 

 

2,20

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thành Tân

Xã Thành Trực

Xã Thành Tâm

Xã Thành An

Xã Thành Thọ

Xã Thành Tiến

Xã Thành Long

Xã Thành Hưng

Xã Ngọc Trạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,47

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án Quy hoạch đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Thành Yên

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Yên

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2021-2025

2

Trụ sở Công an xã Thành Mỹ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Mỹ

3

Trụ sở Công an xã Thành Thọ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Thọ

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (đất khu công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Vân Du 1

50,00

 

50,00

SKN

Xã Thành Tâm

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

1.2

Công trình, dự án đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh thị trấn Kim Tân

15,92

1,25

6,96

DGT

Thị trấn Kim Tân

Nghị quyết số 390/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2,66

5,05

DGT

Xã Thành Thọ

2

Quy hoạch đường giao thông vào khu di tích cấp Quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá

16,00

13,55

1,10

DGT

Xã Thành Minh

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,35

DGT

Xã Thành Yên

3

Quy hoạch đường giao thông kết nối vào dự án khu chăn nuôi lớn giống và thương phẩm UDCNC Dabaco

2,90

0,68

1,86

DGT

Xã Thạch Quảng

0,36

DGT

Xã Thạch Tượng

4

Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45 đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

0,89

0,13

0,76

DGT

Thị trấn Kim Tân

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận khu phố 4, khu phố Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

1,30

0,77

0,53

DGT

Thị trấn Kim Tân

6

Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Bản đến thôn Xuân Hương, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

3,54

0,50

3,04

DGT

Xã Thành Tân

1.3

Công trình, dự án Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp hồ Hón Ấm

1,05

 

1,05

DTL

Xã Thành Mỹ

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Sửa chữa, cải tạo Hồ Giếng Ấm

1,43

 

1,43

DTL

Xã Thành Tâm

3

Xử lý sự cố sạt lở bờ sông Bưởi tại thôn Tiến Thành và thôn Định Hưng, xã Thạch Định

0,16

 

0,16

DTL

Xã Thạch Định

4

Kè chống sạt lở bờ sông khu phố Ngọc Bồ, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

0,12

 

0,12

DTL

Thị trấn Kim Tân

1.4

Công trình, dự án đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng

0,02

 

0,005

DNL

Xã Thành Long

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,005

DNL

Xã Thạch Tượng

 

0,005

DNL

Xã Thạch Quảng

2

Xây dựng xuất tuyến lộ 471 trạm 110kV Thạch Thành

0,02

 

0,010

DNL

Thị trấn Kim Tân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của Của HĐND tỉnh

 

0,010

DNL

Xã Thành Thọ

3

Xây dựng xuất tuyến lộ 473 trạm 110kV Thạch Thành

0,025

 

0,013

DNL

Thị trấn Kim Tân

 

0,013

DNL

Xã Thành Thọ

4

Xây dựng xuất tuyến lộ 475 trạm 110kV Thạch Thành

0,043

 

0,014

DNL

Thị trấn Kim Tân

 

0,014

DNL

Xã Thành Thọ

 

0,014

DNL

Xã Thành Tân

5

Xây dựng xuất tuyến lộ A77 trạm 110kV Thạch Thành

0,021

 

0,011

DNL

Thị trấn Vân Du

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,011

DNL

Xã Thành Thọ

6

Xây dựng xuất tuyến lộ 371 và 373 trạm 110kV Thạch Thành

0,043

 

0,014

DNL

Thị trấn Kim Tân

 

0,014

DNL

Thị trấn Vân Du

 

0,014

DNL

Xã Thành Thọ

7

Xây dựng xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Thạch Thành

0,032

 

0,016

DNL

Thị trấn Vân Du

 

0,016

DNL

Xã Thành Thọ

8

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cầm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân

0,009

 

0,005

DNL

Xã Thành Thọ

 

0,005

DNL

Xã Thành Minh

1.5

Công trình, dự án đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1.6

Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đài tưởng niệm liệt sĩ

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Vân Du

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.7

Công trình, dự án đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành (khu cũ)

0,97

0,97

 

DYT

Thị trấn Kim Tân

Quyết đỊnh số 4335/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quyết định 4128/QĐ-UBND ngày 30/9/2020

1.8

Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch trường mầm non Xã Thành Vinh

0,71

0,71

 

DGD

Xã Thành Vinh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng trường tiểu học Xã Thành Yên

0,05

 

0,05

DGD

Xã Thành Yên

3

Mở rộng Trường Mầm non Xã Thạch Định

0,50

 

0,50

DGD

Xã Thạch Định

4

Trường Tiểu học Thành Minh 2

0,83

 

0,83

DGD

Xã Thành Minh

1.9

Công trình, dự án đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

1.10

Công trình, dự án đất chợ

 

 

 

 

 

 

1.11

Công trình dự án đất di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

1.12

Công trình, dự án đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

1.13

Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà thờ Tây Trác

0,01

 

0,01

TON

Xã Thành Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.14

Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

1.15

Công trình, dự án đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

1.16

Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

1.17

Công trình, dự án đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Đồng Quan

8,40

 

3,14

ODT

Thị trấn Kim Tân

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

0,65

TMD

3,39

DGT

0,29

DYT

0,59

DGD

0,34

DKV

2

Hạ tầng dân cư mới Khu phố 2 thị trấn Vân Du

1,93

1,01

 

ODT

Thị trấn Vân Du

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND, ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất

0,82

 

DKV

0,10

 

DGT

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 2 Liên Sơn, thị trấn Kim Tân

4,47

 

2,27

ODT

Thị trấn Kim Tân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1,76

DGT

0,44

DKV

1.18

Công trình, dự án đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng

4,84

2,71

 

ONT

Xã Thạch Quảng

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 15/1/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất

1,92

 

DGT

0,15

 

DVH

0,06

 

DKV

2

Dạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh

8,38

2,83

2,19

ONT

Xã Thành Tâm

Nghị Quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

1,38

1,34

DGT

 

0,11

DVH

0,41

0,12

DKV

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng

0,37

 

0,23

ONT

Xã Thành Hưng

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,14

DGT

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy, xã Thạch Sơn

4,84

 

2,38

ONT

Xã Thạch Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2,16

DGT

0,29

DKV

5

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn

1,00

0,71

 

ONT

Xã Thạch Sơn

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất

0,29

 

DGT

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm

1,11

 

0,68

ONT

Xã Thạch Cẩm

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,43

DGT

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm

0,79

 

0,45

ONT

Xã Thạch Cẩm

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,34

DGT

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc, xã Thành Thọ (giai đoạn 1)

4,61

 

1,95

ONT

Xã Thành Thọ

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2,24

DGT

0,22

DTL

0,20

DKV

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định

3,15

 

1,50

ONT

Xã Thạch Định

0,20

DKV

1,45

DGT

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh

1,02

 

0,44

ONT

Xã Thành Vinh

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,04

DKV

0,54

DGT

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thiểm Niêm, xã Ngọc Trạo

4,56

 

2,06

ONT

Xã Ngọc Trạo

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2,21

DGT

0,29

DKV

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bông Bụt, xã Thành Công

3,64

 

1,59

ONT

Xã Thành Công

1,80

DGT

0,16

DTT

0,09

DKV

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ngọc Nước, xã Thành Trực

4,91

 

2,00

ONT

Xã Thành Trực

0,39

DKV

0,20

DTL

2,31

DGT

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hợp Thành, xã Thành Hưng

4,66

 

2,65

ONT

Xã Thành Hưng

1,73

DGT

0,26

DKV

0,03

DTL

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dỹ Thắng, xã Thành An

2,41

 

1,07

ONT

Xã Thành An

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,11

DKV

1,23

DGT

1.19

Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch mới Trụ sở UBND Xã Thành Hưng

0,40

 

0,40

TSC

Xã Thành Hưng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.20

Công trình, dự án đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.21

Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án đất giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Đất giáo dục đào tạo

3,34

 

3,34

DGD

Xã Thạch Quảng

 

2.2

Dự án đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông

0,018

 

0,018

DBV

Thị trấn Kim Tân

 

2.3

Dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ Phố Cát

0,33

 

0,33

TMD

Thị trấn Vân Du

Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh

2

Đất thương mại dịch vụ

0,43

 

0,43

TMD

Xã Thạch Bình

 

3

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại Thực Hằng

1,05

 

1,05

TMD

Xã Thạch Quảng

Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

4

Đất thương mại dịch vụ

0,07

 

0,07

TMD

Thị trấn Kim Tần

 

5

Đất thương mại dịch vụ

0,06

 

0,06

TMD

Thị trấn Kim Tân

 

6

Đất thương mại dịch vụ

0,23

 

0,23

TMD

Thị trấn Kim Tân

Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh

7

Đất thương mại dịch vụ

2,82

 

2,82

TMD

Xã Thạch Lâm

 

8

Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh

48,80

 

48,80

TMD

Xã Thành Minh

Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh

9

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái hồ Vũng Sú

20,00

 

20,00

TMD

Xã Thành Minh

 

10

Đất thương mại dịch vụ

1,01

 

1,01

TMD

Thị trấn Kim Tân

 

11

Đất thương mại dịch vụ

0,23

 

0,23

TMD

Xã Thành Vinh

 

12

Đất thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Thị trấn Vân Du

 

13

Đất thương mại dịch vụ

11,15

 

11,15

TMD

Thị trấn Vân Du

 

14

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Thành Tâm

 

2.4

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm

1,73

1,73

 

SKC

Thị trấn Vân Du

Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá

2

Xây dựng khu sản xuất thiệp thủ công mỹ nghệ

0,97

 

0,97

SKC

Xã Thạch Sơn

Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án khu sản xuất thiệp thủ công mỹ nghệ tại xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành

3

Xưởng sản xuất, gia công cửa và các kết cấu thép Thạch Sơn tại xã Thạch Sơn

0,94

 

0,94

SKC

Xã Thạch Sơn

Quyết định 731/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

4

Đất sản xuất kinh doanh

3,57

 

3,57

SKC

Xã Thạch Bình

 

5

Đất sản xuất kinh doanh

0,93

 

0,93

SKC

Xã Thạch Sơn

 

6

Đất sản xuất kinh doanh

4,81

 

4,81

SKC

Xã Thành Tân

 

7

Đất sản xuất kinh doanh

2,15

 

2,15

SKC

Xã Thành Tân

 

8

Đất sản xuất kinh doanh

6,57

 

6,57

SKC

Xã Thạch Định

 

9

Đất sản xuất kinh doanh

1,89

 

1,89

SKC

Xã Thành Tâm

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác khoáng sản (Công ty CPXD Tân Sơn)

9,10

4,98

 

SKS

Thị trấn Vân Du

Giấy phép 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

1,62

SKS

Xã Thành Công

2,50

 

SKS

Xã Thành Tân

2

Đất cho hoạt động khoáng sản

5,20

 

5,20

SKS

Xã Thành Minh

Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2023

3

Đất cho hoạt động khoáng sản

9,10

 

9,10

SKS

Xã Thành Long

Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022

4

Đất cho hoạt động khoáng sản

7,97

 

7,97

SKS

Xã Thành Long

Công văn số 8206/UBND-CN ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 3200/STNMT-TNKS ngày 15/7/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường

5

Mỏ đất san lấp Công ty Đức Thuận Phát (2 khu vực)

14,50

 

14,50

SKS

Xã Thành Tân

Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022

6

Mỏ đất san lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại bằng phương pháp lộ thiên tại xã Thành Tân và Thành Trực

10,66

10,66

 

SKS

Các xã: Thành Tân; Thành Trực

Giấy phép 112/GP-UBND ngày 4/11/2022 của UBND tỉnh

7

Mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại xã Thành Công và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

8,57

8,57

 

SKS

Các xã: Thành Tân; Thành Công

Công văn số 9556/UBND-CN ngày 5/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Nguyên Phú lập hồ sơ cấp phép thăm dò và nâng cấp công suất mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại xã Thành Công và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

8

Đất cho hoạt động khoáng sản

9,31

 

9,31

SKS

Xã Thành Tâm

Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 4/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

9

Đất cho hoạt động khoáng sản

13,00

 

13,00

SKS

Xã Thành Long

Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 16/08/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/1/2019 (bổ sung lần 6)

3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao Xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), Xã Thành Tân

54,73

 

54,11

CLN

Thị trấn Vân Du; xã Thành Tân

Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án trồng Cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành

 

0,50

NKH

 

0,13

PNK

2

Đất trồng cây lâu năm

0,31

 

0,31

CLN

Xã Thạch Bình

 

3.3

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Dự án chăn nuôi lợn chất lượng cao tập trung (Green Foods)

28,90

 

28,90

NKH

Xã Thành Yên

Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án trang trại sinh thái tổng hợp chăn nuôi và sản xuất giống cây trồng

2

Trang trại chăn nuôi gia cầm công nghệ cao

16,06

 

16,06

NKH

Xã Thành Long

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi vịt công nghệ cao tại xã Thành Long, huyện Thạch Thành

3

Đất nông nghiệp khác

2,20

 

2,20

NKH

Thị trấn Vân Du

 

4

Đất nông nghiệp khác

10,27

 

10,27

NKH

Xã Thành Minh

 

5

Đất nông nghiệp khác

47,83

 

47,83

NKH

Xã Thạch Lâm

 

III

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Diện tích nguyên thửa

Diện tích đất ở

Diện tích chuyển mục đích

 

Đơn vị hành chính

 

1

Nguyễn Văn Dũng

0,019

0,012

0,002

ODT

Thị trấn Kim Tân

BH 784626

2

Đỗ Văn ĐẠm

0,114

0,040

0,050

ODT

Thị trấn Kim Tân

AL 221419

3

Nguyễn Thị Ngọc

0,035

0,009

0,011

ODT

Thị trấn Kim Tân

CD 658308

4

Trần Văn Hoàn

0,084

0,040

0,044

ODT

Thị trấn Kim Tân

CS 511103

5

Phạm Văn Xuân

0,042

0,030

0,012

ODT

Thị trấn Kim Tân

CĐ 997451

6

Nguyễn Thanh Huyền

0,122

0,040

0,032

ODT

Thị trấn Kim Tân

CX 965623

7

Trịnh Quang Sáu

0,015

0,005

0,001

ODT

Thị trấn Kim Tân

CS 03470

8

Trịnh Quốc Dân

0,014

0,005

0,009

ODT

Thị trấn Kim Tân

DD 927476

9

Nguyễn Văn Nam

0,078

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Kim Tân

DD 713769

10

Phạm Hữu Nhất

0,082

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Kim Tân

DD 713766

11

Lương Công Dương

0,122

0,090

0,032

ODT

Thị trấn Kim Tân

DI 355916

12

Lê Văn Thiện

0,133

0,040

0,020

ODT

Thị trấn Kim Tân

V 329553

13

Bùi Văn Phúc

0,109

0,030

0,030

ODT

Thị trấn Kim Tân

DH 1084413

14

Nguyễn Thị Thường

0,239

0,040

0,020

ODT

Thị trấn Kim Tân

BD 937447

15

Mai Phi Sơn

0,415

0,010

0,030

ODT

Thị trấn Kim Tân

DE 580447

16

Lê Thị Thuý

0,036

0,010

0,026

ODT

Thị trấn Kim Tân

CS 511439

17

Lê Văn Vinh

0,030

0,020

0,010

ODT

Thị trấn Kim Tân

CH 326195

18

Vũ Văn Toại

0,052

0,020

0,026

ODT

Thị trấn Kim Tân

CĐ 997456

19

Lê Huy Thuộc

0,037

0,012

0,025

ODT

Thị trấn Kim Tân

CR 787007

20

Trần Văn Lợi

0,074

0,006

0,035

ODT

Thị trấn Kim Tân

CR 787036

21

Lê Văn Trung

0,050

0,040

0,010

ODT

Thị trấn Kim Tân

DH 365847

22

Hà Văn Hải

0,025

0,010

0,015

ODT

Thị trấn Kim Tân

DH 365498

23

Nguyễn Văn Hải

0,097

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Kim Tân

CX 965402

24

Trịnh Văn Phong

0,159

0,040

0,119

ODT

Thị trấn Kim Tân

BD 937444

25

Ngô Thị Ân

0,226

0,100

0,100

ODT

Thị trấn Kim Tân

CT 605871

26

Ngô Thị Ái

0,225

0,100

0,100

ODT

Thị trấn Kim Tân

CT 605869

27

Nguyễn Anh Hùng

0,041

0,010

0,031

ODT

Thị trấn Kim Tân

DD 052177

28

Nguyễn Văn Phú

0,017

0,005

0,008

ODT

Thị trấn Vân Du

BS 783642

29

Đỗ Mạnh Tài

0,083

0,015

0,020

ODT

Thị trấn Vân Du

DH 275163

30

Hà Thị Phương Hoa

0,032

0,005

0,027

ODT

Thị trấn Vân Du

DD 713262

31

Bùi Khắc Hàn

0,055

0,006

0,006

ODT

Thị trấn Vân Du

DD 927374

32

Phạm Văn Việt

0,017

0,004

0,007

ODT

Thị trấn Vân Du

DE 580014

33

Lê Văn Tiến

0,073

0,020

0,015

ODT

Thị trấn Vân Du

DH 108990

34

Nguyễn Hải Hà

0,070

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Vân Du

DH 108991

35

Nguyễn Ngọc Lâm

0,095

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Vân Du

CĐ 997608

36

Nguyễn Hữu Hà

0,126

0,020

0,050

ODT

Thị trấn Vân Du

DE 580397

37

Lê Thị Bích

0,123

0,028

0,050

ODT

Thị trấn Vân Du

DH 364806

38

Phạm Văn Việt

0,017

0,004

0,007

ODT

Thị trấn Vân Du

DE 580016

39

Nguyễn Tiến Lợi

0,078

0,040

0,020

ODT

Thị trấn Vân Du

DH 275776

40

Dương Mạnh Hùng

0,083

0,100

0,015

ONT

Xã Ngọc Trạo

DE 580843

41

Phạm Quang Lợi

0,370

0,040

0,030

ONT

Xã Ngọc Trạo

DH 108008

42

Quách Văn Hồng

0,479

0,040

0,060

ONT

Xã Ngọc Trạo

X 082387

43

Nguyễn Văn Toản

0,370

0,040

0,060

ONT

Xã Ngọc Trạo

CH 326219

44

Đào Văn Sáng

0,177

0,040

0,050

ONT

Xã Thạch Bình

CG 296082

45

Đào Văn Sáng

0,076

0,040

0,036

ONT

Xã Thạch Bình

CG 296083

46

Quách Công Tý

0,225

0,040

0,050

ONT

Xã Thạch Bình

AL 785596

47

Quách Sỹ Hội

0,033

0,010

0,005

ONT

Xã Thạch Bình

BD 937511

48

Phạm Thị Thu Hà

0,183

0,040

0,060

ONT

Xã Thạch Bình

CN 164409

49

Trần Đại Nghĩa

0,249

0,040

0,060

ONT

Xã Thạch Bình

CH 326121

50

Nguyễn Quốc Hưng

0,421

0,040

0,060

ONT

Xã Thạch Bình

V 382240

51

Nguyễn Xuân Dị

0,347

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Bình

AI 176790

52

Vũ Minh Hoàng

0,020

0,008

0,012

ONT

Xã Thạch Định

DH 365590

53

Vũ Minh Hoàng

0,017

0,008

0,009

ONT

Xã Thạch Định

DH 365592

54

Trịnh Thị Thanh

0,020

0,008

0,012

ONT

Xã Thạch Định

DH 365591

55

Trịnh Thị Thanh

0,018

0,009

0,009

ONT

Xã Thạch Định

DH 365585

56

Đỗ Thị Hợp

0,208

0,040

0,050

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563552

57

Nguyễn Thị Nga

0,223

0,040

0,110

ONT

Xã Thạch Đồng

BD 626396

58

Phạm Thanh Khiêm

0,352

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

CO 077549

59

Lưu Trọng Sao

0,084

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524232

60

Nguyễn Văn Sử

0,106

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524257

61

Phạm Văn Hải

0,089

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AG 374930

62

Trần Bá Thủy

0,111

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563769

63

Nguyễn Lương Lâm

0,056

0,020

0,036

ONT

Xã Thạch Đồng

DB 626925

64

Phạm Văn Tường

0,225

0,200

0,025

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524291

65

Nguyễn Xuân Thiết

0,103

0,045

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

CQ 729049

66

Phạm Viết Đông

0,238

0,100

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524353

67

Phạm Văn Cường

0,053

0,039

0,013

ONT

Xã Thạch Đồng

CR 787631

68

Bùi Quang Thứ

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Thạch Đồng

DB 626924

69

Nguyễn Thị Mai

0,165

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

BO 876500

70

Vũ Thị Thủy

0,146

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524251

71

Lê Văn Ninh

0,105

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524043

72

Lê Văn Kỳ

0,048

0,020

0,028

ONT

Xã Thạch Đồng

CO 421691

73

Phạm Thị Tập

0,101

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563628

74

Nguyễn Thị Ngái

0,144

0,020

0,050

ONT

Xã Thạch Đồng

DD 713878

75

Nguyễn Tiến Hoà

0,149

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563639

76

Bùi Văn Hanh

0,138

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563627

77

Trần Bá Hải

0,120

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563768

78

Bùi Văn Hạ

0,094

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563775

79

Phạm Thanh Lễ

0,111

0,057

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

DH 275337

80

Phạm Thị Chín

0,264

0,200

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

CL 014312

81

Nguyễn Văn Sử

0,945

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AO 405421

82

Nguyễn Văn Đồng

0,124

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524253

83

Trương Văn Cảnh

0,050

0,040

0,010

ONT

Xã Thạch Đồng

DD 924755

84

Phạm Ngọc Khâm

0,315

0,100

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524236

85

Bùi Sinh Việt

0,043

0,013

0,029

ONT

Xã Thạch Đồng

DH 365969

86

Nguyễn Quốc Hoá

0,113

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563873

87

Nguyễn Văn Sử

0,106

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524257

88

Phạm Văn Hải

0,089

0,040

0,049

ONT

Xã Thạch Đồng

AG 374930

89

Trần Bá Hải

0,120

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563768

90

Bùi Văn Hanh

0,138

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563627

91

Nguyễn Tiến Hoà

0,149

0,040

0,040

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563639

92

Nguyễn Thị Ngái

0,144

0,020

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

DD 713878

93

Trần Bá Thủy

0,111

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563769

94

Nguyễn Lương Lâm

0,056

0,020

0,036

ONT

Xã Thạch Đồng

DB 626925

95

Phạm Văn Tường

0,225

0,200

0,025

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524291

96

Lê Văn Ninh

0,105

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524043

97

Phạm Viết Đông

0,238

0,100

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524353

98

Bùi Quang Thứ

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Thạch Đồng

IB 626924

99

Vũ Thị Thủy

0,146

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524251

100

Nguyễn Xuân Thiết

0,103

0,045

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

CQ 729049

101

Lê Văn Kỳ

0,048

0,020

0,028

ONT

Xã Thạch Đồng

CO 421691

102

Phạm Thị Tập

0,101

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563628

103

Bùi Văn Hạ

0,094

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563775

104

Nguyễn Văn Sử

0,095

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AO 405421

105

Phạm Thanh Lễ

0,111

0,057

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

DH 275337

106

Nguyễn Văn Đồng

0,124

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 524253

107

Phạm Thanh Khiêm

0,352

0,040

0,050

ONT

Xã Thạch Đồng

CO 077549

108

Nguyễn Thị Nga

0,223

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

DB 626396

109

Phạm Thị Tập

0,101

0,040

0,030

ONT

Xã Thạch Đồng

AH 563628

110

Dương Văn Thâu

0,047

0,020

0,027

ONT

Xã Thạch Đồng

DH 365803

111

Lê Thị Tỏ

0,117

0,040

0,077

ONT

Xã Thạch Long

AN 572631

112

Lê Văn Quý

0,066

0,015

0,051

ONT

Xã Thạch Long

DH 364766

113

Lê Văn Sỹ

0,158

0,050

0,060

ONT

Xã Thạch Long

AN 572696

114

Lê Văn Sỹ

0,072

0,018

0,055

ONT

Xã Thạch Long

DH 364767

115

Lương Thị Lan

0,194

0,050

0,060

ONT

Xã Thạch Long

CO 670450

116

Nguyễn Văn Thiên

0,143

0,040

0,060

ONT

Xã Thạch Long

AN 572511

117

Nguyễn Trường Giang

0,085

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

E 0277357

118

Dương An Ninh

0,081

0,040

0,041

ONT

Xã Thành Hưng

D 0967898

119

Trịnh Văn Quân

0,154

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

E0227309

120

Phạm Văn Phương

0,067

0,040

0,027

ONT

Xã Thành Hưng

M 915399

121

Nguyễn Thị Ngọc

0,035

0,010

0,006

ONT

Xã Thành Hưng

DH 275547

122

Lê Thị Khanh

0,084

0,006

0,050

ONT

Xã Thành Hưng

CS 756656

123

Lê Hồng Văn

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Hưng

D 0967129

124

Nguyễn Thị Niêm

0,075

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

Y 567842

125

Nguyễn Thị Thao

0,082

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

D 0967452

126

Lê Hồng Phong

0,090

0,025

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

CT 605032

127

Lê Thị Ngon

0,040

0,010

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

DE 580185

128

Trịnh Thị Tuyết

0,049

0,040

0,009

ONT

Xã Thành Hưng

AG 341283

129

Lại Thị Ký

0,048

0,040

0,008

ONT

Xã Thành Hưng

D 0967764

130

Lê Xuân Tăng

0,140

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

D 0967819

131

Trịnh Xuân Chiến

0,050

0,040

0,010

ONT

Xã Thành Hưng

D 0967853

132

Ngô Văn Sơn

0,112

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

BV 781012

133

Lê Xuân Liêm

0,076

0,040

0,036

ONT

Xã Thành Hưng

D 0967308

134

Lê Văn Son

0,071

0,025

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

CD 658329

135

Ngô Thị Hạnh

0,065

0,040

0,025

ONT

Xã Thành Hưng

CV 665518

136

Ngô Đình Cảnh

0,029

0,016

0,013

ONT

Xã Thành Hưng

CO 670347

137

Đinh Thị Thuý

0,108

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

CE 489544

138

Lê Văn Chi

0,154

0,014

0,020

ONT

Xã Thành Hưng

CV 424162

139

Bùi Thanh Hoà

0,020

0,007

0,013

ONT

Xã Thành Hưng

CN 164278

140

Ngô Văn Thơ

0,070

0,028

0,042

ONT

Xã Thành Hưng

CQ 791076

141

Ngô Trọng Thủy

0,090

0,020

0,030

ONT

Xã Thành Hưng

V 329623

142

Ngô Thị Yến Anh

0,036

0,015

0,021

ONT

Xã Thành Hưng

CQ 729147

143

Vũ Đình Vinh

0,031

0,008

0,023

ONT

Xã Thành Hưng

DH 365535

144

Lại Thế Mạnh

0,090

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Hưng

E 0227353

145

Trịnh Xuân Yên

0,015

0,003

0,011

ONT

Xã Thành Hưng

V 382220

146

Trịnh Văn Tuân

0,043

0,010

0,033

ONT

Xã Thành Hưng

DD 924432

147

Phạm Minh Chiến

0,087

0,040

0,047

ONT

Xã Thành Hưng

DH 275775

148

Đặng Văn Hà

0,022

0,010

0,012

ONT

Xã Thành Hưng

DH 275890

149

Phạm Minh Chiến

0,023

0,010

0,013

ONT

Xã Thành Hưng

DH 275237

150

Quách Công Tý

0,150

0,020

0,050

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365541

151

Quách Công Tý

0,263

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tâm

AO 250686

152

Nguyễn Thị Thành

0,175

0,020

0,050

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365540

153

Nguyễn Văn Thắng

0,060

0,006

0,036

ONT

Xã Thành Tâm

BV 620651

154

Nguyễn Văn Thiết

0,121

0,006

0,012

ONT

Xã Thành Tâm

CX 965762

155

Nguyễn Văn Long

0,020

0,010

0,002

ONT

Xã Thành Tâm

DH 364009

156

Lê Thị Thu

0,082

0,020

0,062

ONT

Xã Thành Tâm

DI 355939

157

Nguyễn Tiến Lợi

0,056

0,020

0,036

ONT

Xã Thành Tâm

DH 364990

158

Nguyễn Đức Tú

0,152

0,034

0,060

ONT

Xã Thành Tâm

DD 713190

159

Nguyễn Viết Đô

0,375

0,010

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

DI 355240

160

Nguyễn Đình Thanh

0,048

0,006

0,042

ONT

Xã Thành Tâm

DH 108780

161

Lê Thị Trang

0,020

0,008

0,012

ONT

Xã Thành Tâm

DD 713686

162

Lê Thị Trang

0,014

0,006

0,008

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365920

163

Đặng Thị Tuyết

0,030

0,006

0,024

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365921

164

Khương Văn Thuật

0,054

0,020

0,010

ONT

Xã Thành Tâm

CL 014279

165

Khương Văn Thuật

0,179

0,040

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

M 915963

166

Hoàng Công Thọ

0,326

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

CO 077592

167

Nguyễn Thị Huệ

0,069

0,040

0,029

ONT

Xã Thành Tâm

AO 250751

168

Bùi Phương Thảo

0,020

0,006

0,014

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365340

169

Bùi Thị Thu

0,011

0,007

0,010

ONT

Xã Thành Tâm

CX 965458

170

Bùi Thị Quang

0,016

0,010

0,006

ONT

Xã Thành Tâm

CB 647045

171

Khương Văn Biên

0,019

0,008

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

CO 077645

172

Hoàng Ánh Chương

0,428

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

M 915183

173

Trần Thị Quán

0,300

0,020

0,030

ONT

Xã Thành Tâm

BC 073057

174

Đỗ Thị Lý

0,293

0,014

0,014

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365955

175

Bùi Thanh Chương

0,781

0,020

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

BM 027145

176

Bùi Văn Thành

0,329

0,040

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

CL 108087

177

Bùi Văn Thành

0,509

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

BM 027144

178

Bùi Minh Trường

0,087

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tâm

CV 665270

179

Bùi Văn Thái

0,133

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

CV 794973

180

Mai Thị Oanh

0,118

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

CV 794972

181

Phạm Ngọc Chiến

0,073

0,013

0,010

ONT

Xã Thành Tâm

Y 567984

182

Bùi Phương Nam

0,091

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tâm

CV 665272

183

Khương Văn Hạnh

0,115

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

M 915115

184

Khương Văn Ngọc

0,374

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

CL 108545

185

Liều Bá Thái

0,024

0,015

0,009

ONT

Xã Thành Tâm

CI 523295

186

Khương Văn Sơn

0,065

0,014

0,016

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365345

187

Lê Văn Trang

0,186

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

M 915394

188

Nguyễn Thị Nương

0,041

0,010

0,010

ONT

Xã Thành Tâm

BP 567991

189

Phạm Tiến Hiếu

0,070

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

CU 452422

190

Lê Văn Nam

0,100

0,020

0,030

ONT

Xã Thành Tâm

AD 386945

191

Nguyễn Văn Chữ

0,027

0,006

0,006

ONT

Xã Thành Tâm

AE 663799

192

Phạm Thị Vy

0,044

0,007

0,010

ONT

Xã Thành Tâm

BU 581649

193

Nguyễn Văn Tâm

0,106

0,010

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

BM 027336

194

Đỗ Đăng Hưng

0,048

0,008

0,008

ONT

Xã Thành Tâm

CA 457173

195

Nguyễn Thị Liên

0,638

0,010

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

DD 713427

196

Quách Văn Hoạt

0,056

0,009

0,021

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365339

197

Quách Thị Nhi

0,021

0,006

0,015

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365342

198

Đỗ Văn Hạnh

0,040

0,007

0,014

ONT

Xã Thành Tâm

CO 077657

199

Nguyễn Văn Ngọc

0,029

0,018

0,010

ONT

Xã Thành Tâm

BM 027239

200

Phạm Ngọc Thủy

0,030

0,007

0,006

ONT

Xã Thành Tâm

CO 670054

201

Phạm Thị Tươi

0,125

0,012

0,028

ONT

Xã Thành Tâm

DD 713961

202

Phạm Hồng Đạo

0,092

0,008

0,022

ONT

Xã Thành Tâm

DD 713962

203

Phạm Hồng Đạo

0,149

0,012

0,028

ONT

Xã Thành Tâm

DD 713963

204

Nguyễn Văn Việt

0,148

0,020

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

CD 658367

205

Hoàng Văn Thuận

0,029

0,007

0,010

ONT

Xã Thành Tâm

CV 424077

206

Nguyễn Văn Sơn

0,192

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

CD 658366

207

Nguyễn Đình Quyền

0,066

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tâm

DH 275172

208

Nguyễn Đình Lộc

0,115

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tâm

DH 275176

209

Nguyễn Đình Lợi

0,070

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tâm

DH 275173

210

Quách Thị Phương

0,063

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tâm

DH 275171

211

Quách Thị Phương

0,097

0,016

0,024

ONT

Xã Thành Tâm

DH 275170

212

Nguyễn Thị Liêm

0,058

0,008

0,030

ONT

Xã Thành Tâm

DH 108604

213

Nguyễn Thị Liêm

0,077

0,006

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

DH 108606

214

Nguyễn Thi Liêm

0,057

0,006

0,030

ONT

Xã Thành Tâm

DH 108605

215

Mai Thị Anh

0,058

0,010

0,043

ONT

Xã Thành Tâm

DD 927452

216

Nguyễn Tiến Lợi

0,390

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Tâm

CQ 729126

217

Nguyễn Tiến Lợi

0,057

0,010

0,040

ONT

Xã Thành Tâm

CV 665918

218

Quách Thị Hường

0,034

0,010

0,024

ONT

Xã Thành Tâm

DH 365957

219

Hà Kim Phụng

0,205

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

Y 567049

220

Lê Mã Lương

0,146

0,040

0,060

ONT

Xã Thành Tân

V 375117

221

Hà Ngọc Đô

0,305

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

V376144

222

Hà Thị Tuất

0,205

0,040

0,060

ONT

Xã Thành Tân

Y 567049

223

Đào Văn Sáng

0,177

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

CG296082

224

Đào Văn Sáng

0,076

0,040

0,036

ONT

Xã Thành Tân

CG 296083

225

Nguyễn Văn Hải

0,230

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

V 376376

226

Lê Văn Hoan

0,243

0,010

0,014

ONT

Xã Thành Tân

CV 665577

227

Đỗ Xuân Minh

0,512

0,080

0,034

ONT

Xã Thành Tân

DH 275874

228

Hà Văn Thắng

0,103

0,025

0,040

ONT

Xã Thành Tân

CG 296012

229

Phạm Văn Đông

0,284

0,022

0,018

ONT

Xã Thành Tân

DA 061251

230

Bùi Văn Thịnh

0,201

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

CI 523209

231

Hà Trọng Nam

0,092

0,018

0,020

ONT

Xã Thành Tân

CQ 791974

232

Đào Cao Sơn

0,151

0,034

0,050

ONT

Xã Thành Tân

DD 924727

233

Nguyễn Xuân Nghĩa

0,523

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Tân

V 376915

234

Nguyễn Văn Mùa

0,377

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

CS 756500

235

Nguyễn Văn Đô

0,229

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

V 376385

236

Nguyễn Văn Tiếp

0,325

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

CQ 729296

237

Nguyễn Thị Ly

0,077

0,010

0,050

ONT

Xã Thành Tân

DD 713392

238

Nguyễn Xuân Tao

0,280

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

V 376037

239

Hà Thị Hạnh

0,234

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

V 376059

240

Lê Văn Chính

0,036

0,006

0,040

ONT

Xã Thành Tân

DD 924194

241

Nguyễn Văn Sơn

0,058

0,007

0,024

ONT

Xã Thành Tân

DE 580098

242

Phạm Văn Nam

0,057

0,007

0,024

ONT

Xã Thành Tân

DE 580301

243

Nguyễn Văn Sơn

0,056

0,007

0,024

ONT

Xã Thành Tân

DE 580097

244

Phạm Văn Nam

0,037

0,007

0,024

ONT

Xã Thành Tân

DE 580099

245

Nguyễn Văn Sơn

0,072

0,006

0,024

ONT

Xã Thành Tân

DE 580096

246

Lê Minh Cấn

0,232

0,040

0,050

ONT

Xã Thành Tân

V 376331

247

Bùi Thị Long

0,350

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tân

DH 275871

248

Nguyễn Thị Dung

0,133

0,006

0,034

ONT

Xã Thành Tân

DH 275870

249

Đặng Thị Thuỳ

0,037

0,012

0,030

ONT

Xã Thành Tân

DB 626071

250

Quách Văn Châu

0,146

0,010

0,020

ONT

Xã Thành Tân

DH 275101

251

Bùi Thị Lai

0,164

0,040

0,040

ONT

Xã Thành Tân

V 376901

252

Nguyễn Văn Cần

0,033

0,007

0,026

ONT

Xã Thành Thọ

CO 670609

253

Nguyễn Văn Giang

0,030

0,008

0,009

ONT

Xã Thành Thọ

DD 713365

254

Trần Thị Dần

0,101

0,012

0,020

ONT

Xã Thành Thọ

DH 275164

255

Trịnh Phú Đa

0,506

0,040

0,160

ONT

Xã Thành Thọ

K117774

256

Nguyễn Xuân Thanh

0,159

0,014

0,010

ONT

Xã Thạch Quảng

CO 670721

257

Nguyễn Văn Bình

0,167

0,020

0,030

ONT

Xã Thạch Quảng

CĐ 997728

258

Lương Văn Tỵ

0,024

0,010

0,014

ONT

Xã Thạch Quảng

BV 620933

259

Lương Văn Tỵ

0,018

0,006

0,012

ONT

Xã Thạch Quảng

DD 924017

260

Nguyễn Thị Liên

0,016

0,009

0,007

ONT

Xã Thạch Quảng

DH 275936

261

Nguyễn Thu Trang

0,016

0,009

0,007

ONT

Xã Thạch Quảng

DH 275937

262

Nguyễn Văn Bình

0,650

0,019

0,030

ONT

Xã Thạch Quảng

DD 924016

263

Nguyễn Bích Thuận

0,233

0,006

0,030

ONT

Xã Thạch Quảng

DE 580597

264

Phan Thế Hùng

0,179

0,040

0,060

ONT

Xã Thạch Quảng

CI 588471

265

Võ Trí Thanh

0,111

0,040

0,020

ONT

Xã Thạch Quảng

CI 588048

266

Trịnh Thị Hồng Lê

0,188

0,040

0,060

ONT

Xã Thạch Quảng

CI 588043

267

Nguyễn Sỹ Trọng

0,053

0,018

0,030

ONT

Xã Thạch Quảng

DD 052318

268

Nguyễn Tuấn Bắc

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Thạch Quảng

CU 452819

269

Nguyễn Văn Hảo

0,064

0,022

0,040

ONT

Xã Thạch Quảng

DD 052320

270

Nguyễn Thị Hà

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Thạch Quảng

CU 452818

271

Nguyễn Tuấn Nam

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Thạch Quảng

CU 452820

272

Nguyễn uấn Thanh

0,212

0,070

0,050

ONT

Xã Thạch Quảng

CU 452817

273

Lê Sỹ Tá

0,140

0,035

0,050

ONT

Xã Thạch Quảng

CL 014168

274

Lê Sỹ Tá

0,027

0,012

0,015

ONT

Xã Thạch Quảng

CS 756378

275

Lê Sỹ Tá

0,030

0,013

0,017

ONT

Xã Thạch Quảng

CQ 791305

276

Trần Thị Hoan

0,073

0,010

0,030

ONT

Xã Thành Vinh

AG 436638

277

Nguyễn Văn Mười

0,646

0,004

0,040

ONT

Xã Thành Vinh

N 038995

278

Nguyễn Văn Thắng

0,039

0,008

0,031

ONT

Xã Thành Tiến

CR 787691

279

Nguyễn Văn Thế

0,028

0,008

0,020

ONT

Xã Thành Tiến

CR 787692

280

Lưu Văn Tiến

0,214

0,040

0,010

ONT

Xã Thành Tiến

M 838837

281

Tào Thị Tâm

0,178

0,040

0,138

ONT

Xã Thành Tiến

200/QSDD

282

Nguyễn Văn Hỹ

0,061

0,007

0,010

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 108699

283

Trần Anh Tuấn

0,059

0,007

0,010

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 108909

284

Đàm Thu Hương

0,064

0,007

0,010

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 108698

285

Đỗ Hải Nam

0,055

0,007

0,010

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 108700

286

Nguyễn Minh Đức

0,053

0,007

0,010

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 108907

287

Nguyễn Minh Đức

0,058

0,007

0,010

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 108908

288

Ngô Văn Siêu

0,098

0,050

0,030

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 275378

289

Ngô Văn Mừng

0,102

0,050

0,030

ONT

Xã Thạch Tượng

DH 275376

290

Nguyễn Danh Quyết

0,371

0,020

0,050

ONT

Xã Thạch Tượng

CI 588723

291

Nguyễn Văn Quân

0,350

0,040

0,050

ONT

Xã Thạch Tượng

CO 421675

292

Bùi Thị Thủy

0,036

0,006

0,006

ONT

Xã Thạch Sơn

DI 355150

293

Võ Trí Dương

0,086

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Minh

DD713783

294

Lê Đình Hùng

0,132

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Minh

DI 355178

295

Lê Đình Hùng

0,218

0,010

0,050

ONT

Xã Thành Minh

DI 355382

296

Bùi Văn Kim

0,366

0,030

0,030

ONT

Xã Thành Minh

DL 078550

297

Trịnh Xuân Thành

0,055

0,020

0,020

ONT

Xã Thành Minh

DL 078246

298

Trịnh Xuân Thành

0,198

0,040

0,060

ONT

Xã Thành Mỹ

CI523704

299

Bùi Văn Ngà

0,572

0,046

0,040

ONT

Xã Thành Công

CD 997102

300

Trần Thị Chi

0,155

0,040

0,030

ONT

Xã Thành Công

CG 296569

301

Trương Văn Giới

0,031

0,010

0,021

ONT

Xã Thành Trực

AB 663385

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Thạch Thành chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).