ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2927/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2034/STC-NS ngày 18/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp các ngành các đơn vị như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 62.815.700 triệu đồng. Trong đó
a) Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu: 43.240.000 triệu đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 19.575.700 triệu đồng. Trong đó
- Thu nội địa: 15.600.000 triệu đồng. Bao gồm: Thu nội địa tỉnh cân đối: 14.850.000 triệu đồng; Phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập tái xuất: 750.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 884.252 triệu đồng
- Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng: 500.000 triệu đồng.
- Thu được để lại quản lý qua ngân sách: 1.914.076 triệu đồng
- Thu viện trợ: 677.372 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách: 18.061.885 triệu đồng. Trong đó:
a) Tổng chi ngân sách địa phương: 15.470.437 triệu đồng Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 6.635.985 triệu đồng. Bao gồm:
+ Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung: 2.652.185 triệu đồng.
+ Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho các Dự án: 583.800 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 2.300.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn vay: 500.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất: 600.000 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 8.100.320 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách các cấp: 281.980 triệu đồng.
- Chi phục vụ công tác thu và hỗ trợ khác từ nguồn thu phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất: 150.000 triệu đồng.
- Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 300.452 triệu đồng. Bao gồm:
+ Bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 225.455 triệu đồng.
+ Bổ sung mục tiêu và khác: 74.997 triệu đồng.
b) Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 2.591.448 triệu đồng. Trong đó:
- Ghi chi vốn viện trợ nước ngoài: 677.372 triệu đồng.
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng.
- Ghi chi học phí, viện phí và khác: 1.603.901 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục gửi kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán thu ngân sách năm 2016 được giao, các cấp các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các biện pháp phấn đấu tăng thu ngân sách vượt dự toán được giao.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2016 được giao, các cấp, các ngành các đơn vị lập dự toán ngân sách gửi cơ quan Tài chính thẩm định.
Dự toán chi đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên chi mua sắm sửa chữa và các khoản chi khác... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.
Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động sắp xếp các khoản chi theo thứ tự ưu tiên, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm hiệu quả, đồng thời chủ động bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng, Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2016./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán TW giao | HĐND TP giao | ||
NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) | 57.546.624 | 12.840.668 | 62.815.700 | 18.061.885 |
A | Tổng thu ngân sách địa phương (I-V) | 14.306.624 | 12.840.668 | 19.575.700 | 18.061.885 |
I | Thu nội địa (1+2) | 12.745.000 | 11.279.044 | 15.600.000 | 14.086.185 |
1 | Thu nội địa tính cân đối | 12.745.000 | 11.279.044 | 14.850.000 | 13.336.185 |
1.1 | Khụ vực DNNN Trung ương | 1.810.000 | 1.590.668 | 1.950.000 | 1.713.340 |
1.2 | Khu vực DNNN địa phương | 850.000 | 748.624 | 990.000 | 871.933 |
1.3 | Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 2.302.000 | 2.008.452 | 2.380.000 | 2.076.212 |
1.4 | Khu vực CTN và Dịch vụ ngoài quốc doanh | 2.655.000 | 2.347.500 | 2.687.000 | 2.377.100 |
1.5 | Thuế thu nhập cá nhân | 860.000 | 756.800 | 870.000 | 765.600 |
1.6 | Thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 800.000 | 2.300.000 | 2.300.000 |
1.7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 |
1.8 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 300.000 | 300.000 | 350.000 | 350.000 |
1.9 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.675.000 | 1.474.000 | 1.675.000 | 1.474.000 |
1.10 | Lệ phí trước bạ | 550.000 | 550.000 | 590.000 | 590.000 |
1.11 | Thu phí, lệ phí (tính cân đối) | 360.000 | 190.000 | 370.000 | 200.000 |
1.12 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 30.000 | 30.000 | 100.000 | 100.000 |
1.13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 58.000 | 26.500 | 58.000 | 26.500 |
1.14 | Thu khác ngân sách (tính cân đối) | 430.000 | 391.500 | 465.000 | 426.500 |
2 | Phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất |
|
| 750.000 | 750.000 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 884.252 | 884.252 | 884.252 | 884.252 |
III | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
| 500.000 | 500.000 |
IV | Thu để lại quản lý qua ngân sách |
|
| 1.914.076 | 1.914.076 |
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
|
| 72.441 | 72.441 |
2 | Phí và lệ phí để lại đơn vị |
|
| 142.234 | 142.234 |
3 | Các khoản thu được để lại chi theo quy định |
|
| 73.500 | 73.500 |
4 | Thu xổ số kiến thiết |
|
| 22.000 | 22.000 |
5 | Học phí, viện phí và khác |
|
| 1.603.901 | 1.603.901 |
V | Ghi thu viện trợ | 677.372 | 677.372 | 677.372 | 677.372 |
B | Thuế Hải quan | 43.240.000 |
| 43.240.000 |
|
1 | Thuế XNK, TTĐB, BVMT hàng nhập khẩu | 12.865.000 |
| 12.865.000 |
|
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 30.375.000 |
| 30.375.000 |
|
| Tổng thu ngân sách địa phương (A+B) | 14.306.624 | 12.840.668 | 19.575.700 | 18.061.885 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP | 14.306.624 | 12.840.668 | 17.661.624 | 16.147.809 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.541.700 | 2.541.700 | 5.030.610 | 5.030.610 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng | 10.203.300 | 8.737.344 | 10.569.390 | 9.055.575 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 884.252 | 884.252 | 884.252 | 884.252 |
4 | Ghi thu viện trợ | 677.372 | 677.372 | 677.372 | 677.372 |
5 | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
| 500.000 | 500.000 |
B | Thu để lại quản lý qua ngân sách |
|
| 1.914.076 | 1.914.076 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | |
TW giao | HĐND giao | |
Tổng chi Ngân sách (A+B) | 12.840.668 | 18.061.885 |
A. Tổng chi ngân sách địa phương (I-VI) | 12.163.296 | 15.470.437 |
I. Tổng chi đầu tư XDCB | 2.446.900 | 6.635.985 |
1. Vốn đầu tư XDCB tập trung | 1.063.100 | 2.652.185 |
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn sử dụng đất | 800.000 | 2.300.000 |
3. Trung ương bổ sung mục tiêu cho các Dự án | 583.800 | 583.800 |
4. Chi đầu tư cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn vay |
| 500.000 |
5. Chi đầu tư từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất |
| 600.000 |
II. Chi thường xuyên | 9.132.264 | 8.100.320 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
| 1.074.655 |
- Chi sự nghiệp nông nghiệp, lâm, thủy lợi |
| 267.587 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 377.200 | 329.945 |
- Chi sự nghiệp giao thông thị chính |
| 300.848 |
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
| 176.275 |
2. Chi sự nghiệp văn xã |
| 4.899.257 |
- Chi sự nghiệp Giáo dục | 3.143.620 | 2.752.792 |
- Chi sự nghiệp Đào tạo | 340.630 | 291.980 |
- Chi sự nghiệp Y tế + Dân số KHHGĐ |
| 799.695 |
- Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | 78.010 | 67.997 |
- Chi sự nghiệp Văn hóa |
| 132.618 |
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
| 87.695 |
- Chi đảm bảo xã hội và văn xã khác |
| 766.480 |
3. Chi quản lý hành chính |
| 1.281.460 |
4. Chi an ninh quốc phòng |
| 216.068 |
5. Chi khác ngân sách |
| 43.680 |
6. Tạo nguồn cải cách tiền lương | 341.559 | 585.200 |
III- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.700 | 1.700 |
IV. Dự phòng ngân sách | 281.980 | 281.980 |
V. Chi phục vụ công tác thu và hỗ trợ khác từ nguồn phí sử dụng lề đường, bến bãi đối với hàng tạm nhập, tái xuất |
| 150.000 |
VI. NSTW bổ sung có mục tiêu | 300.452 | 300.452 |
1. NSTW bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên | 225.455 | 225.455 |
2. Chương trình MTQG và khác | 74.997 | 74.997 |
B. Chi quản lý qua ngân sách (I + II) | 677.372 | 2.591.448 |
I. Ghi chi vốn viện trợ nước ngoài | 677.372 | 677.372 |
II. Chi từ nguồn thu được để lại |
| 1.914.076 |
1. Huy động đóng góp XDCSHT |
| 72.441 |
2. Phí và lệ phí để lại đơn vị |
| 142.234 |
3. Thu được để lại chi theo quy định |
| 73.500 |
4. Chi đầu tư từ nguồn xổ số |
| 22.000 |
5. Học phí, viện phí và khác |
| 1.603.901 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 CÁC DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2016 |
| TỔNG CỘNG | 904.620 |
1 | Nhà khách thành phố | 2.717 |
2 | Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng | 380.000 |
3 | Nhà xuất bản Hải Phòng | 54 |
4 | Công ty TNHH MTV Vạn Hoa Hải Phòng (cả chi nhánh) | 550 |
5 | Trường Cao đẳng nghề Duyên Hải | 34 |
6 | Ban Quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ | 394 |
7 | Trung tâm Thông tin - tin học | 14 |
8 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 40 |
9 | Trường Đại học Hải Phòng | 1.100 |
10 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng | 164 |
11 | Công ty TNHH Tư vấn và Thẩm định giá Hải Phòng | 185 |
12 | Trạm điện gió Bạch Long Vỹ | 29 |
13 | Trường chính trị Tô Hiệu | 65 |
14 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 692 |
15 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại | 23 |
16 | Công ty Chế biến thủy sản xuất khẩu Hải Phòng (cả chi nhánh) | 100 |
17 | Chi cục khai Khác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 78 |
18 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 25 |
19 | Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản | 325 |
20 | Ban quản lý dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn TP | 60 |
21 | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 230 |
22 | Trung tâm Thông tin tư vấn và Xúc tiến đầu tư | 110 |
23 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu Hải Phòng | 77 |
24 | Phòng công chứng Nhà nước số 1 | 286 |
25 | Phòng công chứng Nhà nước số 2 | 500 |
26 | Phòng công chứng Nhà nước số 3 | 1.766 |
27 | Phòng công chứng Nhà nước số 4 | 300 |
28 | Phòng công chứng Nhà nước số 5 | 870 |
29 | Văn phòng Sở Tư pháp | 953 |
30 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Hải Phòng | 117 |
31 | Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị- cửa hàng số 2 | 445 |
32 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị- cửa hàng kinh doanh dịch vụ | 195 |
33 | Trung tâm Tư vấn điện khoáng sản | 635 |
34 | Văn phòng Sở Công thương thành phố Hải Phòng | 160 |
35 | Công ty Cổ phần Thương mại đầu tư và Xây dựng Hải Phòng | 170 |
36 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1.485 |
37 | Văn phòng Sở Khoa học công nghệ | 29 |
38 | Trung tâm Nghiên cứu khoa học và công nghệ | 43 |
39 | Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ | 73 |
40 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 370 |
41 | Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ kỹ thuật về môi trường | 46 |
42 | Sàn giao dịch Công nghệ và Thiết bị | 290 |
43 | Viện Quy hoạch | 1.920 |
44 | Văn phòng Sở Xây dựng | 455 |
45 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng công trình | 1.474 |
46 | Xưởng kiến trúc tạo hình | 547 |
47 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng | 220 |
48 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng | 2.705 |
49 | Hạt quản lý đường bộ Thủy Nguyên | 70 |
50 | Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 100 |
51 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 9.000 |
52 | Ban quản lý dự án khu vực các công trình giao thông vận tải | 13 |
53 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm HP | 173 |
54 | Văn phòng Sở Y tế Hải Phòng | 493 |
55 | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế | 1.440 |
56 | Trung tâm Y tế dự phòng | 1.649 |
57 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 150 |
58 | Bệnh viện mắt Hải Phòng | 178 |
59 | Trung tâm phòng chống HIV- AIDS | 20 |
60 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp | 1.061 |
61 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 138 |
62 | Trung tâm Da liễu Hải Phòng | 18 |
63 | Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng | 620 |
64 | Trung tâm Pháp y Hải Phòng | 45 |
65 | Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng | 68 |
66 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang tại Hải Phòng | 1.420 |
67 | Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hải Phòng | 482 |
68 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 580 |
69 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 399 |
70 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 80 |
71 | Trung tâm Triển lãm mỹ thuật | 200 |
72 | Trung tâm Thông tin và cổ động | 50 |
73 | Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật | 1.892 |
74 | Đài Phát thanh truyền hình Hải Phòng | 28.000 |
75 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật phát thanh truyền hình | 110 |
76 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.667 |
77 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 27 |
78 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 532 |
79 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 817 |
80 | Chi cục Bảo vệ môi trường Hải Phòng | 1.070 |
81 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.377 |
82 | Trung tâm Thông tin và Truyền thông | 310 |
83 | Trung tâm Công nghệ phần mềm | 4 |
84 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 20 |
85 | Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng | 310 |
86 | Trung tâm Giới thiệu việc làm, tư vấn dịch vụ đầu tư khu kinh tế | 1.383 |
87 | Công ty TNHH MTV In báo Hải Phòng | 490 |
88 | Báo Hải Phòng | 600 |
89 | Nhà khách Thành Ủy | 496 |
90 | Tổng đội thanh niên xung phong 13-5 | 405 |
91 | Cung văn hóa lao động hữu nghị Việt Tiệp | 740 |
92 | Trung tâm Vì người lao động nghèo | 14 |
93 | Trung tâm Tư vấn đầu tư và Phát triển điện lực Hải Phòng | 105 |
94 | Công ty TNHH MTV xổ số và Đầu tư tài chính Hải Phòng | 25.000 |
95 | Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị | 170.000 |
96 | Công ty TNHH Sản xuất xe máy và cơ điện lạnh | 20 |
97 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Đa Độ | 753 |
98 | Công ty TNHH MTV Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng | 1.047 |
99 | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hải Phòng | 4.510 |
100 | Công ty TNHH MTV Thoát nước Hải Phòng | 800 |
101 | Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng | 113.000 |
102 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng- Xí nghiệp Kinh doanh phát triển nhà | 365 |
103 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng- Xí nghiệp Xây dựng và Phát triển nhà. | 340 |
104 | Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng | 1.610 |
105 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Thủy Nguyên | 810 |
106 | Công ty cổ phần Thanh Niên Hải Phòng | 4.700 |
107 | Công ty TNHH MTV cấp nước Hải Phòng | 105.000 |
108 | Công ty TNHH MTV Đường bộ Hải Phòng | 1.505 |
109 | Công ty TNHH MTV Điện chiếu sáng Hải Phòng | 2.765 |
110 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi An Hải | 2.510 |
111 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng | 72 |
112 | Công ty TNHH MTV Nam Triệu | 1.601 |
113 | Công ty TNHH MTV Công trình Công cộng và Dịch vụ | 598 |
114 | Công ty TNHH MTV Công trình Công cộng và Xây dựng | 157 |
115 | Công ty TNHH MTV Phục vụ Mai Táng | 4.450 |
116 | Công ty TNHH MTV Công viên, cây xanh Hải Phòng | 1.000 |
117 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Vĩnh Bảo | 75 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
I | Chi ngân sách Đảng |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Thành ủy và các Ban của Đảng | 110.100 |
| 2.000 | 112.100 |
II | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội & HĐND Thành phố | 13.047 |
| 500 | 13.547 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 28.942 |
| 1.500 | 30.442 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.941 |
| 500 | 10.441 |
4 | Sở Nội vụ | 6.380 |
| 350 | 6.730 |
5 | Sở Công thương | 9.343 |
| 500 | 9.843 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8.105 |
| 500 | 8.605 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 5.190 |
| 500 | 5.690 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.747 |
| 250 | 3.997 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.040 |
| 500 | 8.540 |
10 | Sở Y tế | 4.878 |
| 500 | 5.378 |
11 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 8.421 |
| 500 | 8.921 |
12 | Sở Xây dựng | 7.345 |
| 500 | 7.845 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.213 |
| 500 | 5.713 |
14 | Sở Tư pháp | 11.144 |
| 500 | 11.644 |
15 | Thanh tra Thành phố | 6.897 |
| 190 | 7.087 |
16 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 7.086 |
| 500 | 7.586 |
17 | Sở Tài chính (cả Chi cục TCDN) | 11.875 |
| 800 | 12.675 |
18 | Chi cục Quản lý thị trường | 18.767 |
| 250 | 19.017 |
19 | Thanh tra giao thông | 5.883 |
| 250 | 6.133 |
20 | Ban Quản lý các khu kinh tế | 6.993 |
| 500 | 7.493 |
21 | Ban Thi đua khen thưởng | 1.688 |
| 100 | 1.788 |
22 | Liên minh các hợp tác xã và doanh nghiệp | 3.780 |
| 100 | 3.880 |
23 | Sở Ngoại vụ | 6.300 |
| 400 | 6.700 |
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.454 |
| 500 | 6.954 |
25 | Thanh tra Xây dựng | 10.727 |
| 400 | 11.127 |
26 | Cảng vụ Đường thủy | 2.160 |
| 75 | 2.235 |
III | Chi đoàn thể |
|
|
|
|
1 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố HP | 6.100 |
| 500 | 6.600 |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng | 5.034 |
| 400 | 5.434 |
3 | Thành đoàn Thanh niên | 7.455 |
| 500 | 7.955 |
4 | Liên hiệp hội Thanh niên | 450 |
|
| 450 |
5 | Đoàn khối các cơ quan thành phố | 590 |
| 25 | 615 |
6 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 400 |
| 25 | 425 |
7 | Câu lạc bộ Trung Dũng | 680 |
| 100 | 780 |
8 | Câu lạc bộ Bạch Đằng | 1.410 |
| 220 | 1.630 |
9 | Hội Cựu chiến binh VN - Thành hội HP | 2.640 |
| 65 | 2.705 |
10 | Hội Thẩm nhân dân | 100 |
|
| 100 |
11 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng | 1.504 |
| 133 | 1.637 |
12 | Hội Người mù VN - Thành hội HP | 827 |
| 300 | 1.127 |
13 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 520 |
| 75 | 595 |
14 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 1.840 |
| 200 | 2.040 |
15 | Hội Nhà báo VN - Thành hội HP | 625 |
| 25 | 650 |
16 | Hội Luật gia VN - Thành hội HP | 530 |
| 250 | 780 |
17 | Hội Đông y VN - Thành hội HP | 712 |
| 50 | 762 |
18 | Hội Nông dân | 4.288 |
| 363 | 4.651 |
19 | Hội Làm vườn VN - Thành hội HP | 398 |
| 10 | 408 |
20 | Liên hiệp các hội KH và KT (Trong đó hỗ trợ tạp chí Khoa học và Kinh tế: 150 trđ) | 1.635 |
| 110 | 1.745 |
21 | Hội Cựu Thanh niên xung phong VN - Thành hội HP | 468 |
| 10 | 478 |
22 | Liên đoàn lao động | 300 |
|
| 300 |
23 | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 320 |
| 35 | 355 |
24 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 574 |
| 50 | 624 |
25 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.170 |
| 23 | 1.193 |
IV | Chương trình hội nhập quốc tế |
| 3.000 |
| 3.000 |
V | Công tác đối ngoại (đoàn ra) |
| 5.000 |
| 5.000 |
VI | Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu lại các cơ quan HCNN, trang bị phương tiện theo QĐ61 |
| 30.000 |
| 30.000 |
VII | Công tác cải cách hành chính |
| 2.000 |
| 2.000 |
VIII | Bầu cử HĐND các cấp + chi hoạt động HĐND quận, huyện, phường | 60.000 | 5.000 |
| 65.000 |
IX | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương | 10.096 |
|
| 10.096 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI - THỦY SẢN NĂM 2016
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 15.458 |
| 400 | 15.858 |
2 | Chi cục Thú y và các Trạm thú y quận, huyện (Ban chỉ huy phòng, chống dịch bệnh thành phố: 1.600trđ). | 9.028 |
| 500 | 9.528 |
3 | Chi cục Bảo vệ thực vật và các Trạm bảo vệ thực vật quận, huyện | 5.604 |
| 500 | 6.104 |
4 | Chi cục Kiểm lâm và các Hạt kiểm lâm quận, huyện | 4.171 |
| 400 | 4.571 |
5 | Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão; các Hạt quản lý đê điều quận, huyện (Văn phòng TT BCH PCLB&TKCN TP: 1.500trđ). | 10.150 |
| 500 | 10.650 |
6 | Chi cục Phát triển nông thôn (Văn phòng điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới: 800trđ). | 4.042 |
| 150 | 4.192 |
7 | Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) |
|
| 500 | 500 |
8 | Trung tâm Giống thủy sản | 2.982 |
| 400 | 3.382 |
9 | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 5.573 |
| 400 | 5.973 |
10 | Trung tâm Dịch vụ hậu cần thủy sản | 740 |
| 400 | 1.140 |
11 | Chi cục Thủy Lợi | 2.304 |
| 50 | 2.354 |
12 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 1.934 |
| 420 | 2.354 |
13 | Thực hiện một số chính sách phát triển thủy sản theo NĐ 67 |
| 5.000 |
| 5.000 |
14 | Miễn giảm thủy lợi phí theo NĐ 67 |
| 136.000 |
| 136.000 |
15 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 11.978 |
|
| 11.978 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Quản lý, duy tu các tuyến đường bộ |
| 25.000 |
| 25.000 |
2 | Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo giao thông đường thủy |
| 23.600 |
| 23.600 |
3 | Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng, đèn tín hiệu giao thông | 30.200 | 12.900 |
| 43.100 |
4 | Chăm sóc hệ thống công viên, cây xanh, vườn hoa |
| 35.000 |
| 35.000 |
5 | Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm |
| 4.200 |
| 4.200 |
6 | Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An |
| 15.000 |
| 15.000 |
7 | Chi đảm bảo trật tự ATGT từ nguồn thu điều tiết phạt ATGT |
| 16.500 |
| 16.500 |
8 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 2.652 |
|
| 2.652 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận nội thành và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương | 107.200 |
|
| 107.200 |
2 | Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, nghĩa trang, đường, hè của quận Kiến An | 41.800 |
|
| 41.800 |
3 | Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, nghĩa trang, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh | 41.500 |
|
| 41.500 |
4 | Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt, thoát nước | 10.000 |
|
| 10.000 |
5 | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn | 1.450 |
| 50 | 1.500 |
6 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 14.235 |
| 500 | 14.735 |
7 | BQL Khu dự trữ sinh quyển | 1.400 |
| 50 | 1.450 |
8 | Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở TNMT | 1.073 |
| 80 | 1.153 |
9 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.155 |
| 125 | 1.280 |
10 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 1.141 |
| 200 | 1.341 |
11 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 2.496 |
| 225 | 2.721 |
12 | Chi cục Biển và Hải đảo | 2.182 |
| 50 | 2.232 |
13 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 410 |
| 25 | 435 |
14 | Chi cục Quản lý đất đai | 2.379 |
| 250 | 2.629 |
15 | Hoạt động SN Tài nguyên môi trường: 5.000trđ; Chương trình bảo vệ môi trường (Sở TNMT): 10.500trđ | 5.000 | 10.500 |
| 15.500 |
16 | Tổng kiểm kê đất đai 05 năm: 8.231trđ; Định giá đất cụ thể: 3.000trđ |
| 11.231 |
| 11.231 |
17 | Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố |
| 11.000 |
| 11.000 |
18 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 6.333 |
|
| 6.333 |
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
I | Khối thành phố |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp | 58.020 |
| 500 | 58.520 |
2 | Bệnh viện Phụ sản | 23.207 |
| 500 | 23.707 |
3 | Bệnh viện Kiến An | 27.027 |
| 500 | 27.527 |
4 | Bệnh viện Trẻ em | 30.015 |
| 500 | 30.515 |
5 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | 24.683 |
| 500 | 25.183 |
6 | Bệnh viện Tâm thần | 22.184 |
| 500 | 22.684 |
7 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 10.995 |
| 500 | 11.495 |
8 | Bệnh viện phục hồi chức năng Hải Phòng | 4.161 |
| 500 | 4.661 |
9 | Bệnh viện Mắt Hải Phòng | 3.751 |
| 400 | 4.151 |
10 | Trung tâm Y tế dự phòng | 5.805 |
| 500 | 6.305 |
11 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hải Phòng | 3.239 |
| 500 | 3.739 |
12 | Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng | 8.320 |
| 300 | 8.620 |
13 | Trung tâm truyền thông Giáo dục sức khỏe | 1.247 |
| 100 | 1.347 |
14 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3.844 |
| 200 | 4.044 |
15 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm | 2.372 |
| 300 | 2.672 |
16 | Trung tâm Da liễu | 2.411 |
| 200 | 2.611 |
17 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 2.255 |
| 325 | 2.580 |
18 | Trung tâm Giám định y khoa | 846 |
| 100 | 946 |
19 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 10.126 |
| 500 | 10.626 |
20 | Trung tâm Pháp y Hải Phòng | 1.145 |
| 100 | 1.245 |
21 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.038 |
| 125 | 2.163 |
22 | Chương trình tăng cường thiết bị Y tế (BV khối TP: 6.500trđ; BV khối quận, huyện: 5.000trđ) |
| 11.500 |
| 11.500 |
23 | Chương trình nghiệp vụ y tế: 1.300trđ; Hiến máu nhân đạo: 1.200trđ |
| 2.500 |
| 2.500 |
24 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 1.500 |
|
| 1.500 |
25 | Chương trình Dân số KHHGĐ |
| 3.700 |
| 3.700 |
26 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
| 1.000 |
| 1.000 |
II | Bệnh viện tuyến huyện |
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền | 11.840 |
| 400 | 12.240 |
2 | Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn | 4.109 |
| 500 | 4609 |
3 | Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo | 15.047 |
| 500 | 15.547 |
4 | Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng | 12.501 |
| 500 | 13.001 |
5 | Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên | 21.621 |
| 500 | 22.121 |
6 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng | 7.660 |
| 400 | 8.060 |
7 | Bệnh viện Đa khoa Lê Chân | 7.575 |
| 400 | 7.975 |
8 | Bệnh viện Đa khoa An Dương | 13.271 |
| 500 | 13.771 |
9 | Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy | 9.971 |
| 400 | 10.371 |
10 | Bệnh viện Đa khoa Cát Bà | 5.453 |
| 400 | 5.853 |
11 | Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương | 4.847 |
| 400 | 5.247 |
12 | Bệnh viện Đa khoa An Lão | 15.686 |
| 450 | 16.136 |
13 | Bệnh viện Đa khoa Hải An | 4.418 |
| 400 | 4.818 |
14 | Bệnh viện Đa khoa Bạch Long Vỹ | 2.132 |
| 50 | 2.182 |
III | Trung tâm Y tế |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế Ngô Quyền | 2.924 |
| 300 | 3.224 |
2 | Trung tâm Y tế Đồ Sơn | 1.836 |
| 400 | 2.236 |
3 | Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo | 3.542 |
| 450 | 3.992 |
4 | Trung tâm Y tế Tiên Lãng | 3.172 |
| 450 | 3.622 |
5 | Trung tâm Y tế Thủy Nguyên | 4.629 |
| 1.000 | 5.629 |
6 | Trung tâm Y tế Hồng Bàng | 2.507 |
| 225 | 2.732 |
7 | Trung tâm Y tế Kiến An | 5.482 |
| 550 | 6.032 |
8 | Trung tâm Y tế Lê Chân | 3.016 |
| 400 | 3.416 |
9 | Trung tâm Y tế An Dương | 2.527 |
| 450 | 2.977 |
10 | Trung tâm Y tế Dương Kinh | 5.443 |
| 400 | 5.843 |
11 | Trung tâm Y tế Kiến Thụy | 2.915 |
| 400 | 3.315 |
12 | Trung tâm Y tế An Lão | 3.106 |
| 450 | 3.556 |
13 | Trung tâm Y tế Hải An | 1.967 |
| 250 | 2.217 |
14 | Trung tâm Y tế Cát Hải | 2.300 |
| 400 | 2.700 |
15 | Tăng cường trang thiết bị |
|
| 3.000 | 3.000 |
IV | Trạm Y tế |
|
|
|
|
1 | Ngô Quyền | 6.658 |
| 750 | 7.408 |
2 | Đồ Sơn | 3.232 |
| 2.250 | 5.482 |
3 | Vĩnh Bảo | 13.820 |
| 4.500 | 18.320 |
4 | Tiên Lãng | 10.675 |
| 4.000 | 14.675 |
5 | Thủy Nguyên | 17.638 |
| 4.500 | 22.138 |
6 | Hồng Bàng | 5.258 |
| 2.250 | 7.508 |
7 | Kiến An | 4.773 |
| 2.500 | 7.273 |
8 | Lê Chân | 7.581 |
| 2.500 | 10.081 |
9 | An Dương | 8.919 |
| 3.000 | 11.919 |
10 | Dương Kinh | 3.206 |
| 2.000 | 5.206 |
11 | Kiến Thụy | 9.145 |
| 3.500 | 12.645 |
12 | An Lão | 8.120 |
| 3.500 | 11.620 |
13 | Hải An | 4.055 |
| 3.000 | 7.055 |
14 | Cát Hải | 5.469 |
| 3.000 | 8.469 |
15 | Tăng cường trang thiết bị y tế cơ sở |
|
| 2.500 | 2.500 |
V | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 8.102 |
|
| 8.102 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
I | Khối đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
1 | Trường Đại học Hải Phòng | 44.748 |
| 500 | 45.248 |
2 | Trường Chính trị Tô Hiệu | 7.450 |
| 400 | 7.850 |
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | 8.160 |
| 400 | 8.560 |
4 | Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật | 3.214 |
| 400 | 3.614 |
5 | Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề thanh niên Hải Phòng | 1.300 |
| 400 | 1.700 |
6 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên | 9.787 |
| 400 | 10.187 |
7 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng | 9.572 |
| 400 | 9.972 |
8 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng | 14.624 |
| 400 | 15.024 |
9 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 2.663 |
|
| 2.663 |
10 | Trường Trung cấp nghề Xây dựng | 5.358 |
| 300 | 5.658 |
11 | Trường Trung cấp nghề Thủy sản | 4.750 |
| 250 | 5.000 |
12 | Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ |
|
| 300 | 300 |
13 | Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở KH&ĐT) | 600 |
|
| 600 |
14 | Đào tạo nghề bộ đội phục viên | 1.500 |
|
| 1.500 |
15 | Hội Khuyến học | 393 |
| 25 | 418 |
16 | Đào tạo ANQP, QPTD, CA xã, sỹ quan dự bị... | 11.200 |
|
| 11.200 |
17 | Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên | 1.101 |
| 400 | 1.501 |
18 | Trường Cao đẳng nghề Lao động - Xã hội Hải Phòng | 4.230 |
| 400 | 4.630 |
19 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân TP | 390 |
| 55 | 445 |
20 | Chương trình đào tạo VĐV | 3.000 |
|
| 3.000 |
21 | Chương trình tăng cường năng lực đào tạo thể thao | 4.000 |
|
| 4.000 |
22 | Đào tạo học sinh Lào + Campuchia | 2.000 |
|
| 2.000 |
23 | Đào tạo nguồn nhân lực cho cơ sở II Bệnh viện Việt Tiệp |
| 500 |
| 500 |
24 | Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố |
| 10.000 |
| 10.000 |
II | Đào tạo Đảng, Đoàn thể, Quản lý NN |
|
|
|
|
1 | Khối Đảng, đoàn thể | 7.800 |
|
| 7.800 |
2 | Khối Quản lý nhà nước (bao gồm cả cán bộ, công chức xã: 3.000trđ) | 7.650 |
|
| 7.650 |
3 | Khối Quận - Huyện | 6.900 |
|
| 6.900 |
4 | Chương trình đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ | 5.000 |
|
| 5.000 |
5 | Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài | 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Đào tạo theo các Đề án: - Đào tạo nghề lao động nông thôn: 4.500trđ, trong đó 500trđ nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ - Đào tạo nghề công tác xã hội: 800trđ | 5.300 |
|
| 5.300 |
III | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn khối | 31.566 |
|
| 31.566 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Sở Giáo dục-Đào tạo (Chi sự nghiệp: 6.000trđ; MSSC: 500trđ; hỗ trợ thi tốt nghiệp: 1.000trđ, tuyển sinh khối THPT: 3.000trđ; phổ cập THPT và khen thưởng thi đua: 1.500trđ; hội khỏe phù đổng và tổ chức hội thi khoa học kỹ thuật: 8.000trđ; đề án ngoại ngữ: 5.000trđ); Cơ sở vật chất các TT GDTX và DN: 2.750trđ | 24.500 |
| 3.250 | 27.750 |
2 | Hỗ trợ CSVC giáo dục mầm non |
| 10.000 |
| 10.000 |
3 | Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các giải quốc gia; quốc tế | 4.000 |
|
| 4.000 |
4 | Chương trình trang thiết bị trường học |
|
| 10.000 | 10.000 |
5 | Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục mầm non: 3.000trđ; kiểm định chất lượng giáo dục: 750trđ; đổi mới giáo dục: 5.000trđ) | 8.750 |
|
| 8.750 |
6 | Hỗ trợ chi phí học tập; miễn, giảm học phí cho các đối tượng, hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi | 15.000 |
|
| 15.000 |
7 | Bảo hiểm học sinh theo Luật Bảo hiểm | 10.000 |
|
| 10.000 |
8 | Giáo dục khối Phổ thông trung học | 309.838 |
| 15.000 | 324.838 |
9 | Giáo dục khối các trường chuyên biệt, trường điểm | 34.871 |
| 2.500 | 37.371 |
10 | Tiết kiệm chi và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành | 54.383 |
|
| 54.383 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP XÃ HỘI NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Làng nuôi dạy Trẻ mồ côi Hoa Phượng | 4.945 |
| 400 | 5.345 |
2 | Trung tâm Giới thiệu việc làm Hải Phòng | 1.225 |
| 250 | 1.475 |
3 | Trường Lao động xã hội Thanh Xuân | 8.941 |
| 500 | 9.441 |
4 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 1.744 |
| 100 | 1.844 |
5 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Quà 33.000trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác XĐGN: 270trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo giai đoạn 2016-2020: 900trđ; chăm sóc trẻ em: 2.000trđ; các nhiệm vụ khác: 6.000trđ) | 42.170 |
|
| 42.170 |
6 | Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng | 3.750 |
| 400 | 4.150 |
7 | Chương trình hỗ trợ nhà ở cho gia đình chính sách |
|
| 500 | 500 |
8 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 5.753 |
| 500 | 6.253 |
9 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 12.888 |
| 500 | 13.388 |
10 | Công tác thi đua khen thưởng | 8.500 |
|
| 8.500 |
11 | Hoạt động của các Ban | 4.635 |
| 250 | 4.885 |
| Trong đó: Ban Tôn giáo | 3.205 |
| 50 | 3.255 |
12 | Các Hội xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 3.526 |
| 200 | 3.726 |
| Trong đó: Hội Người cao tuổi VN - Thành hội HP | 976 |
|
| 976 |
13 | Chương trình phòng, chống ma túy |
| 2.000 |
| 2.000 |
14 | Chương trình giải quyết việc làm |
| 7.000 |
| 7.000 |
15 | Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân) |
| 3.000 |
| 3.000 |
16 | Chương trình cai nghiện |
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục lao động xã hội số 2 | 29.791 |
| 500 | 30.291 |
| - Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Hải Phòng | 30.600 |
| 500 | 31.100 |
| - Chương trình điều trị Methadone (Sở Y tế và Sở Lao động Thương binh và Xã hội) | 10.050 |
|
| 10.050 |
| - Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng | 2.424 |
| 500 | 2.924 |
| - Chương trình sau cai, tăng đối tượng, cai nghiện tự nguyện; chương trình xã hội hóa và đa dạng giải pháp về cai nghiện |
| 5.000 |
| 5.000 |
17 | Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm |
| 1.500 |
| 1.500 |
18 | Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng |
| 300 |
| 300 |
19 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 806 |
| 50 | 856 |
20 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2.232 |
| 500 | 2.732 |
21 | Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
|
| 400 | 400 |
22 | Trung tâm Công tác xã hội thành phố HP | 1.716 |
| 350 | 2.066 |
23 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng | 584 |
| 50 | 634 |
24 | Sự nghiệp gia đình (Sở VH TT & DL) | 1.500 |
|
| 1.500 |
25 | Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại SOS Làng trẻ em Hải Phòng | 1.640 |
|
| 1.640 |
26 | Sàn giao dịch việc làm | 1.000 |
|
| 1.000 |
27 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố | 600 |
|
| 600 |
28 | Hỗ trợ CSVC Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội thành phố |
|
| 3.000 | 3.000 |
29 | Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp theo Đề án 404 | 1.000 |
|
| 1.000 |
30 | Hỗ trợ mổ tim trẻ em bẩm sinh | 2.400 |
|
| 2.400 |
31 | Thực hiện các chương trình, công tác của thành phố |
| 9.000 |
| 9.000 |
32 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 9.220 |
|
| 9.220 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Sự nghiệp văn hóa (Sở VH TT & DL) | 5.000 |
|
| 5.000 |
2 | Trung tâm Thông tin và cổ động | 1.874 |
| 400 | 2.274 |
3 | Thư viện khoa học tổng hợp Thành phố Hải Phòng | 3.294 |
| 400 | 3.694 |
4 | Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi | 800 |
| 400 | 1.200 |
5 | Trung tâm Văn hóa Thành phố Hải Phòng | 2.429 |
| 300 | 2.729 |
6 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 2.932 |
| 400 | 3.332 |
7 | Đoàn Chèo Hải Phòng | 3.756 |
| 400 | 4.156 |
8 | Đoàn nghệ thuật Múa rối Hải Phòng | 2.744 |
| 400 | 3.144 |
9 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 3.056 |
| 400 | 3.456 |
10 | Đoàn Ca múa | 3.018 |
| 400 | 3.418 |
11 | Cung Văn hóa thể thao thanh niên | 2.566 |
| 400 | 2.966 |
12 | Bảo tàng Hải Phòng | 2.587 |
| 400 | 2.987 |
13 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp | 500 |
|
| 500 |
14 | Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố | 4.250 |
| 500 | 4.750 |
15 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 1.800 |
| 400 | 2.200 |
16 | Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật | 1.150 |
| 400 | 1.550 |
17 | Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ thuật | 700 |
| 400 | 1.100 |
18 | Đề án hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa xã |
| 4.000 |
| 4.000 |
19 | Tổ chức các ngày lễ lớn: Lễ hội Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hoa Phượng đỏ, liên hoan diễn xướng dân gian chèo sân đình các tỉnh đồng bằng sông Hồng mở rộng |
| 20.000 |
| 20.000 |
20 | Tổ chức các sự kiện văn hóa |
| 5.000 |
| 5.000 |
21 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 6.326 |
|
| 6.326 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 28.850 |
| 500 | 29.350 |
2 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở VHTT&DL) | 3.400 |
|
| 3.400 |
3 | Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng | 4.046 |
| 500 | 4.546 |
4 | Trung tâm Bóng đá Hải Phòng | 3.474 |
| 500 | 3.974 |
5 | Câu lạc bộ Bóng đá |
| 25.000 |
| 25.000 |
6 | Chương trình phát triển hoạt động TDTT chuyên nghiệp | 3.000 |
|
| 3.000 |
7 | Tiết kiệm và nguồn thực hiện cải cách tiền lương toàn ngành | 4.578 |
|
| 4.578 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 26.900 |
| 26.900 |
2 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.532 |
| 150 | 1.682 |
3 | Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ | 1.571 |
| 450 | 2.021 |
4 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 1.150 |
| 1.000 | 2.150 |
5 | Viện Quy hoạch | 2.271 |
| 300 | 2.571 |
6 | Trung tâm Thông tin - Tin học (VPUB) | 1.880 |
| 250 | 2.130 |
7 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3.128 |
| 500 | 3.628 |
8 | Trung tâm Giống và phát triển Nông lâm nghiệp công nghệ cao | 3.027 |
| 800 | 3.827 |
9 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 200 |
| 250 | 450 |
10 | Các nhiệm vụ phát triển CNTT (trong đó đảm bảo hạ tầng CNTT ngành Tài chính: 1.500trđ) |
| 9.500 |
| 9.500 |
11 | Hỗ trợ Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị |
|
| 450 | 450 |
12 | Trung tân Tiết kiệm năng lượng & sản xuất sạch hơn | 1.436 |
| 350 | 1.786 |
13 | Trung tân Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
| 500 | 500 |
14 | Trung tâm Thông tin và truyền thông | 2.740 |
| 150 | 2.890 |
15 | Chương trình ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng điện |
| 4.000 |
| 4.000 |
16 | Tiết kiệm toàn ngành làm lương | 3.512 |
|
| 3.512 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÔNG TÁC AN NINH - QUỐC PHÒNG NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Công an thành phố | 13.895 |
| 7.000 | 20.895 |
2 | Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy | 4.000 |
| 3.000 | 7.000 |
3 | Bộ chỉ huy Quân sự | 78.882 |
| 4.000 | 82.882 |
4 | Biên phòng | 5.500 |
| 3.000 | 8.500 |
5 | Hỗ trợ nâng cấp cơ sở an ninh, quốc phòng cơ sở |
|
| 5.200 | 5.200 |
6 | Tiết kiệm toàn khối | 2.889 |
|
| 2.889 |
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chi TX | Chi không TX | Tổng chi 2016 | |
Chi chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa | ||||
1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2.616 |
| 175 | 2.791 |
2 | Văn phòng Đăng ký QSD đất một cấp | 7.815 |
| 350 | 8.165 |
3 | Trung tâm Xúc tiến phát triển Thương mại HP | 1.969 |
| 50 | 2.019 |
4 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 1.551 |
| 65 | 1.616 |
5 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 1.133 |
| 350 | 1.483 |
6 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại | 880 |
| 25 | 905 |
7 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 2.861 |
| 150 | 3.011 |
8 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 2.615 |
| 175 | 2.790 |
9 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Sở KH&ĐT) | 300 |
| 25 | 325 |
10 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư - BQL khu Kinh tế Hải Phòng | 565 |
| 50 | 615 |
11 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng | 210 |
|
| 210 |
12 | Sự nghiệp du lịch | 6.000 |
|
| 6.000 |
13 | Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội và các dự án (trong đó quy hoạch kinh tế - xã hội các quận, huyện: 7.000trđ) |
| 40.000 |
| 40.000 |
14 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 2.850 |
| 470 | 3.320 |
15 | Trung tâm Thương mại điện tử (Sở Công thương) | 1.564 |
| 300 | 1.864 |
16 | Phòng Công chứng số 1 | 311 |
| 95 | 406 |
17 | Phòng Công chứng số 2 | 400 |
|
| 400 |
18 | Phòng Công chứng số 3 | 300 |
| 185 | 485 |
19 | Phòng Công chứng số 4 | 284 |
| 108 | 392 |
20 | Phòng Công chứng số 5 | 400 |
|
| 400 |
21 | Đề án lưu trữ |
|
| 428 | 428 |
22 | Kinh phí thực hiện Dự án 513 |
| 2.000 |
| 2.000 |
23 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 11.339 |
| 500 | 11.839 |
24 | Tổng đội Thanh niên 13/5 | 1.918 |
| 500 | 2.418 |
25 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ | 31.564 |
| 2.000 | 33.564 |
26 | Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ | 2.697 |
| 400 | 3.097 |
27 | Báo Hải Phòng | 5.789 |
| 150 | 5.939 |
28 | Nhà xuất bản Hải Phòng | 560 |
|
| 560 |
29 | Hỗ trợ, trợ giá các sản phẩm VHNT phục vụ nhiệm vụ chính trị | 4.000 |
|
| 4.000 |
30 | Tiết kiệm chi và nguồn cải cách tiền lương toàn ngành | 7.079 |
|
| 7.079 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung thu | HB | LC | NQ | KA | HA | ĐS | DK | AD | TN | KT | TL | AL | VB | CH | Tổng |
I | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 836 800 | 659 100 | 632 800 | 205 100 | 400 000 | 125 500 | 133 450 | 189 800 | 418 600 | 68 500 | 65 150 | 96 150 | 74 900 | 82 900 | 3 988 750 |
1 | Thuế ngoài quốc doanh | 260 000 | 240 000 | 370 000 | 68 000 | 154 000 | 21 000 | 52 000 | 77 000 | 161 000 | 22 500 | 19 300 | 30 000 | 25 000 | 40 000 | 1 539 800 |
2 | Thu quốc doanh |
|
|
| 1 700 | 3 000 | 4 300 |
|
| 1 000 |
|
|
|
|
| 10 000 |
3 | Thuế SD đất phi nông nghiệp | 5 500 | 11 600 | 11 800 | 4 300 | 6 800 | 2 600 | 3 800 | 4 600 | 6 700 | 2 100 | 1 600 | 2 500 | 900 | 200 | 65 000 |
4 | Thu tiền thuê đất | 86 000 | 83 000 | 92 000 | 12 000 | 29 000 | 12 000 | 11 150 | 15 000 | 32 000 | 1 400 | 2 000 | 10 800 | 2 000 | 1 600 | 389 950 |
5 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 3 000 |
| 3 000 |
| 2 400 |
|
|
| 5 600 |
|
|
|
|
| 14 000 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 280 000 | 190 000 | 30 000 | 40 000 | 125 000 | 55 000 | 30 000 | 40 000 | 125 000 | 30 000 | 25 000 | 30 000 | 30 000 | 20 000 | 1 050 000 |
7 | Thuế trước bạ | 156 000 | 75 000 | 68 000 | 67 000 | 42 000 | 25 000 | 20 000 | 36 000 | 62 000 | 5 000 | 8 000 | 14 000 | 7 000 | 5 000 | 590 000 |
8 | Thu nhập cá nhân | 29 400 | 52 000 | 44 600 | 8 500 | 30 000 | 3 500 | 6 500 | 10 600 | 9 500 | 3 000 | 3 000 | 3 500 | 2 800 | 3 100 | 210 000 |
9 | Phí, Lệ phí | 8 000 | 4 300 | 6 000 | 2 500 | 5 000 | 1 000 | 9 000 | 4 200 | 8 500 | 2 500 | 2 300 | 3 000 | 3 700 | 10 000 | 70 000 |
10 | Thu khác | 4 700 | 1 900 | 5 800 | 500 | 800 | 700 | 600 | 400 | 1 600 | 200 | 450 | 450 | 300 | 2 000 | 20 400 |
11 | HLCS + khác xã | 4 200 | 1 300 | 1 600 | 600 | 2 000 | 400 | 400 | 2 000 | 5 700 | 1 800 | 3 500 | 1 900 | 3 200 | 1 000 | 29 600 |
II | SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH | 108 699 | 178 395 | 31 787 | 76 418 | 70 334 | 90 098 | 67 441 | 245 417 | 515 515 | 303 640 | 369 480 | 287 256 | 452 977 | 141 753 | 2 939 210 |
1 | Cấp lại tiền đất cho quận, huyện | 47 040 | 31 920 | 5 040 | 6 720 | 21 000 | 9 240 | 5 040 | 5 600 | 17 500 | 4 200 | 3 500 | 4 200 | 4 200 | 2 800 | 168 000 |
2 | Bổ sung cân đối | 61 659 | 146 475 | 26 747 | 69 698 | 49 334 | 80 858 | 62 401 | 239 817 | 498 015 | 299 440 | 365 980 | 283 056 | 448 777 | 138 953 | 2 771 210 |
III | THU QUẢN LÝ QUA NS | 16 250 | 23 350 | 19 000 | 13 550 | 15 400 | 8 650 | 9 000 | 16 100 | 36 550 | 10 260 | 13 900 | 12 350 | 15 850 | 8 200 | 218 410 |
1 | Thu Xổ số kiến thiết | 450 | 450 | 500 | 750 | 600 | 750 | 600 | 1 100 | 1 650 | 560 | 1 200 | 750 | 750 | 2 500 | 12 610 |
2 | Thu học phí | 11 700 | 18 400 | 14 000 | 10 600 | 9 000 | 6 000 | 7 000 | 10 000 | 21 400 | 7 700 | 9 700 | 8 700 | 12 000 | 1 700 | 147 900 |
3 | Phí và các khoản khác | 1 600 | 2 000 | 2 000 | 1 200 | 800 | 900 | 400 | 2 000 | 3 500 | 1 000 | 1 500 | 1 400 | 1 600 | 3 000 | 22 900 |
4 | Thu huy động đóng góp | 2 500 | 2 500 | 2 500 | 1 000 | 5 000 | 1 000 | 1 000 | 3 000 | 10 000 | 1 000 | 1 500 | 1 500 | 1 500 | 1 000 | 35 000 |
IV | BỔ SUNG BẰNG NGUỒN TW HỖ TRỢ | 5 671 | 8 180 | 5 810 | 7 956 | 5 985 | 4 754 | 5 247 | 15 864 | 32 552 | 15 695 | 17 458 | 20 139 | 19 834 | 4 216 | 169 361 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI QUẬN, HUYỆN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG CHI | HB | LC | NQ | KA | HA | ĐS | DK | AD | TN | KT | TL | AL | VB | CH | Tổng |
I | Chi thường xuyên | 210 194 | 275 430 | 218 473 | 165 316 | 150 057 | 106 589 | 115 962 | 299 128 | 601 456 | 272 613 | 322 932 | 278 357 | 381 203 | 151 523 | 3 549 233 |
I | Chi sự nghiệp kinh tế | 25 107 | 9 899 | 6 542 | 7 520 | 11 588 | 7 005 | 9 012 | 22 174 | 25 726 | 20 581 | 20 037 | 16 868 | 21 411 | 17 083 | 220 553 |
2 | Chi sự nghiệp văn xã | 161 482 | 239 117 | 185 075 | 135 272 | 118 272 | 78 315 | 86 142 | 252 683 | 541 826 | 226 336 | 275 504 | 237 531 | 331 015 | 108 534 | 2 977 104 |
3 | Chi quản lý hành chính | 19 555 | 19 865 | 21 408 | 18 485 | 16 540 | 18 072 | 17 463 | 17 878 | 22 389 | 19 781 | 20 757 | 18 169 | 20 887 | 21 076 | 272 325 |
4 | Chi an ninh quốc phòng | 1 224 | 1 528 | 1 284 | 1 102 | 1 827 | 1 020 | 1 125 | 1 430 | 2 256 | 1 309 | 1 259 | 1 248 | 1 391 | 1 574 | 19 577 |
5 | Chi khác | 600 | 600 | 600 | 500 | 500 | 500 | 500 | 600 | 900 | 800 | 700 | 600 | 800 | 900 | 9 100 |
6 | Dự phòng ngân sách | 2 226 | 4 421 | 3 564 | 2 437 | 1 330 | 1 677 | 1 720 | 4 363 | 8 359 | 3 806 | 4 675 | 3 941 | 5 699 | 2 356 | 50 574 |
II | Chi quản lý qua NS | 15 800 | 22 900 | 18 500 | 12 800 | 14 800 | 7 900 | 8 400 | 12 000 | 26 900 | 8 700 | 11 200 | 10 600 | 13 600 | 4 700 | 188 800 |
III | Chi bằng nguồn TW | 4 440 | 6 558 | 4 303 | 6 970 | 5 116 | 4 032 | 4 594 | 14 502 | 29 465 | 14 271 | 15 561 | 17 883 | 18 442 | 3 324 | 149 461 |
1 | Chi sự nghiệp văn xã | 4 440 | 6 558 | 4 303 | 6 970 | 5 116 | 4 032 | 4 594 | 14 502 | 29 465 | 14 271 | 15 561 | 17 883 | 18 442 | 3 324 | 149 461 |
2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| TỔNG CHI (A+B+C) | 230 434 | 304 888 | 241 276 | 185 086 | 169 973 | 118 521 | 128 956 | 325 630 | 657 821 | 295 584 | 349 693 | 306 840 | 413 245 | 159 547 | 3 887 494 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG CHI | HB | LC | NQ | KA | HA | ĐS | DK | AD | TN | KT | TL | AL | VB | CH | Tổng |
I | Chi thường xuyên | 248 415 | 326 184 | 265 257 | 196 122 | 175 731 | 127 858 | 134 001 | 354 107 | 725 895 | 330 004 | 397 424 | 333 248 | 483 905 | 190 927 | 4 289 078 |
I | Chi sự nghiệp kinh tế | 26 900 | 12 397 | 9 633 | 8 490 | 13 152 | 8 203 | 9 642 | 25 941 | 35 051 | 24 624 | 25 329 | 20 683 | 28 008 | 19 805 | 267 858 |
2 | Chi sự nghiệp văn xã | 164 925 | 243 140 | 188 621 | 138 024 | 121 382 | 80 551 | 88 645 | 262 774 | 560 356 | 234 621 | 287 379 | 246 187 | 347 869 | 113 992 | 3 078 466 |
3 | Chi quản lý hành chính | 48 289 | 58 093 | 56 302 | 42 319 | 34 885 | 33 703 | 30 547 | 52 893 | 104 096 | 58 478 | 69 390 | 54 515 | 88 709 | 47 995 | 780 214 |
4 | Chi an ninh quốc phòng | 4 752 | 6 548 | 5 695 | 3 757 | 3 999 | 2 767 | 2 583 | 6 524 | 14 800 | 6 562 | 8 532 | 6 271 | 10 926 | 4 986 | 88 702 |
5 | Chi khác | 820 | 900 | 860 | 700 | 660 | 640 | 620 | 920 | 1 640 | 1 160 | 1 160 | 940 | 1 400 | 1 260 | 13 680 |
6 | Dự phòng ngân sách | 2 729 | 5 106 | 4 146 | 2 832 | 1 653 | 1 994 | 1 964 | 5 055 | 9 952 | 4 559 | 5 634 | 4 652 | 6 993 | 2 889 | 60 158 |
II | Chi quản lý qua NS | 15 800 | 22 900 | 18 500 | 12 800 | 14 800 | 7 900 | 8 400 | 15 000 | 34 900 | 9 700 | 12 700 | 11 600 | 15 100 | 5 700 | 205 800 |
III | Chi bằng nguồn TW | 5 671 | 8 180 | 5 810 | 7 956 | 5 985 | 4 754 | 5 247 | 15 864 | 32 552 | 15 695 | 17 458 | 20 139 | 19 834 | 4 216 | 169 361 |
1 | Chi sự nghiệp văn xã | 4 777 | 6 942 | 4 679 | 7 234 | 5 377 | 4 270 | 4 835 | 14 893 | 30 221 | 14 647 | 16 079 | 18 421 | 18 818 | 3 528 | 154 721 |
2 | Chi quản lý hành chính | 894 | 1 238 | 1 131 | 722 | 608 | 484 | 412 | 971 | 2331 | 1 048 | 1379 | 1 718 | 1 016 | 688 | 14 640 |
| TỔNG CHI (A+B+C) | 269 886 | 357 264 | 289 567 | 216 878 | 196 516 | 140 512 | 147 648 | 384 971 | 793 347 | 355 399 | 427 582 | 364 987 | 518 839 | 200 843 | 4 664 239 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | NỘI DUNG CHI | HB | LC | NQ | KA | HA | ĐS | DK | AD | TN | KT | TL | AL | VB | CH | Tổng |
I | Chi thường xuyên | 38 221 | 50 754 | 46 784 | 30 806 | 25 674 | 21 269 | 18 039 | 54 979 | 124 439 | 57 391 | 74 492 | 54 891 | 102 702 | 39 404 | 739 845 |
I | Chi sự nghiệp kinh tế | 1 793 | 2 498 | 3 091 | 970 | 1 564 | 1 198 | 630 | 3 767 | 9 325 | 4 043 | 5 292 | 3 815 | 6 597 | 2 722 | 47 305 |
2 | Chi sự nghiệp văn xã | 3 443 | 4 023 | 3 546 | 2 752 | 3 110 | 2 236 | 2 503 | 10 091 | 18 530 | 8 285 | 11 875 | 8 656 | 16 854 | 5 458 | 101 362 |
3 | Chi quản lý hành chính | 28 734 | 38 228 | 34 894 | 23 834 | 18 345 | 15 631 | 13 084 | 35 015 | 81 707 | 38 697 | 48 633 | 36 346 | 67 822 | 26 919 | 507 889 |
4 | Chi an ninh quốc phòng | 3 528 | 5 020 | 4 411 | 2 655 | 2 172 | 1 747 | 1 458 | 5 094 | 12 544 | 5 253 | 7 273 | 5 023 | 9 535 | 3 412 | 69 125 |
5 | Chi khác | 220 | 300 | 260 | 200 | 160 | 140 | 120 | 320 | 740 | 360 | 460 | 340 | 600 | 360 | 4 580 |
6 | Dự phòng ngân sách | 503 | 685 | 582 | 395 | 323 | 317 | 244 | 692 | 1 593 | 753 | 959 | 711 | 1 294 | 533 | 9 584 |
II | Chi quản lý qua NS |
|
|
|
|
|
|
| 3 000 | 8 000 | 1 000 | 1 500 | 1 000 | 1 500 | 1 000 | 17 000 |
III | Chi bằng nguồn TW | 1 231 | 1 622 | 1 507 | 986 | 869 | 722 | 653 | 1 362 | 3 087 | 1 424 | 1 897 | 2 256 | 1 392 | 892 | 19 900 |
1 | Chi sự nghiệp văn xã | 337 | 384 | 376 | 264 | 261 | 238 | 241 | 391 | 756 | 376 | 518 | 538 | 376 | 204 | 5 260 |
2 | Chi quản lý hành chính | 894 | 1 238 | 1 131 | 722 | 608 | 484 | 412 | 971 | 2 331 | 1 048 | 1 379 | 1 718 | 1 016 | 688 | 14 640 |
| TỔNG CHI (A+B+C) | 39 452 | 52 376 | 48 291 | 31 792 | 26 543 | 21 991 | 18 692 | 59 341 | 135 526 | 59 815 | 77 889 | 58 147 | 105 594 | 41 296 | 776 745 |
- 1 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2016
- 3 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Nghị quyết 143/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức bổ sung của ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 5 Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách nhà nước năm 2015 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2009 về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2009 về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Nghị quyết 143/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức bổ sung của ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 3 Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách nhà nước năm 2015 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành