ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2958/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ PHÍA ĐÔNG KÊNH N1-9, PHƯỜNG TRẦN PHÚ, TP HÀ TĨNH, TỶ LỆ 1/500
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012;
Căn cứ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9 được UBND tỉnh phê duyệt ngày 14/02/2015;
Căn cứ Văn bản số 5871/UBND-XD ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh về việc giải quyết vướng mắc tại dự án chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9; Văn bản số 3364/UBND-XD ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch cục bộ dự án hạ tầng kỹ thuật, chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9;
Xét đề nghị của Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hà Tĩnh tại Văn bản số 239/TTr-PTQĐ ngày 12/9/2016; Báo cáo kết quả thẩm định số 478/BC-SXD ngày 12/10/2016 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng dự án chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/500, với các nội dung sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng dự án chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9, phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỷ lệ 1/500.
2. Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hà Tĩnh.
3. Nhà thầu khảo sát và lập quy hoạch xây dựng: Công ty Cổ phần những kiến trúc sư H&P.
4. Nội dung điều chỉnh:
- Điều chỉnh quy mô khu vực quy hoạch phù hợp với thực tế triển khai;
- Điều chỉnh nút giao đường quy hoạch số 07 phù hợp với hiện trạng khu đô thị Sông Đà theo nội dung Văn bản số 3364/UBND-XD ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, Biên bản làm việc ngày 22/7/2016, bỏ các lô đất LKD1- LKD5 do thay đổi nút giao tuyến đường số 7;
- Điều chỉnh tim tuyến đường số 06 lệch về phía Tây để phù hợp với hiện trạng khu dân cư hiện hữu;
- Điều chỉnh ranh giới quy hoạch phân lô Nhà văn hóa khối phố phù hợp hiện trạng, ranh giới quy hoạch theo đường giao thông số 07;
- Bổ sung tuyến tiêu thoát nước khu vực phía Tây Nam khu vực quy hoạch để phù hợp với quy hoạch thoát nước chung của thành phố Hà Tĩnh;
- Điều chỉnh hướng thoát nước mặt, nước thải theo nội dung Văn bản số 2008/UBND-QLĐT ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc đề nghị xem xét đấu nối thoát nước Dự án chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9 với Hệ thống thoát nước phía Tây Bắc thành phố Hà Tĩnh;
- Điều chỉnh quy mô diện tích các lô đất đảm bảo phù hợp với thực tế để làm cơ sở triển khai các bước tiếp theo.
5. Vị trí, ranh giới, quy mô diện tích quy hoạch:
5.1. Vị trí quy hoạch: Khu vực phía Đông tuyến kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
5.2. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp: Dân cư khối phố 9 phường Trần Phú;
- Phía Nam giáp: Hành lang đường Hàm Nghi;
- Phía Đông giáp: Khu đô thị hai bên đường bao phía Tây - giai đoạn 1;
- Phía Đông giáp: Hành lang Kênh N1-9.
5.3. Quy mô:
- Diện tích quy hoạch đã được phê duyệt: 48.287m2;
- Diện tích quy hoạch điều chỉnh: 47.859,5 m2.
6. Cơ cấu sử dụng đất
Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất theo quy hoạch đã được phê duyệt và theo nội dung điều chỉnh cục bộ:
Ký hiệu | Chức năng sử dụng đất | Diện tích các loại đất được phê duyệt | Diện tích các loại đất được điều chỉnh cục bộ | ||
Diện tích (m2) | Tỷ lệ % | Diện tích (m2) | Tỷ lệ % | ||
BT | Khu biệt thự | 10.862,0 | 22,5% | 10.796,9 | 22,6% |
BT A | Nhà ở biệt thự | 506,0 |
| 501,3 |
|
BT B | Nhà ở biệt thự | 3.540,0 |
| 3.540,7 |
|
BT C | Nhà ở biệt thự | 1.465,0 |
| 1.464,6 |
|
BT D | Nhà ở biệt thự | 5.351,0 |
| 5.290,3 |
|
LK | Khu nhà ở liền kề | 15.221,0 | 31,5% | 14.448,3 | 30,2% |
LK A | Nhà ở liền kề | 2.022,0 |
| 2.019,4 |
|
LK B | Nhà ở liền kề | 4.342,0 |
| 4.336,9 |
|
LK C | Nhà ở liền kề | 1.153,0 |
| 1.129,2 |
|
LK D | Nhà ở liền kề | 733,0 |
| 0,0 |
|
LK E | Nhà ở liền kề | 1.649,0 |
| 1.645,1 |
|
LK G | Nhà ở liền kề | 1.161,0 |
| 1.161,3 |
|
LK H | Nhà ở liền kề | 4.161,0 |
| 4.156,4 |
|
VH | Nhà văn hóa | 644,0 | 1,3% | 572,9 | 1,2% |
CX | Vườn cảnh quan | 514,0 | 1,1% | 415,3 | 0,9% |
HT | Đất dân cư hiện trạng chỉnh trang | 3.597,0 | 7,4% | 3.863,0 | 8,1% |
| Đất giao thông | 17.449,0 | 36,1% | 17.763,1 | 37,1% |
| Tổng | 48.287,0 | 100,0% | 47.859,5 | 100,0% |
7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
7.1. Quy hoạch hệ thống giao thông theo Bảng tổng hợp:
TT | Tên tuyến | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Diện tích (m2) | ||
Mặt đường | Hè đường | Mặt đường | Hè đường | |||
1 | Mặt cắt 1-1 | Đường ngoài ranh giới quy hoạch | ||||
2 | Mặt cắt 2-2 | 384,35 | 7 | 2x3 | 2.690,45 | 2.306,10 |
3 | Mặt cắt 2A-2A | 86,3 | 7 | 2+3 | 604,10 | 431,50 |
4 | Mặt cắt 3-3 | 371,8 | 7 | 2x4 | 2.602,60 | 2.974,40 |
5 | Mặt cắt 4-4 | 520,3 | 6 | 2x3 | 3.121,80 | 3.121,80 |
6 | Mặt cắt 5-5 | 62,8 | 5 | 2 | 314,00 | 125,60 |
7 | Mặt cắt 5A-5A | 34,1 | 5 | 2x2 | 170,50 | 136,40 |
| Tổng cộng | 9.503,45 | 9.095,80 |
7.2. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
- Hệ thống thoát nước mặt: Thay thế hệ thống mương thoát nước có kích thước từ B400 đến B1000 bằng hệ thống mương có kích thước B500 do thay đổi hướng thoát nước. Bổ sung tuyến cống thoát nước D800 để thoát nước khu vực phía Tây Nam khu đất về phía kênh N1-9, sau đó thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực phía Tây kênh N1-9.
- Hệ thống thoát nước bẩn: Thay thế hệ thống ống thoát nước đường kính D250¸D300 sang hệ thống ống có đường kính D150¸D300 do thay đổi phương án thoát nước thải đối với khu vực phía Tây Nam khu vực quy hoạch.
- Hệ thống cấp nước: Bổ sung một số tuyến ống cấp nước có kích thước D25, D32 vào mạng lưới cấp nước.
8. Các nội dung khác giữ nguyên theo Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án chỉnh trang đô thị phía Đông kênh N1-9 được UBND tỉnh phê duyệt ngày 14/02/2015.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan:
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hà Tĩnh (chủ đầu tư) phối hợp với Sở Xây dựng thống nhất ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng theo đồ án quy hoạch được duyệt; tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch trên các phương tiện thông tin đại chúng, tại nơi công cộng; cắm mốc giới quy hoạch theo đồ án quy hoạch được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 4216/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 hai bên bờ suối Ngòi Đum đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch biển Lộc Hà, tỷ lệ 1/2.000 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Quyết định 3254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Nam Long (lô 8B), Khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Sơn (Khu vực nhà ở công nhân, nhà ở thương mại thành phố Ninh Bình) do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9 Quyết định 5754/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy tỷ lệ 1/500 (Phục vụ dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) tại khu đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu D32 do thành phố Hà Nội ban hành
- 10 Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng dự án Chợ huyện Hương Khê tại thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; tỷ lệ 1/500
- 12 Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án đầu tư sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung tại Khu công nghiệp Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
- 14 Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 15 Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 17 Quyết định 3345/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ dự toán khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực Hồ Thành 1, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vực dọc theo tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km139+150 đến Km140+200, tỷ lệ 1/500 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 19 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 20 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phường An Nghiệp, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 21 Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 22 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 23 Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 24 Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị, dịch vụ thương mại, chung cư cao cấp tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnhThanh Hóa
- 25 Luật Xây dựng 2014
- 26 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 27 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 28 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 29 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 1 Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị, dịch vụ thương mại, chung cư cao cấp tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnhThanh Hóa
- 2 Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng dự án Chợ huyện Hương Khê tại thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; tỷ lệ 1/500
- 3 Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 4 Quyết định 2951/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vực dọc theo tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km139+150 đến Km140+200, tỷ lệ 1/500 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6 Quyết định 3987/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án đầu tư sản xuất máy kéo bốn bánh hạng trung tại Khu công nghiệp Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 3345/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ dự toán khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực Hồ Thành 1, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Mai Anh Đào - Vạn Hạnh - Mai Xuân Thưởng, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 5754/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy tỷ lệ 1/500 (Phục vụ dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) tại khu đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu D32 do thành phố Hà Nội ban hành
- 12 Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Sơn (Khu vực nhà ở công nhân, nhà ở thương mại thành phố Ninh Bình) do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 13 Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
- 14 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 3254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Nam Long (lô 8B), Khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- 17 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phường An Nghiệp, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 4216/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 hai bên bờ suối Ngòi Đum đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 19 Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch biển Lộc Hà, tỷ lệ 1/2.000 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 20 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A do thành phố Hà Nội ban hành
- 21 Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú tỉnh Bình Phước