ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán bổ sung từ ngân sách trung ương thực hiện các các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn CTMTQG Giảm nghèo bền vững theo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 27/HĐND-KTNS ngày 10/02/2017 và xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 198/SKHĐT-VX ngày 20/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán vốn được giao theo quy định của Nhà nước.
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán vốn cho các dự án theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà và Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 30A NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch Quảng Ngãi)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch 2015 | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn 2016 tại Quyết định: 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 | Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh bổ sung (đợt 2) | Tăng (+), giảm(-) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 251.785 | 532.594 | 126.000 | 142.202 | 16.202 |
|
A | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
| 17.518 | 66.120 | 23.569 | 29.060 | 5.491 | Huyện Minh Long chuyển trả 2.501 triệu đồng |
I | Trả nợ công trình đã quyết toán |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
II | Công trình chuyển tiếp năm 2015 |
|
|
|
| 17.518 | 33.639 | 12.119 | 12.119 | - |
|
1 | Cầu BTCT UBND xã-Nước Lá | Ba Vinh | Cầu BTCT L=54m rộng 4,5m; đường đầu cầu L=60m | 2015-2016 | 1399/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | 2.600 | 5.355,5 | 1.900 | 1.700 | -200 |
|
2 | Đường QL 24 -Nước Ui | Ba Vì | Đường BTXM bề rộng mặt đường 3,5m L=310m; cầu BTCT suối Nước Ui L=45m, rộng mặt cầu 4,5m | 2015-2016 | 1397/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | 2.316 | 5.022 | 2.100 | 2.100 | - |
|
3 | Cầu Nước Xi | Ba Tô | Cầu BTCT L=50m,rộng mặt cầu 4,5m, đường vào | 2015-2016 | 1396/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | 2.500 | 5.097 | 2.200 | 1.950 | -250 |
|
4 | Kiên Cố hóa kênh Nước Đang | Ba Bích | Tưới 20ha | 2015-2016 | 1301/QĐ-UBND ngày 04/10/2014 | 702 | 1.500 | 500 | 575 | 75 |
|
5 | Trường Mầm non Ba Động. HM: Nhà hiệu bộ + khối phòng ăn | Ba Động | Nhà hiệu bộ 304,8 m2 sàn; khối phòng ăn 100m2(2 phòng) | 2015-2016 | 1468/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 | 2.000 | 2.878 | 500 | 635 | 135 |
|
6 | Trường Tiểu học và THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng học bộ môn | Ba Chùa | Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng học bộ môn 326m2 (4 phòng) | 2015-2016 | 1648/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 | 3.200 | 5.465 | 1.800 | 1.945 | 145 |
|
7 | Trường Tiểu học và THCS Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng phục vụ học tập | Ba Liên | Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng) . | 2015-2016 | 1650/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 | 2.800 | 5.537 | 2.100 | 2.195 | 95 |
|
8 | Trường tiểu học Ba Cung, Hạng mục: Nhà hiệu bộ | Ba Cung | Nhà hiệu bộ 304,8m2 sàn | 2015-2016 | 1339/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 1.400 | 2.785 | 1.019 | 1.019 | - |
|
III | Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 | - | 32.481 | 11.450 | 16.941 | 5.491 |
| ||||
1 | Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh | Ba Dinh | Cầu vượt lũ BTCT, L=113 m; đường vào hai đầu | 2016-2017 | 512/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
| 14.000 | 5.000 | 8.000 | 3.000 |
|
2 | Nhà văn hóa xã Ba Vì | Ba Vì | Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 320m2 | 2016-2017 |
|
| 4.039 | 1.450 | 2.500 | 1.050 |
|
3 | Trường Tiểu học Ba Dinh, Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập | Ba Dinh | Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 330m; tường rào | 2016-2017 |
|
| 5.056 | 1.800 | 2.600 | 800 |
|
4 | Đập dâng Đồng Cành | Ba Vinh | Tưới 21ha | 2016-2017 | 511/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
| 9.387 | 3.200 | 3.841 | 641 |
|
B | Huyện Minh Long |
|
|
| 0 | 2.852 | 42.993 | 18.655 | 20.760 | 2.105 | Điều chuyển kh năm 2016 của huyện Tây Trà 2.105 triệu đồng |
I | Công trình chuyển tiếp năm 2015 |
|
|
|
| 2.852 | 9.303 | - |
|
|
|
II | Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
| - | 33.690 | 18.655 | 20.760 | 2.105 |
|
1 | Kênh mương đập Dưỡng Chơn | Thanh An | L = 502 m | 2016 |
| - | 500 | 405 | 405 | - |
|
2 | Nhà văn hóa xã Long Sơn | Long Sơn | DTXD: 510m2; 200 chỗ | 2016-2017 |
| - | 4.920 | 2.650 | 3.000 | 350 |
|
3 | Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2) | Long Hiệp | L=1.519 m | 2016-2017 |
| - | 5.540 | 2.900 | 3.300 | 400 |
|
4 | Trường THCS Long Hiệp | Long Hiệp | 8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào, | 2016-2017 |
| - | 6.980 | 3.800 | 4.200 | 400 |
|
5 | Trường mẫu giáo Long Môn (Làng Trê) | Long Môn | Tường rào, sân nền, kè chắn; nhà vệ sinh | 2016-2017 |
| - | 660 | 550 | 550 | - |
|
6 | Trường Tiểu học Long Môn (TT Làng Trê) | Long Môn | 6 phòng, 2 tầng; Tường rào cổng ngõ | 2016-2017 |
| - | 4.950 | 2.650 | 3.000 | 350 |
|
7 | Trường mẫu giáo Thanh An | Thanh An | 4 phòng, 2 tầng | 2016-2017 |
| - | 3.190 | 1.800 | 2.005 | 205 |
|
8 | Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng Nguyên (giai đoạn 2) | Long Hiệp | L= 600m, hồ điều hòa | 2016-2017 |
| - | 6.950 | 3.900 | 4.300 | 400 |
|
C | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
| 33.330 | 78.812 | 22.235 | 25.171 | 2.936 |
|
I | Trả nợ các dự án đã quyết toán |
|
|
|
| 6.234 | 6.818 | 26 | 26 | - |
|
II | Trả nợ dự án hoàn thành |
|
|
|
| 27.096 | 36.494 | 6.940 | 6.940 | - |
|
III | Dự án thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
| - | 35.500 | 15.269 | 18.205 | 2.936 |
|
a | Ngành giao thông |
|
|
|
| - | 10.000 | 4.000 | 6.000 | 2.000 |
|
1 | Đường ĐT 623 - Ka Long (QL24B - Ka Long) | Sơn Thành | 2000m; Bm=3,5m. BTXM | 2016-2017 |
|
| 4.000 | 1.500 | 3.500 | 2,000 |
|
2 | Đường ĐH72-Làng Gung | Sơn Cao | 2000m; Bm=3,5m. BTXM | 2016-2017 |
|
| 4.000 | 1.500 | 1.500 | - |
|
3 | Đường Gò Ren-Tà Pa | Sơn Thượng | 1000m; Bm=3,5m. BTXM | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 1.000 | 1.000 | - |
|
b | Ngành nông nghiệp |
|
|
|
| - | 6.000 | 2.469 | 2.469 | - |
|
4 | Kiên cố hóa kênh nhánh Xô Lô Sơn Hải | Sơn Hải | kênh: 1,500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200 | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 800 | 800 | - |
|
5 | Kiên cố hóa kênh nhánh Xô Lô Sơn Trung | Sơn Trung | kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200 | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 800 | 800 | - |
|
6 | Hồ chứa nước Đồng Giang (mở rộng kênh) | Sơn Giang | kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200 | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 869 | 869 | - |
|
c | Ngành giáo dục |
|
|
|
| - | 11.500 | 4.800 | 5.736 | 936 |
|
7 | Trường THCS Sơn Thành | Sơn Thành | nhà lớp học 06 phòng 2 tầng, san nền, tường rào | 2016-2017 |
|
| 5.000 | 2.000 | 2.000 | - |
|
8 | Trường TH Sơn Hạ 2 | Sơn Hạ | nhà lớp học 04 phòng 2 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng, san nền, tường rào cổng | 2016-2017 |
|
| 4.500 | 2.000 | 2.000 | - |
|
9 | Trường MG Sơn Bao | Sơn Bao | xây dựng phòng học | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 800 | 1.736 | 936 |
|
d | Ngành văn hóa |
|
|
|
| - | 8.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
10 | Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ | Sơn Kỳ | sửa chữa, cải tạo chợ cũ hiện có, diện tích 425m2 | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 1.000 | 1.000 | - |
|
11 | Nhà văn hóa xã Sơn Hạ | Sơn Hạ | 350m2 | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 1.000 | 1.000 | - |
|
12 | Nhà văn hóa xã Sơn Giang | Sơn Giang | 350m2 | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 1.000 | 1.000 | - |
|
13 | Nhà văn hóa xã Sơn Linh | Sơn Linh | 350m2 | 2016-2017 |
|
| 2.000 | 1.000 | 1.000 | - |
|
D | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
| 36.625 | 92.904 | 21.188 | 23.798 | 2.610 |
|
I | Trả nợ công trình hoàn thành |
|
|
|
| 36.625 | 48.904 | 5.800 | 5.800 | 0 |
|
01 | Đường TT xã Sơn Màu - Apao (giai đoạn 1) | Xã Sơn Màu | 4,432 Km | 2015-2017 |
| 36.625 | 48.904 | 5.800 | 5.800 | 0 | Giảm chi phí đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
| 0 | 44.000 | 15.388 | 17.998 | 2.610 |
|
01 | Trạm Y tế xã Sơn Bua | Xã Sơn | XD mới S=2500 m2 | 2016-2017 |
|
| 6.000 | 2.100 | 2.710 | 610 |
|
02 | Đường Trung Tâm cụm xã Sơn Mùa | Xã Sơn Mùa | 0,9Km | 2016-2018 |
|
| 24.000 | 8.388 | 9.388 | 1.000 |
|
03 | Trường tiểu học Sơn Màu | Xã Sơn Màu | S=4000m2; 6phòng; tường rào cổng ngỏ; nhà | 2016-2019 |
|
| 5.000 | 1.750 | 1.750 | 0 |
|
04 | Trường tiểu học Sơn Long | Xã Sơn Long | S=4000m2; 6 phòng; tường rào cổng ngỏ; nhà | 2016-2020 |
|
| 5.000 | 1.750 | 2.250 | 500 |
|
05 | Đập Ra Pân | Xã Sơn Long | 10 ha | 2016-2021 |
|
| 4.000 | 1.400 | 1.900 | 500 |
|
E | Huyện Tây Trà |
|
|
|
| 34.437 | 57.819 | 19.765 | 20.215 | 450 |
|
I | Các dự án đã hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
| 34.437 | 42.819 | 6.000 | 6.000 | 0 |
|
1 | Đường Trà Phong-Gò Rô -Trà Bung | Xã Trà Phong | L=6.518m | 2009-2013 | Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 (QĐ điều chỉnh: 702/UBND ngày 25/4/2016) | 34.437 | 42.819 | 6.000 | 6.000 | 0 | Giảm tổng mức đầu tư sau điều chỉnh |
III | Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
| 15.000 | 13.765 | 14.215 | 450 |
|
1 | Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ. | Xã Trà Phong | Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng; nhà hiệu bộ | 2015-2017 | Quyết định Số 1706/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
| 6.000 | 5.000 | 5.400 | 400 | (Điều chỉnh bổ sung đảm bảo bố trí vốn đạt 90 % đối với dự án KCM năm 2016 theo quy định) |
2 | Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh | Xã Trà Xinh | Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng | 2015-2017 | Quyết định số 1738a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
| 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 | |
3 | Trường mầm non huyện (Trường mầm non 28/8) | Trà Phong | Nhà hiệu bộ, nhà ăn, sân chơi, phòng chức năng | 2015-2017 | Quyết định số 687/QĐ-UBND |
| 3.500 | 3.465 | 3.465 | 0 | |
4 | Nâng cấp Trạm Y tế Trà Thanh | Trà Thanh | 03 phòng, nhà kho, vườn thuốc nam, hệ thống nước | 2015-2016 |
|
| 1.500 | 1.300 | 1.350 | 50 | |
F | Huyên Trà Bồng |
|
|
|
| 127.024 | 193.947 | 20.588 | 23.198 | 2.610 |
|
I | Trả nợ công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
| 78.472 | 79.402 | 930 | 930 | 0 |
|
1 | Đường Trà Phú - Trà Giang | Trà Phú, Trà Giang | L=3,87km | 2010-2014 | QĐ phê duyệt QT số 1591/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 13.431 | 13.504 | 73 | 72,86 | -0,14 | Hết nhiệm vụ chi |
2 | Đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn I) | Trà Hiệp | L=6,056km | 2011-2014 | QĐ phê duyệt QT số 991/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 | 38.506 | 38.526 | 20 | 19,90 | -0,10 | |
3 | Đường Trà Lâm-Trà Hiệp (giai đoạn I) | Trà Lâm, Trà Hiệp | L=6,656km | 2010-2014 | QĐ phê duyệt QT số 1628/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 | 26.535 | 27.372 | 837 | 837,00 | 0,00 | |
II | Công trình hoàn thành 2015 |
|
|
|
| 46.102 | 62.585 | 10.495 | 10.404 | -91 |
|
1 | NCMR đường Thôn Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng | Trà Bùi | L= 3,731 Km | 2013-2015 | QĐ phê duyệt số 1643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | 17.275 | 23.955 | 3.667 | 3.575,82 | -91,18 | Hết nhiệm vụ chi |
2 | Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn II) | Trà Lâm | L=4,468 Km | 2013-2015 | QĐ phê duyệt số 1642/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | 28.827 | 38.630 | 6.828 | 6.828 | 0 |
|
III | Công trình khởi công mới năm 2015 chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
| 2.450 | 51.959 | 9.163 | 11.864 | 2.701 |
|
1 | Kiên cố hóa đường GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân | Trà Tân | L= 2 Km | 2015 | QĐ phê duyệt số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 | 2.450 | 6.959 | 3.326 | 3.573,185 | 247,19 | Đã thẩm tra quyết toán |
IV | Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường PTTH Phó Mục Gia | Trà Bình | 541 học sinh | 2016-2019 | QĐ phê duyệt số 1967m/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
| 45.000 | 5.837 | 8.291,171 | 2.454,17 | Vốn NS tỉnh 40%, vốn CT30a 60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẢ NSTƯ NGUỒN VỐN BỔ SUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch năm 2016 được giao | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch vốn bổ sung năm 2016 (để thanh toán nợ xây dựng cơ bản) | Ghi chú | |||||
Năng lực thiết kế | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||||||
Tổng số | Trong đó; NSTW | Tổng số | Trong đó; NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Huyện Sơn Hà |
|
|
| 8.200 | 8.200 | 4.272 | 4.272 | 4.272 | 4.272 | 3.928 |
|
I | Xã Sơn Thượng |
|
|
| 500 | 500 | 338 | 338 | 338 | 338 | 162 |
|
1 | Đường BTXM 632 - Tà Pa (nối tiếp) | Sơn Thượng |
|
| 500 | 500 | 338 | 338 | 338 | 338 | 162 |
|
II | Xã Sơn Bao |
|
|
| 900 | 900 | 348 | 348 | 348 | 348 | 552 |
|
2 | Đường Xóm Ông Cam-Xóm Ông Bể | Sơn Bao |
|
| 900 | 900 | 348 | 348 | 348 | 348 | 552 |
|
III | Xã Sơn Trung |
|
|
| 1,500 | 1.500 | 863 | 863 | 863 | 863 | 637 |
|
3 | Đường BTXM thôn Làng Lòn | Sơn Trung |
|
| 1.500 | 1.500 | 863 | 863 | 863 | 863 | 637 |
|
IV | Xã Sơn Hải |
|
|
| 800 | 800 | 187 | 187 | 187 | 187 | 613 |
|
4 | KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ | Sơn Hải |
|
| 800 | 800 | 187 | 187 | 187 | 187 | 613 |
|
V | Xã Sơn Thủy |
|
|
| 1.500 | 1.500 | 887 | 887 | 887 | 887 | 613 |
|
5 | Đường BTXM Quốc lộ 24B - Nhà ông Đinh Văn Anh | Sơn Thủy |
|
| 1.500 | 1.500 | 887 | 887 | 887 | 887 | 613 |
|
VI | Xã Sơn Kỳ |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 863 | 863 | 863 | 863 | 137 |
|
6 | Đập Làng Riềng | Sơn Kỳ |
|
| 1.000 | 1.000 | 863 | 863 | 863 | 863 | 137 |
|
VII | Xã Sơn Ba |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 436 | 436 | 436 | 436 | 564 |
|
7 | Đường BTXM từ cầu nước Tia đến nhà ông Lễ (nối tiếp) | Sơn Ba |
|
| 1.000 | 1.000 | 436 | 436 | 436 | 436 | 564 |
|
VIII | Xã Sơn Giang |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 350 | 350 | 350 | 350 | 650 |
|
8 | Đập dâng Ka La | Sơn Giang |
|
| 1.000 | 1.000 | 350 | 350 | 350 | 350 | 650 |
|
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT | Huyện | Kế hoạch vốn bổ sung năm 2016 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: Vốn ĐTPT thực hiện Tiểu dự án 1 | |||
1 | Sơn Hà | 3.928 | 3.928 | Ưu tiên trả nợ các công trình được đầu tư trong năm 2016 |
2 | Ba Tơ | 856 | 856 | |
3 | Minh Long | 214 | 214 | |
4 | Sơn Tây | 529 | 529 | |
5 | Tây Trà | 593 | 593 | |
6 | Trà Bồng | 540 | 540 | |
| Tổng số | 6.660 | 6.660 |
|
- 1 Kế hoạch 1579/KH-UBND năm 2018 thực hiện nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền chung cho khu vực 05 tỉnh vùng Bắc Trung Bộ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 2447/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán bổ sung từ ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 26/2018/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Kế hoạch 1579/KH-UBND năm 2018 thực hiện nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền chung cho khu vực 05 tỉnh vùng Bắc Trung Bộ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Bình ban hành