- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp;
Xét Đề án số 12/ĐA-STTTT ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Sở Thông tin và Truyền thông về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1990/TTr -SNV ngày 23/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số vị trí việc làm: 31 vị trí, trong đó:
a) Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 07 vị trí;
b) Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí;
c) Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí;
d) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
2. Danh mục vị trí việc làm:
Số TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo quản lý, điều hành |
|
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính |
|
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên |
|
4 | Chánh Thanh tra Sở (hoặc Phó Chánh Thanh tra Sở) | Thanh tra viên |
|
5 | Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên |
|
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên |
|
7 | Phó Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên |
|
II | Nhóm nghiệp vụ, chuyên ngành |
|
|
1 | Quản lý viễn thông | Chuyên viên |
|
2 | Quản lý bưu chính | Chuyên viên |
|
3 | Quản lý kế hoạch - tài chính | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
4 | Quản lý phát triển chính quyền số | Chuyên viên |
|
5 | Quản lý phát triển kinh tế số, xã hội số và công nghiệp công nghệ số | Chuyên viên |
|
6 | Quản lý an toàn thông tin | Chuyên viên |
|
7 | Quản lý báo chí | Chuyên viên |
|
8 | Quản lý xuất bản, in và phát hành. | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9 | Quản lý thông tin cơ sở. | Chuyên viên |
|
10 | Quản lý thông tin đối ngoại. | Chuyên viên |
|
III | Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
1 | Thanh tra | Thanh tra viên |
|
2 | Pháp chế | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
3 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
4 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
|
5 | Hành chính một cửa | Cán sự | Kiêm nhiệm |
6 | Quản trị công sở | Cán sự | Kiêm nhiệm |
7 | Công nghệ thông tin (nội bộ) | Chuyên viên hoạch tương đương | Kiêm nhiệm |
8 | Kế toán | Kế toàn viên trung cấp |
|
9 | Thủ quỹ | Nhân viên | Kiêm nhiệm |
10 | Văn thư | Nhân viên |
|
11 | Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương | Kiêm nhiệm |
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 | Lái xe |
|
|
2 | Bảo vệ |
|
|
3 | Phục vụ |
|
|
Điều 2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc bố trí, sắp xếp biên chế thực hiện nhiệm vụ theo vị trí việc làm được phê duyệt, đảm bảo theo số lượng biên chế hàng năm do Ủy ban nhân dân Tỉnh giao cho đơn vị gắn với lộ trình tinh giản biên chế ; thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo đúng vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức tối thiểu đã được Uỷ ban nhân dân Tỉnh phê duyệt.
2. Báo cáo Uỷ ban nhân dân Tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh vị trí việc làm; Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm khi có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức; tổ chức lại hoặc giải thể theo quy định của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm kịp thời, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 363/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 364/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định