ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2009/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương Binh và xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây Dựng ĐắkLắk tại tờ trình số 1308/TTr- SXD, ngày 10/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Quy định các hệ số để tính phụ cấp khu vực đối với đơn giá nhân công trong Bộ đơn giá dịch vụ: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị như sau:
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,0356
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,0687
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,3 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,0997
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,4 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,1286
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,5 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,1558
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,6 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,1813
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,7 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,2053
3. Quy định các hệ số để tính phụ cấp độc hại,nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong Bộ đơn giá dịch vụ: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;Duy trì cây xanh đô thị như sau:
- Nơi có phụ cấp cấp độc hại,nguy hiểm là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,0356
- Nơi có phụ cấp cấp độc hại,nguy hiểm là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số:1,0687
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh ĐắkLắk về việc ban hành Bộ đơn giá dịch vụ: Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị, duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Buôn Ma Thuột và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ; DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh ĐắkLắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Đơn giá dịch vụ Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng các công tác: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị.
1- Đơn giá dịch vụ thu gom,vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật tư, vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị.
- Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế , sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
- Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A1 (công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước; Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (mức lương tối thiểu là 650.000 đồng/tháng).
- Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Chi phí nhân công trong đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác khác thuộc các nhóm khác của bảng lương A1 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:
Thuộc nhóm II: bằng 1,063 so với tiền lương trong đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị.
Thuộc nhóm III: bằng 1,145 so với tiền lương trong đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị.
- Chi phí nhân công tại Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,06.
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị.
- Đối với thành phố Buôn Ma Thuột thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số K= 1,009.
2. Đơn giá dịch vụ thu gom,vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị được xác định trên cơ sở:
- Công văn số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.
- Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị.
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ĐắkLắk về việc điều chỉnh định mức ca máy ủi 170CV trong công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi <500 tấn/ngày của định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Bảng lương A1(công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương,bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.
- Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (650.000 đồng/tháng).
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong Công văn số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị và Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị. Tập đơn giá được chia làm 03 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PhẦn iI: Đơn giá thu gom, vẬn chuyỂn và xỬ lý chôn lẤp rác thẢi đô thỊ.
PhẦn IiI: Đơn giá duy trì cây xanh đô thỊ.
Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.
Từ MT1.01.00 đến MT1.07.00
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.
Từ MT2.01.00 đến MT2.13.00
Chương III: Công tác xử lý rác.
Từ MT3.01.00 đến MT3.04.00
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế.
Từ MT4.01.00 đến MT4.01.00
Chương V: Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
Từ MT5.01.00 đến MT5.03.00
Chương VI: Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.
Từ MT6.01.00 đến MT6.03.00
Phần III: Duy trì cây xanh đô thị.
Chương I: Duy trì thảm cỏ.
Từ CX . 11100 đến CX .12170
Chương II: Duy trì cây trang trí.
Từ CX.21100 đến CX .26150
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
Từ CX.31100 đến CX .31210
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Tập đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị để ký kết hợp đồng và thanh quyết toán chi phí theo khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực tế hoàn thành trong trường hợp đặt hàng thực hiện các dịch vụ và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
- Đối với những đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị mà yêu cầy kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy dịnh trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị gồm:
Chương I: Công tác quét, gom rác trên vỉa hè, đường phố bằng thủ công
Từ MT.01.00 đến MT.1.07.00
Chương II: Công tác thu gom vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng, và rác y tế bằng cơ giới
Từ MT2.01.00 đến MT2.13.00
Chương III: Công tác Xử lý rác
Từ MT3.01.00 đến MT3.04.00
Chương IV: Công tác Xử lý rác y tế
Từ MT4.01.00 đến MT4.01.00
Chương V: Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới
Từ MT5.01.00 đến MT5.03.00
Chương VI: Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng
Từ MT6.01.00 đến MT6.03.00
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công | 1 km |
| 139.000 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá này áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.
- Đơn giá này áp dụng cho công tác quét, gom rác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá này quy định hao phí nhân công công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.
- Vận chuyển về địa điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.
- Dọn sạch rác tại các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công | 10.000m2 |
| 173.750 |
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá này áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và 3m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước.
- Đơn giá này áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 1 km |
| 90.350 |
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá này áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
- Đơn giá này áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1 km |
| 83.400 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá áp dụng cho công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Đảm bảo an toàn giao thông.
- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | 1 km |
| 121.625 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá này áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Đơn giá này áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ¸ V: K = 0,80
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công | 1 tấn rác |
| 44.625 |
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1tấn phế thải XD
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn phế thải |
| 28.688 |
|
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.01.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km |
|
|
|
|
MT2.01.01 | Loại xe ép rác 2 tấn | 1 tấn rác |
| 23.970 | 102.390 |
MT2.01.02 | Loại xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác |
| 15.045 | 81.880 |
MT2.01.03 | Loại xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác |
| 8.734 | 59.405 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
5 km 15 km | 0,90 1,05 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.02.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km |
|
|
|
|
MT2.02.01 | Loại xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác |
| 15.619 | 56.842 |
MT2.02.02 | Loại xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác |
| 14.471 | 64.327 |
MT2.02.03 | Loại xe ép rác 10 tấn | 1 tấn rác |
| 12.750 | 61.883 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
25 km 30 km 35 km 40 km 45 km 50 km 55 km 60 km 65 km | 1,11 1,22 1,30 1,38 1,45 1,51 1,57 1,62 1,66 |
MT2.03.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.03.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km |
|
|
|
|
MT2.03.01 | Loại xe ép rác 1,2 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 35.445 | 104.993 |
MT2.03.02 | Loại xe ép rác 2 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 24.863 | 106.202 |
MT2.03.03 | Loại xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 22.153 | 90.000 |
MT2.03.04 | Loại xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 19.348 | 85.883 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
5 km 15 km | 0,90 1,05 |
MT2.04.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.04.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km |
|
|
|
|
MT2.04.01 | Loại xe ép rác 2 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 26.520 | 141.821 |
MT2.04.02 | Loại xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 17.723 | 118.286 |
MT2.04.03 | Loại xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 12.623 | 111.087 |
MT2.04.04 | Loại xe ép rác 10 tấn | 1 tấn rác | 6.800 | 11.985 | 108.683 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
25 km 30 km 35 km 40 km 45 km 50 km 55 km 60 km 65 km | 1,11 1,22 1,30 1,38 1,45 1,51 1,57 1,62 1,66 |
MT2.05.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 30 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa rác vào thùng ép.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên thùng ép.
- Điều khiển nạp rác đến lúc rác đầy thùng ép kín.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Tiếp tục công tác đến hết ca làm việc.
- Hết ca di chuyển xe về địa điểm tập kết xe và vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.05.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 30 km | 1 tấn rác |
| 22.950 | 86.876 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
20 km 25 km 35 km 40 km 45 km 50 km 55 km 60 km | 0,80 0,90 1,12 1,25 1,35 1,43 1,50 1,56 |
MT2.06.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.06.00 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng |
| 121.125 |
|
MT2.07.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khốilượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.07.00 | Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
MT2.07.01 | Loại thùng nhựa | 1 tấn rác |
| 296.501 | 1.505.592 |
MT2.07.02 | Loại thùng Carton | 1 tấn rác |
| 355.916 | 1.807.228 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
40 km 50 km 60 km 70 km 80 km | 0,65 0,80 0,95 1,05 1,25 |
MT2.08.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.08.00 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km |
|
|
|
|
MT2.08.01 | Tải trọng của xe 1,2 tấn | 1 tấn |
| 37.995 | 52.850 |
MT2.08.02 | Tải trọng của xe 2 tấn | 1 tấn |
| 37.995 | 53.135 |
MT2.08.03 | Tải trọng của xe 4 tấn | 1 tấn |
| 37.995 | 59.148 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
5 km 15 km 20 km 25 km | 0,82 1,18 1,40 1,60 |
MT2.09.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.09.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn rác |
| 567 | 6.400 |
MT2.10.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiên, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.10.00 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn phế thải XD |
| 453 | 5.105 |
MT2.11.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.11.00 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km . |
|
|
|
|
MT2.11.01 | Tải trọng của xe 7 tấn | 1 tấn |
| 3.570 | 43.335 |
MT2.11.02 | Tải trọng của xe 10 tấn | 1 tấn |
| 3.315 | 47.820 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
15 km 25 km 30 km 35 km 40 km | 0,78 1,25 1,40 1,53 1,64 |
MT2.12.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy phế thải xây dựng, vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấ nphế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT2.12.00 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km. |
|
|
|
|
MT2.12.01 | Tải trọng của xe 7 tấn | 1 tấn |
| 3.315 | 40.239 |
MT2.12.02 | Tải trọng của xe 10 tấn | 1 tấn |
| 3.060 | 44.141 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
15 km 25 km 30 km 35 km 40 km | 0,78 1,25 1,40 1,53 1,64 |
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 11.544 | 3.825 | 11.226 |
MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.02.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 12.724 | 536.330 | 5.107 |
MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi > 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đềm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng EM và Bokashi theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời
- Bơm hút nước rác từ ô chô lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hoá chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.03.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật hợp vệ sinh, công suất bãi > 1.500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 41.969 | 5.956 | 20.357 |
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT3.04.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày . | 1 tấn rác |
| 3.124 | 5.378 |
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hoá chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT4.01.00 | Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas. | 1 tấn rác | 5.574.903 | 529.125 | 1.022.135 |
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác quét đường bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa điểm cần quét.
- Bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Vận hành ôtô quét với tốc độ quy định.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT5.01.00 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới |
|
|
|
|
MT5.01.01 | Ô tô quét 5 m3 | 1 km | 1.200 |
| 243.719 |
MT5.01.02 | Ô tô quét 7 m3 | 1 km | 800 | 3.188 | 158.259 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên áp dụng cho công tác quét đường phố bằng cơ giới của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khoá trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Tiến hành phun tuới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3 nước
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT5.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường bằng: |
|
|
|
|
MT5.02.01 | Ô tô tưới nước 5 m3 | m3 nước |
| 1.530 | 16.643 |
MT5.02.02 | Ô tô tưới nước 7 m3 | m3 nước |
| 1.403 | 18.294 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100 m3 |
| 28.688 |
|
CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00 Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 hố/ca
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT6.01.00 | Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng. | 1 hố/ca | 1.169 | 9.563 |
|
MT6.02.00 Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện. dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.
- Xác định độ đặc, loãng của phân để dùng đất độn.
- Dùng xà beng bậy nắp để múc phân vào thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, gánh chuyển ra ôtô.
- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại chỗ cậy, đảm bảo không để hở.
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phân
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT6.02.00 | Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn. | 1 tấn phân | 21.507 | 602.438 | 1.262.212 |
MT6.03.00 Công tác thu dọn phân xí máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe hút đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để đặt ống hút cho thích hợp.
- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng để bơm hút dễ dàng.
- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào bể phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi bơm trong bể phốt.
- Khi hút hết phân thì rửa vòi bơm và tháo vòi đặt vào xe.
- Trát vị trí đục lấy phân, kiểm tra phương tiện
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1tấn phân
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
MT6.03.00 | Công tác tưới nước rửa đường bằng: |
|
|
|
|
MT6.03.01 | Ô tô hút phân 1,5 tấn | 1tấn phân | 1.328 | 53.550 | 211.811 |
MT6.03.02 | Ô tô hút phân 4,5 tấn | 1tấn phân | 1.328 | 9.116 | 76.100 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị gồm:
Chương I: Duy trì thảm cỏ
Từ CX . 11100 đến CX .12170
Chương II: Duy trì cây trang trí
Từ CX..21100 đến CX .26150
Chương III: Duy trì cây bóng mát
Từ CX..31100 đến CX .31210
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.11110 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX.11111 | Bơm xăng | 100m2/lần |
| 4.425 | 8.624 |
CX.11112 | Bơm điện | 100m2/lần |
| 5.900 | 8.845 |
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.11120 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 3.028 | 7.670 |
|
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.11130 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX.11131 | Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.028 | 6.490 | 22.885 |
CX.11132 | Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.028 | 6.490 | 17.463 |
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.1114 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX.11141 | Bơm xăng | 100m2/lần |
| 5.310 | 10.349 |
CX.11142 | Bơm điện | 100m2/lần |
| 7.080 | 10.614 |
CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.11150 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | 100m2/lần | 3.633 | 10.030 |
|
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.11160 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX.11161 | Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.633 | 5.900 | 24.965 |
CX.11162 | Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.633 | 5.900 | 17.463 |
Ghi chú: Đơn giá của các công tác CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140; CX.11150; CX.11160 quy định cho các đô thị Vùng I. Các đô thị Vùng II, Vùng III trị số đơn giá Nhân công, Máy thi công được nhân với hệ số: K = 1,42.
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.12110 | Phát thảm cỏ bằng máy |
|
|
|
|
CX.12111 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 10.200 | 9.629 |
CX.12112 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần |
| 7.650 | 7.186 |
CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.12120 | Phát thảm cỏ thủ công |
|
|
|
|
CX.12121 | Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 31.875 |
|
CX.12122 | Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần |
| 25.500 |
|
CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100 mdài/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.12130 | Xén lề cỏ |
|
|
|
|
CX.12131 | Cỏ lá gừng | 100md/lần |
| 21.038 |
|
CX.12132 | Cỏ nhung | 100md/lần |
| 31.875 |
|
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.12140 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
| 21.038 |
|
CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.12150 | Trồng dặm cỏ |
|
|
|
|
CX.12151 | Cỏ lá gừng | 1m2/lần | 20.290 | 4.909 |
|
CX.12152 | Cỏ nhung | 1m2/lần | 63.090 | 4.909 |
|
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.12160 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 2.286 | 4.526 |
|
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.12170 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 24.450 | 6.375 |
|
CX.21100 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX..21110 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX..21111 | Bơm xăng | 100m2/lần |
| 4.720 | 9.199 |
CX..21112 | Bơm điện | 100m2/lần |
| 5.900 | 8.845 |
CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.21120 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 3.028 | 9.440 |
|
CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.21130 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng : |
|
|
|
|
CX.21131 | Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 3.028 | 6.490 | 22.885 |
CX.21132 | Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 3.028 | 6.490 | 17.463 |
Ghi chú: Đơn giá của các công tác CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy định cho các đô thị Vùng I. Các đô thị Vùng II, Vùng III trị số đơn giá Nhân công, Máy thi công được nhân với hệ số K = 1,42.
CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.22110 | Công tác thay hoa bồn hoa: |
|
|
|
|
CX.221101 | Hoa ngắn ngày trồng trong các Hoa viên | 100m2/lần | 30.952.500 | 212.288 |
|
CX.221102 | Hoa Gấm, Bướm bạc, Diễn châu,Trang Nhật, Huỳnh anh cao 0,3m, Mai nhật | 100m2/lần | 47.620.000 | 212.288 |
|
CX.221103 | Hoa Nho, Dừa cạn | 100m2/lần | 28.572.500 | 212.288 |
|
CX.221104 | Hoa Lan Ý, Trang Nhật (cao 0,5 m) | 100m2/lần | 45.713.600 | 212.288 |
|
CX.221105 | Hoa Trang Mỹ (cao 0,5 m) | 100m2/lần | 83.335.000 | 212.288 |
|
CX.221106 | Nguyệt quế cao 0,5m | 100m2/lần | 107.142.500 | 212.288 |
|
CX.221107 | Hoa Ngũ sắc | 100m2/lần | 23.810.000 | 212.288 |
|
CX.221108 | Xương rồng Bát tiên kim | 100m2/lần | 37.500.000 | 212.288 |
|
CX.221109 | Xương rồng Bát tiên Hồng hạnh | 100m2/lần | 71.427.500 | 212.288 |
|
CX.221110 | Hoa Mai dừa | 100m2/lần | 35.715.000 | 212.288 |
|
CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.2212 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 2.286 | 10.646 |
|
CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.2213 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 230.540 | 21.293 |
|
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.22140 | Duy trì bồn cảnh lá mầu: |
|
|
|
|
CX.22141 | Có hàng rào | 100m2/năm | 6.899.294 | 1.255.875 |
|
CX.22142 | Không có hàng rào | 100m2/năm | 10.154.943 | 1.579.725 |
|
CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.22150 | Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
CX.22151 | Cao <1m | 100m2/năm | 556.800 | 860.625 |
|
CX.22152 | Cao ≥1m | 100m2/năm | 556.800 | 1.364.250 |
|
CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/trồng dặm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.22160 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
CX.22161 | Chuỗi ngọc vàng | 1m2 | 232.809 | 2.360 |
|
CX.22162 | Chuỗi ngọc xanh | 1m2 | 404.249 | 2.360 |
|
CX.22163 | Ắc ó | 1m2 | 232.809 | 2.360 |
|
CX.22164 | Cùm rụp | 1m2 | 270.929 | 2.360 |
|
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.23110 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX.23111 | Bơm xăng | 100cây/lần |
| 4.425 | 8.624 |
CX.23112 | Bơm điện | 100cây/lần |
| 5.900 | 8.845 |
CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.23120 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | 100cây/lần | 3.028 | 8.850 |
|
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.23130 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX.23131 | Xe bồn 5m3 | 100cây/lần | 3.028 | 6.490 | 22.885 |
CX.23132 | Xe bồn 8m3 | 100cây/lần | 3.028 | 57.820 | 16.631 |
Ghi chú: Đơn giá của các công tác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định cho các đô thị Vùng I. Các đô thị Vùng II, Vùng III trị số đơn giá nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K = 1,42.
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.24110 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 949.848 | 3.283.125 |
|
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.24120 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
|
|
|
|
CX.241201 | Tràm bông đỏ cao 1m | 100cây | 3.000.000 | 885.000 |
|
CX.241202 | Tràm bông đỏ cao 2m | 100cây | 6.000.000 | 885.000 |
|
CX.241203 | Móng bò cao 2 m | 100cây | 4.000.000 | 885.000 |
|
CX.241204 | Hoa giấy, Trang Nhật cao 0,5 | 100cây | 2.857.100 | 885.000 |
|
CX.241205 | Nguyệt quế cao 0,5m | 100cây | 4.285.700 | 885.000 |
|
CX.241206 | Nguyệt quế cao 0,7m |
| 9.523.800 | 885.000 |
|
CX.241207 | Trang Mỹ cao 0,7 | 100cây | 3.333.400 | 885.000 |
|
CX.241208 | Trang Nhật, Huỳnh anh cao 0,3 | 100cây | 1.904.800 | 885.000 |
|
CX.241209 | Hoa nhài 2 màu | 100cây | 4.285.700 | 885.000 |
|
CX.241210 | Hoa giấy thế cao 1m | 100cây | 30.000.000 | 885.000 |
|
CX.241211 | Hoa giấy thế cao 1,5m | 100cây | 95.238.100 | 885.000 |
|
CX.241212 | Cẩm tú cầu | 100cây | 7.619.000 | 885.000 |
|
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.24130 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 933.086 | 2.728.500 |
|
CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.25110 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
CX.25111 | Bơm xăng 3CV | 100chậu/lần |
| 2.950 | 5.519 |
CX.25112 | Bơm điện 1,5 kw | 100chậu/lần |
| 4.130 | 5.749 |
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.25120 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 1.817 | 6.490 |
|
CX.25130 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.25130 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
CX.25131 | Xe bồn 5m3 | 100chậu/lần | 1.817 | 4.130 | 15.256 |
CX.25132 | Xe bồn 8m3 | 100chậu/lần | 1.817 | 4.720 | 12.473 |
Ghi chú: Đơn giá của các công tác CX.25110; CX.25120; CX.25130 quy định cho các đô thị Vùng I. Các đô thị Vùng II, Vùng III trị số đơn giá nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đó được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.26110 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100chậu/lần | 642.720 | 637.500 |
|
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.26120 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100chậu/năm | 262.186 | 2.040.000 |
|
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đồng/100chậu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.26130 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100chậu |
|
|
|
CX.261301 | Cây Si Bon sai | 100chậu | 200.040.750 | 590.000 |
|
CX.261302 | Cây Si hình tháp cao 1,5 m | 100chậu | 15.040.750 | 590.000 |
|
CX.261303 | Cây Si hình tháp cao 2 m | 100chậu | 20.040.750 | 590.000 |
|
CX.261304 | Cây Sanh dáng trực loại nhỏ | 100chậu | 209.564.550 | 590.000 |
|
CX.261305 | Cây Sanh dáng trực loại trung | 100chậu | 333.374.050 | 590.000 |
|
CX.261306 | Cây Sanh dáng trực loại lớn | 100chậu | 523.850.250 | 590.000 |
|
CX.261307 | Cây Bông giấy thế cao 1,5 m | 100chậu | 95.278.850 | 590.000 |
|
CX.261308 | Cây Sứ Thái cao 0,4m | 100chậu | 20.040.750 | 590.000 |
|
CX.261309 | Cây Sứ Thái cao 0,5 – 0,7m | 100chậu | 80.040.750 | 590.000 |
|
CX.261310 | Cau Sâm banh chu vi thân 0,8 – 1m | 100chậu | 30.040.750 | 590.000 |
|
CX.261311 | Cau Sâm banh chu vi thân 1,2 – 1,3m | 100chậu | 150.040.750 | 590.000 |
|
CX.261312 | Cau Sâm banh chu vi thân 1,4 – 1,6m | 100chậu | 238.050.250 | 590.000 |
|
CX.261313 | Cây Vạn Tuế thân cao 0,5m | 100chậu | 142.897.850 | 590.000 |
|
CX.261314 | Cây Vạn Tuế thân cao 0,2m | 100chậu | 38.135.950 | 590.000 |
|
CX.261315 | Cây Phát tài núi cao 1 – 1,4m | 100chậu | 47.659.750 | 590.000 |
|
CX.261316 | Cây Phát tài núi cao 1,5 – 1,9m | 100chậu | 80.993.150 | 590.000 |
|
CX.261317 | Cây Phát tài núi cao trên 2m | 100chậu | 95.278.850 | 590.000 |
|
CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.26140 | Thay chậu hỏng, vỡ |
|
|
|
|
CX.26141 | Chậu đường kính Ø 50 | 100chậu/ lần | 8.000.000 | 590.000 |
|
CX.26142 | Chậu đường kính Ø 60 | 100chậu/ lần | 9.000.000 | 590.000 |
|
CX.26143 | Chậu đường kính Ø 70 | 100chậu/ lần | 15.000.000 | 590.000 |
|
CX.26144 | Chậu đường kính Ø 80 | 100chậu/ lần | 20.000.000 | 590.000 |
|
CX.26145 | Chậu đường kính Ø 90 | 100chậu/ lần | 30.000.000 | 590.000 |
|
CX.26146 | Chậu đường kính Ø 90 có 2 đôn | 100chậu/ lần | 35.000.000 | 590.000 |
|
CX.26147 | Chậu đường kính Ø 100 | 100chậu/ lần | 35.000.000 | 590.000 |
|
CX.26150 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.26150 | Duy trì cây leo | 10cây/lần | 303 | 7.080 |
|
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: Dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo, thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31110 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1cây/năm | 44.999 | 73.950 | 83.217 |
CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và Xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31120 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát |
|
|
|
|
CX.25121 | Cỏ lá gừng | 1bồn/năm | 52.236 | 258.188 | 425.498 |
CX.25122 | Hoa mười giờ | 1bồn/năm | 81.807 | 258.188 | 425.498 |
CX.25123 | Cúc rừng | 1bồn/năm | 54.807 | 258.188 | 425.498 |
Ghi chú: Mức hao phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định trong đơn giá đối với các đô thị Vùng I. Các đô thị Vùng II được điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.
CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch Thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao Thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31130 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1cây/năm | 2.689 | 28.688 |
|
CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch Thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao Thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31140 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1cây/năm | 784 | 180.285 | 69.614 |
CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch Thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao Thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh Thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31150 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1cây/năm | 1.302 | 369.113 | 114.966 |
CX.31160 Giải toả cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao Thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chúng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31160 | Giải toả cành cây gẫy |
|
|
|
|
CX.31161 | Cây loại 1 | 1 Cây |
| 19.125 | 6.691 |
CX.31162 | Cây loại 2 | 1 Cây | 1.002 | 76.500 | 47.471 |
CX.31163 | Cây loại 3 | 1 Cây | 1.193 | 127.500 | 61.383 |
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao Thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31170 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
CX.31171 | Cây loại 1 | 1 Cây | 5.476 | 286.875 | 203.076 |
CX.31172 | Cây loại 2 | 1 Cây | 6.571 | 382.500 | 255.910 |
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao Thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31180 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | 1cây |
| 510.000 | 190.200 |
CX.31190 Giải toả cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, Thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao Thông, cảnh giới giao Thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31190 | Giải toả cành cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
CX.31191 | Cây loại 1 | 1 Cây |
| 210.375 | 28.675 |
CX.31192 | Cây loại 2 | 1 Cây |
| 446.250 | 357.944 |
CX.31193 | Cây loại 3 | 1 Cây |
| 956.250 | 603.095 |
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31200 | Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
CX.31201 | Cây loại 1 | 1 Cây |
| 206.550 | 52.570 |
CX.31202 | Cây loại 2 | 1 Cây |
| 809.625 | 574.733 |
CX.31203 | Cây loại 3 | 1 Cây |
| 1.370.625 | 978.321 |
CX.31210 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi Vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CX.31210 | Quét vôi gốc cây |
|
|
|
|
CX.31211 | Cây loại 1 | 1 Cây | 550 | 1.947 |
|
CX.31212 | Cây loại 2 | 1 Cây | 1.968 | 2.950 |
|
CX.31213 | Cây loại 3 | 1 Cây | 3.937 | 7.375 |
|
BẢNG QUY ĐỊNH ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ
I. BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
Số TT | Phân vùng | Địa phương trực thuộc |
1 | Vùng I | Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên. |
2 | Vùng II | Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, ĐắkLắk, ĐăkNông, Lâm Đồng. |
3 | Vùng III | TP. Hồ Chớ Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang. |
II. BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM CỦA CÔNG NHÂN:
STT | Công trình đô thị | Loại hình công việc |
I | Nhóm I: | - Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước; - Duy tu mương, sông thóat nước; - Quản lý công viên; - Ghi số đồng hồ và thu tiền nước. |
II | Nhóm II: | - Bảo quản phát triển cây xanh; - Quản lý vườn thú; - Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng; - Nạo vét mương, cống thóat nước; - Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh); - Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất; - Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây. |
III | Nhóm III: | - Nạo vét cống ngầm; - Thu gom phân; - Nuôi và thuần hóa thú dữ; - Xây đặt và sửa chữa cống ngầm; - Quét dọn nhà vệ sinh công cộng; - San lấp bãi rác; - Vớt rác trên kênh và ven kênh; - Chế biến phân, rác; - Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; - Công nhân mai táng, điện táng; - Chặt hạ cây trong đường phố. |
III/ BẢNG GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG:
Số TT | Danh mục vật liệu, nhân công, máy thi công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
III.1 | Giá các loại vật tư |
|
|
a | Trồng mới, duy trì các loại cây và thu gom xử lý rác |
|
|
1 | Nước | m3 | 6.055,00 |
2 | Phân vi sinh | kg | 3.238,00 |
| Phân vô cơ |
|
|
3 | Đạm (Urê) | kg | 6.190,00 |
4 | Lân | kg | 2.857,00 |
5 | Kali | kg | 9.524,00 |
6 | NPK (16-8-16-13S) Bình Điền | kg | 7.905,00 |
7 | NPK (16-8-16-13S) Việt Nhật | kg | 8.150,00 |
| Thuốc sâu: |
|
|
8 | Superacid | lít | 380.952,00 |
9 | Bull star | lít | 228.571,00 |
10 | Marshal | lít | 152.381,00 |
11 | Anvil (Anh SX) | lít | 171.428,00 |
12 | Vifudan | kg | 17.143,00 |
13 | Coc 85 | gói | 5.714,00 |
14 | Cát đen | m3 | 103.439,58 |
| Thuốc xử lý đất: |
|
|
15 | Basudđin | kg | 28.571,00 |
16 | Diazan | kg | 20.952,00 |
17 | Nẹp gỗ 0.03 x 0.05 dài 0.3m | cây | 1.150,00 |
18 | Cọc chống dài bình quân 3.5m | cây | 8.000,00 |
19 | Đinh | kg | 14.985,00 |
20 | Phân ủ (phân hữu cơ) | kg | 928,00 |
21 | Vôi quét cây xanh (vôi nước) | kg | 2.857,00 |
22 | Vôi bột (vôi nông nghiệp) | kg | 1.905,00 |
23 | Xăng | kg | 19.669,00 |
24 | Xăng | lít | 14.555,00 |
25 | Đinh kẽm | kg | 14.985,00 |
26 | A dao | kg | 30.900,00 |
27 | Bao nylon (110 x 70) | bao | 5.000,00 |
28 | Bicarbonat (NaHCO3) | kg | 10.000,00 |
29 | Bạt phủ | m2 | 40.000,00 |
30 | Gas | kg | 20.168,00 |
31 | Thép buộc | kg | 11.697,00 |
32 | Chổi quét (Dùng cho xe quét rác) | cái | 200.000,00 |
33 | Bokashi | kg | 9.000,00 |
34 | Dầu xả | kg | 22.660,00 |
35 | Đá dăm cấp phối | m3 | 131.353,89 |
36 | Đá dăm 4x6 (SX thủ công) | m3 | 131.353,89 |
37 | Đá hộc | m3 | 135.853,89 |
38 | Đất độn | tấn | 30.000,00 |
39 | Đất chôn lấp | m3 | 32.000,00 |
40 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 65.500,00 |
41 | Điện | kw | 1.110,00 |
42 | FM thứ cấp, EM thứ cấp | lít | 7.210,00 |
43 | Hóa chất diệt ruồi | lít | 523.809,00 |
44 | Hóa chất DDVP | lít | 500.000,00 |
45 | Thùng rác nhựa 240L | cái | 1.545.455,00 |
46 | Than hoạt tính | kg | 8.240,00 |
47 | Thuốc sát trùng | kg | 12.875,00 |
48 | Vôi nước (Trung Quốc) | kg | 3.500,00 |
49 | Permethin | lít | 533.333,00 |
50 | Sumithion 50EL | lít | 62.830,00 |
51 | Ximăng PCB30 (Hoàng Thạch) | kg | 1.190,28 |
52 | Đất màu trồng cây | m3 | 36.190,48 |
53 | Dây nilon | kg | 19.048,00 |
51 | Chậu trồng cây |
|
|
| - Loại chậu xi măng Ø50cm (có 1 đôn) | chậu | 80.000,00 |
| - Loại chậu xi măng Ø60cm (có 1 đôn) | chậu | 90.000,00 |
| - Loại chậu xi măng Ø70cm (có 1 đôn) | chậu | 150.000,00 |
| - Loại chậu xi măng Ø80cm (có 1 đôn) | chậu | 200.000,00 |
| - Loại chậu xi măng Ø90cm (có 1 đôn) | chậu | 300.000,00 |
| - Loại chậu xi măng Ø90cm (có 2 đôn) | chậu | 350.000,00 |
| - Loại chậu xi măng Ø100cm (có 1 đôn) | chậu | 350.000,00 |
III.2 | Giá các loại hoa, cây cảnh, cây trồng |
|
|
A | Cây bóng mát: |
|
|
1 | Cây viết : |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,5m | cây | 20.000,00 |
| Chiều cao từ 2,1-2,5m | cây | 60.000,00 |
| Chiều cao từ 2,5-3m | cây | 100.000,00 |
| Chiều cao từ 3-3,5m | cây | 250.000,00 |
| Chiều cao từ 3,5-4m | cây | 300.000,00 |
2 | Cây Sao: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,2m | cây | 15.000,00 |
| Chiều cao từ 1,4-1,8m | cây | 25.000,00 |
| Chiều cao từ 2,1-2,5m | cây | 60.000,00 |
| Chiều cao từ 2,5-3m | cây | 104.762,00 |
| Chiều cao từ 3-3,5m | cây | 209.524,00 |
| Chiều cao trên 3,5m | cây | 333.333,00 |
| Chiều cao trên 4m | cây | 420.000,00 |
3 | Cây Dầu: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,2m | cây | 15.000,00 |
| Chiều cao từ 1,4-1,8m | cây | 25.000,00 |
| Chiều cao từ 2,1-2,5m | cây | 50.000,00 |
| Chiều cao từ 2,5-3m | cây | 57.143,00 |
| Chiều cao trên 3-3,5m | cây | 114.286,00 |
| Chiều cao trên 3,5-4m | cây | 238.095,00 |
| Chiều cao trên 4m | cây | 420.000,00 |
4 | Cây Long não: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,5m | cây | 30.000,00 |
| Chiều cao 2m | cây | 60.000,00 |
| Chiều cao từ 2,1-2,5m | cây | 100.000,00 |
| Chiều cao trên 3m | cây | 200.000,00 |
5 | Cây Phượng: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,5m | cây | 15.000,00 |
| Chiều cao từ 2,1-2,5m | cây | 35.000,00 |
| Chiều cao từ 2,5-3m | cây | 50.000,00 |
6 | Cây Me Tây: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,5m | cây | 20.000,00 |
| Chiều cao từ 2,1-2,5m | cây | 70.000,00 |
7 | Cây Bằng Lăng: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,5m | cây | 15.000,00 |
| Chiều cao 2,1m | cây | 50.000,00 |
| Chiều cao từ 2,3-2,5m | cây | 60.000,00 |
8 | Cây Xà cừ: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,4m | cây | 15.000,00 |
| Chiều cao từ 1,5-1,8m | cây | 30.000,00 |
| Chiều cao từ 2-2,5m | cây | 40.000,00 |
9 | Cây phi lao: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,5m | cây | 18.000,00 |
10 | Cây Bạch đàn, Keo tai tượng, Keo lá tràm |
|
|
| Cây giống (chiều cao từ 0,4-0,5m) | cây | 500,00 |
11 | Cây O môi (Bò Cạp nước): |
|
|
| Chiều cao từ 1,5-2m | cây | 40.000,00 |
| Chiều cao từ 2-2,5m | cây | 60.000,00 |
12 | Cây Sấu: |
|
|
| Chiều cao từ 2-2,5m | cây | 60.000,00 |
| Chiều cao từ 2,5-3m | cây | 90.000,00 |
| Chiều cao trên 3-3,5m | cây | 180.000,00 |
| Chiều cao trên 3,5-4m | cây | 300.000,00 |
13 | Cây Sò đo cam: |
|
|
| Chiều cao từ 2,1-2,5m | cây | 85.714,00 |
| Chiều cao từ 2,6-3m | cây | 209.524,00 |
| Chiều cao từ 3,1-3,4m | cây | 304.762,00 |
| Chiều cao từ 3,5-4m | cây | 428.571,00 |
14 | Cây Bàng đài loan: |
|
|
| Chiều cao 1,5m | cây | 52.381,00 |
| Chiều cao 2m | cây | 114.286,00 |
| Chiều cao 3m | cây | 257.143,00 |
| Chiều cao 3,5m | cây | 285.714,00 |
| Chiều cao 4m | cây | 361.905,00 |
B | Cây cảnh: |
|
|
1 | Vạn tuế: |
|
|
| Chiều cao 0,5m; đường kính tán 0,8m | cây | 1.428.571,00 |
| Chiều cao 0,2m; đường kính tán 0,5m | cây | 380.952,00 |
| Chiều cao 0,7m, đường kính tán 0,8m | cây | 1.904.762,00 |
| Chiều cao thân >1m | cây | 3.047.620,00 |
2 | Cây Phát tài núi: |
|
|
| Chiều cao từ 1-1,4m | cây | 476.190,00 |
| Chiều cao từ 1,5-1,9m | cây | 809.524,00 |
| Chiều cao trên 2m | cây | 952.381,00 |
3 | Cau Vua (cau Hòang hậu): |
|
|
| Chiều cao trên 3m đến dưới 4m, đường kính 20-30cm | cây | 850.000,00 |
| Chiều cao trên 4m đến 4,5m, đường kính 30-40cm | cây | 1.600.000,00 |
| Chiều cao trên 4,5m, đường kính 45-50cm | cây | 3.500.000,00 |
| Chiều cao 7m, Chu vi gốc 1,8m | cây | 4.095.238,00 |
| Chiều cao 7m, Chu vi gốc 2m | cây | 5.238.095,00 |
| Chiều cao 8m, Chu vi gốc 2,2m | cây | 5.714.286,00 |
| Chiều cao 9m, Chu vi gốc 2,2m | cây | 6.666.667,00 |
4 | Cau Trái đỏ (cau Tua): |
|
|
| Chiều cao 1,5-2m, chu vi gốc 7-10cm | cây | 171.428,00 |
5 | Cau cảnh (Dừa cảnh): |
|
|
| Chiều cao trên 1m đến dưới 1,5m | bụi | 47.619,00 |
| Chiều cao trên 2m | bụi | 95.238,00 |
6 | Cau Đuôi chồn: |
|
|
| Chiều cao trên 3,5m | cây | 800.000,00 |
| Chiều cao trên 4m | cây | 1.500.000,00 |
7 | Trắc tròn : |
|
|
| Chiều cao 0,3m | cây | 30.000,00 |
| Chiều cao 0,8-1m | cây | 150.000,00 |
8 | Sơn tùng | cây | 23.584,00 |
| Chiều cao 0,3m | cây | 23.809,00 |
9 | Tràm bông đỏ (Liễu đỏ-Liễu rũ): |
|
|
| Chiều cao 1m | cây | 30.000,00 |
| Chiều cao 2m | cây | 60.000,00 |
10 | Tùng bút: |
|
|
| Chiều cao 1,2-1,5m | cây | 142.857,00 |
| Chiều cao 2m | cây | 190.476,00 |
11 | Trắc bá điệp: |
|
|
| Chiều cao 1,2m | cây | 90.000,00 |
12 | Móng bò: |
|
|
| Chiều cao trên 2m | cây | 40.000,00 |
13 | Hoàng nam: |
|
|
| Chiều cao 1,2-1,5m | cây | 55.000,00 |
| Chiều cao 2,1-2,3m | cây | 142.857,00 |
| Chiều cao 2,5m | cây | 190.476,00 |
| Chiều cao 2,5-3m | cây | 285.714,00 |
14 | Tùng Bách tán: |
|
|
| Một tán | tán | 47.619,00 |
15 | Bông giấy (2 màu Trắng-Đỏ): |
|
|
| Chiều cao < 0,5m | cây | 28.571,00 |
16 | Nguyệt quế: |
|
|
| Chiều cao 0,5m | cây | 42.857,00 |
| Chiều cao 0,7-1m | cây | 95.238,00 |
17 | Trang Mỹ: |
|
|
| Chiều cao 0,7m | cây | 33.333,00 |
18 | Trang Nhật hoa đỏ (Trang Thái): |
|
|
| Chiều cao 0,3m | cây | 19.048,00 |
| Chiều cao 0,5m | cây | 28.571,00 |
19 | Trang Tàu hoa đỏ: | cây | 23.809,00 |
20 | Xương rồng kim (Bát Tiên kim): | cây | 15.000,00 |
21 | Xương rồng Hồng Hạnh (Bát Tiên Hồng Hạnh): | cây | 25.000,00 |
21 | Huỳnh anh vàng: |
|
|
| Chiều cao 0,3m | cây | 19.048,00 |
22 | Dương liễu tháp: |
|
|
| Chiều cao 1,5m, tán 0,5m | cây | 200.000,00 |
23 | Chuỗi ngọc tháp: |
|
|
| Chiều cao 0,6m | cây | 35.000,00 |
24 | Lá màu: |
|
|
| Chiều cao 0,4-0,5m | cây | 19.000,00 |
25 | Cây cảnh trồng chậu: |
|
|
a | Xanh: |
|
|
| Si (Bon sai) | cây | 2.000.000,00 |
| Si hình tháp cao 1,5m | cây | 150.000,00 |
| Si hình tháp cao 2m | cây | 200.000,00 |
| Dáng trực 5 tầng | cây | 3.333.333,00 |
| Dáng trực 9 tầng (loại trung) | cây | 2.095.281,00 |
| Dáng trực 9 tầng cao 4m | cây | 3.333.333,00 |
| Dáng nghiêng (dáng long) | cây | 5.238.095,00 |
| Xanh thế dáng trực (loại nhỏ) | cây | 2.095.238,00 |
| Xanh thế dáng trực (loại trung) | cây | 3.333.333,00 |
| Xanh thế dáng trực (loại lớn) | cây | 5.238.095,00 |
b | Bông giấy các màu: |
|
|
| Chiều cao 1m | cây | 300.000,00 |
| Chiều cao 1,5m | cây | 952.381,00 |
c | Sứ thái: |
|
|
| Chiều cao 0,4m | cây | 200.000,00 |
| Chiều cao 0,5-0,7m | cây | 800.000,00 |
d | Cau Sâm banh: |
|
|
| Chu vi 0,8-1m | cây | 300.000,00 |
| Chu vi 1,2-1,3m | cây | 1.500.000,00 |
| Chu vi 1,4-1,6m | cây | 2.380.095,00 |
e | Mai chiếu thủy | cây |
|
| Loại trung | cây | 2.857.143,00 |
| Loại lớn | cây | 5.714.286,00 |
f | Tùng la hán (dáng trực) |
|
|
| Chiều cao 5m | cây | 5.238.095,00 |
| Chiều cao 4m | cây | 4.285.714,00 |
26 | Cây NgaMi: | cây | 476.190,00 |
27 | Kim phát tài | cây | 66.667,00 |
28 | Thiết mộc lan |
|
|
| Lóng | cây | 285.714,00 |
| Gốc lớn | cây | 1.904.762,00 |
29 | Hoa giấy thế |
|
|
| Chiều cao 1,5m | cây | 952.381,00 |
30 | Đùng đình |
|
|
| Chiều cao 5m | cây | 3.809.524,00 |
31 | Osaka (Hoàng hậu) |
|
|
| Chiều cao >4m, đường kính gốc 10-15cm | cây | 2.857.143,00 |
32 | Dừa HaWai | cây | 47.619,00 |
33 | Cẩm tú cầu | bụi | 76.190,00 |
34 | Vũ hồng quân | bụi | 20.000,00 |
35 | Cọ Nhật | cây | 30.000,00 |
36 | Cau lùn (cau ăn trái): |
|
|
| Cao 1-1,2m | cây | 600.000,00 |
37 | Long thủ (Rồng nhả ngọc) | cây | 23.809,00 |
38 | Dứa Thái | cây | 50.000,00 |
39 | Dứa Mỹ | cây | 80.000,00 |
40 | Si đốm: |
|
|
| Cao 1-1,2m | cây | 35.000,00 |
41 | Trúc mây | bụi | 100.000,00 |
42 | Ngũ gia bì | bụi |
|
| Lá xanh | bụi | 285.714,00 |
| Lá đốm | bụi | 238.095,00 |
43 | Si Bonsai (giáng cổ thụ): |
|
|
| Cao 0,7-1m | cây | 1.300.000,00 |
44 | Ngâu tròn: |
|
|
| Chiều cao 0,3-0,5m | cây | 114.286,00 |
| Cao 0,7-1m | cây | 171.429,00 |
45 | Hồng lộc: |
|
|
| Cao 0,7-1m | cây | 120.000,00 |
C | Hoa các loại: |
|
|
1 | Bông dừa cạn hoa Trắng-Hồng | bụi | 11.429,00 |
2 | Bông dừa cạn hoa Vàng | bụi | 11.429,00 |
3 | Bông gấm | bụi | 19.048,00 |
4 | Bông nho | bụi | 11.429,00 |
5 | Bạch trạng: |
|
|
| Chiều cao 0,3m | cây | 9.524,00 |
6 | Bướm bạc | cây | 19.048,00 |
7 | Diễm châu | bụi | 19.048,00 |
8 | Si thái: |
|
|
| Chiều cao 0,3m | cây | 20.954,00 |
9 | Hoa cây ngắn ngày (trồng hoa công viên) | cây | 12.381,00 |
10 | Cúc nút áo, Tho pháp | cây | 11.429,00 |
11 | Ngũ sắc | cây | 9.524,00 |
12 | Lan Mỹ (Buồm trắng Lớn) | cây | 400.000,00 |
13 | Lan Ý (Buồm trắng Nhỏ) | giỏ | 28.571,00 |
14 | Bướm hồng | cây | 28.571,00 |
15 | Nhài 2 màu (trắng, tím) | cây | 42.857,00 |
16 | Mai chỉ thiên | cây | 15.238,00 |
17 | Mai dạ thảo | cây | 20.952,00 |
18 | Mai dừa | cây | 14.286,00 |
19 | Thanh tú | cây | 9.524,00 |
20 | Păng xê | cây | 25.000,00 |
D | Cây hàng rào, đường viền: |
|
|
1 | Chỗi ngọc vàng | giỏ | 5.714,00 |
2 | Chỗi ngọc xanh (có gai) | giỏ | 10.000,00 |
3 | Ắc ó | giỏ | 5.714,00 |
4 | Cẩm tú mai | giỏ | 5.714,00 |
5 | Cùm rụp | giỏ | 6.667,00 |
6 | Mai nhật (Kim đồng) | cây | 19.048,00 |
7 | Cẩm thạch trồng thảm | m2 | 20.000,00 |
8 | Trang nguyên |
|
|
| Chiều cao 0,34m | cây | 76.190,00 |
9 | Hoa cúc rừng | m2 | 20.000,00 |
10 | Cỏ lá gừng | m2 | 17.143,00 |
11 | Cỏ nhung | m2 | 57.143,00 |
12 | Hoa mười giờ | giỏ | 20.000,00 |
13 | Dệu viền (cẩm thạch) | giò | 5.000,00 |
14 | Mười giờ trồng thảm | m2 | 50.000,00 |
| NHÂN CÔNG |
|
|
1 | Nhân công bậc 3,0/7 | công | 54.000,00 |
2 | Nhân công bậc 3,5/7 | công | 59.000,00 |
3 | Nhân công bậc 4,0/7 | công | 63.750,00 |
4 | Nhân công bậc 4,5/7 | công | 69.500,00 |
| MÁY THI CÔNG |
|
|
1 | Cưa máy cầm tay 1,3 kw |
| 95.582,00 |
2 | Máy bơm chạy xăng 3 CV |
| 114.986,00 |
3 | Máy bơm chạy điện 1,5 kw |
| 88.449,00 |
4 | Máy cắt cỏ công suất 3 CV |
| 143.718,00 |
5 | Ô tô tải 2 T |
| 356.610,00 |
6 | Ô tô có cầu tự hành 2,5 T (vận dụng cần trục ô tô 3T) |
| 910.350,00 |
7 | Xe bồn 5 m3 |
| 693.475,00 |
8 | Xe bồn 8 m3 (vận dụng ô tô tưới 7 m3) |
| 831.561,00 |
9 | Xe thang cao 12m |
| 1.056.668,00 |
10 | Xe ép rác 1,2 T | ca | 377.674,00 |
11 | Xe ép rác 1,5T | ca | 405.464,00 |
12 | Xe ép rác 2,0T | ca | 544.628,00 |
13 | Xe ép rác 4,0T | ca | 676.691,00 |
14 | Xe ép rác 7,0T | ca | 848.642,00 |
15 | Xe ép rác 10T | ca | 1.109.009,00 |
16 | Xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) | ca | 1.216.755,00 |
17 | Xe tải thùng kín 1,5T | ca | 647.228,00 |
18 | Xe tải 1,2 T(vận dụng) | ca | 213.966,00 |
19 | Xe tải 4,0T | ca | 518.842,00 |
20 | Xe tải 5,T | ca | 563.135,00 |
21 | Xe tải 6,0T | ca | 649.151,00 |
22 | Xe tải 7,0T | ca | 773.836,00 |
23 | Xe tải 10,0T | ca | 919.612,00 |
24 | Máy xúc công suất 16T/giờ (vận dụng xúc lật, gầu 0,6m3) |
| 719.081,00 |
25 | Máy ủi 170CV | ca | 1.915.520,00 |
26 | Xe bồn 6m3 | ca | 757.161,00 |
27 | Máy bơm xăng 5CV | ca | 134.307,00 |
28 | Bơm điện 5KW | ca | 103.629,00 |
29 | Máy ủi 240CV | ca | 2.386.789,00 |
30 | Máy đầm 335 CV (Vận dụng Đầm bánh thép tự hành trọng lượng 8,5T) | ca | 552.971,69 |
31 | Máy đào 0,8m3 | ca | 1.454.572,00 |
32 | Máy đóng cọc 1,8T (Vận dụng búa điezel, tự hành, bánh xích) | ca | 1.979.064,13 |
33 | Máy lu 10T | ca | 627.474,00 |
34 | Máy đầm 9T | ca | 552.972,00 |
35 | Máy xúc 1,65 m3 | ca | 1.711.103,00 |
36 | Bơm xăng 5,5 CV | ca | 134.307,00 |
37 | Bơm điện 3 KW | ca | 93.482,00 |
38 | Bơm điện 2,5 KW | ca | 90.225,00 |
39 | Bơm điện 0,125 KW | ca | 84.120,00 |
40 | Máy ủi 140CV | ca | 1.709.310,00 |
41 | Xe bồn nước 16m3 | ca | 1.166.014,00 |
42 | Lò đốt bằng gas | ca | 7.147.794,00 |
43 | Ôtô quét | ca | 3.165.179,00 |
44 | Ôtô tưới nước 7 m3 | ca | 831.561,00 |
45 | Ôtô tải trọng 1,5 tấn | ca | 647.288,00 |
46 | Ôtô hút phân 1,5 T | ca | 1.268.330,00 |
47 | Ôtô hút phân 4,5T | ca | 1.427.897,00 |
- 1 Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá dịch vụ: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 62/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 10 Quyết định 60/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11 Quyết định 60/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1 Quyết định 76/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tại Quyết định 29/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá vận chuyển, bơm cát đen san lấp mặt bằng và đắp nền đường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá xử lý rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đô thị tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8 Công văn số 2272/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Quyết định 39/2008/QĐ-UBND điều chỉnh định mức ca máy ủi 170 CV trong công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày của định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11 Nghị định 110/2008/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 12 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 13 Thông tư 04/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 14 Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 15 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá dịch vụ: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đô thị tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá xử lý rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá vận chuyển, bơm cát đen san lấp mặt bằng và đắp nền đường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tại Quyết định 29/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9 Quyết định 76/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)