- 1 Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật giá 2012
- 6 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2015/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2962/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng thống nhất đối với các đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng đo đạc lập bản đồ địa chính theo quy định của pháp luật, không áp dụng cho các cơ quan, tổ chức khác có đủ điều kiện hoạt động đo đạc bản đồ, nhằm đảm bảo đúng theo quy định về giá của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quy định áp dụng Bộ đơn giá
1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân: Áp dụng theo Bộ đơn giá sản phẩm.
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
a) Đối với hộ nghèo: Miễn 100% đơn giá sản phẩm trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu;
b) Đối với hộ cận nghèo: Giảm 50% đơn giá sản phẩm trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu;
3. Đơn vị sự nghiệp công lập khi có sai sót trong quá trình thực hiện dịch vụ theo yêu cầu cá nhân, tổ chức như khi đo đạc không chính xác phải tiến hành đo lại nhưng không thu phí, trường hợp sai sót do đơn vị đo đạc mà gây ảnh hưởng đến lợi ích của cá nhân, tổ chức thì đơn vị đo đạc phải bồi thường theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí của đơn vị.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
- Bộ đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng.
Phần I
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH | ||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | điểm | 1 | 2.140.700 |
2 | 2.757.800 | |||
3 | 3.466.500 | |||
4 | 4.485.300 | |||
5 | 5.628.100 | |||
2 | Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) | điểm | 1 | 2.495.700 |
2 | 3.233.800 | |||
3 | 4.082.300 | |||
4 | 5.301.500 | |||
5 | 6.671.900 | |||
3 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | điểm | 1 | 710.800 |
2 | 816.300 | |||
3 | 994.400 | |||
4 | 1.175.000 | |||
5 | 1.358.300 | |||
4 | Xây tường vây | điểm | 1 | 2.525.400 |
2 | 2.724.600 | |||
3 | 3.274.900 | |||
4 | 4.341.000 | |||
5 | 4.929.700 | |||
5 | Tiếp điểm có tường vây | điểm | 1 | 493.500 |
2 | 578.200 | |||
3 | 684.300 | |||
4 | 823.500 | |||
5 | 1.004.700 | |||
6 | Tiếp điểm không có tường vây | điểm | 1 | 618.400 |
2 | 701.500 | |||
3 | 813.700 | |||
4 | 903.000 | |||
5 | 2.441.000 | |||
7 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | điểm | 1 | 571.800 |
2 | 864.000 | |||
3 | 1.024.200 | |||
4 | 1.412.600 | |||
5 | 1.876.600 | |||
8 | Đo độ cao lượng giác | điểm | 1 | 57.200 |
2 | 86.400 | |||
3 | 102.400 | |||
4 | 141.300 | |||
5 | 187.700 | |||
9 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | điểm | 1 | 1.496.100 |
2 | 1.797.800 | |||
3 | 2.233.200 | |||
4 | 2.833.300 | |||
5 | 4.270.700 | |||
10 | Tính toán khi đo GPS | điểm | 1-5 | 429.500 |
11 | Tính toán khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 439.400 |
12 | Tính toán khi đo độ cao lượng giác | điểm | 1-5 | 18.800 |
13 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo đường chuyền | điểm | 1-5 | 210.400 |
14 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo GPS | điểm | 1-5 | 233.300 |
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP | ||||
1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 7.787.500 |
2 | 8.920.500 | |||
3 | 10.297.200 | |||
4 | 11.965.500 | |||
5 | 13.942.300 | |||
2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 2.612.300 |
2 | 2.969.900 | |||
3 | 3.618.400 | |||
4 | 4.747.600 | |||
5 | 5.769.900 | |||
3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 1.008.400 |
2 | 1.143.700 | |||
3 | 1.321.200 | |||
4 | 1.608.400 | |||
5 | 2.032.400 | |||
4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 300.800 |
2 | 344.700 | |||
3 | 397.700 | |||
4 | 461.900 | |||
III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 1. Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | ||||
1.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 812.100 |
2 | 926.500 | |||
3 | 1.065.000 | |||
4 | 1.233.400 | |||
5 | 1.433.000 | |||
1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 277.000 |
2 | 314.300 | |||
3 | 382.200 | |||
4 | 498.100 | |||
5 | 604.000 | |||
1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 107.900 |
2 | 122.600 | |||
3 | 141.700 | |||
4 | 168.600 | |||
5 | 212.400 | |||
1.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 31.500 |
2 | 36.100 | |||
3 | 42.200 | |||
4 | 49.800 | |||
2. Đo vẽ phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng | ||||
2.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 8.805.900 |
2 | 10.102.000 | |||
3 | 11.675.600 | |||
4 | 13.582.400 | |||
5 | 15.842.300 | |||
2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 2.945.100 |
2 | 3.353.300 | |||
3 | 4.095.200 | |||
4 | 5.388.400 | |||
5 | 6.557.300 | |||
2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 1.139.000 |
2 | 1.293.400 | |||
3 | 1.496.000 | |||
4 | 1.826.400 | |||
5 | 2.311.300 | |||
2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 342.400 |
2 | 392.600 | |||
3 | 453.000 | |||
4 | 526.300 | |||
3. Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đê điều | ||||
3.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 2.845.500 |
2 | 3.204.000 | |||
3 | 3.648.600 | |||
4 | 4.185.600 | |||
5 | 4.820.100 | |||
3.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 968.700 |
2 | 1.083.400 | |||
3 | 1.287.600 | |||
4 | 1.641.500 | |||
5 | 1.967.000 | |||
3.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 360.500 |
2 | 404.000 | |||
3 | 460.700 | |||
4 | 550.300 | |||
5 | 685.700 | |||
3.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 101.400 |
2 | 115.600 | |||
3 | 132.600 | |||
4 | 153.300 | |||
4. Đo vẽ đất giao thông đường bộ, đê điều và đất thuỷ hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
4.1 | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 2.547.100 |
2 | 2.889.500 | |||
3 | 3.305.900 | |||
4 | 3.810.600 | |||
5 | 4.409.000 | |||
4.2 | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 871.000 |
2 | 980.100 | |||
3 | 1.177.600 | |||
4 | 1.519.800 | |||
5 | 1.830.800 | |||
4.3 | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 334.900 |
2 | 376.600 | |||
3 | 431.100 | |||
4 | 516.500 | |||
5 | 645.600 | |||
4.4 | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 94.900 |
2 | 108.300 | |||
3 | 124.900 | |||
4 | 145.100 | |||
III. SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | ||||
1. Số hoá bản đồ địa chính | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 231.800 |
2 | 249.600 | |||
3 | 270.600 | |||
4 | 294.800 | |||
5 | 322.700 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 86.900 |
2 | 94.600 | |||
3 | 104.100 | |||
4 | 115.200 | |||
5 | 131.400 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 34.000 |
2 | 38.000 | |||
3 | 43.000 | |||
4 | 48.200 | |||
5 | 54.600 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 6.300 |
2 | 7.100 | |||
3 | 8.000 | |||
4 | 9.100 | |||
2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC dạng số từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000 2.1. Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển: | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
d | Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1-5 | 403.100 |
2.2. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 172.200 |
2 | 182.400 | |||
3 | 192.700 | |||
4 | 203.000 | |||
5 | 217.500 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 51.000 |
2 | 54.100 | |||
3 | 57.400 | |||
4 | 60.600 | |||
5 | 65.100 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 16.100 |
2 | 17.000 | |||
3 | 18.100 | |||
4 | 19.100 | |||
5 | 20.500 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 2.500 |
2 | 2.600 | |||
3 | 2.700 | |||
4 | 2.800 | |||
2.3. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha | 1 | 146.200 |
2 | 156.400 | |||
3 | 166.600 | |||
4 | 176.900 | |||
5 | 191.400 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha | 1 | 43.800 |
2 | 46.900 | |||
3 | 50.200 | |||
4 | 53.400 | |||
5 | 57.900 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha | 1 | 13.800 |
2 | 14.800 | |||
3 | 15.800 | |||
4 | 16.800 | |||
5 | 18.200 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha | 1 | 1.600 |
2 | 1.700 | |||
3 | 1.800 | |||
4 | 1.900 |
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp quy định chung:
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Các công việc theo ha | Các công việc theo thửa | ||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha (thửa) | 1 | 654.300 | 274.700 |
2 | 755.000 | 328.000 | |||
3 | 887.100 | 393.500 | |||
4 | 1.058.300 | 479.500 | |||
|
|
| 5 | 1.280.400 | 576.600 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha (thửa) | 1 | 171.000 | 109.200 |
2 | 208.900 | 128.300 | |||
3 | 258.200 | 152.300 | |||
4 | 322.400 | 182.200 | |||
|
|
| 5 | 405.800 | 217.400 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha (thửa) | 1 | 68.600 | 141.200 |
2 | 79.700 | 167.800 | |||
3 | 93.100 | 198.900 | |||
4 | 109.200 | 236.500 | |||
5 | 128.500 | 284.900 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha (thửa) | 1 | 14.100 | 198.700 |
2 | 16.500 | 234.400 | |||
3 | 19.500 | 281.500 | |||
4 | 23.100 | 331.400 | |||
2. Các trường hợp đặc biệt: 2.1. Trường hợp không lập lưới đo vẽ: | |||||
a | Tỷ lệ 1/500 | ha (thửa) | 1 | 654.300 | 257.300 |
2 | 755.000 | 306.300 | |||
3 | 887.100 | 364.600 | |||
4 | 1.058.300 | 440.500 | |||
5 | 1.280.400 | 527.400 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | ha (thửa) | 1 | 171.000 | 104.400 |
2 | 208.900 | 122.400 | |||
3 | 258.200 | 144.400 | |||
4 | 322.400 | 171.500 | |||
5 | 405.800 | 203.700 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | ha (thửa) | 1 | 68.600 | 137.100 |
2 | 79.700 | 162.300 | |||
3 | 93.100 | 192.000 | |||
4 | 109.200 | 228.000 | |||
5 | 128.500 | 272.900 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | ha (thửa) | 1 | 14.100 | 188.100 |
2 | 16.500 | 222.200 | |||
|
|
| 3 | 19.500 | 265.200 |
4 | 23.100 | 313.500 |
2.2. Trường hợp biến động:
a) Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: Được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
b) Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng không tập trung: Được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.3. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
2.4. Trường hợp biến động chỉ do thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất:
Số TT | Danh mục công việc | Loại | Đơn giá sản phẩm | |
Các công việc theo ha | Các công việc theo thửa | |||
1 | Tỷ lệ 1/500 | 1-5 | 95.500 | 5.800 |
2 | Tỷ lệ 1/1000 | 1-5 | 26.200 | 5.800 |
3 | Tỷ lệ 1/2000 | 1-5 | 8.300 | 5.800 |
4 | Tỷ lệ 1/5000 | 1-5 | 1.200 | 5.800 |
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.716.300 | 1.149.000 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 2.038.100 | 1.364.400 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 2.160.600 | 1.451.500 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 2.645.900 | 1.767.000 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 | thửa | 3.631.900 | 2.420.900 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 5.577.900 | 3.734.200 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 6.693.500 | 4.481.000 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 7.251.300 | 4.854.500 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 7.334.500 | 5.227.900 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 8.924.700 | 5.974.700 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 10.040.300 | 6.721.600 |
Ghi chú:
(1) Mức tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ Quốc gia).
Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức quy định tại khoản 9 mục I Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
(2) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
(3) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Bảng trên.
VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1
1. Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 858.100 | 574.500 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.019.000 | 682.200 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.080.300 | 725.700 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 1.323.000 | 883.500 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | thửa | 1.816.000 | 1.210.500 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 2.789.000 | 1.867.100 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 3.346.800 | 2.240.500 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 3.625.700 | 2.427.200 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 3.667.200 | 2.613.900 |
10 | Từ trên 100ha đến 500 ha | thửa | 4.462.400 | 2.987.400 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 5.020.100 | 3.360.800 |
2. Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch được tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 514.900 | 172.300 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 611.400 | 204.700 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 648.200 | 217.700 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 793.800 | 265.100 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | thửa | 1.089.600 | 363.100 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 1.673.400 | 560.100 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 2.008.100 | 672.200 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 2.175.400 | 728.200 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 2.200.300 | 784.200 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 2.677.400 | 896.200 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 3.012.100 | 1.008.200 |
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
a) Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).
Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 1 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
b) Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng.
Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất.
a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này (không kể đo lưới).
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đất đô thị | Đất ngoài khu vực đô thị | |||
1 | Diện tích dưới 100m2 | thửa | 1.201.400 | 804.300 |
2 | Từ 100m2 đến 300m2 | thửa | 1.426.700 | 955.100 |
3 | Từ trên 300m2 đến 500m2 | thửa | 1.512.400 | 1.016.000 |
4 | Từ trên 500m2 đến 1.000m2 | thửa | 1.852.200 | 1.236.900 |
5 | Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 | thửa | 2.542.300 | 1.694.700 |
6 | Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 | thửa | 3.904.600 | 2.613.900 |
7 | Từ trên 1ha đến 10ha | thửa | 4.685.500 | 3.136.700 |
8 | Từ trên 10ha đến 50ha | thửa | 5.075.900 | 3.398.100 |
9 | Từ trên 50ha đến 100ha | thửa | 5.134.100 | 3.659.500 |
10 | Từ trên 100ha đến 500ha | thửa | 6.247.300 | 4.182.300 |
11 | Từ trên 500ha đến 1.000ha | thửa | 7.028.200 | 4.705.100 |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì:
- Định mức đo đạc tầng sát mặt đất (tầng trệt) được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
- Định mức đo đạc từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất (tầng trệt).
b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
Phần II
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1 | 235.300 | |
2 | 244.600 | |||
3 | 255.000 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 149.600 | |
2 | 158.900 | |||
3 | 169.300 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 66.700 | |
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 26.000 | |
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê) | Hồ sơ | 1-3 | 40.700 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 19.000 | |
| * Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
1 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-3 | 117.600 |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-3 | 73.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 34.100 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 9.700 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 48.100 |
2 | 51.100 | |||
3 | 54.600 |
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG:
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG | Hồ sơ | 2 | 341.800 | |
3 | 356.600 | |||
4 | 373.000 | |||
5 | 391.000 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 186.200 | |
3 | 201.000 | |||
4 | 217.400 | |||
5 | 235.400 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 130.600 | |
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 83.800 | |
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê) | Hồ sơ | 2-5 | 46.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 25.000 | |
| * Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
1 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 2-5 | 170.800 |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 2-5 | 93.000 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 65.300 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 12.500 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 71.400 |
3 | 75.800 | |||
4 | 80.700 | |||
5 | 86.200 |
III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất |
| ||
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 744.900 |
2 | 796.600 | |||
3 | 822.700 | |||
4 | 848.700 | |||
5 | 879.100 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 513.100 | |
2 | 534.800 | |||
3 | 560.900 | |||
4 | 586.900 | |||
5 | 617.400 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 261.800 | |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 759.200 |
2 | 781.000 | |||
3 | 807.000 | |||
4 | 833.100 | |||
5 | 861.500 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 436.300 | |
2 | 458.100 | |||
3 | 484.100 | |||
4 | 510.200 | |||
5 | 540.600 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 322.900 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản |
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 762.300 |
2 | 784.000 | |||
3 | 810.100 | |||
4 | 836.100 | |||
5 | 866.600 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 513.100 | |
2 | 534.800 | |||
3 | 560.900 | |||
4 | 586.900 | |||
5 | 617.400 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
| 1-5 | 249.200 | |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 746.600 |
2 | 768.400 | |||
3 | 794.400 | |||
4 | 820.500 | |||
5 | 850.900 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 436.300 | |
2 | 458.100 | |||
3 | 484.100 | |||
4 | 510.200 | |||
5 | 540.600 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 310.300 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản |
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 849.000 |
2 | 948.200 | |||
3 | 9979.100 | |||
4 | 1.013.400 | |||
5 | 1.050.800 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 516.200 | |
2 | 615.400 | |||
3 | 646.300 | |||
4 | 680.600 | |||
5 | 718.000 | |||
| Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
| 1-5 | 332.800 |
b | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 900.900 |
2 | 1.000.200 | |||
3 | 1.031.000 | |||
4 | 1.065.300 | |||
5 | 1.102.700 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
| Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 496.200 |
2 | 595.500 | |||
3 | 626.300 | |||
4 | 660.600 | |||
5 | 698.000 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 404.700 |
IV. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá |
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.204.000 |
2 | 1.235.300 | |||
3 | 1.269.700 | |||
4 | 1.307.300 | |||
5 | 1.347.900 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 1.200.000 | |
2 | 1.231.300 | |||
3 | 1.265.700 | |||
4 | 1.303.300 | |||
5 | 1.343.900 | |||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.000 | |
| * Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 602.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.000 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 600.000 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.198.100 |
2 | 1.229.400 | |||
3 | 1.263.800 | |||
4 | 1.301.400 | |||
5 | 1.342.100 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 1.194.100 | |
2 | 1.225.400 | |||
3 | 1.259.800 | |||
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 4 | 1.297.400 | |
5 | 1.338.100 | |||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.000 | |
| * Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 599.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.000 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 597.000 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.545.900 |
2 | 1.586.600 | |||
3 | 1.630.500 | |||
4 | 1.680.500 | |||
5 | 1.733.700 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1 | 1.541.900 | |
2 | 1.582.600 | |||
3 | 1.626.500 | |||
4 | 1.676.500 | |||
5 | 1.729.700 | |||
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.000 | |
| * Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN) | Hồ sơ | 1-5 | 773.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.600 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 770.400 |
V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1 | 188.700 | |
2 | 198.500 | |||
3 | 210.300 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 105.200 | |
2 | 115.000 | |||
3 | 126.800 | |||
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 64.600 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 18.900 | |
* Các trường hợp đặc biệt |
|
|
| |
1 | Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động về quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...) | Hồ sơ | 1-3 | 193.900 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-3 | 108.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 66.400 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 19.400 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 52.000 |
2 | 54.900 | |||
3 | 58.400 |
VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG | Hồ sơ | 2 | 262.400 | |
3 | 275.400 | |||
4 | 291.000 | |||
5 | 309.800 | |||
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2-5 | 200 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2 | 235.200 | |
3 | 248.200 | |||
4 | 263.800 | |||
5 | 282.600 | |||
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 27.000 | |
| * Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
1 | Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới | Hồ sơ | 2-5 | 270.700 |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 2-5 | 200 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 242.700 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 27.800 | |
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 70.500 |
3 | 76.900 | |||
4 | 84.700 | |||
5 | 94.000 |
VII. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 326.400 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 323.600 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 329.500 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 326.700 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 395.600 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 392.800 |
VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
VIII-1 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm a, d, g, h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013
Số TT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 469.500 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 402.400 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 462.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 394.900 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 566.500 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 499.400 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 559.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 67.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 491.900 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 695.500 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 81.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 613.700 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 686.500 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 81.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 604.700 | |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 469.500 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 465.000 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 462.000 | |
| Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 457.500 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 566.500 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 562.000 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 559.000 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 554.500 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 695.400 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 690.600 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 686.400 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 4.800 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 681.600 | |
VIII-2 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013 | ||||
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 140.800 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 120.700 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 133.300 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 113.200 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 169.900 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 149.800 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 162.400 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 20.100 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 142.300 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 208.600 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 24.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 184.100 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 199.600 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 24.500 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 175.100 | |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | |||
a | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 140.800 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 139.500 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 133.300 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 132.000 | |
b | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 169.900 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 168.600 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 162.400 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 161.100 | |
c | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 208.600 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 207.300 | |
| * Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 199.600 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 1.300 | |
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 198.300 |
IX-1. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm a, d, g, h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.
Số TT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 968.400 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 966.200 | |
| * Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 960.900 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 958.700 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 979.300 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 977.100 | |
| * Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 971.800 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 969.600 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 1.245.700 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 1.243.500 | |
| * Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 1.236.700 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.200 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 1.234.500 |
IX-2. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.
Số | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại KK | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 363.100 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 362.300 | |
| * Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 355.600 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 354.800 | |
2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 367.200 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 366.400 | |
| * Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 359.700 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 358.900 | |
3 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 467.100 |
| * Công việc tại các cấp |
|
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 466.300 | |
| * Trường hợp đặc biệt |
|
|
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN | Hồ sơ | 1-5 | 458.100 | |
Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 800 | |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | Hồ sơ | 1-5 | 457.300 |
- 1 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 135/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017 và tháng 01 năm 2018
- 4 Quyết định 135/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017 và tháng 01 năm 2018
- 1 Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016
- 3 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong lĩnh vực đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2015 bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Công văn 5093/UBND-KTN năm 2015 tăng cường kiểm tra, giám sát và xây dựng hệ thống theo dõi, đánh giá đối với hoạt động quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Bến Tre
- 7 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Luật giá 2012
- 11 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Công văn 5093/UBND-KTN năm 2015 tăng cường kiểm tra, giám sát và xây dựng hệ thống theo dõi, đánh giá đối với hoạt động quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Bến Tre
- 4 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2015 bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016
- 7 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong lĩnh vực đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8 Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 135/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017 và tháng 01 năm 2018