ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2016/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2016;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2367/TTr-STC ngày 01/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 của UBND tỉnh. (Bảng giá chi tiết tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; các nội dung còn lại của Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Đồng Nai, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2012/QĐ-UBND NGÀY 08/3/2012 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
(Xe mới 100%)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ XE |
1 | 2 | 3 |
I | Xe ô tô du lịch, xe khách |
|
1 | Renault KOLEOS Hàn Quốc, 05 chỗ, động cơ xăng, số tự động 2.5 l | 1.140,0 |
2 | Renault LATITUDE Hàn Quốc, 05 chỗ, động cơ xăng, số tự động 2.0 l | 1.200,0 |
3 | Renault LATITUDE Hàn Quốc, 05 chỗ, động cơ xăng, số tự động 2.5 l | 1.300,0 |
4 | Renault MEGANE Thổ Nhĩ Kỳ, 05 chỗ, hatchback 05 cửa, động cơ xăng, AT 2.0 l | 820,0 |
5 | Renault MEGANE R.S Tây Ban Nha, 05 chỗ, động cơ xăng, số sàn 2.0 l | 1.220,0 |
6 | Benelli Bn600i, mô tô hai bánh 600 cm3 | 120,0 |
7 | BMW 320i Grain Turismo 1.997 cm3 | 1.745,0 |
8 | BMW 320i Grain Turismo Sport 1.997 cm3 | 1.888,0 |
9 | BMW 320i Luxury 1.997 cm3 | 1.551,0 |
10 | BMW 320i Modern 1.997 cm3 | 1.551,0 |
11 | BMW 320i Sport 1.997 cm3 | 1.551,0 |
12 | BMW 328i 1.997 cm3 | 1.633,0 |
13 | BMW 328i Grain Turismo 1.997 cm3 | 1.880,0 |
14 | BMW 328i Grain Turismo Luxury 1.997 cm3 | 2.023,0 |
15 | BMW 328i Grain Turismo Sport 1.997 cm3 | 2.023,0 |
16 | BMW 428i 1.997 cm3 | 1.943,0 |
17 | BMW 428i Sport 1.997 cm3 | 2.076,0 |
18 | BMW 520i 1.997 cm3, 2.0AT | 2.098,0 |
19 | BMW 520i (ô tô con 05 chỗ), SX 2014, 1.997 cm3 | 2.100,0 |
20 | BMW 528i 1.997 cm3 | 2.497,0 |
21 | BMW 528i Grain Turismo 1.997 cm3 | 2.629,0 |
22 | BMW 528i Grain Turismo Luxury 1.997 cm3 | 2.723,0 |
23 | BMW 640i Grain Coupe 2.979 cm3 | 3.633,0 |
24 | BMW 640i Grain Coupe M Sport 2.979 cm3 | 3.939,0 |
25 | BMW 750 Li 4.395 cm3 | 4.848,0 |
26 | BMW X3 Xdrive 20i 1.997 cm3 | 2.040,0 |
27 | BMW X5 Xdrive 35i 2.979 cm3 | 3.293,0 |
28 | BMW Z4 Sdrive 20i CaBrio (Convertible) 1.997 cm3 | 2.259,0 |
29 | Chevrolet Captive 1LR26 With LE9 Engine, 07 chỗ 2.384 cm3 | 839,0 |
30 | Ford Ecosport (AT MID) Việt Nam, 05 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, Mid trend, Non-pack 1.498 cm3 | 644,0 |
31 | Ford Ecosport (AT TITA) Việt Nam, 05 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, Titanium, pack 1.498 cm3 | 681,0 |
32 | Ford Ecosport (MT MID) Việt Nam, 05 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, Mid trend, pack 1.498 cm3 | 606,0 |
33 | Ford Everest UW 151-2 Việt Nam, 07 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 01 cầu, động cơ diesel, ICA2 2.499 cm3 | 774,0 |
34 | Ford Everest UW 151-7 Việt Nam, 07 chỗ, hộp số tự động, truyền động 01 cầu, động cơ diesel, ICA2 2.499 cm3 | 823,0 |
35 | Ford Everest UW 851-2 Việt Nam, 07 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 02 cầu, động cơ diesel, ICA2 2.499 cm3 | 861,0 |
36 | Ford Fiesta (AT MID) Việt Nam, 05 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, 05 cửa, Mid trend 1.498 cm3 | 566,0 |
37 | Ford Fiesta (AT SPORT) Việt Nam, 05 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, 05 cửa, sport 1.498 cm3 | 604,0 |
38 | Ford Fiesta (AT SPORT) Việt Nam, 05 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, 05 cửa, sport 998 cm3 | 659,0 |
39 | Ford Fiesta (AT TITA) Việt Nam, 05 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, 04 cửa, TITA 1.498 cm3 | 599,0 |
40 | Ford Focus DYB 4D MGDB AT Việt Nam, 05 chỗ, số tự động, động cơ xăng, 04 cửa, GDI, C346 Ghia 1.999 cm3 | 849,0 |
41 | Ford Focus DYB 4D PNDB AT Việt Nam, 05 chỗ, số tự động, động cơ xăng, 04 cửa, C346 Trend 1.596 cm3 | 729,0 |
42 | Ford Focus DYB 5D MGDB AT Việt Nam, 05 chỗ, số tự động, động cơ xăng, 05 cửa, GDI, C346 Sport 1.999 cm3 | 843,0 |
43 | Ford Focus DYB 5D PNDB AT Việt Nam, 05 chỗ, số tự động, động cơ xăng, 05 cửa, C346 Trend 1.596 cm3 | 729,0 |
44 | Ford Transit JX6582T-M3 Việt Nam, high, 16 chỗ, ô tô khách | 904,0 |
45 | Ford Transit JX6582T-M3 Việt Nam, mid, 16 chỗ, ô tô khách | 851,0 |
46 | Honda Accord 2.4S Thái Lan sản xuất 2014 | 1.470,0 |
47 | Honda City1.5 CVT Việt Nam sản xuất 1.998 cm3 | 599,0 |
48 | Honda City1.5 MT Việt Nam sản xuất 1.999 cm3 | 521,6 |
49 | Honda Civic 1.8L AT | 822,0 |
50 | Honda Civic 2.0L AT | 738,0 |
51 | Honda CR-V 2,4L phiên bản cao cấp | 1.178,0 |
52 | Honda CR-V 2,4L phiên bản thường | 1.158,0 |
53 | Honda CR-V 2.0 L Việt Nam, 05 chỗ 2.0 l | 1.008,0 |
54 | Honda Odyssey 07 chỗ | 1.990,0 |
55 | Huyndai County 29 chỗ ô tô khách | 1.330,0 |
56 | Huyndai e-county 2-2 (ô tô khách) 3.907 cm3 | 1.220,0 |
57 | Huyndai Grand I10 Ấn Độ, số sàn, 05 chỗ 1.0 l | 334,3 |
58 | Huyndai Grand I10 Ấn Độ, số sàn, 05 chỗ 1.2 l | 380,0 |
59 | Huyndai Grand I10 Ấn Độ, số tự động, 05 chỗ 1.0 l | 397,1 |
60 | Huyndai Grand I10 Ấn Độ, số tự động, 05 chỗ 1.2 l | 435,2 |
61 | Huyndai Universe 47 chỗ ô tô khách | 2.800,0 |
62 | Hyundai Accent Blue Hàn Quốc, số sàn, 05 chỗ 1.4 l | 525,0 |
63 | Hyundai Accent Blue Hàn Quốc, số tự động, 05 chỗ 1.4 l | 541,9 |
64 | Hyundai Avante HD-16GS-A5 Việt Nam, số tự động, 05 chỗ 1.6 l | 547,6 |
65 | Hyundai Avante HD-16GS-M4 Việt Nam, số sàn, 05 chỗ 1.6 l | 506,8 |
66 | Hyundai e-County 3-3 3.907 cm3 | 1.200,5 |
67 | Hyundai Elantra GLS Hàn Quốc, số sàn, 05 chỗ 1.6 l | 618,1 |
68 | Hyundai Elantra GLS Hàn Quốc, số sàn, 05 chỗ 1.8 l | 732,4 |
69 | Hyundai Elantra GLS Hàn Quốc, số tự động, 05 chỗ 1.6 l | 675,2 |
70 | Hyundai H-1 Hàn Quốc, xe ô tô cứu thương, số sàn 2.4 l | 622,3 |
71 | Hyundai H-1 Hàn Quốc, xe ô tô cứu thương, số sàn 2.5 l | 649,8 |
72 | Hyundai H-1 Hàn Quốc, diesel, 06 chỗ 2.5 l | 800,0 |
73 | Hyundai H-1 Hàn Quốc, diesel, 09 chỗ 2.5 l | 930,0 |
74 | Hyundai H-1 Hàn Quốc, xăng, 06 chỗ 2.4 l | 775,0 |
75 | Hyundai H-1 Hàn Quốc, xăng, 09 chỗ 2.4 l | 880,0 |
76 | Hyundai HD210/VN-TMB | 1.384,8 |
77 | Hyundai HD210/VN-XGC | 1.387,0 |
78 | Hyundai HD270 12.920 cm3 | 2.040,0 |
79 | Hyundai HD320 11.149 cm3 | 2.300,0 |
80 | Hyundai HD320/VN-TMB.AC | 2.076,5 |
81 | Hyundai HD320/VN-TMB.D6CA | 2.102,5 |
82 | Hyundai HD360/VN-TMB.AC | 2.331,5 |
83 | Hyundai HD360/VN-TMB.CA | 2.342,5 |
84 | Hyundai HD78/VN-TMB | 625,0 |
85 | Hyundai i30 Hàn Quốc, số tự động, 05 chỗ 1.6 l | 721,8 |
86 | Hyundai Mighty HD65/VN-HMB | 561,8 |
87 | Hyundai Mighty HD65/VN-HTK | 564,0 |
88 | Hyundai Mighty HD65/VN-XGC | 575,0 |
89 | Hyundai Mighty HD72/VN-TMB | 603,0 |
90 | Hyundai SantaFe DM2-W72FC5F Việt Nam, số tự động, 07 chỗ 2.2 l | 1.123,8 |
91 | Hyundai SantaFe DM3-W72FC5G Việt Nam, số tự động, 07 chỗ 2.2 l | 1.238,1 |
92 | Hyundai SantaFe DM5-W7L661F Việt Nam, số tự động, 07 chỗ 2.4 l | 1.076,2 |
93 | Hyundai SantaFe DM6-W7L661G Việt Nam, số tự động, 07 chỗ 2.4 l | 1.190,5 |
94 | Hyundai Sonata Hàn Quốc, số tự động, 05 chỗ 2.0 l | 1.009,5 |
95 | Hyundai Tucson Hàn Quốc, số tự động, 05 chỗ 2.0 l | 890,5 |
96 | Land Rover, Range Rover Evoque Dynamic S14 1.999 cm3 | 1.800,0 |
97 | Mazda CX-5 AT-2WD (05 chỗ), sx 2015, 1.998 cm3 | 960 |
98 | Mercedes C200, 05 chỗ 1.991 cm3 | 1.479,0 |
99 | Mercedes C250 Exclusive, 05 chỗ 1.991 cm3 | 1.679,0 |
100 | Mercedes C300 AMG, 05 chỗ 1.991 cm3 | 1.849,0 |
101 | Mercedes-Ben GL 500 4 MATIC 4.663 cm3 | 5.379,0 |
102 | Mitsubishi Attrage CVT | 550,5 |
103 | Mitsubishi Attrage MT | 506,5 |
104 | Mitsubishi Attrage MT Std | 475,5 |
105 | Mitsubishi Mirage nhập khẩu, số sàn, 05 chỗ 1.193 cm3 | 440,0 |
106 | Mitsubishi Mirage nhập khẩu, số tự động, 05 chỗ 1.193 cm3 | 510,0 |
107 | Mitsubishi Mirage Ralliart nhập khẩu, số tự động, 05 chỗ 1.193 cm3 | 520,0 |
108 | Mitsubishi Outlander Sport GLS | 977,8 |
109 | Mitsubishi Outlander Sport GLX | 877,4 |
110 | Mitsubishi Pajero cứu thương nhập khẩu, 05 chỗ 2.972 cm3 | 964,0 |
111 | Mitsubishi Pajero GLS AT nhập khẩu, 07 chỗ 2.972 cm3 | 1.985,3 |
112 | Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5 | 798,5 |
113 | Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5 Việt Nam, 07 chỗ 2.477 cm3 | 829,7 |
114 | Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT3 Việt Nam, 07 chỗ 2.998 cm3 | 924,7 |
115 | Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5 | 934,0 |
116 | Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5 | 1.011,0 |
117 | Mitsubishi Triton GLS.AT | 766,0 |
118 | Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy) | 766,0 |
119 | Mitsubishi Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn) | 766,0 |
120 | Mitsubishi Triton GLS.MT | 681,0 |
121 | Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy) | 681,0 |
122 | Mitsubishi Triton GLX.AT | 621,0 |
123 | Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy) | 621,0 |
124 | Mitsubishi Triton GLX.MT | 590,0 |
125 | Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy) | 590,0 |
126 | Nissan Infiniti QX60 - Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 07 chỗ, số vô cấp, 02 cầu | 2.899,0 |
127 | Nissan Infiniti QX70 - Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 05 chỗ, số tự động, 02 cầu | 3.599,0 |
128 | Nissan Infiniti QX80 - Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 06 chỗ, 07 chỗ, số tự động, 02 cầu | 4.899,0 |
129 | Nissan Juke CVT HR16UPPER - Động cơ xăng, hộp số vô cấp CVT, 05 chỗ, 01 cầu, sản xuất năm 2012 1.598 cm3 | 1.131,0 |
130 | Nissan NP300 NAVARA E, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 05 chỗ, một cầu, sx năm 2015 | 625,0 |
131 | Nissan NP300 NAVARA E, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 05 chỗ, một cầu, sx năm 2016 | 625,0 |
132 | Nissan NP300 NAVARA VL, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số tự động, 05 chỗ, hai cầu | 795,0 |
133 | Nissan NP300 NAVARAEL 05 chỗ, 2.488cc, số tự động, 01 cầu | 649,0 |
134 | Nissan Sunny N17XL động cơ xăng, 05 chỗ, số sàn 1.498 cm3 | 515,0 |
135 | Nissan Sunny N17XV động cơ xăng, 05 chỗ, số tự động 1.498 cm3 | 565,0 |
136 | Porsche 718 Boxster | 3.664,1 |
137 | Porsche 718 Boxster S | 4.566,1 |
138 | Porsche 911 Carrera | 6.263,4 |
139 | Porsche 911 Carrera Cabriolet | 7.529,5 |
140 | Porsche 911 Carrera S | 7.610,9 |
141 | Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 8.450,2 |
142 | Porsche 911 Targa 4 | 8.003,6 |
143 | Porsche 911 Turbo S | 12.079,1 |
144 | Porsche Cayenne | 4.342,8 |
145 | Porsche Cayenne GTS | 6.721,0 |
146 | Porsche Cayenne S | 5.611,1 |
147 | Porsche Cayenne Turbo | 9.364,3 |
148 | Porsche Cayman | 3.292,3 |
149 | Porsche Cayman Black Edition | 3.795,0 |
150 | Porsche Cayman S | 4.156,9 |
151 | Porsche Macan | 2.787,4 |
152 | Porsche Macan GTS | 3.999,6 |
153 | Porsche Macan S | 3.361,6 |
154 | Porsche Macan Turbo | 4.975,3 |
155 | Porsche Panamera | 4.606,8 |
156 | Porsche Panamera 4 | 4.673,9 |
157 | Porsche Panamera 4S | 6.814,5 |
158 | Porsche Panamera GTS | 7.517,4 |
159 | Porsche Panamera S | 6.482,3 |
160 | Porsche Panamera Turbo Executive | 9.777,9 |
161 | Subaru Forester 2.0i-L AWD, 05 chỗ ngồi, Nhật sx | 1.323,0 |
162 | Subaru Forester 2.0-XT AWD, 05 chỗ ngồi, Nhật sx | 1.533,0 |
163 | Subaru Levorg 1.6GT-S AWD, 05 chỗ ngồi, Nhật sx | 1.397,5 |
164 | Subaru Outback 2.5i-S AWD, 05 chỗ ngồi, Nhật sx | 1.596,0 |
165 | Subaru Outback 3.6R-S AWD, 05 chỗ ngồi, Nhật sx | 1.753,5 |
166 | Subaru WRX 2.0, AWD, số sàn, 05 chỗ 2.0 l | 1.400,0 |
167 | Subaru WRX 2.0, AWD, số vô cấp (CVT), 05 chỗ 2.0 l | 1.400,0 |
168 | Subaru WRX STL AWD, số sàn, 05 chỗ | 1.700,0 |
169 | Subaru XV 2.0 I PREMIUM, 05 chỗ 2.0 l | 1.250,0 |
170 | Suzuki Ertiga GL Ấn Độ, 07 chỗ 1.373 cm3 | 575,0 |
171 | Toyota Camry 2.5Q Việt Nam, 05 chỗ, số tự động 06 cấp, điều hòa tự động 03 vùng 2.494 cm3 | 1.292,0 |
172 | Toyota Camry 2.0E Việt Nam, 05 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 1.998 cm3 | 999,0 |
173 | Toyota Camry 2.5G Việt Nam, 05 chỗ, số tự động 06 cấp, điều hòa tự động 02 vùng 2.494 cm3 | 1.164,0 |
174 | Toyota Corolla 1.8 CVT Việt Nam, 05 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng 1.798 cm3 | 799,0 |
175 | Toyota Corolla 1.8 MT Việt Nam, 05 chỗ, số tay 06 cấp, động cơ xăng 1.798 cm3 | 746,0 |
176 | Toyota Corolla 2.0 CVT Việt Nam, 05 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng 1.987 cm3 | 869,0 |
177 | Toyota Corolla 2.0RS Việt Nam, 05 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng 1.987 cm3 | 914,0 |
178 | Toyota Corolla G Việt Nam, 1.8G MT, 05 chỗ, số tay 06 cấp, động cơ xăng 1.798 cm3 | 764,0 |
179 | Toyota Corolla V Việt Nam, 2.0V CVT, 05 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng 1.987 cm3 | 954,0 |
180 | Toyota Fortuner G Kun60L - NKMSHU 2.494 cm3, VN lắp ráp | 947,0 |
181 | Toyota Fortuner TNG61L - NKPSKU 2.350 cm3 | 1.000,0 |
182 | Toyota Fortuner TRD 4x2 Việt Nam, 07 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 2.694 cm3 | 1.029,0 |
183 | Toyota Fortuner TRD 4x4 Việt Nam, 07 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 2.694 cm3 | 1.138,0 |
184 | Toyota Fortuner V4x2 Việt Nam, 07 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 2.694 cm3 | 969,0 |
185 | Toyota Hiace nhập khẩu, 12 chỗ, ô tô khách 2.694 cm3 | 681,0 |
186 | Toyota Innova E Việt Nam, 08 chỗ, số tay 05 cấp, động cơ xăng 1.998 cm3 | 728,0 |
187 | Toyota Innova G Việt Nam, 08 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 1.998 cm3 | 767,0 |
188 | Toyota Land Cruiser VX 08 chỗ, số tự động 06 cấp, động cơ xăng 4.608 cm3 | 2.607,0 |
189 | Toyota Lexus NX200T-AGZ151L-AWTLTW 1.998 cm3 | 2.408,0 |
190 | Toyota Lexus ES 350 nhập khẩu, 05 chỗ, số tự động 06 cấp, động cơ xăng 3.456 cm3 | 2.571,0 |
191 | Toyota Lexus GS 350 nhập khẩu, 05 chỗ, số tự động 08 cấp, động cơ xăng 3.456 cm3 | 3.595,0 |
192 | Toyota Lexus GX460 nhập khẩu, 07 chỗ, số tự động 06 cấp, động cơ xăng 4.608 cm3 | 3.766,0 |
193 | Toyota Lexus LS 460L nhập khẩu, 05 chỗ, số tự động 08 cấp, động cơ xăng 4.608 cm3 | 5.673,0 |
194 | Toyota Lexus LX 570 nhập khẩu, 08 chỗ, số tự động 06 cấp, động cơ xăng 5.663 cm3 | 5.354,0 |
195 | Toyota Lexus RX350 AWD nhập khẩu, 05 chỗ, số tự động 06 cấp, động cơ xăng 3.456 cm3 | 2.932,0 |
196 | Toyota Lexus RX350 GGL25L - AWZGB 3.456 cm3 | 3.337,0 |
197 | Toyota Vios E Việt Nam, 05 chỗ, số tay 05 cấp, động cơ xăng 1.497 cm3 | 572,0 |
198 | Toyota Vios G Việt Nam, 05 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 1.497 cm3 | 624,0 |
199 | Toyota Vios J Việt Nam, 05 chỗ, số tay 05 cấp, động cơ xăng 1.299 cm3 | 548,0 |
200 | Toyota Vios Limo Việt Nam, 05 chỗ, số tay 05 cấp, động cơ xăng 1.299 cm3 | 540,0 |
201 | Toyota Yaris E nhập khẩu, 05 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 1.299 cm3 | 633,0 |
202 | Toyota Yaris G nhập khẩu, 05 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng 1.299 cm3 | 683,0 |
203 | Volkswagen Polo nhập khẩu, số tự động 06 cấp 1.598 cm3 | 726,0 |
204 | Volkswagen Polo nhập khẩu, số tự sàn 1.598 cm3 | 661,0 |
II | Xe ô tô tải, đầu kéo, sơmi rơ moóc |
|
1 | CAMC (tải có cần cẩu) 8.900 cm3 | 1.300,0 |
2 | Cheng Long, tải có mui 18 tấn 8.424 cm3 | 1.134,0 |
3 | Cheng Long/LZ 5240 MDB 10.338 cm3 | 1.015,0 |
4 | CIMC | 385,0 |
5 | CNHTC /ZZ4257N324GC1 đầu kéo 6.870 cm3 | 1.060,0 |
6 | Daewoo 11.051 cm3 | 1.900,0 |
7 | Daewoo 14 tấn | 1.350,0 |
8 | Daewoo 18 tấn | 2.120,0 |
9 | Daewoo 19 tấn | 1.850,0 |
10 | Daewoo 8,5 tấn | 780,0 |
11 | Daewoo 8T BEN | 850,0 |
12 | Daewoo DW 29 chỗ | 1.610,0 |
13 | Đầu kéo Daewoo | 1.630,0 |
14 | Đầu kéo Freightliner | 820,0 |
15 | Đầu kéo Hyundai HD 700 | 1.750,0 |
16 | Đầu kéo UD Trucks | 1.950,0 |
17 | Đầu kéo Xcient | 1.750,0 |
18 | Dongfeng SGCD/L315 30-XMCD 16.850kg | 1.170,0 |
19 | Dongfeng tải 11 tấn 5.900 cm3 | 820,0 |
20 | Dongfeng Xitéc (chở xăng) 12 tấn 8.300 cm3 | 1.238,0 |
21 | Ford Ranger (pick up) UL1E LAA nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số sàn, Diesel, trọng tải 916 kg 2.198 cm3 | 595,0 |
22 | Ford Ranger (pick up) UL2W LAA nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số sàn, Diesel, trọng tải 879 kg 2.198 cm3 | 629,0 |
23 | Ford Ranger (pick up) UL2W LAB nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số sàn, Diesel, trọng tải 863 kg 2.198 cm3 | 635,0 |
24 | Ford Ranger Wildtrak (pick up) UG1V LAA nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số tự động, Diesel, Wildtrak, trọng tải 895 kg 2.198 cm3 | 772,0 |
25 | Ford Ranger Wildtrak (pick up) UK8J LAB nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, trọng tải 706 kg 2.198 cm3 | 838,0 |
26 | Ford Ranger Wildtrak (pick up) UL3A LAA nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, trọng tải 760 kg 2.198 cm3 | 804,0 |
27 | Ford Ranger XLS (pick up) UG1H LAD nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số sàn, Diesel XLS, trọng tải 991 kg 2.198 cm3 | 605,0 |
28 | Ford Ranger XLS (pick up) UG1H LAE nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số sàn, Diesel XLS, trọng tải 994 kg 2.198 cm3 | 611,0 |
29 | Ford Ranger XLS (pick up) UG1S LAD nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số tự động, Diesel XLS, trọng tải 947 kg 2.198 cm3 | 638,0 |
30 | Ford Ranger XLT (pick up) UG1T LAB nhập khẩu, xe tải - pick up, cabin kép, số sàn, Diesel XLT, trọng tải 814 kg 2.198 cm3 | 747,0 |
31 | Freight Liner 12.798 cm3 | 1.600,0 |
32 | Goodtimes YNGTJ-40FT2A | 440,0 |
33 | Hino - SS1EKV 12.913 cm3, sản xuất 2015 | 1.980,0 |
34 | Hino 15.350 kg | 1.665,0 |
35 | Hino 4.100 kg | 535,0 |
36 | Hino 4.850 kg | 660,0 |
37 | Hino 4.999 kg | 545,0 |
38 | Hino 8.155 kg | 1.191,0 |
39 | Hino 8.400 kg | 1.196,0 |
40 | Hino FG8JPSB-TV1/SGCD-CCG 6.700 kg | 1.300,0 |
41 | Hino FGJFG8JPS 7.684 cm3, sản xuất 2015 | 1.340,0 |
42 | Hino FL8JTSA 6x2/SGCD-LC.URV343 14.800 kg | 1.754,4 |
43 | Hino FL8JTSA 6x2/SGCD-MP2 16.000 kg | 1.490,0 |
44 | Hino FL8JTSL 6x2/SGCD-MP2 15.450 kg | 1.554,0 |
45 | Hino trọng tải 10.350 kg, 03 chỗ 5.123 cm3 | 772,0 |
46 | Howo trộn bê tông 9.726 cm3 | 1.290,0 |
47 | Hyundai HD 320 | 2.050,0 |
48 | Hyundai HD 1000 | 1.810,0 |
49 | Hyundai HD 210 | 1.517,0 |
50 | Hyundai HD 260 - 340ps | 1.830,0 |
51 | Hyundai HD 270 - 380ps | 1.830,0 |
52 | Hyundai HD 270 | 1.910,0 |
53 | Hyundai HD 700 | 1.690,0 |
54 | Hyundai HD 72 | 570,0 |
55 | Hyundai HD 72 đông lạnh | 900,0 |
56 | Hyundai Porter II Hàn Quốc, tải đông lạnh, trọng tải 1.000 kg 2.497 cm3 | 280,0 |
57 | Isuzu 1.950 kg | 445,0 |
58 | Isuzu Việt Nam, xe tải có mui, tải trọng 15.000 kg 7.790 cm3 | 1.592,0 |
59 | Isuzu 1.800 kg | 600,0 |
60 | Isuzu FVM 34W tải mui Việt Nam, tải trọng 14.450 kg, 03 chỗ 7.790 cm3 | 1.775,0 |
61 | Isuzu NQR75M, 5.193 cm3, có mui, sản xuất 2015 | 755,0 |
62 | JRD Daily Pickup I (4x2) (05 chỗ), máy dầu, có turbo, sx năm 2007 | 178,7 |
63 | JRD Daily Pickup I (4x2) (05 chỗ), máy dầu, có turbo, sx năm 2008 | 186,1 |
64 | JRD Excel I, tải 1.450 kg (03 chỗ) máy dầu | 145,7 |
65 | JRD Excel S, tải 4000 kg (03 chỗ) máy dầu | 229,4 |
66 | JRD Manjia I (ô tô tải), sx 2013, 1.051 cm3 | 98,6 |
67 | JRD Manjia I, tải 600 kg (02 chỗ), máy xăng | 82,5 |
68 | JRD Manjia II, tải 400 kg (04 chỗ), máy xăng | 96,3 |
69 | JRD Mega II.D (08 chỗ), máy xăng | 134,7 |
70 | JRD Storm I, tải 980 kg (02 chỗ) sx năm 2007, máy dầu | 115,8 |
71 | JRD Storm I, tải 980 kg (02 chỗ) sx năm 2008, máy dầu | 117,2 |
72 | JRD Storm-I Việt Nam, tải thùng kín, tải trọng 800 kg 1.809 cm3 | 159,0 |
73 | JRD Suv Daily I (4x2) (07 chỗ), máy dầu, có turbo, sx năm 2008 | 244,2 |
74 | JRD Suv Daily II (4x2) (07 chỗ), máy dầu, có turbo, sx năm 2007 | 218,9 |
75 | JRD Suv Daily II (4x2) (07 chỗ), máy dầu, có turbo, sx năm 2008 | 226,4 |
76 | JRD Travel (05 chỗ) máy xăng, sx năm 2008 | 127,3 |
77 | JRD Travel (05 chỗ), máy xăng, sx năm 2007 | 123,7 |
78 | Kamaz 12.655 kg | 1.651,0 |
79 | Kia K3000S Việt Nam, tải thùng kín, tải trọng 1.200 kg 2.957 cm3 | 331,0 |
80 | Mitsubishi Canter (TT) tải tự đổ, tải trọng 3.000 kg | 601,0 |
81 | Mitsubishi Fuso đầu kéo Nhật, tải trọng 44.000 kg, 03 chỗ 11.945 cm3 | 1.809,0 |
82 | Nissan NP300 Navara E tải - pick up, cabin kép, 05 chỗ, động cơ diesel, số sàn, 01 cầu 2.488 cm3 | 645,0 |
83 | Nissan NP300 Navara SL tải - pick up, cabin kép, 05 chỗ, động cơ diesel, số sàn, 02 cầu 2.488 cm3 | 745,0 |
84 | Nissan NP300 Navara VL tải - pick up, cabin kép, 05 chỗ, động cơ diesel, số sàn, 02 cầu 2.488 cm3 | 835,0 |
85 | Ô tô đầu kéo Ud Trucks 10.837 cm3, Thái Lan 2015 | 2.000,0 |
86 | Sơmi rơ mooc (chở Container) hiệu AMT số loại S403 - E, 33.600 kg | 300,0 |
87 | Sơmi rơ mooc CPT Việt Nam, trọng tải 32.000 kg | 277,0 |
88 | Sơmi rơ mooc tải (chở container 40'') hiệu VHAX Mỹ, tải trọng 20.000 kg | 330,0 |
89 | Sơmi rơ mooc tải (chở thép cuộn, thép hình) hiệu Nippon P336SU Nhật, tải trọng 21.815 kg | 332,0 |
90 | Sơmi rơ mooc xi téc (chở khí công nghiệp) hiệu Longdi SLA9400GYY Trung Quốc, tải trọng 23.050 kg | 960,0 |
91 | Suzuki Carry (ô tô tải) 1.590 cm3 | 285,0 |
92 | Suzuki Carry 1.590 cm3 | 272,0 |
93 | Suzuki SK410K Việt Nam, tải thùng kín, tải trọng 550 kg, 970 cm3 | 215,0 |
94 | Tianjun (Trọng tải 34.520 kg) | 360,0 |
95 | UD Nissan 19 tấn | 2.080,0 |
96 | Veam 437041-265/SGCD-MP.NH 4.600 kg | 489,0 |
97 | Việt Trung 8.300 cm3 | 1.090,0 |
98 | Vinaxuki 1.700 kg | 221,0 |
99 | Xe ô tô tải C&C SQR1400D6T8-EVN-TMB | 1.478,0 |
100 | Xe ô tô tải C&C VN/YC6K1034-30-TMB | 1.388,0 |
101 | Xe ô tô tải DAYUN VN/WP6.240E32-TMB | 928,0 |
102 | Xe tải ben 03 chân DFM YC9TF6x4/TD2 13.300 kg | 930,0 |
103 | Xe tải ben 03 chân FAW, CA3250P1K2TEA80 13.570 kg | 950,0 |
III | Xe máy/mô tô |
|
1 | Ducati Scrambler Icon 803 cm3 | 309,1 |
2 | Benelli Bn600i, NK Trung Quốc, 600 cm3 | 114 |
3 | Daelim - Krea, 49 cm3 | 8,7 |
4 | Honda Airblade (ĐB) 110 cm3 | 40,0 |
5 | Honda Airblade (TC) 110 cm3 | 38,0 |
6 | Honda Blade đĩa | 19,1 |
7 | Honda Blade đùm | 18,1 |
8 | Honda Blade mâm | 20,6 |
9 | Honda CBR 150R Thái Lan sản xuất | 74,8 |
10 | Honda Click 125I (ACB125CBT), năm 2015, xanh đen | 39,8 |
11 | Honda Espero Cup 50, 50 cm3 | 6,8 |
12 | Honda Ferroli 50 cm3 | 8,0 |
13 | Honda Future FI căm | 30,9 |
14 | Honda Future FI mâm | 31,9 |
15 | Honda Future thường | 26,5 |
16 | Honda Lead cao cấp | 40,5 |
17 | Honda Lead JF451 phiên bản cao cấp (màu xanh - nâu, vàng, bạc - nâu, trắng - nâu, vàng - nâu) | 36,6 |
18 | Honda Lead JF451 phiên bản tiêu chuẩn (màu đen, đỏ) | 35,7 |
19 | Honda Lead tiêu chuẩn | 39,5 |
20 | Honda MSX 125 (côn tay) | 59,9 |
21 | Honda PCX cao cấp (new) | 55,4 |
22 | Honda PCX tiêu chuẩn | 51,4 |
23 | Honda SH 125i (mới) | 73,0 |
24 | Honda SH 150i (mới) | 87,0 |
25 | Honda SH 150i Italy sản xuất | 161,7 |
26 | Honda SH Mode | 50 |
27 | Honda SH Mode thời trang | 57,5 |
28 | Honda SH Mode tiêu chuẩn | 55,5 |
29 | Honda Super Dream | 18,7 |
30 | Honda Super Dream JA27 (màu nâu) | 17,8 |
31 | Honda Super Dream (mới) | 18,9 |
32 | Honda Vision (thời trang) | 35,0 |
33 | Honda Vision đen mờ (mới) | 35,5 |
34 | Honda Wave Alpha | 18,0 |
35 | Honda Wave RSX đĩa | 20,4 |
36 | Honda Wave RSX đùm | 19,4 |
37 | Honda Wave RSX F1 đĩa | 22,4 |
38 | Honda Wave RSX F1 đùm | 21,4 |
39 | Honda Wave RSX F1 mâm | 23,9 |
40 | Honda Wave RSX mâm | 21,9 |
41 | Honda xe máy Super Dream JA27 (màu đen, vàng, xanh, đỏ) | 18,0 |
42 | Kawasaki Ninja 300 ABS | 165,0 |
43 | Kawasaki Ninja H2 | 990,0 |
44 | Kawasaki Z1000 ABS | 409,0 |
45 | Kawasaki Z300 ABS | 149,0 |
46 | Kawasaki Z800 ABS | 285,0 |
47 | Kawasaki ZX-10R ABS | 419,0 |
48 | Ktm 125 Duke 125 cm3 | 47,3 |
49 | Kymco Candy 49,5cm3 | 20,2 |
50 | Kymco Daelim - Krea 49 cm3 | 9,0 |
51 | Lambretta 125 cm3 | 73,0 |
52 | Piago Vespa Beverly 125 I.E 125 cm3 | 141,0 |
53 | Piago Vespa GTS 125 3V I.E-310 125 cm3 | 79,8 |
54 | Piago Vespa GTS Super 125 I.E 125 cm3 | 130,0 |
55 | Piago Vespa Liberty 125 cm3 | 57,9 |
56 | Piago Vespa LX 125 3V I.E 125 cm3 | 66,9 |
57 | Piago Vespa LX 150 3V I.E 150 cm3 | 80,7 |
58 | Piago Vespa Primavera 125 cm3 | 68,8 |
59 | Piago Vespa S 125 3V I.E-501 125 cm3 | 69,7 |
60 | Piago Vespa S 150 3V I.E-601 150 cm3 | 82,2 |
61 | Piago Vespa Sprint 125 125 cm3 | 71,8 |
62 | Piago Vespa Sprint 125 3V ie - 111 125 cm3 | 69,0 |
63 | Suzuki 110 cm3 | 25,0 |
64 | Suzuki -1FCA 114 cm3 | 19,3 |
65 | Suzuki Address UK110 | 27,0 |
66 | Suzuki Axelo 125 cm3 | 25,3 |
67 | Suzuki Axelo 125 SP (côn tự động) 125 cm3 | 24,0 |
68 | Suzuki Axelo 125 SR (côn tay) 125 cm3 | 26,5 |
69 | Suzuki EN150-A FI (phun xăng điện tử) 125 cm3 | 45,0 |
70 | Suzuki EU150 Raider Indonesia, sx 2015 | 45,6 |
71 | Suzuki GZ150 | 44,3 |
72 | Suzuki GZ150-A 125 cm3 | 45,5 |
73 | Suzuki Hayate 125SS (phiên bản đặc biệt) 125 cm3 | 26,9 |
74 | Suzuki Hayate 125SS (phiên bản thường) 125 cm3 | 26,4 |
75 | Suzuki Hayate 125SS FI 124 cm3 | 24,0 |
76 | Suzuki Hayate 125SS FI (phiên bản đặc biệt) 125 cm3 | 30,3 |
77 | Suzuki Hayate tem mới (PB tiêu chuẩn) 125 cm3 | 25,0 |
78 | Suzuki Impulse, 125 cm3 | 30,7 |
79 | Suzuki Satria F150 (FU150SCD2), DT 147 cm3, Indonesia, sx 2013 |
|
80 | Suzuki SkyDrive 125 cm3 | 24,5 |
81 | Suzuki Smash Revo (thắng đĩa) 110 cm3 | 16,3 |
82 | Suzuki Smash Revo (thắng đùm) 110 cm3 | 15,3 |
83 | Suzuki Thunder 150 FI 150 cm3 | 46,0 |
84 | Suzuki Thunder 150S FI 150 cm3 | 48,0 |
85 | Suzuki UA125T (phun xăng điện tử), 125 cm3 | 32,0 |
86 | Suzuki Viva 115 FI 115 cm3 | 22,5 |
87 | Suzuki Viva 115 FI-LB (bánh căm) 125 cm3 | 22,0 |
88 | Suzuki Viva 115 FI-LE (bánh mâm) 125 cm3 | 23,3 |
89 | Suzuki X-Bike 125 cm3 | 23,2 |
90 | Sym Angela 50-VC1 125 cm3 | 14,9 |
91 | Sym Attila Elizabeth EFI - VUJ 125 cm3 | 32,5 |
92 | Sym Attila Elizabeth EFI VUL 125 cm3 | 32,5 |
93 | Sym Attila Elizabeth EFI-VUJ 125 cm3 | 31,7 |
94 | Sym Attila Elizabeth EFI-VUK 125 cm3 | 29,7 |
95 | Sym Attila Elizabeth EFI-VUL 125 cm3 | 32,5 |
96 | Sym Attila Passing EFI-VWH 125 cm3 | 25,8 |
97 | Sym Attila Power 125 cm3 | 30,0 |
98 | Sym Attila Venus VJ3 125 cm3 | 37,0 |
99 | Sym Attila Venus-VJ3 125 cm3 | 37,3 |
100 | Sym Attila Venus-VJ4 125 cm3 | 35,3 |
101 | Sym Attila Venus-VJ5 125 cm3 | 34,3 |
102 | Sym Attila V-VJ6 125 cm3 | 33,7 |
103 | Sym Elegant II-SD9 | 13,8 |
104 | Sym Galaxy SR-Sport-VBR | 19,7 |
105 | Sym Galaxy SR-VBP | 17,4 |
106 | Sym Shark 125 cm3 | 50,0 |
107 | Sym Shark Mini-kbe (màu đỏ nâu, trắng nâu) | 29,0 |
108 | Sym Shark Mini-kbe (màu xanh đen, đỏ đen) | 29,5 |
109 | Yamaha Acruzo |
|
110 | Yamaha Acruzo 2TD1 DX trắng, xanh, đen | 34,6 |
111 | Yamaha Acruzo 2TD1 STD đỏ, nâu, vàng, xanh | 33,2 |
112 | Yamaha Exciter - 55P1 | 39,8 |
113 | Yamaha Exciter 150 125 cm3 | 45,0 |
114 | Yamaha Exciter 2ND1 GP 125 cm3 | 42,7 |
115 | Yamaha Exciter 2ND1 RC 125 cm3 | 42,3 |
116 | Yamaha Exciter 2ND1 125 cm3 | 45,0 |
117 | Yamaha FZ150 (INDONESIA) 125 cm3 | 64,7 |
118 | Yamaha FZ150 2SD1 150 cm3 | 64,1 |
119 | Yamaha Jupiter FI (Phiên bản 1PB8) 110 cm3 | 28,0 |
120 | Yamaha Jupiter FI-2VP2 110 cm3 | 27,5 |
121 | Yamaha Jupiter Gravita FI-2VP3 110 cm3 | 27,0 |
122 | Yamaha Luvias FI-1SK1 113 cm3 | 26,9 |
123 | Yamaha nm-x | 76,2 |
124 | Yamaha Nouvo SX 2XC1 GP 125 cm3 | 34,6 |
125 | Yamaha Nouvo SX 2XC1 RC 125 cm3 | 34,1 |
126 | Yamaha Nouvo SX 2XC1 STD 125 cm3 | 32,2 |
127 | Yamaha Nozza Grande 2BM1 STD 125 cm3 | 38,0 |
128 | Yamaha Nozza Grande 2BM1 STD 125 cm3 | 39,9 |
129 | Yamaha Nozza Grande-2BM1 125 cm3 | 41,0 |
130 | Yamaha R3 | 141,0 |
131 | Yamaha Sirius - 1FC3 | 23,5 |
132 | Yamaha Sirius - 1FC9 | 20,3 |
133 | Yamaha Sirius - 5C6H | 21,0 |
134 | Yamaha Sirius - 5C6K | 21,5 |
135 | Yamaha Sirius FI -1FCA | 19,2 |
136 | Yamaha Sirius FI-1FC1 113 cm3 | 22,2 |
137 | Yamaha Sirius FI-1FC3 113 cm3 | 22,2 |
138 | Yamaha Sirius FI-1FC4 113 cm3 | 20,2 |
139 | Yamaha Spark RX135i T135FI DT134,04 cm3 | 57,0 |
IV | Xe máy điện |
|
1 | Xe máy điện Hasama | 4,5 |
2 | Xe máy điện MAX-Z | 4,5 |
3 | Xe máy điện SHMI | 5,6 |
4 | Xe máy điện Emotovn (Zoomx) | 5,0 |
5 | Xe máy điện Pawa (133S PLUS, X-MEN) | 5,0 |
6 | Xe máy điện Vietthai (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, Roma II) | 5,0 |
SỬA ĐỔI GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CỦA MỘT SỐ LOẠI PHƯƠNG TIỆN ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2012/QĐ-UBND NGÀY 08/3/2012 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ XE |
1 | 2 | 3 |
I | XE Ô TÔ DU LỊCH, Ô TÔ KHÁCH |
|
1 | Toyota Innova V, 08 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng, Việt Nam, 1.998 cm3 | 833,0 |
2 | Toyota Innova J, 08 chỗ, số tay 05 cấp, động cơ xăng, Việt Nam, 1.998 cm3 | 699,0 |
3 | Toyota Innova G (ô tô con 08 chỗ), Việt Nam, 1.998 cm3 | 760,0 |
4 | Toyota Fortuner V4x4, 07 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng, Việt Nam, 2.694 cm3 | 1.077,0 |
5 | Toyota Fortuner G, 07 chỗ, số tay 05 cấp, động cơ dầu, Việt Nam, 2.494 cm3 | 910,0 |
6 | BMW 116i, Đức, 1.598 cm3 | 1.198,0 |
7 | BMW 320i, Đức, 1.997 cm3 | 1.347,0 |
8 | BMW 320i Cabrio (Convertible), Đức, 1.995 cm3 | 2.338,0 |
9 | BMW 535i Grain Turismo, Đức, 2.979 cm3 | 3.133,0 |
10 | BMW 730 Li, Đức, 2.996 cm3 | 4.073,0 |
11 | BMW 760 Li, Đức, 5.972 cm3 | 6.361,0 |
12 | BMW X1 Sdrive 18i, Đức, 1.995 cm3 | 1.350,0 |
13 | BMW X1 Xdrive 28i-2010, Đức, 2.996 cm3 | 1.672,0 |
14 | BMW X1 Xdrive 28i-2011, Đức, 2.996 cm3 | 1.707,0 |
15 | BMW X3 Xdrive 28i, Đức, 2.996 cm3 | 2.226,0 |
16 | BMW X6 Xdrive 35i, Đức, 2.979 cm3 | 3.218,0 |
17 | Honda Civic 1.8L AT, Việt Nam, 1.8 l | 780,0 |
18 | Honda Civic 1.8L MT, Việt Nam, 1.8 l | 725,0 |
19 | Honda Civic 2.0L AT, Việt Nam, 2.0 l | 869,0 |
20 | Honda Civic 1.8L MT, Việt Nam, 1.8 l | 725,0 |
21 | Mercedes E 400, Việt Nam, 2.996 cm3 | 2.659,1 |
II | Ô TÔ TẢI, ĐẦU KÉO, SƠ MI RƠ MOOC |
|
1 | Hyundai HD 320, trọng tải 26.385 kg, dung tích 11.149 cm3, Hàn Quốc sản xuất | 2.050,0 |
III | XE MÁY/MÔ TÔ |
|
1 | Honda Airblade FI (phiên bản màu đặc biệt) | 42,0 |
2 | Honda Airblade FI (phiên bản màu thường) | 38,5 |
3 | Honda CBR 150R, dung tích 149,4 cm3, Thái Lan sản xuất | 76,0 |
4 | Honda Future các loại | 25,5 |
5 | Honda JF24 Lead | 39,0 |
6 | Honda Super Dream các loại | 20,0 |
7 | Honda Vision (xe tay ga) - JF33 - GCN 047/VAQ06-01/11-00 (Y192; NHB35; NHA69; R340; B206; YR303) | 35,0 |
8 | Honda Wave α (HC 120 Wave α; GCN 201/VAQ06-01/09-01) | 17,5 |
9 | Honda Vision, JF33 (màu đen bạc, trắng bạc đen, nâu bạc đen, đỏ bạc đen), Việt Nam, 108 cm3 | 27,1 |
10 | Honda Vision, JF33 (màu đen, nâu đen, đỏ đen), Việt Nam, 108 cm3 | 27,3 |
11 | Nozza 1DR1 | 28,5 |
12 | Piaggio Liberty 125 i.e | 58,0 |
13 | Suzuki Smash Revo (vành đúc mới), Việt Nam, 110 cm3 | 17,7 |
14 | Xe Nouvo các loại | 28,0 |
15 | Yamaha Exciter 55P1, Việt Nam, 134 cm3 | 39,0 |
16 | Yamaha Exciter GP phanh đĩa - vành đúc (55P1) | 41,0 |
17 | Yamaha Nozza, 1DB1, 1DR1, Việt Nam, 110 cm3 | 27,7 |
- 1 Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 5 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh giá xe ô tô, xe máy để tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6 Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 12 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 14 Luật quản lý thuế 2006
- 15 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh giá xe ô tô, xe máy để tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9 Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017
- 10 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018