UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 4 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định 51/QĐ-STC ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 1; Quyết định 91/QĐ-STC ngày 03/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 2; Quyết định 118/QĐ-STC ngày 16/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 23 tháng 03 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá- Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-STC ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE THEO QĐ 51/QĐ-STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
| DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
| |
FAW, CA3250P1K2TEA80, tải trọng 13.570kg | 2016 | 980.000 | 950.000 | ||
| DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
| |
1 | H100/TCN-TL.D4BB | Xe ôtô tải (có thùng), tải trọng 1200kg, 4x2, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2607cm3 | 2016 |
| 420.000 |
2 | HYUNDAI-HD78/ĐN.TMB | Xe ôtô tải (có mui), dung tích xi lanh 3907cm3 | 2016 |
| 755.000 |
| NHÃN HIỆU VEAM- NEW MIGHTY |
|
|
| |
1 | NEW MIGHTY, mã sản phẩm MT20X11001 |
|
| 684.200 | |
2 | NEW MIGHTY, mã sản phẩm MT20X11111 |
|
| 715.550 | |
3 | NEW MIGHTY MB, mã sản phẩm MT20X11002 |
|
| 684.200 | |
4 | NEW MIGHTY MB, mã sản phẩm MT20X11212 |
|
| 726.550 | |
5 | NEW MIGHTY TK, mã sản phẩm MT20X11003 |
|
| 684.200 | |
6 | NEW MIGHTY TK, mã sản phẩm MT20X11313 |
|
| 738.100 | |
| NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
| |
1 | Xe tải ben 03 chân | DFM YC9TF6x4/TD2, tải trọng 13.300kg | 2015 |
| 930.000 |
| NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG |
|
|
|
|
1 | CT3.9TD1/4x4 | Xe ôtô tô tải tự đổ, 03 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2672cm3 | 2015 |
| 285.000 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
|
|
1 | CRUZE KL1J-JNE11/AA5-1 | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, tay lái thuận | 2016 |
| 552.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-STC ngày 25 tháng 03 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE MỚI 100% | |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
| |
| NHÃN HIỆU HOWO |
|
| |
1 | ZZ3164K3916C1 | Xe ôtô tải tự đổ, tải trọng 8.100kg, dung tích xi lanh 6494cm3, 4x2, tay lái thuận, sản xuất tại Trung Quốc | 2016 | 650.000 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
1 | KIA BONGO III | Xe ôtô tải 03 chỗ, dung tích xi lanh 2497ccm3, sản xuất tại Hàn Quốc tải trọng 1200 kg | 2012 | 300.000 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
| |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
| |
1 | ODYSSEY | Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, sản xuất tại Nhật Bản |
| 1.990.000 |
| NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
1 | FORD EVEREST | Xe ôtô con 07 chỗ ngồi (ZAA9FC0003), số tự động, 4x2, Trend, dung tích xi lanh 2198cm3, nhập khẩu tại Thái Lan | 2015 | 1.249.000 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
| |
1 | GLA45 AMG 4MATIC | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, 4x4, động cơ xăng, sản xuất tại Đức | 2015 | 2.210.000 |
- 1 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 91/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 118/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND
- 4 Nghị định 108/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi
- 5 Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 12 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 13 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An