Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4405/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀI ÂN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hoài Ân tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 01/12/2022; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1111/TTr- STNMT ngày 21/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

 (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 (theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Hoài Ân chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND huyện Hoài Ân rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.319,79

100,00

75.319,79

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.346,92

93,40

69.377,85

92,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.480,09

5,95

4.272,24

5,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.681,58

4,89

3.546,06

4,71

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

798,51

1,06

726,18

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.581,10

2,10

1.275,21

1,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.508,65

7,31

5.435,69

7,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.856,18

35,66

26.787,22

35,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.864,62

42,31

31.418,83

41,71

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.280,23

9,67

7.251,76

9,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,45

0,03

12,96

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,82

0,04

175,69

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.935,05

6,55

5.906,38

7,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,81

0,13

111,53

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

890,23

1,18

894,81

1,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,17

0,01

54,49

0,07

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,69

0,00

17,06

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,10

0,02

33,47

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,48

0,01

177,26

0,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.110,18

1,47

1.513,01

2,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

498,03

0,66

778,47

1,03

-

Đất thủy lợi

DTL

254,24

0,34

267,46

0,36

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,48

0,01

5,26

0,01

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,32

0,00

4,44

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,16

0,08

60,20

0,08

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25,15

0,03

24,45

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,03

0,00

31,44

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,97

0,00

1,06

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,97

0,02

15,00

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,69

0,01

65,92

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,81

0,01

3,44

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

231,50

0,31

247,36

0,33

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,83

0,01

8,51

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

1,66

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,96

0,01

8,18

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,26

0,00

32,14

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

676,75

0,90

926,88

1,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

33,35

0,04

61,63

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,21

0,02

11,10

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,42

0,00

0,42

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,66

0,00

2,61

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.429,87

1,90

1.423,10

1,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

641,91

0,85

637,04

0,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,82

0,05

35,56

0,05

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

983,14

103,71

30,30

29,90

13,17

82,23

44,88

21,97

68,52

111,47

45,08

54,29

17,27

64,75

216,15

79,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,17

48,95

2,51

3,61

0,14

24,23

1,69

2,05

14,19

33,74

5,04

2,56

1,44

13,41

50,22

6,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

148,63

36,91

2,48

2,47

0,14

22,19

0,32

1,76

13,54

25,36

3,73

2,36

0,84

12,94

17,64

5,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

139,27

21,19

5,57

6,18

0,12

5,87

0,26

4,39

15,08

11,22

6,24

10,31

0,48

9,28

17,79

25,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

286,80

28,28

12,13

11,61

3,04

23,90

21,70

6,42

19,08

10,65

12,63

26,35

9,82

27,37

39,10

34,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

68,83

 

 

1,00

5,01

 

0,78

 

0,62

13,00

 

1,47

 

 

45,52

1,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

272,77

5,29

10,09

7,42

4,86

28,23

20,45

8,75

19,55

42,66

17,32

13,26

5,42

14,33

63,53

11,62

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

28,47

 

 

 

 

 

 

 

 

8,26

 

 

1,00

 

19,21

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,22

 

 

0,08

 

 

 

0,35

 

0,12

3,85

0,34

0,11

0,36

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

173,25

1,64

10,67

25,18

 

9,74

 

0,99

6,36

3,69

18,45

5,75

 

40,05

38,01

12,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

173,02

1,64

10,67

25,18

 

9,70

 

0,99

6,36

3,56

18,39

5,75

 

40,05

38,01

12,73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,50

3,51

0,36

1,40

 

0,44

 

0,04

0,39

1,13

0,33

2,40

0,93

0,69

0,82

4,06

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,95

0,16

0,47

0,21

0,07

0,07

0,04

0,18

0,21

 

 

 

0,05

0,14

 

0,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,36

0,01

0,17

0,00

 

0,00

0,04

0,03

0,00

 

 

 

0,05

0,02

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,20

0,01

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

 

0,02

 

 

 

 

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

 

 

0,00

 

0,00

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,37

 

0,30

0,21

 

0,07

 

0,15

0,21

 

 

 

 

0,12

 

0,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK