Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4447/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 30 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 2406/SGTVT-VT ngày 27/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Trong trường hợp cần thiết, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quyết định mức khoán tiêu hao nhiên liệu cho các loại xe ô tô cao hơn hoặc thấp hơn, nhưng không quá 20% so với định mức hiện hành do UBND tỉnh quy định.

Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định: số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2008, số 3713/QĐ-UBND ngày 06/12/2013, số 2282/QĐ-UBND ngày 17/7/2014, số 2557/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, số 2165/QĐ-UBND ngày 27/6/2018; số 1967/QĐ-UBND ngày 14/5/2021; số 3360/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 và số 2430/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PTC UBND tỉnh;
- PVP TD;
- Lưu VT, K19.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Loại xe, nhãn hiệu

Nhiên liệu sử dụng

Dung tích xi lanh (Cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng cho các chỉ số km xe đã vận hành (lít/100 km)

Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn

Từ 10.000 km đến 60.000 km

Trên 60.000 km đến 120.000 km

Trên 120.000 km đến 200.000 km

Trên 200.000 km trở lên

Ghi chú

a

b

c

d

K=1

K=1,3

K=1,35

K=1,4

Cộng thêm 1

 

I

TOYOTA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vios 1.5 mới

Xăng

1497

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

2

Vios Limo mới

Xăng

1497

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

3

Zace GL 1.8

Xăng

1781

10

13

13,5

14

15

 

4

Hiace Commuter

Xăng

2694

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

 

5

Hiace Commuter

Diesel

2494

10

13

13,5

14

15

 

6

Corolla Altis 1.8

Xăng

1794

8

10,4

10,8

11,2

12,2

 

7

Corolla

Xăng

1296

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

8

Corolla

Xăng

1998

14

18,2

18,9

19,6

20,6

 

9

Corolla

Xăng

1587

13

16,9

17,55

18,2

19,2

 

10

Camry

Xăng

2959

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

11

Camry 2.2G

Xăng

2164

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

12

Camry 2.4G

Xăng

2362

10

13

13,5

14

15

 

13

Camry 3.0V

Xăng

2995

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

14

Crown

Xăng

2237

10

13

13,5

14

15

 

15

Cressida

Xăng

2367

10

13

13,5

14

15

 

16

Lan Cruiser

Xăng

4477

16

20,8

21,6

22,4

23,4

 

17

Lan Cruiser

Diesel

4164

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

18

Innova G

Xăng

1998

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

19

Innova J

Xăng

1998

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

20

Innova

Xăng

2237

10

13

13,5

14

15

 

21

Pickup (4WD)

Xăng

2366

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

22

Hilux (4WD)

Diesel

2440

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

23

Hiace (15 chỗ ngồi)

Xăng

1980

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

24

Hiace (09 chỗ ngồi)

Xăng

1998

10

13

13,5

14

15

 

25

Hiace (15 chỗ ngồi)

Diesel

2500

10

13

13,5

14

15

 

26

Hiace (12 chỗ ngồi)

Xăng

2438

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

27

Hiace (16 chỗ ngồi)

Xăng

2694

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

28

Hiace Comut (16 chỗ ngồi)

Xăng

1998

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

29

Hiace Super (12 chỗ ngồi)

Xăng

1998

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

30

Corolla Altis 1.8 AT

Xăng

1798

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

31

Corolla Altis 1.8 MT

Xăng

1798

8

10,4

10,8

11,2

12,2

 

32

Innova V AT

Xăng

1998

10

13

13,5

14

15

 

33

Innova G AT

Xăng

1998

10

13

13,5

14

15

 

34

Innova E MT

Xăng

1998

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

35

Hilux 3.0G 4x4

Diesel

2982

10

13

13,5

14

15

 

36

Fotuner 2.7V AT

Xăng

2694

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

37

Fotuner 2.5G MT

Xăng

2494

10

13

13,5

14

15

 

38

Land Cruiser Prado AT

Xăng

2694

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

39

TOYOTA HILUX 4x4

Xăng

2694

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

40

Land Cruiser VX

Xăng

4608

18

23,4

24,3

25,2

26,2

 

II

HONDA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Accord

Xăng

1995

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

 

2

Accord

Xăng

2156

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

 

3

Civic

Xăng

1590

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

4

Civic AT

Xăng

1799

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

Bổ sung

III

MAZDA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mazda 3 AT

Xăng

1598

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

2

Mazda 3 MT

Xăng

1598

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

 

3

Mazda 6 2.3L

Xăng

2261

10

13

13,5

14

15

 

4

Mazda 6 2.0L

Xăng

1999

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

5

Mazda E2000

Xăng

2184

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

6

Mazda

Xăng

1998

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

7

Mazda FREMACY 1.8

Xăng

1839

10

13

13,5

14

15

 

IV

MERCEDES

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MERCEDES (16 chỗ ngồi)

Xăng

2295

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

2

MERCEDES BENZ (16 chỗ ngồi)

Diesel

2874

10

13

13,5

14

15

 

V

MERKONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MERKONG STAR

Diesel

2238

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

VI

NISSAN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CEFIRO

Xăng

2494

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

2

CEFIRO

Xăng

2988

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

3

CEFIRO

Xăng

1998

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

4

TERRNO

Xăng

2389

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

5

PATROL

Xăng

4169

13

16,9

17,55

18,2

19,2

 

6

PATROL

Xăng

2960

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

7

BLUEBIRD

Xăng

2998

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

8

URVAN (12 chỗ ngồi)

Xăng

1952

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

9

URVAN

Xăng

2494

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

10

SUNY

Xăng

1597

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

11

PRIMERA

Xăng

1598

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

12

PRIMERA

Xăng

1796

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

13

PRIMERA

Diesel

1952

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

VII

MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GRANDIS

Xăng

2378

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

2

Lancer Gala 1.6AT

Xăng

1584

10

13

13,5

14

15

 

3

Lancer Gala 1.6MT

Xăng

1584

10

13

13,5

14

15

 

4

Lancer Gala 2.0

Xăng

1999

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

5

L 300

Xăng

1997

10

13

13,5

14

15

 

6

Lancer

Diesel

1795

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

7

JOLIE MB

Xăng

1997

11,1

14,43

14,985

15,54

16,54

 

8

JOLIE SS

Xăng

1997

11,1

14,43

14,985

15,54

16,54

 

9

PAJERO

Xăng

2351

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

 

10

PAJERO GL V6

Xăng

2972

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

 

11

PAJERO GL Supreme

Xăng

3497

14,5

18,85

19,575

20,3

21,3

 

12

Zinger GLS MT

Xăng

2351

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

13

Zinger GLS AT

Xăng

2351

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

 

14

L200 GL (bán tải, 2 cầu)

Diesel

2835

10

13

13,5

14

15

 

15

MITSUBISHI TRITON GL 4x4

Xăng

2351

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

 

16

MITSUBISHI TRITON GLX 4x2

Diesel

2442

10

13

13,5

14

15

Bổ sung

17

PAJERO SPORT 4x4 AT

Diesel

2442

11

14,3

14,85

15,4

16,4

Bổ sung

18

PAJERO SPORT 4x4 AT

Xăng

2998

13

16,9

17,55

18,2

19,2

Bổ sung

VIII

DAEWOO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

DAEWOO

Xăng

2198

10

13

13,5

14

15

 

2

Espero

Xăng

1998

10

13

13,5

14

15

 

3

Matis

Xăng

796

5

6,5

6,75

7

8

 

4

Magus L6 2.5

Xăng

2492

10

13

13,5

14

15

 

5

Lacetti EX

Xăng

1799

8

10,4

10,8

11,2

12,2

 

6

Lacetti

Xăng

1598

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

7

Gentra

Xăng

1498

6,7

8,71

9,045

9,38

10,38

 

8

Chevrolet Captiva

Xăng

1589

9

11,7

12,15

12,6

13,6

 

9

Lanos

Xăng

1498

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

10

Nubira

Xăng

1498

8

10,4

10,8

11,2

12,2

 

IX

FORD

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ranger XLT (bán tải)

Diesel

2499

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

2

Transit

Diesel

2402

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

3

Transit

Xăng

2295

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

4

Mondeo 2.0 AT

Xăng

1999

10,15

13,195

13,7025

14,21

15,21

 

5

Mondeo 2.5 V6

Xăng

2495

11,2

14,56

15,12

15,68

16,68

 

6

Escape XLS 2.3 AT

Xăng

2261

10,4

13,52

14,04

14,56

15,56

 

7

Escape XLT 3.0 AT

Xăng

2967

12,6

16,38

17,01

17,64

18,64

 

8

Everest 4x2 2.6L

Xăng

2606

11,3

14,69

15,255

15,82

16,82

 

9

Everest 4x2 2.5L

Diesel

2499

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

 

10

Laser

Xăng

1840

10,3

13,39

13,905

14,42

15,42

 

11

Focus 1.6

Xăng

1598

5,5

7,15

7,425

7,7

8,7

 

12

Focus 1.8

Xăng

1798

6

7,8

8,1

8,4

9,4

 

13

Focus 2.0 AT

Xăng

1999

6,4

8,32

8,64

8,96

9,96

 

14

Focus 2.0 MT (Auto)

Xăng

1999

7,55

9,815

10,1925

10,57

11,57

 

15

Everest XLT 4x4 MT

Diesel

2499

10

13

13,5

14

15

 

16

Everest Limited 4x2 AT

Diesel

2499

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

17

FORD RANGER 4x4 MT

Xăng

2606

11,3

14,69

15,255

15,82

16,82

 

18

FORD RANGER 4x4

Diesel

1996

9

11,7

12,15

12,6

13,6

Bổ sung

19

FORD RANGER 4x2

Diesel

2198

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

Bổ sung

X

YAZ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Yaz 469

Xăng

2445

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

XI

LADA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

LADA

Xăng

1500

8

10,4

10,8

11,2

12,2

 

XII

ISUZU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hi-Lander LX Limited

Diesel

2499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

2

Hi-Lander V-Spec MT

Diesel

2499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

3

Hi-Lander V-Spec AT

Diesel

2499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

4

Hi-Lander X-Treme MT

Diesel

2499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

5

Hi-Lander X-Treme AT

Diesel

2499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

6

D-Max S (2.5MT)

Diesel

2499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

7

D-Max S (3.0MT)

Diesel

2499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

8

D-Max S (3.0MT) FSE

Diesel

2499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

9

D-Max LS (3.0AT) FSE

Diesel

2499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

10

D-Max LS (3.0MT) FSE

Diesel

2499

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

11

Hi-Lander V-Spec SC

Diesel

1499

7

9,1

9,45

9,8

10,8

 

12

Trooper

Xăng

3165

12,5

16,25

16,875

17,5

18,5

 

13

NQR71RSAMCO

Xăng

4570

15

19,5

20,25

21

22

 

XIII

MUSSO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Musso

Diesel

2299

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

XIV

SUZUKI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

VITARA

Xăng

1590

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

XV

KIA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

PRIDE

Xăng

1300

7,8

10,14

10,53

10,92

11,92

 

2

SPECTRA

Xăng

1594

8,5

11,05

11,475

11,9

12,9

 

XVI

ASIA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TOPIC (15 chỗ ngồi)

Diesel

 

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

XVII

BMW

 

 

 

 

 

 

 

 

1

320I

Xăng

1991

9,5

12,35

12,825

13,3

14,3

 

XVIII

SANGYONG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

MUSSO

Xăng

2874

10,5

13,65

14,175

14,7

15,7

 

XIX

HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Santafe 2.4 AWD AT

Xăng

2359

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

XX

Ô tô cứu thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HYUNDAI GRAND STAREX

Xăng

2359

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

2

HYUNDAI

Diesel

2607

10

13

13,5

14

15

 

3

HYUNDAI GRACE

Xăng

2351

11

14,3

14,85

15,4

16,4

 

4

HYUNDAI GRAND STAREX

Diesel

2497

10

13

13,5

14

15

 

5

IVECO DAILY M2-33NE5/A

Diesel

2998

12

15,6

16,2

16,8

17,8

 

6

HYUNDAI SOLATI

Diesel

2497

11,5

14,95

15,525

16,1

17,1

 

7

TOYOTA HIACE

Diesel

2755

12

15,6

16,2

16,8

17,8

Bổ sung

XXI

Ô tô khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ô tô tải THACO TOWNER 950A

Xăng

1372

8

10,4

10,8

11,2

12,2

Bổ sung

2

Ô tô chuyên dùng FUSO CANTER

Diesel

2977

12

15,6

16,2

16,8

17,8

Bổ sung

3

Ô tô chở thiết bị cân xe COUNTY HM

Diesel

3907

13,5

17,55

18,225

18,9

19,9

Bổ sung

 

Ghi chú:

I. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên đã tính cho tất cả các trường hợp như:

- Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn…

- Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch…

II. Trường hợp ô tô phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ô tô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc <30km/h) thì các đơn vị có thể tăng thêm định mức tiêu hao nhiên liệu nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.

III. Các phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng thể tích động cơ (chênh lệch 20%), cùng tải trọng hoặc số chỗ ngồi thì áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu tương đương.

IV. Trong thời gian chạy rà trơn (rô đa) thì được áp dụng thêm 35% với hệ số K=1