Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂKLĂK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2006/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TP BUÔN MA THUỘT VÀ THỊ TRẤN CÁC HUYỆN ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH THUẾ NHÀ, ĐẤT.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh thuế nhà, đất năm 1992 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thuế nhà, đất ngày 19/05/1994 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-TTg ngày 28/02/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Buôn Ma Thuột là đô thị loại II;

Căn cứ Quyết định số 773/1998/QĐ-UB ngày 11/5/1998 của UBND tỉnh về việc đổi, đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, Quyết định số 67/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003 của UBND tỉnh về việc đặt tên đường phố trên địa bàn thành phố BMT;

Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính và Cục thuế tại Tờ trình số 1709/TT-LN ngày 11/12/2006, Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 285/BCTĐ-STP ngày 05/12/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng phân loại đường phố để tính thuế nhà, đất tại thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện trong tỉnh.

- Các đường có tên đường và chưa có tên đường chưa được xếp loại trong bảng phân loại này được xác định là đường hẻm (theo quy định tại Thông tư số 83TC/TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế nhà, đất).

- Đối với đất thuộc các đường trong khu vực thị trấn các huyện, các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột có điều kiện sinh hoạt như vùng nông thôn, chuyên sản xuất nông nghiệp hoặc tiếp giáp với các xã vùng ven thì áp dụng thu thuế nhà, đất như vùng ven đô thị thấp nhất không quá 02 lần thuế sử dụng đất nông nghiệp cao nhất trong vùng.

Điều 2: Giao cho Sở Tài chính chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố chủ trì phối hợp với Chi cục thuế và các ngành chức năng trong huyện, thành phố căn cứ vào điều kiện sinh hoạt, mức độ thuận lợi trong sản xuất kinh doanh, phân loại vị trí cụ thể từng đường phố để trình UBND huyện, thành phố quyết định.

Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với UBND tỉnh. Cục trưởng Cục thuế có trách nhiệm căn cứ quy định tại Quyết định này để tổ chức việc thu thuế nhà, đất.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan căn cứ Quyết định này thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 28/03/2006 của UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3, 4,
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính (để b/c),
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp (để b/c),
- Tổng Cục thuế (để b/c),
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh,
- TT Tỉnh ủy (để b/c),
- TT HĐND tỉnh (“),
- UBMTTQVN tỉnh,
- CT, PCT UBND tỉnh,
- Sở: Tư pháp, TTra tỉnh, KH&ĐT, XD, NN&PTNT, CN, GTVT, TNMT, VHTT,
- Công báo tỉnh, Website tỉnh, Báo Đăk Lăk,
- Lưu: VT-TM

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TP. BUÔN MA THUỘT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên đường, phố

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

 

 

A

B

1

2

3

4

I

TP.BUÔN MA THUỘT

 

 

 

 

1

Ama Thao

Nguyễn Tất Thành

Hội trường khối 2, P.Tân Lập

3

 

 

 

Hội trường khối 2, P.Tân Lập

Hùng Vương(nối dài)

4

 

2

Ama Khê

Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đi buôn Păm Lăm

3

 

 

 

Ngã tư đi buôn Păm Lăm

Hết đường

4

 

3

An Dương Vương

Trương Công Định

Hết đường

4

 

4

Bà Triệu

Lê Thánh Tông

Nguyễn Tất Thành

2

 

 

 

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

3

 

5

Bùi Huy Bích

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

4

 

6

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tất Thành

Ama Khê

4

 

7

Cao Đạt

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4

 

8

Cao Bá Quát

Trần Văn Phụ

Trần Nhật Duật

4

 

9

Cao Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

10

Cao Xuân Huy

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

4

 

11

Cống Quỳnh

Ngô Gia Tự

Chu Văn An

4

 

12

Chu Mạnh Trinh

Mai Hắc Đế

Hết đường

4

 

13

Chu Văn An

Nguyễn Tất Thành

Lê Thánh Tôn

4

 

14

Dương Văn Nga

Mai Hắc Đế

Y Ngông

4

 

15

Dã Tương

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

16

Đào Duy Từ

Phan Bội Châu

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

17

Đào Tấn

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

18

Đặng Thái Thân

Mai Hắc Đế

Giải Phóng

4

 

19

Đặng Trần Côn

Mai Hắc Đế

Dương Vân Nga

4

 

20

Điện Biên Phủ

Nguyễn Công Trứ

Hoàng Diệu

1

 

 

 

Hoàng Diệu

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường( giáp suối Ea Nuôl)

4

 

21

Đinh Công Tráng

Quang Trung

Nơ Trang Gưh

4

 

22

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Tất Thành

Phạm Hồng Thái

2

 

 

 

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

3

 

23

Giải Phóng

Lê Duẩn

Đặng Thái Thân

3

 

 

 

Đặng Thái Thân

Y Ngông

4

 

24

Giáp Hải

Hải Triều

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

25

Hai Bà Trưng

Nơ Trang Long

Trần Phú

1

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

2

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

26

Hà Huy Tập

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

3

 

27

Hải Thượng Lãn Ông

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

4

 

28

Hải Triều

Lê Thánh Tông

Giáp Hải

4

 

29

Hàm Nghi

Phan Bội Châu

Lê Công Kiều

4

 

30

Hàn Mạc Tử

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

31

Hồ Tùng Mậu

Lê Hồng Phong

Y Ngông

4

 

32

Hồ Xuân Hương

Phan Bội Châu

Quang Trung

3

 

33

Hoàng Diệu

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

2

 

 

 

Phan Chu Trinh

Xô Viết Nghệ Tĩnh

1

 

 

 

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Nguyễn Trãi

2

 

 

 

Nguyễn Trãi

Trương Công Định

3

 

34

Hoàng Hoa Thám

Quang Trung

Y Ngông

4

 

35

Hoàng Văn Thụ

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

36

Hoàng Việt

Trần Quang Khải

Hết đường

4

 

37

Hùng Vương

Ngã 6 trung tâm

Đinh Tiên Hoàng

1

 

 

 

Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Nguyễn Công Trứ

3

 

 

 

Ngã 3 Nguyễn Công Trứ

Hết đường

4

 

38

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Văn Phu

Trần Cao Vân

4

 

 

 

Trần Cao Vân

Nguyễn Thái Học

3

 

 

 

Nguyễn Thái Học

Trần Nhật Duật

4

 

39

Huỳnh Văn Bánh

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

40

Khu Tân Phong

Đường dọc 1

 

3

 

41

Khúc Thừa Du

Lê Duẩn

Săm Brăm

4

 

42

Kim Đồng

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

43

Kỳ Đồng

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

44

Lê Đại Hành

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

45

Lê Anh Xuân

Trần Quang Khải

Hết đường

4

 

46

Lê Chân

Lê Duẩn

Y Nuê

4

 

47

Lê Duẩn

Trung Tâm ngã 6

Hết trường Ngô Quyền

2

 

 

 

Trường Ngô Quyền

Phan Huy Chú

3

 

48

Lê Hồng Phong

Y Ngông

Nguyễn Công Trứ

2

 

 

 

Nguyễn Công Trứ

Hoàng Diệu

1

 

 

 

Hoàng Diệu

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

49

Lê Lai

Trương Công Định

Phan Đình Phùng

4

 

50

Lê Lợi

Trần Khánh Dư

Tản Đà

4

 

51

Lê Minh Xuân

AMaJhao

Sang 2 phía đường AMaJhao

4

 

52

Lê Quý Đôn

Nguyễn Chí Thanh

Trường Nguyễn Công Trứ

3

 

 

 

Trường Nguyễn Công Trứ

Lê Thánh Tông

4

 

53

Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

1

 

 

 

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Đình Chiểu

2

 

 

 

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Thị Hồng Gấm

3

 

 

 

Lê Thị Hồng Gấm

Hết đường

4

 

54

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

 

 

Phan Chu Trinh

Giáp ranh xã Cư Ebua

4

 

55

Lê Văn Sỹ

Lê Duẩn

Nguyễn Viết Xuân

4

 

56

Lương Thế Vinh

Y Ngông

Mai Xuân Thưởng

4

 

57

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

58

Lý Chính Thắng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

59

Lý Nam Đế

Nguyễn Tất Thành

Lê Thánh Tông

3

 

60

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tất Thành

Lê Thị Hồng Gấm

2

 

61

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Công Trứ

Trần Phú

1

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

2

 

 

 

Nguyễn Văn Trỗi

Hết đường

4

 

62

Lý Thái Tổ

Phan Bội Châu

Hà Huy Tập

3

 

63

Mai Hắc Đế

Y Ngông

Giải Phóng

3

 

 

 

Giải Phóng

Kho 864

4

 

64

Mai Xuân Thưởng

Phan Bội Châu

NơTrang Gưh

3

 

 

 

Nơ Trang Gưh

Y Ngông

4

 

 

 

Nơ Trang Gưh

Hết đường

4

 

65

Mạc Thị Bưởi

Quang Trung

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

NguyễnThị Minh Khai

Hết đường (giáp suối Ea Nuôl)

4

 

66

NơTrang Gưh

Quang Trung

Mai Xuân Thưởng

4

 

67

Nơ Trang Lơng

Ngã 6 trung tâm

Lê Hồng Phong

1

 

68

Nam Quốc Cang

Mạc Đỉnh Chi

Mai Xuân Thưởng

4

 

69

Nay Thông

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

70

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

3

 

71

Ngô Mây

Phan Bội Châu

Hoàng Diệu

3

 

 

 

Hoàng Diệu

Trần Phú

4

 

72

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

Chu Văn An

2

 

 

 

Chu Văn An

Lê Quý Đôn

3

 

73

Ngô Tất Tố

Hùng Vương

Nguyễn Công Trứ

3

 

74

Ngô Thì Nhậm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

75

Nguyễn Đức Cảnh

Hoàng Diệu

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

76

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Khuyến

3

 

77

Nguyễn An Ninh

Lê Duẩn

Hết trường Trần Hưng Đạo

3

 

 

 

Trường Trần Hưng Đạo

Cổng trại giam (Hết đường)

4

 

78

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hoàng Diệu

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

79

Nguyễn Biểu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

3

 

80

Nguyễn Cư Trinh

Trường Nguyễn Văn Trỗi

Nhà thờ giáo xứ Trần. H. Đạo

4

 

81

Nguyễn Công Trứ

Lê Hồng Phong

Lê Duẩn

2

 

 

 

Lê Duẩn

Bà Triệu

3

 

 

 

Bà Triệu

Hùng Vương

4

 

82

Nguyễn Chánh

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

3

 

83

Nguyễn Chí Thanh

Chu Văn An

Trinh Cấn

3

 

 

 

Trinh Cấn

Hết địa bàn phường Tân An

4

 

84

Nguyễn Du

Nhà thờ giáo xứ Trần .H. Đạo

Cầu chui

4

 

 

 

Cầu chui

Lê Duẩn

3

 

85

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

86

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Chí Thanh

Lê Thánh Tông

3

 

87

Nguyên Hồng

Trần Khánh Dư

Trần Nhật Duật

4

 

88

Nguyễn Hiền

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

4

 

89

Nguyễn Huy Tưởng

Lê Thánh Tông

Lê Thánh Tông

4

 

90

Nguyễn Huy Tư

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

4

 

91

Nguyễn Khuyến

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Đình Chiểu

3

 

92

Nguyễn Kim

Mai Hắc Đế

Hết đường

4

 

93

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn Văn Cừ

Cầu km 5

2

 

 

 

Cầu km5

Sân bay BMT

3

 

94

Nguyễn Lâm

Ama Khê

Sang 2 phía đường AMaKhê

4

 

95

Nguyễn Phi Khanh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

4

 

96

Nguyễn Tất Thành

Ngã 6 trung tâm

NguyễnVăn Cừ

1

 

97

Nguyễn Thượng Hiền

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

98

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Lương Bằng

Hết địa bàn xã Hòa Thắng

3

 

99

Nguyễn Thái Học

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

3

 

100

Nguyễn Thông

Trần Văn Phu

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

101

Nguyễn Thị Định

Phan Huy Chú

Đường vào Cty Lâm sản

4

 

 

 

Đường vào Cty Lâm sản

Ngã 3 tỉnh lộ 2

3

 

 

 

Ngã 3 tỉnh Lộ 2

Hết địa giới P. Khánh Xuân

4

 

102

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Chu Trinh

Y Jút

2

 

 

 

Y Jút

Phạm Ngũ Lão

3

 

103

Nguyễn Thi

Tản Đà

Trần Cao Vân

4

 

104

Nguyễn Thiết

Nguyễn Cư Trinh

Hết đường

4

 

105

Nguyễn Tiểu La

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

106

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

Trần Phú

3

 

 

 

Trần Phú

Hết đường( gần suối Ea Nuôl)

4

 

107

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

Trần Phú

3

 

 

 

Trần Phú

Hết đường (suối)

4

 

108

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Tri Phương

Hàn Thuyên

3

 

 

 

Hàn Thuyên

Trương Công Định

4

 

 

 

Trương Công Định

Hết đường

4

 

109

Nguyễn Siêu

Phạm Ngũ Lão

Hết đường

4

 

110

Nguyễn Văn Bé

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

4

 

111

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tất Thành

Đường vào trường Lê Ngọc Hân

2

 

 

 

Đường vào trường Lê Ngọc Hân

Hết Phường Tân Hòa

3

 

112

Nguyễn Văn Trỗi

Phan Chu Trinh

Y Jút

3

 

113

Nguyễn Viết Xuân

Lê Duẩn

Mai Hắc Đế

3

 

114

Ông Ích Khiêm

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

115

Phan Đăng Lưu

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

116

Phan Đình Giót

Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

3

 

117

Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu

Hết đường

4

 

118

Phan Bội Châu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Trãi

1

 

 

 

Nguyễn Trãi

Phan Đình Phùng

2

 

 

 

Phan Đình Phùng

Khu DA tái định cư NM nước thải

3

 

 

 

Khu DA tái định cư NM nước thải

Hết Địa giới TP. BMT

4

 

119

Phan Chu Trinh

Ngã 6 trung tâm

Trần Hưng Đạo

1

 

 

 

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

2

 

 

 

Lê Thị Hồng Gấm

Giải Phóng

3

 

 

 

Giải Phóng

Hết địa bàn Thành phố BMT

4

 

120

Phan Huy Chú

Lê Duẩn

Hết địa bàn phường K.Xuân

4

 

121

Phan Kế Bính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

123

Phan Kiêm

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

124

Phan Văn Khỏe

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

4

 

125

Phạm Hồng Thái

Lê Duẩn

Đinh Tiên Hoàng

3

 

 

 

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

4

 

126

Phạm Ngọc Thạch

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

127

Phạm Ngũ Lão

Hoàng Diệu

Cầu giáp gianh xã CưEBur

3

 

128

Phạm Phú Thứ

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

4

 

129

Pi Năng Tắc

AMaJhao

Sang 2 phía đường AMaJhao

4

 

130

Phó Đức Chính

Lê Công Kiều

Nam Quốc Cang

4

 

131

Phù Đổng

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

132

Phùng Chí Kiên

Phan Bội Châu

Trần Phú

4

 

133

Quang Trung

Phan Chu Trinh

Mạc Thị Bưởi

1

 

 

 

Mạc Thị Bưởi

Nơ Trang Gưh

2

 

 

 

Nơ Trang Gưh

Mạc Đỉnh Chi

3

 

134

Sư Vạn Hạnh

Lê Thánh Tông

Nguyễn Thi

4

 

135

Sương Nguyệt Ánh

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

136

Tô Hiến Thành

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

137

Tô Hiệu

Tản Đà

Lê Thị Hồng Gấm

3

 

138

Tô Vĩnh Diện

Mai Hắc Đế

Hết đường

4

 

139

Tản Đà

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tông

3

 

140

Tán Thuật

Đinh Tiên Hoàng

Phạm Hồng Thái

4

 

141

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Quý Đôn

3

 

 

 

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

142

Tôn Thất Tùng

Lê Duẩn

Mai Hắc Đế

4

 

143

Tống Duy Tân

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

144

Tỉnh lộ 2

Nguyễn Thị Định

Hết địa giới P. Khánh Xuân

4

 

145

Thái Phiên

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

146

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng (Gần cầu chui)

Đinh Tiên Hoàng (gần cổng số 1)

4

 

147

Trương Công Định

Phan Bội Châu

Trần Phú

3

 

 

 

Trần Phú

Hết đường

4

 

148

Trương Hán Siêu

Phan Bội Châu

Phan Đình Phùng

4

 

149

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

150

Trần Cao Vân

Lê Thánh Tông

Phan Chu Trinh

4

 

 

 

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

3

 

151

Trần Hữu Trang

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

152

Trần Hưng Đạo

Phan Chu Trinh

Hùng Vương

2

 

153

Trần Khánh Dư

Trường Chinh

Phan Chu Trinh

3

 

154

Trần Khắc Chân

Trần Phú

Hoàng Diệu

4

 

155

Trần Nguyên Hãn

Thăng Long

Đinh Tiên Hoàng

4

 

156

Trần Nhật Duật

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

 

 

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

3

 

157

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Nguyễn Trãi

2

 

 

 

Nguyễn Trãi

Trương Công Định

3

 

 

 

Trương Công Định

Hết đường

4

 

158

Trần Quang Khải

Nguyễn Tất Thành

Phan Chu Trinh

3

 

159

Trần Quốc Thảo

Lê Quý Đôn

Nguyễn Hữu Thọ

4

 

160

Trần Quốc Toản

Trần Văn Phu

Trần Nhật Duật

4

 

161

Trần Quý Cáp

Y Nuê

Nguyễn Văn Cừ

4

 

162

Trần Văn Phu

Phan Chu Trinh

Nguyễn Khuyến

4

 

163

Trường Chinh

Bà Triệu

Hết đường

2

 

164

Tuệ Tĩnh

Lê Duẩn

Hết đường

4

 

165

Tú Xương

Trường Chinh

Hết đường

3

 

166

Văn Cao

Trần Nhật Duật

Hết đường

4

 

167

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

4

 

168

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu suối Đốc học

Quang Trung

3

 

 

 

Quang Trung

Hoàng Diệu

2

 

 

 

Hoàng Diệu

Nguyễn Thị Minh Khai

3

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

4

 

169

Y Ơn

Lê Duẩn

Công ty cổ phần ô tô vận tải

4

 

170

Y Bih Aleô

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

3

 

171

Y Jút

Nguyễn Công Trứ

Trần Phú

1

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

2

 

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

 

 

Nguyễn Văn Trỗi

Hết đường( gần suối Ea Nuôl)

4

 

172

Y Ngông

Lê Duẩn

Dương Văn Nga

3

 

 

 

Dương Văn Nga

Mai Xuân Thưởng

4

 

173

Y Nuê

Lê Duẩn

Ngã 3 đường vào đồi thông (ngã 3 đường vào buôn Túc)

4

 

174

Y Wang

Lê Duẩn

Ngã 3 tổng kho xăng dầu

3

 

 

 

Ngã 3 tổng kho xăng dầu

Hết địa bàn phường EaTam

4

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

VI

HUYỆN BUÔN ĐÔN

 

 

 

 

I

Khu quy hoạch trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ

Hết dốc 50

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN CƯMGAR
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

SỐ TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐOẠN ĐƯỜNG

Loại đường

Ghi chú

TỪ

ĐẾN

A

B

1

2

3

4

XII

HUYỆN CƯMGAR

 

 

 

 

I

Thị Trấn Quảng Phú

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 8

Ranh giới giáp xã Quảng Tiến

Ngã tư đi xã Ea Mnang

2

 

 

 

Ngã tư đi xã Ea Mnang

Ranh giới khối 7 + khối 8

1

 

 

 

Ranh giới khối 7 + khối 8

Rang giới xã Ea KpaL

2

 

2

Đường Quảng Phú - xã Ea Mnang

Ngã tư đi xã Ea Mnang

Nghĩa địa

2

 

3

Đường Vành Đai

Từ đường số 1

Ranh giới khối 7 + khối 8

2

 

 

 

Các đường nối tỉnh lộ 8 vào đường vành đai

2

 

4

Đường đi xã CưMgar

Ngã tư đi xã CưMgar

Ranh giới xã CưMgar

2

 

5

Khu chợ

 

 

 

 

 

+ Đường số 1 + 2 + 3

Tỉnh lộ 8

Đường số 4

1

 

 

+ Đường số 4

Khu dân cư khối 1

Ngã 3 đi Quảng Hiệp

2

 

 

+ Đường số 5

Đường số 1

Đường số 3

1

 

 

 

Hai đầu đường còn lại

 

2

 

 

+ Đường số 6

Trọn đường

 

2

 

 

+ Đường số 7

Trọn đường

 

2

 

 

+ Đường số 8

 

 

1

 

 

+ Đường số 9

 

 

1

 

 

+ Đường số 10

 

 

1

 

 

+ Đường số 11

 

 

1

 

 

+ Đường số 12

 

 

1

 

 

+ Các lô trong chợ

 

 

2

 

II

Thị Trấn Ea Pốk

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 8

Ranh giới giáp xã Cư Suê

Ngã 3 đi buôn pốk

2

 

 

 

Ngã 3 đi buôn pốk

Cầu thôn 1

2

 

 

 

Cầu thôn 1

Ngã 3 đi buôn mấp

2

 

 

 

Ngã 3 đi buôn mấp

Hết ranh giới thị trấn EaPok

2

 

2

Khu vực chợ

Các lô mặt tiền quay vào chợ

 

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN EAHLEO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

STT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

IV

HUYỆN EAHLEO

 

 

 

 

I

Thị trấn EaDrăng(QL14)

 

 

 

 

1

Đường Giải Phóng

Km 643-200( Ngã 3 thủy điện)

Cầu EaKhal

2

 

 

 

Cầu EaKhal

Đường vào nghĩa địa thị trấn

1

 

 

 

Đường vào nghĩa địa thị trấn

Giáp địa giới xã EaRal

2

 

2

Đường Điện Biên Phủ (TL7B)

Ngã 3 Giải Phóng

Trần Phú

1

 

 

 

Trần Phú

Nguyễn Trãi

1

 

 

 

Nguyễn Trãi

Giáp địa giới xã DliêYang

2

 

3

Đường Trần Phú

Điện Biên Phủ

Giáp đường Lê Thị Hồng Gấm

1

 

4

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đầu đường

Hết đường

1

 

5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đầu đường

Hết đường

1

 

6

Đường Quang Trung

Trần Phú

Hết đường

2

 

7

Đường Ama Trang Lơng

Ngã 3 Giải Phóng

Ngã 3 Trường Chinh

2

 

8

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp đường Buôn Lết

2

 

9

Đường Lý Tự Trọng

Ngã 3 Điện Biên Phủ

Giáp đường Giải Phóng (ông Nhị cây cảnh)

2

 

10

Đường Trần Quốc Toản

Đầu đường

Hết đường

2

 

11

Đường Nguyễn Trãi

Đầu đường

Hết đường

2

 

12

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã 3 Giải Phóng

Hết đường

2

 

13

Đường Y Jút

Ngã 3 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hết đường

2

 

14

Đường Lê Duẩn

Giải Phóng

Trần Quốc Toản

2

 

15

Đường Lý Thường Kiệt

Đầu đường

Hết đường

2

 

16

Đường Mạc Thị Bưởi

Đầu đường

Hết đường

2

 

18

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Địa giới xã EaKhal

2

 

19

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đầu đường

Địa giới xã EaKhal

2

 

20

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Hết đường

2

 

21

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Hết đường

2

 

22

Trường Chinh

Đầu đường

Hết ranh giới buôn Lếch

2

 

23

Đất trong khu vục trung tâm chợ thị trấn

 

1

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN EAKAR
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

VII

HUYỆN EAKAR

 

 

 

 

I

THỊ TRẤN EAKAR

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cầu 52 (Giáp Cư huê - Eakmút)

Km 54+700 (ranh giới Eakar - Eađar)

1

 

2

Đường Hoàng Diệu (phía Tây chợ)

Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 + 160 (Đường Hai Bà Trưng)

1

 

3

Đường Hai Bà Trưng (phía Bắc chợ)

Km 0 (cổng trường Nguyễn T. Minh Khai)

Giáp đường Âu cơ

1

 

 

 

Đường Chu Văn An (Cổng Trường Ngô Gia Tự

Giáp đường Hoàng Văn Thụ

2

 

4

Đường phía Đông chợ

Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 + 60 (giáp đường Hai Bà Trưng)

1

 

5

Đường Chu Văn An

Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành)

Giáp đường Hai Bà Trưng (Trường Nguyễn Thị Minh Khai)

1

 

6

Đường di buôn Eakó

Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 + 200 (giáp đường Hai Bà Trưng)

1

 

7

Đường đi Nông trường 720

Km 0 (Đuờng Nguyễn Tất Thành)

Km 0 + 350 (Ngã ba đi Đội 6 Cư ni)

1

 

 

 

Km 0 + 350 (Ngã ba đi Đội 6 Cư ni)

Km 0 + 960 (Giáp xã Cư ni)

1

 

8

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 3)

Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành)

Giáp đường Lê Thị Hồng Gấm.

1

 

 

 

Đường Lê Thị Hồng Gấm.

Giáp đường Hồ Xuân Hương (Ngã 3 đường đi Nghĩa trang thị trấn)

1

 

 

 

Đường Hồ Xuân Hương.

Ngã ba đường đi Buôn Thung cũ.

2

 

9

Đường Trần Hưng Đạo (vào Bệnh viện)

Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 + 400 (giáp Bệnh viện)

1

 

 

 

Km 0 + 400 (giáp Bệnh viện)

Giáp xã Cư ni (Nhà Ông Nào)

2

 

10

Đường Lý Thường Kiệt (Phía Bắc hoa viên)

Km 0 + 200 (đường Trần Hưng Đạo)

Giáp đường Quang Trung (Đường 720A)

2

 

11

Đường phía Nam hoa viên

Km 0 + 300 (đường Trần Hưng Đạo)

Đường Trần Thánh Tông (phía Đông hoa viên)

2

 

12

Đường Trần Thánh Tông (Phía Đông hoa viên)

Km 0 + 200 (Đuờng Lý Thường Kiệt)

Giáp đường từ trường TH. T.H. Đạo ra đường Quang Trung (720A)

2

 

13

Đường Lạc Long Quân

Km 0 + 380 (Đường Trần Hưng Đạo)

Giáp đường Quang Trung (Đường 720A)

2

 

14

Đường Ngô Gia Tự (đi vào đập NT 720)

Km 0 (Đường Nguyễn tất Thành)

Km 0 + 100 (cổng nhà máy nước đá)

1

 

 

 

Km 0 + 100 (cổng nhà máy nước đá)

Giáp ngã tư đi sân vận động.

2

 

15

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Hoàng Văn Thụ (Cổng chào Buôn …)

Giáp đường Trần phú (Tỉnh lộ 3)

2

 

16

Đường Trần Quang Khải

Ngã tư đường Trần Phú

Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

2

 

 17

Đường Đinh Núp

Cổng Buôn văn hóa Mrông C (Đường Trần Phú)

Hết đường Đinh Núp

2

 

18

Đường Nguyễn Tiãi

Đường Hai Bà Trưng (Cổng chợ phía Tây Bắc)

Giáp đường Đinh Núp

2

 

II

THỊ TRẤN EAKNỐP

 

 

 

 

1

Quốc lộ 26

Ranh giới xã Eađar- Eaknốp

km 62+700 (Đường vào bãi vàng)

2

 

 

 

km 62+700 (Đường vào bãi vàng)

Km 63

2

 

 

 

Km 63

Km 63+400 (Quán bà Muời)

1

 

 

 

Từ km 63+400 (Quán bà Mười)

Đường vào nhà máy đường (hết công viên 22-12

1

 

 

 

Đường vào nhà máy đường (hết công viên)

Km 64

1

 

 

 

Km 64

Km 64+760 (Đường vào kho D19 cũ)

2

 

 

 

Km 64+760 (Đuờng vào kho D19 cũ)

Ranh giới Eaknốp - Eatýh

2

 

2

Đường bùng binh

Ngã ba Quốc lộ 26

Đường đi xã Cư Yang

1

 

3

Đường vào xã Cư Yang

Km  0 ngã ba Quốc lộ 26

Đường bùng binh (Cổng TTVH 333)

1

 

 

 

Đường bùng binh (Cổng TTVH 333)

km 0+650 (Đường vào nhà máy đường)

2

 

 

 

km 0+650 ( Đường vào nhà máy đường)

Đập nước

2

 

4

Đường phía Đông chợ

Km 0 Quốc lộ 26

Đường phía bắc chợ

2

 

5

Đường phía Tây chợ

Km 0 Quốc lộ 26

Đường phía bắc chợ

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN EASUP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

XI

HUYỆN EASUP

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

a

Đường Hùng Vương

Km 0 (Ngã tư Bưu điện)

Đập tràn

2

 

 

 

Đập tràn

Bến xe

2

 

b

Đường Hùng Vương

Km 0 (Ngã tư Bưu điện)

Cổng bệnh viện

2

 

 

 

Cổng bệnh viện

Cầu sắt

2

 

2

Đường Âu Cơ

Km 0 (Ngã tư Bưu điện)

Đến kênh N1

2

 

 

 

Đến kênh N1

Phòng tài chính

2

 

 

 

Phòng tài chính

Đến hồ nước

2

 

3

Lạc Long Quân

Km 0 (Ngã tư Bưu điện)

Km 0 + 200 m

2

 

 

 

Trên Km 0 + 200 m

Hết đường

2

 

4

Đường Nguyễn Du

Từ đường Hùng Vương

Đến giáp đường Nguyễn Trãi

2

 

5

Đường Hồ Xuân Hương

Từ đường Hùng Vương

Đến giáp đường Nguyễn Trãi

2

 

6

Đường Tôn Thất Tùng

Từ đầu nhà ông Phùng

Đến giáp đường Nguyễn Trãi

2

 

7

Đường Lương Thế Vinh

Từ nhà ông Sáu

Đến đường Nguyễn Trãi

2

 

8

Đường Đinh Núp

Tường rào phía đông nhà văn hóa

Cuối đường

2

 

9

Đường Điện Biên Phủ

Từ đầu nhà ông Giáp

Đến đường Nguyễn Trãi (giáp hồ hạ)

2

 

10

Đường Lý Thường Kiệt

Từ ông Huân

Đến cuối buôn B1

2

 

11

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Từ nhà ông Danh

Đến cuối buôn A1

2

 

12

Đường Chu Văn An

Từ đường Hùng Vương

Đến đường Nguyễn Trãi

2

 

13

Đường Tô Hiệu

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi

Đến giáp đường Điện Biên Phủ

2

 

14

Đường Trần Phú

Từ nhà ông Xuân Xu

Đến giáp đường Điện Biên Phủ

2

 

15

Đường Lê Quý Đôn

Từ đường Hồ Xuân Hương

Đến đường Lương Thế Vinh

2

 

16

Đường Lê Hồng Phong

Từ đường Điện Biên Phủ

Đến hồ Trung chuyển (A&B)

2

 

17

Đường Nguyễn Trãi

Từ đường Lương Thế Vinh

Đến hồ hạ (cắt qua đường ĐBP)

2

 

18

Đường Phạm Ngọc Thạch

Từ cổng bệnh viện (cắt qua ĐBP)

Đến đường Lê Hồng Phong

2

 

19

Đường Nguyễn Trung Trực

Từ kênh chính đông giáp đường Âu Cơ

Đến nhà ông Thiện thôn 12 cũ

2

 

20

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Từ Chu Văn An

Đến Hồ Xuân Hương

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN KRÔNG ANA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

IX

HUYỆN KRÔNG ANA

 

 

 

 

I

Thị trấn Buôn Trấp

 

 

 

 

1

Khu vực chợ

Ngã tư Buôn Trấp

Cổng chợ Buôn Trấp (Cổng chính)

1

 

 

 

Đường cổng chợ Buôn Trấp (Cổng chính)

Sang 2 bên đến hết chợ

1

 

 

 

Tỉnh lộ 2, cổng phụ 1 chợ Buôn Trấp

Đầu chợ Buôn Trấp

1

 

 

 

Đường đi cầu phao BT (cổng chợ 2, chợ Buôn Trấp)

Đầu chợ Buôn Trấp

1

 

2

Tỉnh lộ 2

Ngã 4 Buôn Trấp

Ngã 3 Hồ Sen

1

 

3

Tỉnh lộ 2

Ngã 4 Buôn Trấp

Ngã 3 Ngân hàng

1

 

4

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Buôn Trấp

Cầu Bệnh viện

2

 

5

Nhánh tỉnh lộ 2

Ngã 4 Buôn Trấp

Cống lương thực

2

 

6

Nhánh tỉnh lộ 2

Cống lương thực

Hết trường Dân tộc Nội trú

2

 

7

Nhánh tỉnh lộ 2

Trường Dân tộc nội trú

Bờ sông Krông Ana

2

 

8

Đường nội thị

Ngã 3 Ngân hàng Hồ Sen

Ngã 3 phường 7

1

 

9

Đường nội thị

Ngã 3 phường 7

Ngã 3 Hồ Sen

2

 

13

Tỉnh lộ

Ngã 3 Hồ Sen

Bến xe khách huyện

2

 

14

Tỉnh lộ 2

Bến xe khách

Giáp xã EaBông

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

STT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

VIII

HUYỆN KRÔNGBÔNG

 

 

 

 

I

Thị trấn Krông Kmar

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 12

Bưu điện huyện

Hết Bến xe

2

 

 

 

Hết Bến xe

Cây xăng Ngọc Chung (Ngã 4)

2

 

 

 

Cây xăng Ngọc Chung (Ngã 4)

Cầu sắt

2

 

2

Tỉnh lộ 9

Cây xăng Ngọc Chung (Ngã 4)

Hết Trung tâm Y tế huyện

2

 

 

 

Hết Trung tân Y tế huyện

Ranh giới thị trấn và Khuê Điền

2

 

3

Tỉnh lộ 12

Bưu điện huyện

Ngã 4 vào thác Krông Kmar

2

 

4

Tỉnh lộ 12

Ngã 4 vào thác Krông Kmar

Trạm điện 35 KVA

2

 

5

Tỉnh lộ 12

Trạm điện 35 KVA

Giáp ranh xã Hòa Sơn

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN KRÔNG BUK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

STT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

II

HUYỆN KRÔNGBUK

 

 

 

 

 

Thị trấn Buôn Hồ

 

 

 

 

1

Hùng Vương

Đường NơTrangLơng

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu

1

 

 

 

Đường NơTrangLơng

Giáp đường An Dương Vương

1

 

 

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Giáp đường Nguyễn Du

1

 

 

 

Ngã ba đường An Dương Vương

Hết chùa Thiện An

1

 

 

 

Hết chùa Thiện An

Cầu Hà Lan (thuộc địa giới thị trấn)

1

 

 

 

Ngã ba đường Nguyễn Du

Giáp ranh giới xã Pơng ĐRang

1

 

2

Nguyễn Chí Thanh

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Lê Quý Đôn

1

 

 

 

Đường Lê Quý Đôn

Nguyễn Tri Phương

2

 

 

 

Nguyễn Tri Phương

Giáp Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2

 

 

 

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp Đạt Hiếu

2

 

3

Phan Bội Châu

Giao nhau đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

 

 

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Nguyễn Du

2

 

 

 

Đường Nguyễn Du

Giáp Đạt Hiếu

2

 

4

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp đường Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

2

 

 

 

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

2

 

5

Nguyễn Du

Giáp đường Hùng Vương

Ngã 3 đường Phan Bội Châu

2

 

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Giáp đường Hùng Vương

Ngã 3 đường Phan Bội Châu

2

 

7

Trần Đại Nghĩa

Giáp đường Hùng Vương

Ngã 3 đường Phan Bội Châu

2

 

8

Nguyễn Tri Phương

Giáp đường Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Thị Định

2

 

9

Nguyễn Viết Xuân

Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

Đến cuối đường

2

 

10

Nguyễn Văn Trỗi

Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu

Đến cuối đường

2

 

11

Nguyễn Thị Định

Ngã 3 đường Lê Quý Đôn

Đến đường Nguyễn Tri Phương

2

 

12

Lê Quý Đôn

Đường Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1

 

 

 

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Cộng 200m

2

 

 

 

Cộng 200m

Hết đường

2

 

13

Nguyễn Đình Chiểu

Giáp đường Hùng Vương

Đường Phan Bội Châu

1

 

 

 

Đường Phan Bội Châu

Hết đường

2

 

14

Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Nguyễn Trãi

Ngã tư đường Lê Lợi

1

 

 

 

Ngã tư đường Lê Lợi

Ngã tư đường Hoàng Diệu

1

 

 

 

Ngã tư đường Hoàng Diệu

Giao nhau đường Lê Quý Đôn

1

 

 

 

Ngã tư đường Nguyễn Trãi

Hết đường

2

 

15

Phạm Ngọc Thạch

Giáp đường Hùng Vương

Giao nhau đường Nguyễn Chí Thanh

1

 

16

Lê Hồng Gấm

Ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh

Giao nhau đường Nguyễn Tất Thành

2

 

17

Kim Đồng

Giao nhau đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Duẩn

1

 

18

Phạm Ngũ Lão

Giáp đường Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1

 

19

Ngô Quyền

Ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

1

 

20

Hoàng Diệu

Giao nhau đường Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

1

 

 

 

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Cộng 200m

1

 

 

 

Cộng 200m

Hết đường

2

 

21

Trần Phú

Giao nhau đường Chu Văn An

Giáp đường Phạm Ngũ Lão

1

 

22

Võ Thị Sáu

Giáp đường Hùng Vương

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1

 

23

Trần Hưng Đạo

Giao đường Hùng Vương

Cầu Rô Xy

1

 

24

Hai Bà Trưng

Ngã tư đường Lê Duẩn

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1

 

 

 

Ngã tư đường Lê Duẩn

Đường Nơ Trang Lơng 2

2

 

25

Lê Duẩn

Ngã ba Tôn Thất Tùng

Giao nhau đường Kim Đồng

1

 

26

Lê Hồng Phong

Giao đường Hùng Vương

Giao nhau đường Lê Duẩn

1

 

27

Phạm Văn Đồng

Ngã ba đường Nơ Trang Lơng

Giao nhau đường Lê Duẩn

2

 

28

A Ma Khê

Giao đường Hùng Vương

Giao nhau đường Lê Duẩn

1

 

29

Tôn Thất Tùng

Giao đường Hùng Vương

Đường Hai Bà Trưng

1

 

30

Nơ Trang Lơng

Giao đường Hùng Vương

Giáp ranh giới xã EaBlang

1

 

31

Bùi Thị Xuân

Ngã ba đường Trần Phú

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

1

 

32

Đinh Tiên Hoàng

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

2

 

33

Lê Lợi

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

Đường Phan Chu Trinh

2

 

 

 

Đường Phan Chu Trinh

Hết đường

2

 

34

Quang Trung

Đường Hùng Vương

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

1

 

 

 

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Đường Phan Chu Trinh

2

 

 

 

Đường Phan Chu Trinh

Hết đường

2

 

35

Phan Chu Trinh

Ngã ba đường Nguyễn Trãi

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

2

 

 

 

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

2

 

36

Chu Văn An

Giao đường Hùng Vương

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

1

 

37

Phan Đăng Lưu

Ngã ba đường Quang Trung

Ngã ba đường Chu Văn An

1

 

38

Y Jút

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Phan Chu Trinh

2

 

39

Lê Lai

Ngã ba Y Jut

Giáp đường Nguyễn Trãi

2

 

40

Trần Quốc Toản

Ngã ba Y Jut

Giáp đường Nguyễn Trãi

2

 

41

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1

 

 

 

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

2

 

42

Nguyễn Hữu Thọ

Giao đường Hùng Vương

Cuối đường

2

 

43

Nguyễn Đức Cảnh

Giao đường Hùng Vương

Ngã tư Nguyễn Tất Thành

2

 

44

An Dương Vương

Giao đường Hùng Vương

Hết địa giới HC thị trấn Buôn Hồ

2

 

45

Huỳnh Thúc Kháng

Ngã ba Phan Đình Phùng

Hết đường

2

 

46

Lý Tự Trọng

Ngã ba đường Nơ Trang Lơng

Ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ

1

 

 

 

Ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

2

 

47

Trần Cao Vân

Ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã ba đường Lý Tự Trọng

2

 

48

Nguyễn Văn Cừ

Giao đường Hùng Vương

Ngã tư đường Lý Tự Trọng

2

 

49

Nguyễn Trung Trực

Ngã ba Phan Đình Phùng

Ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ

2

 

50

Phan Đình Phùng

Giao đường Hùng Vương

Ngã ba đường Nguyễn Trung Trực

2

 

51

Đường phía bắc chợ Buôn Hồ

Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh

Giao nhau với đường Nguyễn Tất Thành

1

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

XIII

HUYỆN KRÔNG NĂNG

 

 

 

 

I

Khu Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

1

Đường đi xã Phú Lộc

Km 0 (Ngã tư Trung tâm huyện)

(Ngã tư nhà ông Lợi + 300) dài 360m

1

 

 

 

(Ngã tư nhà ông Lợi + 300) - 360m

(Ngã tư nhà ông Bàng + 30m) dài 610m

2

 

 

 

(Ngã tư nhà ông Bàng + 30m) 610m

Cầu đập Đông Hồ + 30m

2

 

2

Đường đi xã Phú Xuân

Km 0 (Ngã tư Trung tâm huyện)

Trường Phan Bội Châu - dài 170m

1

 

 

 

Trường Phan Bội Châu - 170m

(Ngã 3 nhà ông Hồng) - Dài 520 mét

2

 

3

Đường tỉnh lộ 3 đi Eakar

(Ngã 3 nhà ông Hồng) - 520 mét

Hết trường học Buôn Weo - Dài 1.040m

1

 

 

 

Từ trường học Buôn Weo - 1.040m

Trạm biến áp

2

 

4

Khu Trung tâm thị trấn

Nhà ông Bốn Minh (Chợ) 1.180 m

Nhà ông Tới - Dài 740 mét

2

 

5

Đường đi xã Tam Giang

Km 0 (Ngã tư Trung tâm huyện)

(Nhà ông Thông + 30m- Dài 280 mét

1

 

 

 

(Nhà ông Thông + 30m) 280 mét

(Nhà Bình Thoa + 50m) - Dài 420m

1

 

 

 

(Nhà Bình Thoa + 50m) - 420m

Ngã 3 vào Buôn Weo - Dài 720 mét

2

 

 

 

Ngã 3 vào Buôn Weo -720m

Ngã 3 vào Buôn Weo

2

 

6

Đường đi Krông Búk

Km 0 (Ngã tư trung tâm huyện)

Cầu Buôn Weo

1

 

 

 

(Ngã tư Hạt cầu đường + 50m) 910m

Ngã 3 vào nghĩa trang) - Dài 900mét

2

 

 

 

(Ngã 3 vào nghĩa trang)-900m

Km 2 + 350 (Hết ranh giới thị trấn)

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN KRÔNG PĂK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên xã, thị trấn, tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

III

HUYỆN KRÔNGPĂK

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước An

 

 

 

 

1

Đường Giải Phóng (QL 26)

Km 0 (Nghĩa Trang liệt sĩ)

Hoàng Hoa Thám (Km 1+090m)

2

 

 

 

Hoàng Hoa Thám (Km 1+ 090m)

Ngã 3 đi Krông Bông (Km1 +830m)

2

 

 

 

Ngã 3 đi Krông Bông (Km 1 +830m)

Nguyễn Văn Trỗi (Km 2 + 130m)

2

 

 

 

Nguyễn Văn Trỗi (Km2 +130m)

Nguyễn Chí Thanh (Km 2 +920m)

1

 

 

 

Nguyễn Chí Thanh (Km 2 +920m)

Y - Jút (Km 4 + 020m) giáp Xã Eă Yông

1

 

2

Đường Trần Hưng Đạo (Tỉnh lộ 9)

Từ ngã 3 (Giải Phóng - Trần Hưng Đạo)

Giáp Hòa An

2

 

3

Đường Quang Trung

Giáp Trần Hưng Đạo

Giáp ngã 4 Nơ Trang Lơng

2

 

 

 

Ngã 4 Nơ Trang Lơng

Giáp ngã 4 Lê Duẩn

1

 

 

 

Giáp ngã 4 Lê Duẩn

Giáp Nguyễn Chí Thanh

2

 

4

Đường Lê Duẩn

Ngã 4 Giải Phóng

Giáp ngã 4 Quang Trung

1

 

 

 

Ngã 4 Quang Trung

Ngã 3 Xô Viết Nghệ Tĩnh

1

 

 

 

Ngã 4 Giải Phóng

Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai

1

 

 

 

Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp Trần Phú

2

 

 

 

Ngã 4 Trần Phú

Giáp Lê Lợi

2

 

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Trần Phú

Giáp Quang Trung

2

 

6

Đường Phan Bội Châu

Ngã 3 Giải Phóng

Giáp Quang Trung

1

 

7

Đường Lê Hồng Phong

Ngã 3 Giải Phóng

Ngã 4 Quang Trung

1

 

8

Đường Nơ Trang Lơng

Ngã 4 Giải Phóng (Bến xe khách)

Ngã 4 Quang Trung

1

 

 

 

Ngã 4 Quang Trung

Xô Viết Nghệ Tĩnh

2

 

 

 

Ngã 4 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Mạc Thị Bưởi

2

 

9

Đường Võ Thị Sáu

Ngã 4 Giải Phóng

Nguyễn Thị Minh Khai

2

 

10

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 4 Lê Duẩn

Nguyễn Văn Trỗi

2

 

11

Đường Trần Phú

Ngã 4 Lê Duẩn

Ngô Quyền

2

 

 

 

Ngô Quyền

Y - Jút

2

 

12

Đinh Tiên Hoàng

Sân Vận Động

Ngô Quyền

2

 

 

 

Ngô Quyền

Y - Jút

2

 

13

Đường Ngô Quyền

Ngã 3 Giải Phóng

Ngã 4 Trần Phú

2

 

 

 

Ngã 4 Trần Phú

Lê Lợi

2

 

14

Đường Phan Chu Trinh

Chu Văn An

Lý Thường Kiệt

2

 

15

Đường Y - Jút

Ngã 4 Giải Phóng

Trần Phú

2

 

 

 

Trần Phú

Đào Duy Từ

2

 

 

 

Ngã 4 Giải Phóng

Buôn Yông A

2

 

16

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngã 3 Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

2

 

17

Đường Lý Thường Kiệt

Lê Duẩn

Nguyễn Chí Thanh

2

 

 

 

Nguyễn Chí Thanh

Phan Chu Trinh

2

 

18

Khu Trung Tâm Thương Mại

 

 

1

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

X

HUYỆN LĂK

 

 

 

 

 

Thị trấn Liên Sơn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 27

Giáp Bông Krang

Ngã 3 đi Hóc môn thôn 4

2

 

 

 

Ngã 3 đi Hóc môn

Trụ sở Công an huyện

2

 

 

 

Trụ sở Công an huyện

Ngã 3 Bưu điện huyện

2

 

 

 

Ngã 3 Bưu điện huyện

Cống tiêu trước UBND TTLSơn

2

 

 

 

Cống tiêu trước UBND TTLSơn

Ngã 3 Buôn Lê

2

 

 

 

Ngã 3 Buôn Lê

Nhà ông Tâm (Tâm - Thành)

2

 

 

 

Nhà ông Tâm (Tâm- Thành )

Giáp xã Đăk Liêng

2

 

2

Đường nội thị

Ngã 3 Bưu điện huyện

Ngã 3 Quốc lộ 27 (cống tiêu qua

2

 

3

Đường đi trường PTTH nội trú

Ngã 3 quốc lộ 27

Ngã 3 ông Hàn

2

 

 

PHỤ LỤC I

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ - HUYỆN MA’ĐRĂK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 52/2006/QĐ-UB ngày 19 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường

Ghi chú

Từ

Đến

A

B

1

2

3

4

V

HUYỆN MA'ĐRĂK

 

 

 

 

I

Thị trấn Ma’ĐRắk

 

 

 

 

1

Quốc lộ 26

Km 63 + 700 (cầu Y Thun)

Km 64 + 700 (Ngã 3 đường đi Buôn Phao)

2

 

 

 

Km 64 + 700 (Ngã 3 đường đi Buôn Phao)

Km 65 + 200 (Giáp ranh trường Mầm Non)

2

 

 

 

Km 65 + 200 (Giáp ranh trường Mầm Non)

Km 65+500 (Cổng trường Kim Đồng)

2

 

 

 

Km 65+500 (Cổng trường Kim Đồng

Km 65 +680 (Cổng bệnh viện)

1

 

 

 

Km 65 +680 (Cổng bệnh viện)

Km 65+760 (Cầu ông Tri)

1

 

 

 

Km 65+760 (Cầu ông Tri)

Km 66 + 450 (Hết đất nhà ông Sơn - Công an)

2

 

 

 

Km 66 + 450 (Hết đất nhà ông Sơn - Công an

Km 66+300 (giáp ranh xã Krông Jin)

2